TIẾT 3 + 4 HỌC VẦN
BÀI : L , H
I.Mục tiêu : Sau bài học học sinh có thể:
-Đọc và viết được: l, h, lê, hè.
-Viết được l, h, lê, hè trong vở tập viết 1.
+ HS khá, giỏi đọc bước đầu nhận biết nghĩa một số từ thông dụng qua tranh hình ảnh minh họa ở SGK;Viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1.
II.Đồ dùng dạy học:
-Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I
-Bộ ghép chữ tiếng Việt.
-Tranh minh hoạ từ khoá lê, hè.
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng: “ve ve ve, hè về”,phân luyện nói “le le”.
TUẦN 03 NGÀY DẠY :THỨ 2 - 6 – 9- 2010 TIẾT 1 : CHÀO CỜ TIẾT 2 : MĨ THUẬT GV CHUYÊN TRÁCH DẠY TIẾT 3 + 4 HỌC VẦN BÀI : L , H I.Mục tiêu : Sau bài học học sinh có thể: -Đọc và viết được: l, h, lê, hè. -Viết được l, h, lê, hè trong vở tập viết 1. + HS khá, giỏi đọc bước đầu nhận biết nghĩa một số từ thông dụng qua tranh hình ảnh minh họa ở SGK;Viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1. II.Đồ dùng dạy học: -Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I -Bộ ghép chữ tiếng Việt. -Tranh minh hoạ từ khoá lê, hè. -Tranh minh hoạ câu ứng dụng: “ve ve ve, hè về”,phân luyện nói “le le”. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Hỏi bài trước. 2.Dạy bài mới : GV giới thiệu bài. Dạy chữ ghi âm a.Nhận diện chữ GV HD HS nhận diện chữ l, h So sánh l, b, h và l b. Phát âm và đánh vần GV sửa lỗi cho học sinh c. Hướng dẫn viết. GV viết mẫu HD HS viết GV sửa sai cho học sinh d.Dọc tiếng từ ứng dụng GV giới thiệu từ ứng dụng HD HS đọc 3. Cũng cố dặn dò. HS đọc bài trên bảng GV nhận xét chuyển tiết. TIẾT 2 1.Kiểm tra bài cũ. GV nhận xét ghi điểm. a.Luyện đọc. GV HD HS đọc GV giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng GV sửa sai cho học sinh b. Luyện viết. GV HD HS viết bài trong vở tập viết GV chấm sửa sai cho học sinh c.Luyện nói: Chủ đề luyện nói GV nêu câu hỏi gợi ý + Trong tranh em thấy gì ? +Trong tranh là con le le HD học sinh chơi ghép chữ HS thi đua theo tổ. III . Củng cố ,dặn dò: HS đọc bài trong SGK Nhận xét tiết học. Về nhà ôn lại bài. Học sinh nêu tên bài trước. Học sinh đọc bài. N1: ê, bê, N2: v, ve. HS theo dõi l h Lê, hè. HS so sánh giống nhau và khác nhau HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp. HS viết bảng con l,h, lê, hè lê lề lễ he, he,ø hẹ HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp. 2 HS đọc bài trên bảng HS đọc lại âm ở tiết 1 Ve ve hè về. HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp. HS viết trong vở tập viết l, h, lê, hè HS viết bài le le HS trả lời Các bạn nhận xét bổ sung Toàn lớp thực hiện. Lắng nghe. THỨ BA NGÀY:7 – 9 - 2010 TIẾT 1 : TOÁN : BÀI : LUYỆN TẬP I.Mục tiêu :Giúp học sinh khắc sâu củng cố về: -Nhận biết số lượng thứ tự trong PV5. -Đọc viết đếm các số trong PV5. II.Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ và phấn màu. -Một số dụng cụ có số lượng là 5. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Yêu cầu học sinh đọc đúng các số 1 đến 5 và xếp chúng theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại. Đọc cho học sinh viết bảng con các số 4, 5, 2, 3, 1 (không theo TT) 2.Bài mới: Giới thiệu bài 3.Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1: Hướng dẫn học sinh nêu yêu cầu bài toán: Cho học sinh nhận biết số lượng đọc viết số, (yêu cầu các em thực hiện từ trái sang phải, từ trên duống dưới), thực hiện ở PBT. Bài 2: Hướng dẫn học sinh nêu yêu cầu bài toán: Cho học sinh làm PBT (hình thức như bài 1) Bài 3: Hướng dẫn học sinh nêu yêu cầu bài toán: Yêu cầu học sinh làm rồi chữa bài trên lớp, cho đọc lại các số theo thứ tự lớn đến bé và ngược lại. Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu bài toán: Cho học sinh viết số vào PBT. GV theo dõi kiểm tra nhắc nhở các em viết tốt hơn các số đã học 1 đến 5. 3.Củng cố: Hỏi tên bài. Gọi đọc lại các số từ 1 đến 5 Hỏi: Số 2 đứng liền trước số nào? Số 5 đứng liền sau số nào? 4.Nhận xét tiết học 5. Dăn dò: Làm lại bài tập ở nhà, chuẩn bị cho bài sau. Học sinh đọc và xếp số theo yêu cầu của GV. Viết bảng con. Nhắc lại. Bài 1:Thực hiện ở PBT. HS điền 4, 5, 5, 3, 2, 4. Đọc lại các số đã điền vào ô trống. Bài 2 : Thực hiện ở PBT. HS điền 1, 2, 3, 4, 5 Đọc lại các số đã điền vào ô trống. Bài 3 : Học sinh làm PBT, gọi một số em lamø bảng từ.1, 2, 3, 4, 5 ; 5, 4, 3, 2, 1 Đọc lại dãy số đã viết được. Bài 4 : Viết số vào PBT. Nhắc lại. Đọc số. Số 2 đứng liền trước số 3. Số 5 đứng liền sau số 4. Thực hiện theo hướng dẫn của GV. TIẾT 2 + 3 : HỌC VẦN BÀI 9 : O, C I.Mục tiêu : Sau bài học học sinh có thể: -Đọc và viết được: o, c, bò ,cỏ. -Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ. -Luyện nói từ 2, 3 câu theo chủ đề: vó bè -Nhận ra được chữ ê, v trong các từ của một đoạn văn. II.Đồ dùng dạy học: -Sách TV1 tập I -Bộ ghép chữ tiếng Việt. -Tranh minh hoạ từ khoá. -Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : HS đọc bài ở SGK -Viết bảng con. GV nhận xét chung và ghi điểm 2.Bài mới:: GV giới thiệu bài Dạy chữ ghi âm -Gv giới thiệu và ghi \lên bảng + Nhận diện chữ: GV vừa nói vừa tô lại chữ -GV Hdẫn HS so sánh Nhận xét, bổ sung. -HD học sinh đọc + Gv hướng dẫn HS ghép tiếng -GV ghi bảng -GV hướng dẫn HS đọc, nêu cấu tạo tiếng. + Gv giới thiệu từ qua tranh -GV hướng dẫn HS đọc b) Hướng dẫn HS luyện viết -GV viết mẫu – HD cách viết -GV- HS nhận xét sửa sai c) Đọc tiếng ứng dụng -Gv giới thiệu các từ -GV hướng dẫn HS đọc -Gv sửa sai cho Hs 3) Củng cố dặn dò: -HD Học sinh đọc lại bài -Nhận xét tiết học - chuyển tiết Tiết 2 1) KTBC: Một số Hs đọc bài ở bảng lớp. GV nhận xét, ghi điểm 2) Bài mới: GT bài a.luyện đọc: -Đọc bài ở bảng lớp GV hướng dẫn HS đọc kết hợp nêu cấu tạo tiếng - Luyện đọc câu: Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: GV HD HS đọc -GV hướng dẫn HS tìm tiếng có âm vừa học -Gv sửa sai, đọc mẫu b)Luyện viết: GV cho học sinh luyện viết ở vở Tập viết GV hướng dẫn học sinh tư thế ngồi viết, cầm bút, đặt vở, -GV theo dõi uốn nắn HS yếu – chấm một số