Toán
Bằng nhau, dấu =
I. Mục tiêu
- Giúp học sinh nhận biết về sự bằng nhau, mỗi số bằng chính số đó
- Biết sử dụng từ bằng nhau, dấu = khi so sánh các số
II. Đồ dùng : Chuẩn bị các mô hình, đồ vật phù hợp với các tranh vẽ của bài
III. Hoạt động
1. ổn định tổ chức lớp
2. Hoạt động 1: Bài cũ
Tuần 4 Thứ hai ngày tháng năm 2008 Sáng Toán Bằng nhau, dấu = I. Mục tiêu - Giúp học sinh nhận biết về sự bằng nhau, mỗi số bằng chính số đó - Biết sử dụng từ bằng nhau, dấu = khi so sánh các số II. Đồ dùng : Chuẩn bị các mô hình, đồ vật phù hợp với các tranh vẽ của bài III. Hoạt động 1. ổn định tổ chức lớp 2. Hoạt động 1: Bài cũ - Giáo viên đọc cho học sinh viết dấu > ; < và “3 bé hơn 5”, 4 lớn hơn 2 - Giáo viên nhận xét, đánh giá - Học sinh viết bảng con 3. Hoạt động 2: Bài mới Nhận biết quan hệ bằng nhau * Hướng dẫn học sinh nhận biết: 3 = 3 - Cho học sinh quan sát tranh vẽ của bài học trả lời câu hỏi + Có mấy con hươu? Có mấy nhóm cây? - Có 3 con bướm, có 3 khóm cây.Cứ mỗi con hươu ta nối với 1 khóm cây và ngược lại. Nếu số khóm cây 3 thì số con hươu là 3 thì số lượng 2 nhóm đồ vật là bằng nhau: 3 = 3 + Có mấy chấm tròn xanh? mấy chấm tròn trắng? Có 3 chấm tròn xanh và 3 chấm tròn trắng. Vậy ta có 3 = 3 - Giáo viên giới thiệu” Ba bằng ba” viết như sau: 3 = 3 - học sinh đọc 3 = 3 * Hướng dẫn học sinh nhận biết 4 = 4 - Giáo viên nêu: Ta đã biết 3 = 3. Vậy 4 =4 hay không? - Giáo viên tiếp bằng tranh vẽ 4 cái cốc và 4 cái thìa - học sinh đọc 4 = 4 (Bốn bằng bốn) - Giáo viên kết luận: Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại, nên chúng bằng nhau 4. Hoạt động 3: Thực hành Bài 1: Hướng dẫn học sinh viết dấu = - Giáo viên lưu ý học sinh viết dấu = vào giữa 2 số, không viết quá cao, quá thấp - Viết dấu = vào bảng con và vào vở - Bài 2: Viết theo mẫu - Học sinh làm vào sgk - Hàng trên có 2 hình tam giác, hàng dưới có 2 hình tam giác, ta viết 2 = 2 Tương tự: 1 = 1 ; 3 = 3 Bài 3: Điền dấu > , < , = vào ô trống - Học sinh làm vào vở 5> 4, 1 < 2, 1 = 1 3 = 3 , 2 > 1, 3 < 4 2 2 - Giáo viên chấm bài cho học sinh 5. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò - Hệ thống nội dung bài - Nhận xét giờ - Về nhà viết 2 dòng dấu =, làm bài tập 4 (32) - Xem trước bài: Luyện tập Tiếng việt BàI 13 :n ,m I, Mục đích yêu cầu : - Đọc viết đúng n , m , nơ , me - Đọc được câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ , bò bê no nê - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề II, đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ III, Các hoạt động dạy học tIếT 1 1, KTBC : 2, Bài mới a , Giới thiệu bài - Giới thiệu trực tiếp ghi đầu bài lên bảng b, Dạy chữ ghi âm * Dạy :n - Gv ghi bảng n - Nhận diện chữ n nơ - Gv đọc mẫu n nơ ( đầu lưỡi chạm lợi hơi thoát ra cả miệng lẫn mũi ) - Gv sửa cho từng HS để phát âm cho chuẩn tránh nhầm với l + H/d đọc tiếng : nơ ? Để có tiếng “ nơ ’’ ghép n với âm gì ? - Hướng dẫn đọc : nờ - ơ -nơ / nơ * Dạy m ( tương tự ) - So sánh n và m .Giống nhau .Khác nhau * Luyện đọc tiếng , từ ứng dụng no nô nơ mo mô mơ ca nô bó mạ *H/d viết bảng n ,m - Treo chữ mẫu - H/d qui trình viết n , m - Viết bảng con : i ,a, bi ,cá - Đọc câu ứng dụng : bé Hà có vở ô li - Giống cái cổng - L/đọc đồng thanh , cá nhân - n + ơ = nơ - Đều có nét móc xuôi và nét móc hai đầu - n : 2 chân , m :3 chân - Luyện đọc tìm âm n , m - L/viết bảng con Tiết 2 c , Luyện tập + Luyện đọc + L/ đọc câu ứng dụng Bò bê có cỏ , bò bê no nê + L/ viết - H/d viết vở tập viết - Chấm điểm nhận xét + L/ nói : bố mẹ , ba má - Gv đưa ra 1 số câu hỏi - Quê em gọi người sinh ra mình là gì ? - Nhà em có mấy anh em ? Em là con tứ mấy - Em làm gì để bố mẹ vui lòng ? Trò chơi :ghép thành câu Chiều đạo đức Gọn gàng sạch sẽ ( Tiết 2 ) I. Mục tiêu: - Học sinh hiểu thế nào là gọn gàng, sạch sẽ - ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ - Học sinh biết giữ vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng sạch sẽ II. Đồ dùng - Bài hát: Rửa mặt như mèo - Sáp màu, lược chải đầu III. Hoạt động 1. ổn định tổ chức lớp 2. Hoạt động 1: Bài cũ - Hỏi: Quần áo đi học phải như thế nào? 3. Hoạt động 2: Học sinh làm bài tập 3 - Giáo viên yêu cầu Học sinh quan sát tranh bài tập 3 và trả lời câu hỏi + Bạn nhỏ trong tranh làm gì? + Bạn có gọn gàng, sạch sẽ không? + Em có muốn làm như bạn không ? - Giáo viên ghi kết luận: Chúng ta nên làm theo các bạn trong tranh. - Học sinh lên trình bày trước lớp. - Lớp nhận xét bổ sung 4. Hoạt động 3: Cả lớp hát bài: Rửa mặt như mèo Giáo viên hỏi lớp ta có ai giống mèo không?, chúng ta đừng ai giống mèo. 4. Hoạt động 4: Giáo viên hướng dẫn Học sinh đọc 2 câu thơ “ Đầu tóc em chải gọn gàng Quần áo sạch sẽ em càng thêm yêu” - Học sinh đọc 5. Hoạt động 5: Củng cố dặn dò - Hệ thống nội dung bài - Nhận xét giờ - Về nhà học bài, xem trước bài 3 Thể dục Đội hình đội ngũ – Trò chơi vận động . I. Mục tiêu: - Ôn 1 số kỹ năng về đội hình đội ngũ đã học ,yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản nhanh , đúng trật tự và kỷ luật. - Học dồn hàng , dàn hàng - Ôn trò chơi : Qua đường lội . - Giáo dục học sinh yêu thích môn học II. Thiết bị dạy và học: - Địa điểm: sân bãi vệ sinh sạch sẽ - Phương tiện: còi III.Các hoạt động dạy và học: Nội dung HĐ.Thầy HĐ. Trò 1.Phần mở đầu - Nhận lớp phổ biến yêu cầu giờ học - Khởi động: đứng tại chỗ vỗ tay và hát 2. Phần cơ bản - Ôn : Tập hợp hàng dọc , dóng hàng đứng nghiêm , nghỉ . - Quay phải , trái - Học : dồn hàng , dàn hàng - Ôn trò chơi : Qua đường lội 3.Phần kết thúc - Đứng tại chỗ vỗ tay, hát - Hệ thống bài . - Giao bài về nhà - Nêu yêu cầu nội dung giờ học . - Cho HS ôn lại cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng, quay phải , trái - GV điều khiển cho HS tập - Nhận xét - GV giải thích cách làm , làm mẫu - Chia nhóm thực hiện - Hướng dẫn thực hiện theo nhóm - Nhắc lại tên trò chơi - Tuyên dương tổ nhóm tập tốt, nhận xét - Hệ thống bài - Nhắc ôn lại cách dồn hàng , dàn hàng . - Đứng vỗ tay và hát 1 bài - Tập theo đơn vị tổ dưới sự điều khiển của giáoviên - Lắng nghe - Làm thử - Chia 4 nhóm - Tập dưới sự điều khiển của lớp trưởng - Chơi trò chơi dưới sự điều khiển của cán sự . - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát 1 bài . - Về nhà ôn lại bài Hoạt động tập thể Atgt: đi bộ và qua đường an toàn I. Mục tiêu: - HS biết cách đi bộ, biết qua đường trên những đoạn đường có tình huống khác nhau (vỉa hè có nhiều vật cản, không có vỉa hè, đường ngõ ) - HS biết quan sát phía trớpc khi đi đường. - Biết chọn nơi qua đường an toàn. - Có thói quen quan sát trên đường đi, chú ý khi đi đường. II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi các tình huống của hoạt động 3. III. Hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: Giới thiệu bài : a) Hoạt động 1: Quan sát tranh. - GV chia lớp thành 4 nhóm, giao nhiệm vụ. - GV nhận xét, bổ xung. g Kết luận: Khi đi bộ trên đường các em phải đi trên vỉa hè, luôn nắm tay người lớn, đi đúng đường dành riêng cho người đi bộ, muốn qua đường phải đi theo tín hiệu đèn hay chỉ dẫn của CSGT. b) Hoạt động 2:Thực hành theo nhóm. - GV chia lớp thành 8 nhóm. - Phát cho mỗi nhóm 1 câu hỏi tình huống. - GV kết luận: Khi đi bộ trên đường các em cần quan sát đường đi, không mải nhỉm quẩy hàng chỉ qua những nơi có điều kiện an toàn. Cần quan sát kĩ khi đi lại qua đường. - Các nhóm quan sát hình vẽ trong sgk, thảo luận, nhận xét về hành vi đúng, sai trong mỗi bức tranh. - Đại diện nhóm lên trình bày ý kiến. - Các nhóm hình thành. - Thảo luận tìm ra cách giải quyết tình huống đó. - Các nhóm lần lượt trình bày. - Các nhóm khác nhận xét, bổ xung. 4. Củng cố- dặn dò: - Tóm tắt nội dung. - Dặn HS về nhà chuẩn bị bài tuần sau. Thứ ba ngày tháng năm 2008 Sáng Toán luyện tập I, Mục tiêu - Giúp Hs củng cố về KN ban đầu về bằng nhau - So sánh các số trong phạm vi 5 ( sử dụng các dấu = ) II, đồ dùng dạy học - Vở BT - Tranh minh họa các nhóm đồ vật III, Các hoạt động dạy học *HĐ1 : ôn lại các biểu tượng về “ bé hơn , lớn hơn , bằng nhau ’’ *HĐ2 : Thực hành Bài 1 :dấu > < = ? 3.....2 4........5 2.....3 Bài 2 : viết theo mẫu - So sánh số bút máy và số bútchì ( số bút máy nhiều hơn số bút chì và ngược lại ) Tương tự :so sánh số bút với số vở Số áo so vơi số quần Số mũ so với số bạn Bài 3:làm xho bằng nhau _Sau khi HS nối y/c HS đọc được 4 = 4 ; 5 = 5 + Gv chữa bài và nhận xét - Đọc y/ cầu - Tự làm và chữa bài - nêu cách làm , tự làm và chữa bài 3 > 2 2 < 3 5 > 4 4 < 5 - HS giải thích tại sao lại nối như hình vẽ ( 3 hv xanh = 3 hv trắng ) IV, Củng cố , dặn dò về nhà làm bài tập trong vở BT toán Học vần Bài 14: d, đ I. Mục tiêu - Học sinh đọc và viết được d, đ, dê, đò - Đọc được câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa II. Đồ dùng - Tranh minh hoạ các từ khoá (SGK) - Tranh minh hoạ câu ứng dụng: dì na đi đò, ... III. Các hoạt động 1. ổn định tổ chức lớp: Hát 2.: Bài cũ - Cho 2 đến 3 em đọc và viết: n, m, nơ, me - 1 học sinh đọc câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ, bò bê no nê 3. Bài mới a) Giới thiệu - Ghi tên bài - Cho học sinh quan sát tranh tìm ra âm mới: d - đ 4.: Dạy chữ ghi âm Âm : d * Nhận diện - Chữ d gồm 1 nét cong hở phải, một nét móc ngược dài 4 li - So sánh chữ d giống đồ vật gì? - Cái gáo múc nước b) Phát âm và đánh vần - Phát âm: Giáo viên phát âm mẫu - Đánh vần: Nêu vị trí của các âm trong tiếng khoá: dê - Giáo viên đánh vần: dờ – ê – dê - Trong chữ “dê” âm nào đứng trước âm nào đứng sau? - Học sinh đánh vần Âm : đ * Nhận diện: Chữ d gồm chữ đ thêm nét ngang - Học sinh quan sát trả lời * So sánh d với đ - Giống: d - Khác: đ thêm nét ngang * Phát âm và đánh vần tiếng - Phát âm: Giáo viên phát âm mẫu đ - Đánh vần: Giáo viên đọc - Học sinh phát âm - Học sinh đánh vần - Trong tiếng “đò” âm nào đứng trước âm nào đứng sau? - Âm đ đứng trước, âm o đứng sau. Dấu huyền trên chữ o 4.: Đọc từ ứng dụng - Giáo viên đọc mẫu: đờ – o - đo - huyền - đò - Giáo viên giải nghĩa từ - Học sinh đọc * Hướng dẫn học sinh viết chữ - Giáo viên viết mẫu: d, dê, đ, đò - học sinh viết tay vào không trung - Học sinh viết vào bảng con Tiết 2: Luyện tập 5.: Luyện tập a) Luyện đọc - Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1 - Học sinh đọc bài SGK - Cho học sinh quan sát tìm câu ứng d ... ĩa từ: khe đỏ - HS Phỏt õm : ca, khờ - HS phỏt õm (cỏ nhõn, tổ, lớp) - Phõn tớch tiếng “kẻ” - Đỏnh vần tiếng “kẻ” - Cài tiếng “kẻ” - Đọc trơn: kẻ - HS phỏt õm: khờ - Phõn tớch: tiếng khế - Đỏnh vần: khế (cỏ nhõn, tổ, lớp) - Đọc trơn: khế - HS viết vào bảng con: k, kh, kẻ, khế. - HS đọc từ ứng dụng: kỡ lạ, khe đỏ......... (cỏ nhõn, tổ, lớp Tiếng việt (+) rèn viết I/ Mục tiờu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc và viết chữ ghi õm: k, kh, từ khúa: kẻ, khế b/ Kỹ năng : Đọc và viết được k, kh, kẻ, khế c/ Thỏi độ : Tớch cực học tập II/ Đồ dựng dạy học: a/ Của giỏo viờn : Tranh. SGK b/ Của học sinh : Bảng con, bảng cài III/ Cỏc hoạt động: Hoạt động 1: Luyện đọc 1/ Gọi HS đọc bảng lớp phần học ở tiết 1 2/ Hướng dẫn luyện đọc cõu ứng dụng - Giới thiệu cõu văn luyện đọc và cho HS đọc. - Đọc mẫu và cho 3 HS đọc lại Hoạt động 2: Luyện viết - Giới thiệu bài viết 4 dũng: k, kh, kẻ, khế - Nhắc lại cấu tạo chữ - Nhắc lại cỏch ngồi cầm bỳt, ngồi viết - Hướng dẫn đọc SGK - Đọc tiếng cú chữ : k, kh - HS đọc õm, tiếng, từ ứng dụng (cỏ nhõn, tổ, lớp) - HS xem tranh và núi được nội dung tranh - HS đọc (cỏ nhõn, tổ, lớp) - 3 em lần lượt đọc - Lớp đọc một lần - HS viết vở tập viết - Đem SGK - HS đọc lần lượt từng trang - Lớp theo dừi nhận xột Củng cố- Dặn dũ : đọc lại bài, chuẩn bị bài sau Thứ sáu ngày tháng năm 2008 Sáng Toán SỐ O I/ Mục tiờu dạy học: a/ Kiến thức : Khỏi niệm về số O. Vị trớ số O trong dóy số từ O đến 9 b/ Kỹ năng : Biết đọc, viết số O. So sỏnh số O với cỏc số khỏc c/ Thỏi độ : Thớch học mụn toỏn II/ Đồ dựng dạy học: a/ Của giỏo viờn : Cỏc chữ số, bảng cài b/ Của học sinh : Bảng cài, bảng con III/ Cỏc hoạt động: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Gọi HS lờn đếm mẫu vật, viết số 9 - Nờu cấu tạo số 9 - Đếm xuụi, ngược từ 1 đến 9, từ 9 đến 1. Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: Ghi đề bài: Số O 2/ Hỡnh thành số O: - Hướng dẫn HS quan sỏt, nhận xột: Từ 3 con cỏ, bớt dần cũn O con cỏ. - Hướng dẫn HS tự thao tỏc bằng que tớnh. - Núi: khụng con cỏ, khụng que tớnh ta dựng số O - Đọc mẫu 3/ Giới thiệu chữ số O in và số O viết 4/ Nhận biết vị trớ số O trong dóy số từ O đến 9 - Cho HS đếm xuụi, đếm ngược trong dóy số từ O đến 9 số nào bộ nhất? Hoạt động 3: Thực hành - Viết một hàng chữ số O - Nờu yờu cầu bài 2: viết theo thứ tự lớn dần, bộ dần - Nờu yờu cầu bài 3: Điền số vào - Bài 4: Điền dấu = - Chấm chữa, nhận xột - HS đếm 9 con gà, 9 bụng hoa - HS viết số 9 - Đếm từ 1 đến 9, từ 9 đến 1 - 9 gồm 8 với 1, 1 với 8 - Quan sỏt - Nhận xột: Trong chậu cũn O con cỏ. - HS bớt dần số que tớnh trờn tay phải: cú 5 que tớnh bớt 1 que tớnh cũn 4 que, bớt 1 que cũn 2 que..... cho đến cũn O que tớnh. -HS đọc: số khụng (O) - HS viết bảng con - HS: O...........9 9............O - Số O. Đọc O bộ hơn 1 Viết O < 1 - HS viết - HS làm bài, 1 em lờn chữa bài - HS tự làm bài và chữa bài - HS làm bài và chữa bài Củng cố- Dặn dũ : học bài, chuẩn bị bài sau Tiếng việt Học vần: bài 21: ễN TẬP I/ Mục tiờu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc viết thụng thạo: u, ư, x, ch, s, r, k, kh. Đọc được từ ngữ ứng dụng b/ Kỹ năng : Đọc và viết được cỏc chữ ghi õm trong bảng ụn c/ Thỏi độ : Thớch thỳ học tập II/ Đồ dựng dạy học: a/ Của giỏo viờn : Tranh ụn, bảng con b/ Của học sinh : Bảng con, bảng cài III/ Cỏc hoạt động: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc và viết Đọc SGK - Nhận xột, ghi điểm Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu bài: ễn tập 2/ Hướng dẫn ụn tập - Gợi ý cho HS nhắc lại cỏc chữ ghi õm ụn học trong tuần - Giới thiệu bảng ụn tập (1) cho HS phỏt õm cỏc chữ hàng ngang, hàng dọc. - Hướng dẫn ghộp chữ thành tiếng - Nhắc HS biết luật chớnh tả chữ k với e, ờ, i + Luyện đọc từ ứng dụng - Giới thiệu từ - Giải nghĩa từ - Hướng dẫn đọc từ + Luyện viết bảng con - Viết mẫu và giảng cỏch viết: xe chỉ, củ xả. - Chữa sai cho HS - Tuyờn dương HS viết đỳng, đẹp - HS đọc: k - kẻ kh - khế kẻ hở - khe đỏ kỡ cọ - cỏ kho - HS đọc: “ Chị Kha kẻ vở...” - HS viết: k, kh kẻ vở cỏ kho - Phỏt biểu: x, r, s, k, ch.... - HS đọc: e, ờ, i, a, u ,ư - HS đọc: x, k, r, s, ch, kh - HS lần lượt đọc tiếng bắt đầu bằng chữ x, k, r, s.......... - HS đọc từ ứng dụng: xe chỉ kẻ ụ củ xả rổ khế (cỏ nhõn, tổ, lớp) - Hs viết bảng con Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc 1/ Gọi HS đọc bảng ụn từ ứng dụng 2/ Hướng dẫn đọc cõu ứng dụng - Cho xem tranh - Giới thiệu cõu luyện đọc: Xe ụ tụ chở khỉ và Sư tử về sở thỳ - Hỏi: Tiếng nào trong cõu bắt đầu bằng cỏc chữ” x, ch, kh.... Hoạt động 2: Luyện viết - Giới thiệu bài viết 2 dũng: xe chỉ, củ sả - Nhắc HS cỏch viết, ngồi viết Họat động 3: Luyện núi - Giới thiệu cõu chuyện - Kể chuyện + Tranh 1: Thỏ đến nộp mạng cho Sư Tử muộn. + Tranh 2: Thỏ dựng mưu đối đỏp với Sư Tử. + Tranh 3: Thỏ dẫn Sư Tử đến cỏi giếng + Tranh 4: Sư Tử hiếu chiến bị tiờu diệt Hoạt động 4: CHo HS thi kể chuyện - Nhận xột tiết học - HS đọc bảng ụn, từ ứng dụng (cỏ nhõn, tổ, lớp) - HS thảo luận và nhận xột tranh. - HS đọc (tổ, lớp, cỏ nhõn) - Phỏt biểu - HS viết vào vở TV - HS nhắc lại tờn chuyện - HS lắng nghe - Lắng nghe - HS thi đua kể chuyện Kể nối tiếp theo (tổ, nhúm) - Lớp nhận xột, bổ sung Củng cố - Dặn dũ: Về kể lại cõu chuyện cho bố mẹ nghe Thủ công Xẫ, DÁN HèNH VUễNG, HèNH TRềN (Tiết2) I/ Mục tiờu dạy học: a/ Kiến thức : Học cỏch xộ, dỏn hỡnh vuụng, hỡnh trũn b/ Kỹ năng : Biết xộ, dỏn hỡnh vuụng, hỡnh trũn theo mẫu c/ Thỏi độ : Thớch thỳ học tập II/ Đồ dựng dạy học: a/ Của giỏo viờn : Hỡnh mẫu, giấy màu b/ Của học sinh : Giấy nhỏp,hồ dỏn, giấy màu III/ Cỏc hoạt động: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra chuẩn bị của học sinh. Hoạt động 2: Học sinh nhắc lại cỏch xộ dỏn hỡnh vuụng, hỡnh trũn tiết trước đx học. 3/ Hướng dẫn mẫu lại cho học sinh nhớ. - Vẽ hỡnh vuụng cạnh 8 ụ - Vẽ hỡnh trũn: Vẽ lại hỡnh vuụng cạnh 8 ụ Vẽ vanh 4 gúc để tạo hỡnh trũn - Xộ hỡnh vuụng - Xộ hỡnh trũn - Dỏn hỡnh vuụng, hỡnh trũn trờn giấy trắng 4/ HS thực hành -GV theo dừi giỳp đỡ học sinh. - Hướng dẫn thao tỏc theo cỏc bước - Chấm chữa một số bài Họat động 3: Tổng kết - Dặn dũ - Nhận xột tiết học - Tuyờn dương - - 2 em đem vở - Nghe - Nghe - Xem, quan sỏt - Phỏt biểu: hỡnh trũn, hỡnh vuụng - Trả lời: mặt trăng, viờn gạch hoa - Quan sỏt GV xộ - HS thực hành - Vẽ hỡnh vuụng - Vẽ hỡnh trũn - Xộ hỡnh vuụng, hỡnh trũn - Dỏn hỡnh vuụng, hỡnh trũn - Nghe Củng cố - Dặn dũ: chuẩn bị giờ sau Chiều Thủ công (+) Thực hành: Xẫ, DÁN HèNH VUễNG, HèNH TRềN I/ Mục tiờu dạy học: a/ Kiến thức : Học cỏch xộ, dỏn hỡnh vuụng, hỡnh trũn b/ Kỹ năng : Biết xộ, dỏn hỡnh vuụng, hỡnh trũn theo mẫu c/ Thỏi độ : Thớch thỳ học tập II/ Đồ dựng dạy học: a/ Của giỏo viờn : Hỡnh mẫu, giấy màu b/ Của học sinh : Giấy nhỏp,hồ dỏn, giấy màu III/ Cỏc hoạt động: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra chuẩn bị của học sinh. Hoạt động 2: Học sinh nhắc lại cỏch xộ dỏn hỡnh vuụng, hỡnh trũn tiết trước 3/ Hướng dẫn mẫu lại cho học sinh nhớ. - Vẽ hỡnh vuụng cạnh 8 ụ - Vẽ hỡnh trũn: Vẽ lại hỡnh vuụng cạnh 8 ụ Vẽ vanh 4 gúc để tạo hỡnh trũn - Xộ hỡnh vuụng - Xộ hỡnh trũn - Dỏn hỡnh vuụng, hỡnh trũn trờn giấy trắng 4/ HS thực hành -GV theo dừi giỳp đỡ học sinh. - Hướng dẫn thao tỏc theo cỏc bước - Chấm chữa một số bài - 2 em đem vở - Nghe - Nghe - Xem, quan sỏt - Phỏt biểu: hỡnh trũn, hỡnh vuụng - Trả lời: mặt trăng, viờn gạch hoa - Quan sỏt GV xộ - HS thực hành - Vẽ hỡnh vuụng - Vẽ hỡnh trũn - Xộ hỡnh vuụng, hỡnh trũn - Dỏn hỡnh vuụng, hỡnh trũn 3: Tổng kết - Dặn dũ - Nhận xột tiết học - Tuyờn dương - Dặn dũ Tiếng việt (+) Luyện đọc I/ Mục tiờu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc chữ ghi õm : s, r. k, kh Đọc, viết: sẻ, rễ, khế, khẽ, kẽ, kê b/ Kỹ năng : Đọc và viết được s, r, sẻ, rễ, khế, khẽ, kẽ, kê c/ Thỏi độ : Tớch cực học tập II/ Đồ dựng dạy học: a/ Của giỏo viờn : Tranh: sẻ, rễ, khế, khẽ, kẽ, kê b/ Của học sinh : Bảng con, bảng cài III/ Cỏc hoạt động: Hoạt động 1: Luyện đọc 1/ Gọi HS đọc bảng lớp phần học ở tiết 1 2/ Hướng dẫn luyện đọc cõu ứng dụng - Cho xem tranh và thảo luận - Giới thiệu cõu ứng dụng: “ Bộ tụ cho rừ chữ và số “. - Hỏi: Tiếng nào bắt đầu bằng chữ s, r - Hướng dẫn Hs đọc cõu - Đọc mẫu và cho 2 HS đọc lại Hoạt động 2: Luyện viết - Giới thiệu viết vở tập viết 4 dũng: s, r, sơ, rễ - Nhắc lại cấu tạo chữ - Nhắc lại cỏch ngồi cầm bỳt, ngồi viết - Chấm chữa một số em Họat động 3: Luyện núi 1/ Nờu chủ đề: rổ, rỏ 2/ Hướng dẫn luyện núi + Rổ dựng làm gỡ? + Rỏ dựng làm gỡ? + Rổ, rỏ khỏc nhau thế nào? + Rổ, rỏ được đang bằng gỡ? + Rổ, rỏ cũn đang bằng gỡ? Họat động 4: Củng cố - Dặn dũ - Hướng dẫn đọc SGK - Tỡm và đọc tiếng cú chữ s, r - HS đọc : s, r, sẻ, rễ, su su, chữ số, rổ rỏ, cỏ rụ. khế, khẽ, kẽ, kê (cỏ nhõn, tổ, lớp) - Từng cặp thảo luận tranh: Bộ tụ chữ và số” - HS chữ rừ, số - HS đọc (cỏ nhõn, tổ, lớp) - 2 em lần lượt đọc - HS viết vở tập viết - Nhắc lại chủ đề: rổ, rỏ - Trả lời - Tre, nứa - Ni lụng, nhựa - Đem SGK - Thi đua đọc Củng cố - Dặn dũ: chuẩn bị bài sau Sinh hoạt Sinh hoạt sao I. Mục tiêu: - Ôn tập cho h/s các bài hát truyền thống và lời hứa của nhi đồng. - Rèn cho h/s ý thức tự quản. II. Chuẩn bị: - Các bài hát truyền thống của Đội, Nhi Đồng. III. Thực hiện: 1. Tổ chức: 2. Ôn các bài hát truyền thống: + Em hãy kể tên những bài hát truyền thống của Đội, của Nhi Đồng ? + Cho h/s ôn từng bài hát: - Nhận xét, sửa chỗ sai cho h/s. 3. Cho h/s ôn lời hứa của Nhi Đồng: + Em nào nêu lại được lời hứa của Nhi Đồng + Cho h/s ôn : 4. Củng cố: + Hôm nay chúng ta ôn được những bài hát nào ? + Nhận xét, nhắc nhở h/s. - Lớp hát - HS nêu - nhận xét. - HS ôn từng bài - các chị phụ trách hướng dẫn. - HS ôn vài lượt. - Vài em hát cá nhân trước tập thể. - Cả đội Nhi Đồng hát lại một lượt - HS nêu. - HS ôn tập ( vài lượt) - HS nêu. - Nhận bài về nhà ( ôn các bài hát)
Tài liệu đính kèm: