Thiết kế bài dạy môn học lớp 1 - Tuần 4 năm học 2010

Thiết kế bài dạy môn học lớp 1 - Tuần 4 năm học 2010

 HỌC VẦN

 LUYỆN TẬP TỔNG HỢP

I. Mục tiêu:

-Củng cố lại cách đọc và viết các âm ô, i, ơ, a, n, m.

-Đọc được các tiếng ghép bởi các âm trên.

-Đọc được một số từ câu ứng dụng.

* Nói được một số câu có chứa tiếng đã học.

II. Các hoạt động dạy học:

 

doc 20 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 460Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy môn học lớp 1 - Tuần 4 năm học 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 4 
 Thứ hai, ngày 06 tháng 9 năm 2010
 Học vần
 Luyện tập tổng hợp
I. Mục tiêu: 
-Củng cố lại cách đọc và viết các âm ô, i, ơ, a, n, m.
-Đọc được các tiếng ghép bởi các âm trên.
-Đọc được một số từ câu ứng dụng.
* Nói được một số câu có chứa tiếng đã học.
II. Các hoạt động dạy học:
 Giáo viên
1. Giới thiệu bài.
2. Ôn tâp về đọc.
a. Ôn các âm đã học.
-Ghi bảng ô, ơ, i, a, n, m.
-Sửa sai cho hs.
b. Ghép chữ thành tiếng và đọc tiếng.
-Lần lượt đọc các tiếng sau và cho hs ghép vào bảng cài.
Nô, nơ, ni, na, mô, mơ, mi, ma và một số tiếng có dấu thanh từ các tiếng trên.
-Khi hs ghép đúng GV ghi bảng.
-Y/C cả lớp đọc.
* Lưu ý những hs yếu kém thì cho đánh vần trước, đọc trơn sau.
c. Luyện đọc từ ứng dụng.
-Lần lượt ghi từ cho hs nhẩm: na ná, mờ mờ, bó mạ, ba má, ca nô, bi ve, ba lô, hồ cá, lá mư, mỏ cò.
-Chỉ bảng y/c hs đọc.
d. Luyện đọc và nói câu.
-Y/C hs đọc các câu ứng dụng đã học.
* Cho hs tập nói câu bằng cách tập nói câu có các tiếng, từ đã học ôn ở trên.(GV gợi ý thêm)
3.Luỵện viết:
-Hướng dẫn lại cho hs viết các con chữ ghi âm vào bảng con.
-Luyện viết một số chữ ghi tiếng từ
-Chấm- Nhận xét.
4. Củng cố - Dặn dò:
-Về nhà xem lại bài và viết lại bài.
 Học sinh
-Lần lượt phát âm: Lớp, nhóm, CN
-Cả lớp lần lượt ghép.
-Đọc lớp, nhóm, CN.
- Đọc lớp, nhóm, CN.
-Lần lượt đọc các câu ứng dụng đã học ở những bài học trước.
-Cả lớp viết bảng.
ô, ơ, i, a, n, m.
-Cả lớp viết vào vở ô ly.
Ba lô, hồ cá, lá mơ, mỏ cò.
Toán 
Luyện tập
I.Mục tiêu: Cũng cố cho hs về:
-Khái niệm bằng nhau.
-So sánh các số trong phạm vi 5 và cách sử dụng các từ, các dấu lớn hơn>,bé hơn <, bằng nhau =.
II.Các hoạt động dạy học:
 Giáo viên
A.Bài cũ:Y/C hs viết dấu>, dấu<, dấu= vào bảng con
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện tập:
Bài 1: Điền dấu >, <, =
1 . . . 2 4 . . . 3 1 . . . 3
3 . . . 3 4 . . . 4 3 . . . 5
2 . . . 3 5 . . . 4 5 . . . 5
Bài 2: Làm cho bằng nhau
-GV đính lên bảng một số nhóm đồ vật có số lượng khác nhau và y/c hs lên bảng vẽ vào các nhóm để có số lượng bằng nhau.
-GV chữa bài và nhận xét.
Bài 3: Số? 
3 4 3 > . . .
2 > . . . . . . < 4 4 < . . .
-Y/C cả lớp làm bài vào vở , một em lên bảng làm
-GV nhận xét và chữa bài.
3. Chấm chữa bài.
C. Củng cố- Dặn dò:
-Nhận xét chung tiết học.
-Về nhà xem lại bài.
 Học sinh
-Cả lớp viết bảng con.
-Cả lớp tập nêu y/c bài tập 1
-Cả lớp làm bài vào vở.
-Ba em lên bảng làm.
-Cả lớp nhận xét.
-Cả lớp lắng nghe GV nêu y/c
-Một số em lên bảng thực hiện theo y/c của GV.
-Tập nêu y/c.
-Cả lớp làm bài vào vở.
-Một em lên bảng làm.
 Thứ ba, ngày 07 tháng 9 năm 2010
Học vần 
Luyện tập tổng hợp
I. Mục tiêu:
- Củng cố lại cách phát âmvà viết các âm ô, ơ, i, a, n, m.
- Đọc, viết được các tiếng ghép bởi các âm trên.
- Đọc được một số từ và câu ứng dụng.
* Nói được một số câu có chứa các tiếng đã học.
II. Các hoạt động dạy học:
Giáo viên
1. Giới thiệu bài:
2. Ôn tập về đọc:
a. Ôn các âm đã học.
-Ghi bảng ô, ư, i, a, n, m.
-Sửa sai cho hs.
b. Ghép chữ thành tiếng và đọc tiếng.
-Lần lượt đọc các tiếng sau và cho hs ghép vào bảng cài.
Nơ, nô, ni, na, mô, mơ, mi, ma và một số tiếng có thêm dấu thanh từ các tiếng trên.
-Khi hs ghép đúng thì GV ghi bảng
-Y/C cả lớp đọc.
+Lưu ý: Những hs yếu kém thì cho đánh vần trước, đọc trơn sau.
c. Luyện đọc từ ứng dụng.
-Lần lượt ghi từ cho hs nhẩm đọc: na ná, mờ mờ, bó mạ, ba má, ca nô, bi ve, ba lô, hồ cá, lá mơ, mỏ cò.
-Chỉ bảng y/c hs đọc.
c. Luyện đọc và nói câu.
-Y/C hs đọc lại một số câu ứng dụng theo y/c của GV.
*Cho hs tập nói câu bằng cách: Nói câu có các tiếng, từ đã học ôn ở trên.
-GV gợi ý cho hs.
3. Luyện viết: 
-Hướng dẫn cho hs viết các con chữ ghi âm vào bảng con.
-Luyện viết một số chữ ghi tiếng, từ.
-Chấm- Nhận xét.
c. Củng cố- Dận dò:
-Về nhà xem lại bài và viết lại bài.
Học sinh
-Lần lượt phát âm: Lớp, nhóm, CN
-Cả lớp lần lượt ghép
-Đọc: Lớp, nhóm, CN.
-HS nhẩm đọc
-Đọc: Lớp, nhóm, CN
-Đọc: Lớp, nhóm, CN.
-Cả lớp viết bảng
ô, ơ, i, a, n, m
-Cả lớp viết vào vở ô ly.
Ba lô, hồ cá, lá mơ, mỏ cò.
 Toán Ôn: Bằng nhau- Dấu =
I.Mục tiêu: Giúp hs:
-Cũng cố về sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó.
-Biết sử dụng từ" bằng nhau", dấu = khi so sánh các số.
II. Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện tập.
Bài 1: Viết dấu =
-Y/C cả lớp viết vào vở 2 dòng dấu =
Bài 2:Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
>,<, = ?
5. . . 3 3. . . 5 2. . . 1 2. . . 2
3. . . 4 4. . . 3 3. . . 3 5. . . 5 
-Y/C cả lớp làm bài vào vở - 2 em lên bảng làm.
Bài 3: Số?
2. . . 5 =. . . . . . > 1
. . . 3 2 >. . . 4 >. . . 2 =. . .
-Y/C hs nối tiếp nhau nêu các số
3. Hướng dẫn hs làm bài.
4.Chấm chữa bài.
5. Cũng cố -dặn dò:
-Về nhà xem lại bài. 
Cả lớp viết vào vở theo Y/C của gv.
-2 em lên bẩng làm -Cả lớp làm vào vở.
-Tập nêu Y/C
-Thực hiện theo y/c của gv.
 Thứ tư, ngày 08 tháng 9 năm 2010
Học vần
Bai 15: t - th
A- Mục tiờu:
	- Đọc được: t, th, tổ , thỏ; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: t, th, tổ , thơ
	- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: ổ, tổ
B- Đồ dựng dạy học:
	- Sỏch tiếng việt 1 tập 1.
	- Bộ ghộp chữ tiếng việt + Bảng cài.
 C- Cỏc hoạt động dạy - Học chủ yếu.
Tiết 1
Giáo viên
I- Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc
- Đọc cõu ứng dụng trong SGK
- Nờu NX sau KT
II- Dạy - Học bài mới:
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
2- Dạy chữ ghi õm
t:
a- Nhận diện chữ:
- GV gắn bảng chữ t và núi: Chữ t cụ viết trờn bảng gồm 1 nột xiờn phải, nột múc ngược và một nột ngang
? Chữ t gần giống với chữ gỡ em đó học:
? Hóy so sỏnh chữ t và d ?
? Cỏc em thấy chữ t giống cỏi gỡ trong thực tế ?
b- Phỏt õm và đỏnh vần
+ Phỏt õm
- GV phỏt õm mẫu (giải thớch)
- GV theo dừi và sửa chưa HS
- Ghộp tiếng và đỏnh vần:
- Y/c HS tỡm và gài õm t vừa học
- Y/c HS tỡm tiếp chữ ghi õm ụ và dấu hỏi để gài
+ Đọc tiếng em vừa ghộp ?
+ Ghi bảng: tổ
? Hóy phõn tớch tiếng tổ ?
+ Hướng dẫn đỏnh vần
+ Đọc từ khoỏ:
? Tranh vẽ gỡ ?
- Viết bảng: tổ (giải thớch)
c- Hướng dẫn viết chữ:
- Viết mẫu, nờu quy trỡnh viết.
- GV nhận xột, chỉnh sửa
- Nghỉ giữa tiết
th: (quy trỡnh tương tự)
Lưu ý:
+ GT cho HS thấy: Cú những õm được ghi = 1 con chữ nhưng cú những õm được ghi = 2 con chữ.
+ Âm th được ghi = 2 con chữ là t và th 
(t đứng trước, h đứng sau)
+ So sỏnh: 	Giống: cựng cú chữ t
	Khỏc: th cú thờm chữ h
+ Phỏt õm: 2 đầu lưỡi chạm răng rồi bật mạnh, khụng cú tiếng thanh.
+ Viết cú nột nối giữa t và h
d- Đọc tiếng và từ ứng dụng:
- Viết lờn bảng tiếng ứng dụng:
- GV nhận xột, sửa cho HS
+ GV ghi bảng từ ứng dụng:
? Gạch dưới những tiếng chứa õm vừa học ?
- Cho HS phõn tớch tiếng vừa gạch chõn
Ti vi: hay cũn gọi là vụ tuyến
Thợ mỏ: là những người làm việc khai thỏc mỏ
- GV theo dừi, chỉnh sửa.
đ- Củng cố - dặn dũ:
Trũ chơi: tỡm tiếng cú õm vừa học
- NX giờ học
 Tiết 2
3- Luyện tập:
a- Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1
+ Đọc cõu ứng dụng (GT tranh)
? Tranh vẽ gỡ?
- GV giải nghĩa nhanh, đơn giản
- Viết cõu ứng dụng lờn bảng
- Đọc mẫu, HD đọc
b- Luyện viết
- GV hướng dẫn cỏch viết vở
- GV quan sỏt, sửa cho HS
- Nhận xột bài viết
Nghỉ giữa tiết
c- Luyện núi:
+ Y/c HS thảo luận
? Con gỡ cú ổ ?
? Con gỡ cú tổ ?
? Con người cú gỡ để ở ?
? Cú nờn phỏ ổ, tổ của cỏc con vật khụng ? tại sao?
- Khụng nờn phỏ tổ chim, ong, gà, cần bảo vệ chỳng vỡ chỳng đem lại ớch lợi cho con người.
- Nờn phỏ tổ mối để chỳng khỏi phỏ hại
4- Củng cố - Dặn dũ:
Trũ chơi: Thi viết tiếng cú õm và chữ vừa học
- Đọc lại bài trong SGK
- NX chung giờ học
ờ: - Học bài ở nhà
 - Xem trước bài 16	
Học sinh
- Viết bảng con và bảng lớp, da dờ, đi bộ
- 1-3 học sinh đọc
- HS đọc theo GV: t - th
- HS chỳ ý
Giống chữ đ
Giống: đều cú nột múc ngược và nột ngang
Khỏc: đ cú nột cong hở phải t cú nột xiờn phải
- hỡnh dấu +
- HS nhỡn bảng phỏt õm nhúm, CN, lớp
- HS thực hành trờn bộ đồ dựng
- HS gài: tổ
- Tổ 
- Cả lớp đọc lại
- Tiếng tổ cú õm t đứng trước õm ụ đứng sau, dấu hỏi trờn ụ.
- HS đỏnh vần nhúm, CN lớp.
- HS qsỏt tranh và thảo luận 
- Tổ chim
- HS đơn trơn: CN, nhúm, lớp
- HS tụ chữ trờn khụng và viết bảng con
HS làm theo HD của GV
- HS đọc CN, nhúm, lớp
- HS theo dừi và nhẩm đọc
- HS tỡm tiếng và gạch chõn bằng phấn màu (ti, thợ)
- HS phõn tớch tiếng ti, thợ
- HS đọc CN, nhúm, lớp
- HS chơi theo HD
- HS đọc CN, nhúm, lớp
- HSqs tranh minh hoạ, NX
- HS nờu một vài em
- HS đọc CN, nhúm, lớp
- 1 HS nờu lại những quy định khi ngồi viết
- HS viết vở tập viết
- HS qs tranh và thảo luận nhúm 2 núi cho nhau nghe về chủ đề luyện núi hụm nay
- HS nghe và ghi nhớ
- HS chơi theo HD
- Nghe và ghi nhớ
 Thứ năm, ngày 09 tháng 9 năm 2010
Thể dục
-Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ; quay phải, quay trái
- Trò chơi " Diệt các con vật có hại "
A. Mục tiêu:
- Biết cách tập hợp hàng dọc , dóng thẳng hàng.
- Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ.
- Nhận biết được hướng để xoay người về hướng bên phải hoặc bên trái ( có thể còn chậm )
- Biết tham gia chơi.
- HS bắt chước được theo GV.
B- Địa điểm, phương tiện:
- Trên sân trường
- Chuẩn bị 1 còi
C- Các hoạt động cơ bản. 
Định lượng
4-5phút
 1 lần
22-25’
 2-3lần
3-4 lần
 5-6 lần
 4-5phút
Phần nội dung
I- Phần mở đầu:
1- Nhận lớp
- KT cở sở vật chất
- Điểm danh
- Phổ biến mục tiêu bài học
2- Khởi động:
- Vỗ tay và hát
- Giậm chân tại chỗ theo nhịp 1-2
II- Phần cơ bản:
1- Ôn tập hàng dọc, đứng nghiêm, nghỉ
2- Học quay phải, quay trái
- Hướng dẫn HS nhận định bên trái và phải
- Khẩu lệnh: “Bên phải quay”
 Bên trái quay”
- Cho HS quay đầu theo HD đó chưa yêu cầu kỹ thuật quay.
3- Ôn phối hợp:
- Cho HS ôn: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, nghỉ, quay phải, trái
4- Trò chơi: “Diệt các con vật có hại”
+ Củng cố bài học:
? Các em vừa ôn những động tác gì ?
? Các em vừa học thêm động tác gì ?
III- Phần kết luận:
+ Hồi tĩnh: Đứng vỗ tay và hát
+ Hệ thống bài: Cho 1 số HS thực hiện lại động tác.
+ Nhận xét giờ học:
(Khen, nhắc nhở, giao bài về nhà)
Phương pháp tổ chứ ... è, tổ dế, tổ cò.
 Toán Luyện tập
I. Mục tiêu:
-Củng cố thêm về các khái niệm lớn hơn, bé hơn, bằng nhau.
-Thành thạo trong việc sử dụng các dấu , = khi so sánh hai số.
II. Các hoạt động dạy học
Giáo viên
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện tập.
Bài 1: Viết các dấu>,<,= ?
-Y/C hs viết vào vở mỗi dấu 1 dòng
Bài 2: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm
1. . . 2 3. . . 2 3. . . 4 5. . . 4 3. . . 1 4. . .1
2. . . 1 2. . . 3 4. . . 3 4. . . 5 3. . . 2 4. . . 2
-Y/C cả lớp làm vào bảng con. Mỗi lần hai phép tính
-GV nhận xét, sửa sai.
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
3. . . 2>. . . 
4. . . 1<. . .
-GV hướng dẫn cách làm- Y/C cả lớp làm bài vào vở.
-Gv cùng cả lớp chữa bài.
*Các bài điền được nhiều số thì chỉ y/c các em điền 1 số trong các số đó.
3. Chấm chữa bài.
4. Củng cố- Dặn dò.
-Nhận xét chung tiết học.
-Về nhà xem lại bài.
Học sinh
-Cả lớp viết vào vở theo y/c của gv.
-Cả lớp thực hiện theo y/c của gv.
-Thực hiện theo y/c của GV
 Thứ sáu, ngày 10 tháng 9 năm 2010
 Tập viết 
 Lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve
A. Mục tiêu:
- Viế đúng các chữ: Lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
- HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một. 
B- Đồ dựng:
- Bảng phụ viết sẵn cỏc chữ.Lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve
C- Cỏc hoạt động dạy học
Giáo viên
I- Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS viết: b, bộ
- Nờu nhận xột sau kiểm tra
II- Dạy - Học bài mới 
1- Giới thiệu bài:
Hụm nay lớp mỡnh sẽ tập viết cỏc chữ: lễ, cọ, bờ, hổ
2- Hướng dẫn viết cỏc chữ: lễ, cọ, bờ, hổ.
- Treo bảng phụ cho HS quan sỏt
- Cho HS nhận diện số con chữ, dấu thanh và số nột trong cỏc chữ: độ cao, rộng
- Cho HS nhận xột chữ cọ ?
- Cỏc chữ cũn lại cho HS nhận xột (TT)
- GV chỉ vào từng chữ và núi quy trỡnh viết
+ GV HD kết hợp viết mẫu
- GV theo dừi, chỉnh sửa
Nghỉ giữa tiết
3- Hướng dẫn HS tập viết vào vở
- Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết
- Cho HS luyện viết từng dũng
- GV nhắc nhở những em ngồi chưa đỳng tư thế, cầm bỳt sai.
- Quan sỏt HS viết, kịp thời uốn nắn cỏc lỗi.
- Thu vở chấm và chữa những lỗi sai phổ biến
- Khen những bài được điểm tốt và tiến bộ.
4- Củng cố - Dặn dũ:
- Trũ chơi: “Thi viết đỳng, đẹp”
- GV phổ biến luật chơi và cỏch chơi
- Khen những HS viết đẹp
- Nhận xột chung giờ học
ờ: Luyện viết trong vở ụ li
Học sinh
- 2 HS lờn bảng, lớp viết bảng con
- HS chỳ ý nghe
- HS quan sỏt chữ mẫu
- HS làm theo Y/c của GV
- Được viết = 2 con chữ; con chữ c nối với con chữ o dấu (.) dưới o
- HS theo dừi qtrỡnh viết của GV
- HS tụ chữ trờn khụng sau đú viết trờn bảng con
- 2 HS nhắc lại
- HS luyện viết theo mẫu
- HS chữa lỗi trong bài viết
- Mỗi nhúm cử 1 đại diện lờn thi viết. Trong 1 thời gian, nhúm nào viết đỳng và đẹp nhất thỡ sẽ thắng cuộc
- HS nghe và ghi nhớ
Tâp viết
mơ, do, ta, thơ
A- Mục tiờu:
- Viết đỳng cỏc chữ: mơ, do, ta, thơ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
- HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một. 
B- Đồ dựng dạy học:
- Bảng phụ viết sẵn cỏc chữ: mơ, do, ta, thơ
C- Cỏc hoạt động dạy - học:
 Giáo viên
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lờn bảng viết
- KT và chấm bài viết ở nhà của HS
- Nhận xột, cho điểm
II- Dạy - Học bài mới:
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
2- Quan sỏt mẫu và nhận xột
- Treo bảng phụ đó viết mẫu
- Cho HS đọc chữ trong bảng phụ
- GV theo dừi, NX và bổ xung
3- Hướng dẫn và viết mẫu:
- GV viết mẫu kết hợp nờu quy trỡnh viết:
-GV theo dừi, chỉnh sửa
-Nghỉ giải lao giữa giờ
4- Hướng dẫn HS tập viết vào vở:
- Gọi 1 HS nhắc lại tư thế ngồi viết
- HS và giao việc
- Quan sỏt và giỳp đỡ HS yếu
- Nhắc nhở những em ngồi viết và cầm bỳt sai
+ Thu vở và chấm 1 số bài
- Khen những em viết đẹp và tiến bộ.
5- Củng cố - Dặn dũ:
Trũ chơi: Thi viết chữ vừa học
- NX chung giờ học
-ờ: Luyện viết trong vở ụ li
Học sinh
- HS 1: lễ, cọ
- HS 2: bờ, hổ
- HS quan sỏt
- 2 HS đọc những chữ trong bảng phụ
- HS nhận xột từng chữ 
VD: Chữ mơ được viết = 2 con chữ m & ơ, độ cao 2 li nột múc 2 đầu của m chạm vào nột cong của ơ
HS tụ chữ trờn khụng sau đú tập viết trờn bảng con.
-HS tập viết từng dũng theo hiệu lệch
- Cỏc nhúm cử đại diện lờn thi viết. Trong một thời gian nhúm nào viết nhanh, đỳng và đẹp cỏc chữ vừa học là thắng cuộc
 Toán
Số 6
A- Mục tiêu:
+Biết được 5 thêm 1 được 6, viết được số 6; đọc, đếm được từ 1 đến 6; so sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
B- Đồ dùng dạy học:
+ Các nhóm có 6 vật mẫu cùng loại.
+ 6 miếng bìa nhỏ, viết các chữ số từ 1 đến 6
+ Mẫu chữ số 6 in và viết
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Giáo viên
I- Kiểm trta bài cũ:
- Cho 2 học sinh lên bảng: 5 - 4
 34
- Cả lớp làm bảng con: 22
- Mêu nhận xét sau kiểm tra
 II- Dạy - Học bài mới:
1- Giới thiệu bài ( Giáo viên giải thích ngắn gọn)
2- Giới thiệu số 6:
a- Lập số 6:
+ Treo hình các bạn đang chơi lên bảng.
 ? Đang có mấy bạn chơi trò chơi?
 ? Có mấy bạn đang đi tới ?
 ? 5 bạn thêm 1 bạn thành mấy bạn?
+ Yêu cầu học sinh lấy ra 5 que tính rồi lại thêm 1 que tính?
? Em có bao nhiêu que tính?
- Cho học sinh nhắc lại 
+ Yêu cầu học sinh quan sát và hỏi.
? Có 5 chấm tròn thêm 1 chấm tròn tất cả có bao nhiêu chấm tròn?
- Yêu cầu học sinh nhắc lại
+ Yêu cầu học sinh quan sát hình con tính và nêu vấn đề 
- Tương tự như cách giải thích trên em nào có thể giải thích hình vẽ này muốn nói gì ?
- Yêu cầu học sinh khác nhắc lại
+ Bức tranh có mấy bạn, mấy chấm tròn, mấy con tính và em có mấy que tính?
- Yêu cầu học sinh khác nhắc lại rồi nêu: Các nhóm đồ vật này đều có số lượng là 6.
b- Giới thiệu chữ số 6 in và chữ số 6 viết
- GV nêu: Số 6 được biểu diễn = chữ số 6
Đây là chữ số 6 in (treo mẫu)
Đây là chữ số 6 viết (treo mẫu)
- GV chỉ mẫu chữ và yêu cầu học sinh đọc
C- Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số từ 1-6
- GV cầm que tính trong tay (tay phải) lấy từng que tính sang bên tay trái.
- Y/c một vài HS đếm lại
? Số sáu đứng ngay sau số nào ?
- Y/c một vài HS nhắc lại
? Những số nào đứng trước số 6
- Y/c một vài HS nhắc lại.
Nghỉ giải lao giữa tiết
3- Luyện tập:
Bài 1: (26)
? Bài yêu cầu gì ?
- HD và giúp học sinh viết đúng quy định
Bài 2 (27)
- Cho HS nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS làm bài, chữa bài rồi đặt câu hỏi giúp HS rút ra cấu tạo của số 6
? Có mấy chùm nho xanh ?
có mấy chùm nho chín ?
Trong tranh có tất cả mấy chùm nho ?
- GV chỉ tranh và nói : “6gồm 5 và 1
 Gồm 1 và 5”
- Làm tương tự với các tranh còn lại.
Bài 3 (27)
- Cho HS nêu yêu cầu của bài
- Y/c HS làm bài
- Y/c HS nhớ lại vị trí của các số từ 1 đến 6 rồi điền tiếp vào phần ô trống còn lại bên tay phải.
? Số 6 đứng sau những số nào?
- Cho HS so sánh số ô vuông giữa các cột và cho cô biết cột nào có nhiều ô vuông nhất ?
? Số 6 lớn hơn những số nào?
? Những số nào nhỏ hơn số 6 ?
4- Củng cố - Dặn dò:
? Gia đình em có ông, bà, bố, mẹ và chị gái. Hỏi gia đình em có mấy người ?
- Cho HS đếm từ 1 đến 6 và từ 6 đến 1
- Nhận xét chung giờ học
ờ: - Học lại bài
 - Xem trước bài số 7
Học sinh
- Học sinh theo yêu cầu của giáo viên và giải thích cách làm
- Học sinh quan sát
- Có 5 bạn
- Có 1 bạn
- 5 bạn thêm 1 bạn thành 6 bạn
- Học sinh lấy que tính theo yêu cầu.
- Có tất cả 6 que tính 
 - Một số em nhắc lại
- 5 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 6 chấm tròn.
- Nhắc lại một vài em
- Có 5 con tính thêm 1 con tính là 6, tất cả có 6 con tính.
- Có 6 bạn, 6 chấm tròn, 6 que tính và 6 con tính
- HS theo dõi
- Sáu
- HS đếm lần lượt: một, hai, ba, bốn, năm, sáu
- Số 6 đứng ngay sau số năm
-Số 1, 2, 3, 4, 5
- Viết một dòng số 6
- HS viết số 6
- Viết số thích hợp vào ô trống.
- HS trả lời
- Điền số thích hợp vào ô trống.
- HS đếm ô vuông, điền số
- HS làm và nêu miệng kết quả của dãy số thu được
- Đứng sau 1,2,3,4,5
- Cột cuối cùng có 6 ô vuông là nhiều nhất.
- 1,2,3,4,5.
- 1,2,3,4,5.
- Có 5 người
- HS đếm
Học vần 
Luyện tập tổng hợp
I. Mục tiêu:
- Cũng cố về cách đọc viết các âm đã học t, th, u, ư, n, m, d, đ.
- Luyện đọc, viết các tiếng có chứa âm đã học.
- Luyện đọc từ, câu ứng dụng.
* Luyện nói câu có từ đã học.
II. Các hoạt động dạy học. 
Giáo viên
1. Giới thiêu bài.
2. Ôn tập.
a. Luyệnđọc các âm đã học.
- Ghi bảng lần lượt cho hs luyện đọc.
- Chỉ không thứ tự cho hs đọc.
b. Luyện ghép chữ thành tiếng.
- Lần lượt đọc từng tiếng cho hs ghép chữ sau đó ghi bảng.
Ta, to, thu, thư, no, nơ.. .
- Y/C hs đọc tiếng ( chỉ không theo thứ tự)
c. luyện đọc từ, câu ứng dụng.
Tổ cò, tổ dế, thỏ đi, dê mẹ, thú dữ, tu hú, củ từ đu đủ, cử tạ, tò vò, thợ mỏ.
Mẹ bế bé đi dì na. Dì na đi ô tô.
* Luyện nói theo chủ đề đã học.
-Gợi ý cho hs nói.
d. Luyện viết.
-Cho hs luyện viết lại các chữ ghi âm trong bài ôn và một số tiếng từ trong bài.
-Chấm bài- nhận xét.
3. Cũng cố - Dặn dò.
-Nhận xét chung tiết học.
-Về nhà xem lại bài.
Học sinh
-Đọc lớp, nhóm, CN.
- Lần lượt Cả lớp đọc
-Luyện đọc.
-Đọc từ, câu ứng dụng nối tiếp nhau mỗi em đọc một từ hoặc câu.
HS luyện nói
-Nghỉ hè bố đưa bé về thăm thủ đô.
-Cô giáo dẫn các em đi thăm chùa một cột.
-Cả lớp luyện viết vào bảng con sau đó viết vào vở ô ly.
Toán 
Luyện tập
I. Mục tiêu:
-Ôn tập cũng cố cho hs về cácg đọc, viết số 6.
-Cũng cố về vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6 và so sánh các số từ 1 đến 6 về lớn hơn, bằng nhau.
II. Các hoạt động dạy học:
Giáo viên
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện tập.
Bài 1: Viết số.
-Y/C hs viết 2 dòng số 6 vào vở ô ly.
Bài 2: Hãy nêu.
-Trong dãy số từ 1 đến 6 số nào lớn nhất?
-Trong dãy số từ 1 đến 6 số nào bé nhất?
- Những số nào bé hơn số 6?
-Số 6 lớn hơn những số nào?
Bài 3( Bài 4 trang 27) Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm thích hợp.
6. . . 5 6. . . 2 1. . . 2 3. . . 3
6. . . 4 6. . . 1 2. . . 4 3. . . 5
6. . . 3 6. . . 6 4. . . 6 5. . . 6 
3. Hướng dẫn hs làm bài.
4. Chấm chữa bài.
5. Cũng cố - Dặn dò.
-Về nhà xem lại bài.
-Chuẩn bị tiết học sau.
Học sinh
-Cả lớp viết vào vở theo y/c của gv.
-Cho hs lần lượt nêu
-Đọc y/c và làm bài vào vở.
-3 em lên bảng làm.

Tài liệu đính kèm:

  • docKe hoach bai day hai buoi tuan 4.doc