bài. c)Luyện nói: Gv nêu chủ đề luyện nói -GVHD HS đọc. GV HDHS quan sát tranh GV nêu hệ thống câu hỏi d)Đọc SGK -GV đọc mẫu -Gv HDHS đọc 3.Củng cố ,dặn dò : Trò chơi tìm tiếng từ có âm mới ghép vào bảng cài. -HD hs chuẩn bị bài ở nhà 3 Học sinh đọc bài ở SGK. HS viết bài vào bảng con : lê, hè. o c HS theo dõi . - HS so sánh: o và c ,trả lơi về sự giống và khác nhau của hai âm -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. -HS ghép ở bảng cài bò cỏ -HS thực hiện trên bảng cài theo hình thức cá nhân, nhóm ø bò cỏ - HS đọc âm tiếng từ xuôi - ngược -HS luyện viết trên bảng con -HS đọch cá nhân ,nhóm kết hợp nêu cấu tạo tiếng -HS đọc bài ở bảng lớp - CN 6 em, - Hs đọc âm, tiếng ,từ xuôi ngược, lộn xộn. Đọc theo hình thức cá nhân bò bê có bó cỏ -HS đọc cá nhân, nhóm,lớp. -HS trả lời cá nhân - HS đánh vần tiếng có âm vừa học. -Hs theo dõi đọc lại -HS mở vở tập viết, viết. -Hs sửa sang lại tư thế như đã HD và thực hành viết bài Vó bè -HS đọc cá nhân nhóm -HS quan sát tranh SGK -HS trả lời cá nhân -Cả lớp nhận xét sửa sai -HS mở SGK -HS theo dõi đọc thầm -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS thực hiện - Một HS khá đọc lại toàn bài TIẾT 3: ÂM NHẠC GV CHUYÊN TRÁCH DẠY NGÀY DẠY : THỨ 4 – 8 - 2010 . TIẾT 1 + 2 : Môn : Học vần BÀI 10 : Ô,Ơ I.Mục tiêu : Sau bài học học sinh có thể: -Đọc và viết được: ô, ơ, cô, cờ. -Đọc được các tiếng ứng dụng:ø câu ứng dụng bé có vở vẽ. -Luyện nói 2, 3 câu theo chủ đề: bờ hồ II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật các từ khoá: cô, cờ và câu ứng dụng bé có vở vẽ. -Tranh minh hoạ phần luyện nói: bờ hồ III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : HS đọc bài ở SGK -Viết bảng con. GV nhận xét chung và ghi điểm 2.Bài mới:: GV giới thiệu bài Dạy chữ ghi âm -Gv giới thiệu và ghi \lên bảng + Nhận diện chữ: GV vừa nói vừa tô lại chữ -GV Hdẫn HS so sánh Nhận xét, bổ sung. -HD học sinh đọc + Gv hướng dẫn HS ghép tiếng -GV ghi bảng -GV hướng dẫn HS đọc, nêu cấu tạo tiếng. + Gv giới thiệu từ qua tranh -GV hướng dẫn HS đọc b) Hướng dẫn HS luyện viết -GV viết mẫu – HD cách viết -GV- HS nhận xét sửa sai c) Đọc tiếng ứng dụng -Gv giới thiệu các từ -GV hướng dẫn HS đọc -Gv sửa sai cho Hs 3) Củng cố dặn dò: -HD Học sinh đọc lại bài -Nhận xét tiết học - chuyển tiết Tiết 2 1) KTBC: Một số Hs đọc bài ở bảng lớp. GV nhận xét, ghi điểm 2) Bài mới: GT bài a.luyện đọc: -Đọc bài ở bảng lớp GV hướng dẫn HS đọc kết hợp nêu cấu tạo tiếng - Luyện đọc câu: Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: GV HD HS đọc -GV hướng dẫn HS tìm tiếng có âm vừa học -Gv sửa sai, đọc mẫu b)Luyện viết: GV cho học sinh luyện viết ở vở Tập viết GV hướng dẫn học sinh tư thế ngồi viết, cầm bút, đặt vở, -GV theo dõi uốn nắn HS yếu – chấm một số bài. c)Luyện nói: Gv nêu chủ đề luyện nói -GVHD HS đọc. GV HDHS quan sát tranh GV nêu hệ thống câu hỏi d)Đọc SGK -GV đọc mẫu -Gv HDHS đọc 3.Củng cố ,dặn dò : Trò chơi tìm tiếng từ có âm mới ghép vào bảng cài. -HD hs chuẩn bị bài ở nhà 3 Học sinh đọc bài ở SGK. HS viết bài vào bảng con : bò, cỏ Ô Ơ HS theo dõi . - HS so sánh: ô và ơ ,trả lơi về sự giống và khác nhau của hai âm -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. -HS ghép ở bảng cài cô cờ -HS thực hiện trên bản ... ïi học sinh đọc kết quả. 3.Củng cố – dặn dò: Hỏi tên bài. Trò chơi: Nối ô trống với số thích hợp theo mẫu. GV chuẩn bị 2 bảng từ như bài tập số 5. Yêu cầu mỗi nhóm cử 4 học sinh để thi tiếp sức, nhóm nào nối nhanh và đúng nhóm đó thắng. Nhận xét, tuyên dương 4.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở PBT, học bài, xem bài mới. Làm việc trên phiếu, một học sinh làm bài trên bảng lớp. So sánh, đối chiếu bài của mình và bài trên lớp. Điền số hoặc dấu thích hợp vào ô trống. Nhắc lại Có 2 con bướm. Có 1 con bướm. Bên trái có nhiều con bướm hơn. 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm (học sinh nhắc lại). 2 hình vuông nhiều hơn 1 hình vuông (học sinh đọc lại). Học sinh đọc: 2 > 1 (hai lớn hơn một), dấu > (dấu lớn hơn). Học sinh đọc. Thảo luận theo cặp. Đọc lại. Thảo luận theo cặp. Đọc lại. 3 > 2 (ba lớn hơn hai), đọc lại. Học sinh đọc. 4 > 3 (bốn lớn hơn ba). 5 > 4 (năm lớn hơn bốn). Năm lớn hơn bốn, bốn lớn hơn ba, ba lớn hơn hai, hai lớn hơn một (liền mạch) Khác tên gọi, cách viết, cách sử dụng, khi viết 2 dấu này đầu nhọn luôn hướng về số nhỏ hơn. Thực hiện PBT. Bài 1 : Viết một hàng dấu > Bài 2 : Viết ( theo mẫu ) 5 > 3 , 4 > 2 , 3 > 1 (Học sinh đọc). Bài 3 : Viết ( theo mẫu ) 4 > 3, 5 > 2 , 5 > 4, 3 > 2 (Học sinh đọc). Bài 4 : Viết dấu > vào ô trống 3 > 1 5 > 3 4 > 1 2 > 1 4 > 2 3 > 2 4 > 3 5 > 2 Thực hiện PBT và nêu kết quả. Đại diện 2 nhóm thi đua. Học sinh lắng nghe, thực hiện ở nhà. TIẾT 2 + 4 : HỌC VẦN BÀI 11 : Oân tập I.Mục tiêu : Sau bài học học sinh có biết: -Đọc ê, v, l, h, o, c, o,â ơ các từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11. -viết được : ê, v, l, h, o, c, o,â ơ các từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11. -Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện tranh theo tranh truyện kể: hổ II.Đồ dùng dạy học: -Sách TV1 tập I -Bộ ghép chữ tiếng Việt. -Tranh minh hoạ câu ứng dụng và truyện kể III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : HS đọc bài ở SGK -Viết bảng con. GV nhận xét chung và ghi điểm 2.Bài mới:: a) GV giới thiệu bài b)Oân tập -Các chữ và âm vừa học * HDHS đọc chữ ở bảng ôn -Gv đọc âm -Ghép chữ thành tiếng * HDHS ghép chữ Nhận xét, bổ sung. -HS nhận biết vị trí của những tiếng ghép được + Gv hướng dẫn HS nêu tên dấu thanh -GV ghi bảng -GV hướng dẫn HS thêm dấu thanh tạo tiếng mới . c)Đọc từ ngữ ứng dụng -GV giới thiệu từ lên bảng. -HDHS đọc -GV sửa sai, đọc mẫu d)Luyện viết -GV viết mẫu – HD cách viết -GV- HS nhận xét sửa sai 3) Củng cố dặn dò: -HD Học sinh đọc lại bài -Nhận xét tiết học - chuyển tiết TIẾT 2 1) KTBC: Một số Hs đọc bài ở bảng lớp. GV nhận xét, ghi điểm 2) Bài mới: GT bài a.luyện đọc: -Đọc bài ở bảng lớp -GV hướng dẫn HS đọc kết hợp nêu cấu tạo tiếng Luyện đọc câu: Giới thiệu tranh HS quan sát .GV nêu câu hỏi gợi ý .GV nhận xét rút ra câu ƯD, HS đọc. -Gv sửa sai, đọc mẫu b)Luyện viết: GV cho học sinh luyện viết ở vở Tập viết GV hướng dẫn học sinh tư thế ngồi viết, cầm bút, đặt vở, -GV theo dõi uốn nắn HS yếu – chấm một số bài. c)Kể chuyện: -GVHDHS đọc tên câu chuyện -GV nhìn tranh kể chuyện lần 1 -GV kể lần 2 -HDHS kể chuyện theo tranh -GV nêu hệ thống câu hỏi -HDHS kể chuyện -HDHS tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện -GV nêu câu hỏi gợi ý -GV chốt lại 3.Củng cố ,dặn dò : -ÝCH đọc lại toàn bài -HD hs chuẩn bị bài ở nhà -Dặn dò : Về luyện đọc ,viết bài thêm. 3 Học sinh đọc bài ở SGK. HS viết bài vào bảng con : cô, cờ. + HS theo dõi . HS đọc theo hình thức cá nhân HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. -HSchỉ chữ -HS thực hiện trên bảng cài. - HS trả lời cá nhân -HS thực hành nêu - HS thực hành trên bang cài, đọc, nêu cấu tạo. -HS theo dõi đọc thầm -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. -HS theo dõi ,đọc lại. -HS luyện viết trên bảng con -HS đọc cá nhân ,nhóm lớp. 2HS đọc bài ở bảng lớp -HS viết bảng con: lò, cò - HS đọc cá nhân, bàn. -HS quan sát tranh ở SGK -HS thảo luận nhóm- trả lời -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. -HS mở vở tập viết, viết. -HSsửa sang lại tư thế như đã HD và thực hành viết bài Hổ -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp -HS theo dõi và lắng nghe -HS theo dõi tranh và nhớ nội dung câu chuyện -HS thảo luận nhóm -HS suy nghĩ, trả lời -HS cử đại diện thi tài -lớp nhận xét. -HS trả lời -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. Một HS khá đọc lại toàn bài TIẾT 3 : THỂ DỤC GV CHUYÊN TRÁCH DẠY DẠY NGÀY THỨ SÁU:10 – 9 - 2010 TIẾT 1 + 2 : HỌC VẦN: BÀI i - a I.Mục tiêu : Sau bài học học sinh có thể: -Đọc và viết được: i, a, bi, cá , từ và câu ứng dụng. -Viết được : i, a, bi, cá -Luyện nói 2, 3 câu theo chủ đề: lá cờ II.Đồ dùng dạy học: -Sách TV1 tập I -Bộ ghép chữ tiếng Việt. -Tranh minh hoạ từ khoá. -Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : HS đọc bài ở SGK -Viết bảng con. GV nhận xét chung và ghi điểm 2.Bài mới:: GV giới thiệu bài Dạy chữ ghi âm -Gv giới thiệu và ghi lên bảng -GV đọc mẫu, HDHS đọc + Nhận diện chữ: GV vừa nói vừa tô lại chữ -GV Hdẫn HS so sánh Nhận xét, bổ sung. -HD học sinh đọc + Gv hướng dẫn HS ghép tiếng -GV ghi bảng -GV hướng dẫn HS đọc, nêu cấu tạo tiếng. + Gv giới thiệu từ qua tranh -GV hướng dẫn HS đọc b) Hướng dẫn HS luyện viết -GV viết mẫu – HD cách viết -GV- HS nhận xét sửa sai c) Đọc tiếng ứng dụng -Gv giới thiệu các từ -GV hướng dẫn HS đọc, kết hợp nêu cấu tạo. -Gv sửa sai cho Hs- đọc mẫu 3) Củng cố dặn dò: -HD Học sinh đọc lại bài -Nhận xét tiết học - chuyển tiết Tiết 2 1) KTBC: Một số Hs đọc bài ở bảng lớp. GV nhận xét, ghi điểm 2) Bài mới: GT bài a.luyện đọc: -Đọc bài ở bảng lớp GV hướng dẫn HS đọc kết hợp nêu cấu tạo tiếng - Luyện đọc câu: Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: GV HD HS đọc -GV hướng dẫn HS tìm tiếng có âm vừa học -Gv sửa sai, đọc mẫu b)Luyện viết: GV cho học sinh luyện viết ở vở Tập viết GV hướng dẫn học sinh tư thế ngồi viết, cầm bút, đặt vở, -GV theo dõi uốn nắn HS yếu – chấm một số bài. c)Luyện nói: Gv nêu chủ đề luyện nói -GVHD HS đọc. GV HDHS quan sát tranh GV nêu hệ thống câu hỏi d)Đọc SGK -GV đọc mẫu -Gv HDHS đọc 3.Củng cố ,dặn dò : Trò chơi tìm tiếng từ có âm mới ghép vào bảng cài. -HD hs chuẩn bị bài ở nhà 3 Học sinh đọc bài ở SGK. HS viết bài vào bảng con : lò cò, vơ cỏ i a HS theo dõi , đọc. - HS so sánh: i và a ,trả lơi về sự giống và khác nhau của hai âm -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. -HS ghép ở bảng cài bi cá -HS thực hiện trên bảng cài theo hình thức cá nhân, nhóm bi cá - HS đọc âm tiếng từ xuôi - ngược -HS luyện viết trên bảng con HS theo dõi đọc thầm HS tìm tiếng có vần mới HS lên bảng gạch chân HS đọc lại. -HS đọc bài ở bảng lớp --HS đọc bài ở bảng lớp -Viết bảng con: ba , lô -HS đọc âm, tiếng, từ ở bảng lớp : cá nhân, nhóm, lớp bé hà có vở ô li - Hs đọc âm cá nhân, nhóm , lớp. -HS mở vở tập viết, viết. -Hs sửa sang lại tư thế như đã HD và thực hành viết bài lá cờ -HS đọc cá nhân nhóm HS quan sát tranh SGK HS trả lời cá nhân Cả lớp nhận xét sửa sai -HS mở SGK -HS theo dõi đọc thầm -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS thực hiện - Một HS khá đọc lại toàn bài TIẾT 2 : ÂM NHẠC - GV CHUYÊN TRÁCH DẠY TIẾT 4 : Toán BÀI : LUYỆN TẬP I.Mục tiêu : Sau bài học học sinh được củng cố các kiến thức về: -Khái niệm bé hơn, lớn hơn; cách sử dụng các dấu khi so sánh 2 số -Bước đầu giới thiệu quạn hệ giữa bé hơn và lớn hơn. II.Đồ dùng dạy học: -Phiếu kiểm tra bài cũ (có thể chuẩn bị trên bảng phụ). III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Cho học sinh làm bảng con, 2 học sinh làm trên bảng lớp. Điền số hoặc dấu thích hợp vào ô trống. Dãy 1 Dãy 2 Nhận xét KTBC. 2.Bài mới : Giới thiệu bài Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của đề. Học sinh làm PBT và đọc kết quả . Gọi học sinh khác nhận xét Bài 2: Xem mẫu và nêu cho cô cách làm bài 2. Yêu cầu học sinh làm vào PBT và nêu kết quả. Hỏi: em cần chú ý gì khi viết dấu > hay dấu < Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của đề. GV chuẩn bị mô hình như bài tập 3, tổ chức cho 2 nhóm thi đua điền nối ô trống với số thích hợp. 1 2 3 4 5 1< 2< 3< 4 < 3.Củng cố: Hỏi tên bài. Nhận xét tiết học, tuyên dương. 4.Dặn dò : Làm lại các bài tập ở nhà, xem bài mới. Thực hiện trên bảng con và bảng lớp. Dãy 1 Dãy 2 Nhắc lại Bài 1 : ? 3 2 1 < 3 2 < 4 4 > 3 2 1 4 > 2 Học sinh thực hiện và nêu kết quả. Bài 2 : Viết ( theo mẫu ) 4 > 3 5 > 3 5 > 4 3 < 5 3 3 So sánh số lượng hàng trên với số lượng hàng dưới, viết kết quả vào ô trống dưới hình. Thực hiện PBT và nêu kết quả. Viết đầu nhọn vào số bé hơn. 1 2 3 4 5 2 nhóm thi đua. 1< 2< 3< 4 < Nêu tên bài. Thực hiện ở nhà.
Tài liệu đính kèm: