TUẦN 10
Thứ hai ngy 19 thng 10 năm 2009
Bài : au - âu
I: MỤC TIÊU
-Học sinh đọc ,viết được au, âu, cây cau , cái cầu .Đọc được từ ngữ ,câu ứng dụng trong bi.
-Học sinh có kĩ năng đọc viết đúng.Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: B chu.
- Giáo dục học sinh kính trọng ,lễ phép ,vâng lời ông bà.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bộ chữ HV ; Tranh minh hoạ ( sgk)
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1,Kiểm tra bài cũ : eo, ao
Hs đọc cá nhân ,đồng thanh : eo, ao, chú mèo , ngôi sao , cái kéo, trái đào
1hs đọc bài ứng dụng ở sgk : " Suối chảy rì ro
Giĩ reo lao xao
B ngồi thổi so."
Hs viết ,đọc ở bảng con: leo trèo , trái đào
TUẦN 10 Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2009 Bài : au - âu I: MỤC TIÊU -Học sinh đọc ,viết được au, âu, cây cau , cái cầu .Đọc được từ ngữ ,câu ứng dụng trong bài. -Học sinh có kĩ năng đọc viết đúng.Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu. - Giáo dục học sinh kính trọng ,lễ phép ,vâng lời ông bà. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bộ chữ HV ; Tranh minh hoạ ( sgk) III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1,Kiểm tra bài cũ : eo, ao Hs đọc cá nhân ,đồng thanh : eo, ao, chú mèo , ngôi sao , cái kéo, trái đào 1hs đọc bài ứng dụng ở sgk : " Suối chảy rì rào Giĩ reo lao xao Bé ngồi thổi sáo." Hs viết ,đọc ở bảng con: leo trèo , trái đào -Nhận xét. 2, Dạy bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Tiết 1 1. Giới thiệu bài : au -âu 2. Dạy vần: a.Giới thiệu vần ,tiếng ,từ và luyện đọc *Vần au: Giúp hs nắm cấu tạo vần au. Yêu cầu hs ghép Gọi hs đánh vần ,đọc trơn HD ghép tiếng cau Gọi hs đánh vần ,đọc trơn Gv giới thiệu từ khóa :cây cau Gọi hs đọc từ Gv đọc mẫu ,cho hs quan sát ảnh chụp cây cau Gọi hs đọc lại bài au cau cây cau *Vần âu (tương tự) âu cầu cái cầu Gv đọc mẫu ,giảng từ Gọi hs đọc lại toàn bài - So sánh au-âu? *giải lao giữa tiết b. Đọc từ ngữ ứng dụng Gv ghi từ ứng dụng lên bảng rau cải châu chấu lau sậy sáo sậu - Tiếng nào cóvần au -âu ? Gọi hs đọc từ Gv đọc mẫu và giảng từ Gọi hs đọc toàn bảng c. Luyện viết Gv nêu cấu tạo vần au-âu-cây cau ,cái cầu -Viết mẫu trên bảng lớp Cho hs viết vào bảng con. 3) Củng cố tiết 1 Gọi hs đọc lại bài , nhắc lại cấu tạo vần, tiếng vừa học. Tiết 2 1)Luyện đọc : Gv tổ chức thi đọc bài ở bảng lớp * Đọc câu ứng dụng Yêu cầu hs qs ,nhận xét nội dung tranh vẽ Giáo viên viết lên bảng bài ứng dụng Chào mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về Yêu cầu hs tìm đọc tiếng có vần mới học Gọi hs đọc câu Gv đọc mẫu câu giải nghĩa từ khó *Giải lao giữa tiết 2)Luyện viết : Gv hướng dẫn hs viết ở vở tập viết : Viết mỗi vần, từ 1 dịng cỡ vừa. *Lưu ý hs tư thế ngồi, cách cầm bút, nối nét đúng quy định. Gv theo dõi ,hd hs viết Chấm bài, nhận xét một số bài 3) Luyện nói : Gv ghi chủ đề luyện nói Gọi 2 hs đọc chủ dề luyện nói? Yêu cầu hs nhận biết : tranh vẽ ai ? - Bà đang làm gì ? -Em có bà không ? -Em có yêu quý bà không? - Em có nghe lời bà không ? -Em đã giúp bà những việc gì? 4. Củng cố ,dặn dò : Gọi hs đọc bài ở sgk. Cho hs thi đua nối tiếng tạo thành từ cĩ nghĩa ( 2 nhĩm thi đua ) GV treo bảng phụ: lá tay màu trầu đau đỏ Tuyên dương nhĩm thắng cuộc. Nhận xét tiết học; Dặn hs luyện đọc, viết thêm ở nhà; Chuẩn bị bài sau: iu - êu HS nêu cấu tạo: Vần au gồm 2 âm ghép lại. âm a đứng trước,âm u đứng sau Hs ghép bảng cài: au Hs đánh vần ,đọc trơn cá nhân, đồng thanh: a-u-au - au -thêm âm c trước vần au hs ghép : cau hs đánh vần ,đọc trơn các nhân, đt cờ –au –cau ; cau hs đọc cá nhân ,đt :cây cau hs quan sát tranh. hs đọc :au-cau-cây cau hs ghép âu ; cầu đánh vần ,đọc trơn: ( cn- nhĩm -đt) đọc từ :cái cầu hs đọc cá nhân,đồng thanh : âu –cầu –cái cầu giống: có âm u cuối vần khác :âm đầu vần a -â hs tìm gạch chân tiếng có vần au -âu Hs đánh vần ,đọc trơn tiếng đó Hs đọc cá nhân Hs nghe Hs đọc xuơi , ngược . Theo dõi quy trình viết . Hs viết ,đọc ở bảng con : au âu cây cau cái cầu HS đọc cá nhân ,nhóm ,đt HS đọc cá nhân ,nhóm ,đt HS qs tranh ,nhận xét nội dung tranh Đọc thầm câu ứng dụng. HS tìm tiếng cĩ vần vừa học( màu nâu,đâu) hs luyện đọc cá nhân, đồng thanh hs nghe hs nghe ,quan sát hs viết bài vào vở TV : au âu cây cau cái cầu Hs đọc : Bà cháu - Tranh vẽ Bà và Cháu - ...đang kể chuyện cho cháu nghe HS khá giỏi cĩ thể nĩi tù 2 - 3 câu: Ví dụ: Bà em già rồi nhưng cịn khoẻ. Hàng ngày bà hay kể chuyện cho em nghe. Em rất yêu quý bà, vâng lời bà và giúp bà nhiều việc nhỏ. Bà rất thương em, hay cho em quà bánh... Hs đọc bài ( cn - đt ) HS tham gia thi nối chữ. Đọc lại các từ trên. ----------------------------------------------------------------------- Tốn : Tiết 37 /ct. Bài : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh : - Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3 ; Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ ; Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép trừ + Học sinh cĩ kỹ năng thực hiện tính nhẩm thành thạo, chính xác. + Giáo dục hs tính cẩn thận khi học tốn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Bộ thực hành toán 1 . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Ổn Định :+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : + 2 học sinh lên bảng : HS1: 3 – 1 = HS2: 2 + 1 = 3 – 2 = 3 – 1 = 2 – 1 = 3 – 2 = + Học sinh nhận xét , sửa bài trên bảng. Giáo viên nhận xét chốt quan hệ cộng trừ + Nhận xét bài cũ 3. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS a)Củng cố cách làm tính trừ trong phạm vi 3 -Gọi học sinh đọc lại bảng trừ phạm vi 3 -Giáo viên giới thiệu bài – ghi đầu bài . b) Thực hành Củng cố quan hệ cộng trừ .Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính trừ -Cho học sinh mở SGK lần lượt giải các bài tập *Bài 1 : Tính -Em hãy nhận xét các phép tính ở cột thứ 2 và thứ 3 -Kết luận mối quan hệ cộng trừ -Cho học sinh nhận xét cột tính thứ 3 -Nêu lại cách làm -Lưu ý biểu thức có 2 dấu phép tính khác nhau ( 3- 1 +1) Khi làm tính phải cẩn thận để không bị nhầm lẫn *Bài 2 : viết số vào ô trống - Cho hs nêu cách làm -Tổ chức cho 2 nhĩm thi đua. - Chữa bài, củng cố cách tính nhẩm. *Bài 4 : Viết dấu + hay dấu – vào ô trống -Giáo viên hướng dẫn cách làm dựa trên công thức cộng trừ mà em đã học để điền dấu đúng -Giáo viên làm mẫu 1 phép tính -Sửa bài tập trên bảng lớp *Bài 5 : Viết phép tính thích hợp -Gv yêu cầu học sinh quan sát tranh và nêu bài toán, rồi viết phép tính đúng vào ô dưới tranh -Cho học sinh nêu cách giải, bài giải và học sinh dưới lớp làm vào bảng con. Nhận xét bổ sung -2 em -3 học sinh nhắc lại tên bài học -Học sinh mở SGK -Học sinh nêu yêu cầu bài -Học sinh làm bài 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 2 – 1 = 1 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 3 – 1 – 1 = 3 - 1 + 1 = Nhận xét: - Lấy 2 số đầu cộng( hoặc trừ ) nhau. Được bao nhiêu em cộng ( hoặc trừ ) số thứ 3 -Học sinh tự làm bài rồi chữa bài 3 -1 3 -2 -1 +1 2 2 Học sinh lên bảng làm bài -Học sinh nhận xét, bổ sung + / - ? 1+1 = 2 2...1 = 3 1 ...2 = 3 1...4 =5 2...1 =1 3...2 = 1 3 ...1= 2 2 ...2 = 4 -Hs nêu : Nam có 2 quả bóng cho Lan 1 quả bóng. Hỏi Nam còn mấy quả bóng ? 2 – 1 = 1 -Bài 5b ) Lúc đầu có 3 con ếch trên lá sen.Sau đó 2 con ếch nhảy xuống ao. Hỏi còn lại mấy con ếch ? 3 – 2 = 1 HS viết phép tính vào bảng con. 4.Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học.- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt - Dặn học sinh về nhà ôn lại bài. Làm các bài toán còn thiếu - Chuẩn bị xem trước các bài tập hôm sau : Phép trừ trong phạm vi 4 --------------------------------------------------------- Đạo đức: Tiết 10 /ct. Bài : LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ , NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ I . MỤC TIÊU : Học sinh hiểu : Đối với anh chị cần lễ phép , đ/v em nhỏ cần nhượng nhịn .Có vậy anh chị em mới hoà thuận , cha mẹ mới vui lòng . Học sinh cĩ kỹ năng thực hiện những hành vi đã học. Học sinh biết cư xử lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ trong gia đình . II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Các vật dụng chơi đóng vai BT2 . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Ổn Định : hát , chuẩn bị vở BTĐĐ 2.Kiểm tra bài cũ : - Đối với anh chị em phải có thái độ như thế nào ? - Đối với em nhỏ , em phải đối xử ra sao ? - Anh chị em trong gia đình phải đối xử với nhau như thế nào ? - Anh em sống hoà thuận vui vẻ thì gia đình thế nào ? - Nhận xét bài cũ . 3.Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH TIẾT 2 Hoạt động 1 : Quan sát tranh Giáo viên giải thích bài và ghi đầu bài . Yêu cầu hs làm Bài tập 3. Giáo viên hướng dẫn cách làm bài : Nối tranh với chữ “ Nên” hay “ Không nên ”. Giáo viên gọi học sinh lên trình bày trước lớp . Giáo viên bổ sung ý kiến khi Học sinh trình bày . - Giáo viên nhận xét , tổng kết ý chính của 5 bức tranh . Hoạt động 2 : Đóng vai -Giáo viên phân công từng nhóm đóng vai theo từng tranh trong bài tập 2 . * Giáo viên kết luận : - Là anh chị thì cần phải biết nhường nhịn em nhỏ. - Là em thì cần phải lễ phép vâng lời dạy bảo của anh chị Hoạt động 3 : liên hệ thực tế - Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý để học sinh tự liên hệ bản thân mình . + Em có anh chị hay có em nhỏ ? + Em đã đối xử với em của em như thế nào ? + Có lần nào em vô lễ với anh chị chưa ? + Có lần nào em bắt nạt , ăn hiếp em của em chưa ? - Giáo viên khen những em đã thực hiện tốt và nhắc nhở những học sinh chưa tốt . * Kết luận chung : Anh chị em trong gia đình là những người ruột thịt . Vì vậy em cần phải thương yêu , quan tâm , chăm sóc anh chị em , biết lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ . Có như vậy gia đình mới đầm ấm hạnh phúc , cha mẹ mới vui lòng . Hs mở vở BTĐĐ quan sát các tranh ở BT3 . - Hs làm việc cá nhân . - Một số hs làm bài tập trướ ... ẠY HỌC : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : +Gọi 4 học sinh đọc lại bảng cộng trừ trong phạm vi 3 ,4 + 3 hs lên bảng : HS1: 3 + 1 = HS2: 2 + 1 = HS3: 3 + 1 3 - 1 4 –1 = 3 - 2 = 4 - 3 1 + 1 4 - 3 = 3 - 1 = 4 – 1 2 + 1 + Nhận xét bài cũ 3. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS a) Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 5 -Giáo viên lần lượt treo các bức tranh để cho học sinh tự nêu bài toán và phép tính -Giáo viên ghi lần lượt các phép tính và cho học sinh lặp lại . 5 – 1 = 4 5 – 2 = 3 5 – 3 = 2 5 – 4 = 1 -Gọi học sinh đọc lại các công thức -Cho học thuộc bằng phương pháp xoá dần -Giáo viên hỏi miệng : 5 – 1 = ? ; 5 – 2 = ? ; 5 – 4 = ? 5 - ? = 3 ; 5 - ? = 1 -Gọi 5 em đọc thuộc công thức b) Hình thành công thức cộng và trừ 5 Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . -Treo tranh các chấm tròn, yêu cầu học sinh nêu bài toán và các phép tính -Cho học sinh nhận xét để thấy mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ *Thực hành Biết làm tính trừ trong phạm vi 5 -Cho học sinh mở SGK lần lượt nêu yêu cầu, cách làm bài và làm bài . *Bài 1 : Tính -Cho học sinh nêu cách làm và tự làm bài chữa bài *Bài 2 : Tính . -Cho học sinh nêu cách làm .Tổ chức cho 2 nhĩm thi đua -Giáo viên nhận xét, sửa sai -Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ *Bài 3 : Tính theo cột dọc -Cho hs làm vào bảng con. -Chú ý viết số thẳng cột dọc . *Bài 4 : Quan sát tranh nêu bài toán và ghi phép tính ( Cho hs khá giỏi nêu bài tốn và tự làm bài rồi chữa bài. ) -Gọi học sinh lên bảng ghi phép tính. -Cho cả lớplàm vào vở Bài tập toán 4 a) -Với bài 4b) giáo viên gợi ý cho học sinh có thể nêu 4 bài tính khác nhau và 4 phép tính phù hợp với bài tính đã nêu -Có 5 quả bưởi. Hái đi 1 quả bưởi .Hỏi còn mấy quả bưởi ? (5 – 1 = 4 ) -Có 5 quả bưởi. Hái đi 2 quả bưởi .Hỏi còn mấy quả bưởi ? ( 5 – 2 = 3 ) -Có 5 quả bưởi. Hái đi 3 quả bưởi .Hỏi còn mấy quả bưởi ? ( 5 – 3 = 2 ) - 5 em đọc lại. -Học sinh đọc đt nhiều lần -Học sinh trả lời nhanh 4 + 1 = 5 3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 2 +3 = 5 5 – 1 = 4 5 – 2 = 3 5 – 4 = 1 5 – 3 = 2 - 2 số bé cộng lại ta được 1 số lớn. Nếu lấy số lớn trừ số bé này thì kết quả là số bé còn lại -Phép trừ là phép tính ngược lại với phép tính cộng - Học sinh làm miệng 2-1=1 3-2=1 4-3=1 5-4=1 3-1=2 4-2=2 5-3=2 4-1=3 5-2=3 5-1=4 -Học sinh tiếp nối nhau lên bảng ghi kết quả tính: 5 - 1=4 1 +4 =5 5 -2 =3 4 +1 =5 5 -3 =2 5 -1 = 4 5 -4 =1 5 -4 = 1 -Nhận xét cột 2 để Củng cố quan hệ giữa cộng và trừ -Học sinh làm ở bảng con: - 2 3 4 1 2 3 -4 a) Trên cây có 5 quả cam . Hải hái 2 quả . Hỏi trên cây còn mấy quả ? 5 – 2 = 3 -4b) Lan vẽ 5 bức tranh. Lan đã tô màu 1 bức tranh . Hỏi còn mấy bức tranh chưa tô màu ? 5 – 1 = 4 4.Củng cố dặn dò : -2 em đọc lại phép trừ phạm vi 5 - Nhận xét tiết học - Tuyên dương học sinh hoạt động tốt - Dặn học sinh về ôn lại bài và chuẩn bị bài hôm sau. ----------------------------------------------------------- Thứ 6 ngày tháng 10 năm 2009. HỌC VẦN:Tiết 89-90/ ct. Bài : iêu-yêu I,: MỤC TIÊU -Học sinh đọc ,viết được iêu,yêu,diều sáo ,yêu quý .Đọc được từ ngữ ,câu ứng dụng -Học sinh có kĩ năng đọc viết đúng.Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề - Giáo dục hs yêu quý những người bạn của mình II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Tranh ảnh phục vụ cho bài dạy III, III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1,Kiểm tra bài cũ :ôn tập Hs đọc cá nhân ,đồng thanh : tỉa lá ,mây bay,trĩu quả ,tươi cười ,buổi chiều Hs viết ,đọc ở bảng con:tươi cười 2, Dạy bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Tiết 1 a, Giới thiệu bài : iêu-yêu b, các hoạt động hoạt động 1: giới thiệu vần ,tiếng ,từ và luyện đọc *Giới thiệu vần iêu? Vần iêu gồm mấy âm ghép lại ? đó là những âm nào ? âm nào đứng trước ,âm nào đứng sau Yêu cầu hs ghép Gọi hs đánh vần ,đọc trơn ? Có vần iêu muốn có tiếng diều ta phải thêm âm gì? Dấu gì Gọi hs đánh vần ,đọc trơn Gv ghi từ ứng dụng lên bảng Gọi hs đọc từ Gv đọc mẫu cho hs quan sát ảnh chụp diều sáo Gọi hs đọc lại bài Vần yêu (tương tự) Gv đọc mẫu ,giảng từ Gọi hs đọc lại bài Gọi hs đọc lại toàn bài ? So sánh iêu-yêu? *giải lao giữa tiết Hoạt động 2: Đọc từ ngữ ứng dụng Gv ghi từ ứng dụng lên bảng Buổi chiều yêu cầu Hiểu bài già yếu ? Tiếng nào cóvần iêu -yêu ? Gọi hs đọc từ Gv đọc mẫu và giảng từ Gọi hs đọc toàn bảng Hoạt động 3 :Luyện viết Gv nêu cấu tạo vần iêu –yêu-diều sáo-yêu quý viết mẫu , Củng cố tiết 1 ? Học vần vừa học vần ,tiếng ,từ gì ? Gọi hs đọc lại bài Tiết 2 a, Hoạt động 1; Luyện đọc gv tổ chức thi đọc bài ở bảng lớp * Đọc câu ứng dụng Yêu cầu hs qs ,nhận xét nội dung tranh vẽ Giáo viên viết lên bảng bài ứng dụng Tu hú kêu,báo hiệu mùa vải thiều đã về Yêu cầu hs tìm đọc tiếng có vần mới học Gọi hs đọc câu Gv đọc mẫu câu giải nghĩa từ khó *Giải lao giữa tiết b, Hoạt động 2:Luyện viết Gv hướng dẫn hs viết ở vở tập viết Gv theo dõi ,hd hs viết Chấm nhận xét một số bài c, Hoạt động 3 : Luyện nói Gv ghi chủ đề luyện nói gọi 2 hs đọc chủ dề luyện nói? Yêu cầu hs nhận biết : tranh vẽ ai ? õ ? các bạn trong tranh đang làm gì ? ?em năm nay mấy tuổi ? ?em học lớp nào,cô nào dạy em ? ? Nhà em ở đâu? ? Nhà em có những ai ? ? em thích học những môn nào nhất ? Giáo viên kết hợp giáo dục hs 3, Củng cố ,dặn dò : Gọi hs đọc bài ở sgk ? Tìm tiếng có vần: iêu? ?Tìm từ có vần : yêu Nhận xét tiết học 2âm đó là nguyên âm đôi iê và âm u Nguyên âm đôi iê đứng trước,âm u đứng sau Hs ghép bảng cài iêu Hs đánh vần ,đọc trơn cá nhân, đồng thanh . iê-u-iêu iêu thêm âm d dấu huyền âm d đứng trước vần iêu hs ghép diều hs đánh vần ,đọc trơn các nhân, đt dờ –iêu-diêu-huyền –diều diều hs đọc cá nhân ,đt :diều sáo hs đọc :iêu-diều-diều sáo hs ghép yêu đánh vần ,đọc trơn:yê-u-yêu yêu ghép tiếng yêu đọc trơn :yêu đọc từ :yêu quý hs đọc cá nhân,đồng thanh : yêu-yêu-yêu qúy 2 hs đọc giống: đều kết thúc âm u khác :âm đầu Hs tìm gạch chân tiếng có vần iêu -yêu Hs đánh vần ,đọc trơn tiếng đó Hs đọc cá nhân Hs nghe Hs đọc Hs viết ,đọc ở bảng con :iêu,yêu,diều sáo ,yêu quý hs đọc cá nhân ,nhóm ,đt hs đọc cá nhân ,nhóm ,đt hs đọc cá nhân ,nhóm ,đồng thanh hs qs,nhận xét hs đọc cá nhân, đồng thanh hs nghe hs nghe ,quan sát hs viết bài bé tự giới vẽ các bạn đang tự giới thiệu về mình hs tự trả lời ---------------------------------------------- Tự nhiên -xã hội: Tiết 10 /ct. Bài 10: Ôn tập con người và sức khoẻ I. MỤC TIÊU: 1.Giúp HS củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan. 2.Khắc sâu hiểu biết về các hành vi cá nhân hằng ngày để có sức khoẻ tốt. 3.Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh khắc phục những hành vi có hại cho sức khoẻ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Tranh minh hoạ cho bài học - HS: III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Em hãy nêu những hoạt động có ích cho sức khỏe? (HS nêu khoảng 4 em) - GV nhận xét . 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Giới thiệu trò chơi khởi động: “Chi chi, chành chành” Mục đích: Gây hứng thú trong tiết học. HĐ1: Thảo luận chung Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan. - GV cho HS nêu tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể. - Cơ thể người gồm có mấy phần? - Chúng ta nhận biết thế giới xung quanh bằng những giác quan nào? - Về màu sắc? - Về âm thanh? - Về mùi vị? - Nóng lạnh - Nếu thấy bạn chơi súng cao su, em khuyên bạn như thế nào? Kết luận: Muốn cho các bộ phận các giác quan khoẻ mạnh, các em phải biết bảo vệ, giữ gìn các giác quan sạch sẽ. HĐ2: HĐ nhóm đôi HS kể những việc làm vệ sinh cá nhân trong một ngày Bước 1: Các em hãy kể lại những việc làm của mình. - Hướng dẫn HS kể. - GV quan sát HS trả lời. - Nhận xét. GV hỏi: Buổi trưa các em ăn gì? Có đủ no không? - Buổi tối trước khi đi ngủ em có đánh răng không? - GV kết luận: Hằng ngày các em phải biết giữ vệ sinh chung cho các bộ phận của cơ thể. 4.Củng cố, dặn dị: - Cơ thể chúng ta có bộ phận nào? - Muốn cho thân thể khoẻ mạnh em cần làm gì? Nhận xét tiết học: Dặn hs thực hiện tốt các hoạt động vui chơi có ích, giữ vệ sinh tốt. - HS chơi - Thảo luận chung. - HS nêu - Da, tay, chân, mắt, mũi, rốn - Đầu, mình, tay và chân - Đôi mắt. - Nhờ tai - Nhờ lưỡi - Nhờ da HS trả lời - HS nhớ và kể lại những việc làm vệ sinh cá nhân trong 1 ngày. - đại diện một số nhóm lên trình bày - Buổi sáng, ngủ dậy em đánh răng, rửa mặt, tập thể dục, vệ sinh cá nhân và ăn sáng rồi đi học - HS nêu lần lượt - Ôn tập - Giữ vệ sinh cơ thể, ăn uống điều độ. ------------------------------------------------------------- SINH HOẠT LỚP TUẦN 10 I. NHẬN XÉT CHUNG: 1. Hạnh kiểm : a) Ưu điểm :
Tài liệu đính kèm: