HỌC VẦN
BÀI 81 : ACH
A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Học sinh đọc được : ach, cuốn sách; từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết được : ach, cuốn sách
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Giáo viên: Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá , luyện nói
- Học sinh: Bộ thực hành tiếng việt.
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Tuần 20 Thứ hai ngày 21 tháng 1 năm 2013 Học vần Bài 81 : ach A. Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc được : ach, cuốn sách; từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được : ach, cuốn sách - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở. B. Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá , luyện nói - Học sinh: Bộ thực hành tiếng việt. C.Các hoạt động Dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Tiết 1 I. Kiểm tra bài cũ - Gọi học sinh đọc bài SGK - GV: Nhận xét, ghi điểm II. Bài mới 1- Giới thiệu bài: 2- Dạy vần ach *Nhận diện vần- GVghi bảng ach - Nêu cấu tạo vần mới ? - Ghép vần ach ? - Hướng dẫn đọc vần ( ĐV - T) * Giới thiệu tiếng khoá. - Ghép tiếng sách - GV ghi bảng tiếng sách - Nêu cấu tạo tiếng? - Đọc tiếng khoá ( ĐV - T) * Giới thiệu từ khoá. - Tranh vẽ gì ? - GV ghi bảng: cuốn sách - Đọc trơn từ khoá - Đọc toàn bài khoá ( ĐV - T) 3- Giới thiệu từ ứng dụng. - GV ghi từ : viên gạch kênh rạch sạch sẽ cây bạch đàn -Tìm tiếng mang vần mới trong từ? - Đọc từ ( ĐV - T) - GV giải nghĩa một số từ. - Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng 4- Luyện viết: - GV viết và hướng dẫn học sinh luyện viết. ach , cuốn sách - GV nhận xét. * Học vần gì? Tiết 2 III. Luyện tập 1- Luyện đọc: - 2, 3 Học sinh đọc bài. - Học sinh nhẩm - Vần gồm 2 âm ghép lại a đứng trước ch đứng sau. đ HS ghép vần ach - Học sinh đọc CN - N - ĐT - Học sinh ghép tiếng mới sách - Học sinh đọc CN - N - ĐT - Học sinh nêu CN - N - ĐT - Học sinh đọc CN - N - Đ- T - Học sinh quan sát tranh và trả lời. - Học sinh đọc CN - N - ĐT - Học sinh đọc CN - N - ĐT - Học sinh nhẩm. - CN tìm và đọc. - Học sinh đọc CN - N - ĐT - Học sinh đọc CN - N - ĐT - Học sinh viết bảng con - Học vần ach * HD đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T) - GV nhận xét * Đọc câu ứng dụng - Tranh vẽ gì ? - Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng: Mẹ, mẹ ơi cô dạy ....................... - Tìm tiếng mang vần mới trong câu? - Đọc từng dòng, câu. - Đọc cả câu ứng dụng - GV đọc mẫu câu, giảng nội dung 2- Luyện viết - Hướng dẫn HS viết bài vào vở. - GV nhận xét, uốn nắn học sinh. - GV chấm một số bài, nhận xét bài. 3- Luyện nói - Nêu tên chủ đề luyện nói? - Tranh vẽ gì? - Các bạn nhỏ đang làm gì? - Tại sao phải giữ gìn sách vở? - Làm gì để giữ gìn sách vở? - Các bạn trong lớp đã biết giữ gìn sách vở sạch đẹp chưa? - Em hãy giới thiệu về một quyển sách hoặc quyển vở của em được giữ gìn sạch đẹp nhất? 4- Đọc SGK - GV gọi HS đọc SGK - GV nhận xét, ghi điểm - Học sinh đọc CN - N - ĐT - Học sinh quan sát, trả lời - Lớp nhẩm. - CN tìm chỉ và đọc - Học sinh đọc CN - N - ĐT - Học sinh đọc CN - N - ĐT - 2 Học sinh đọc bài ứng dụng. - Học sinh mở vở tập viết, viết bài - Giữ gì sách vở - Học sinh quan sát, trả lời. - Học sinh trả lời. - Học sinh nêu - Học sinh liên hệ TL - HS luyện nói trước lớp - Học sinh đọc CN - N - ĐT IV. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét giờ học. - HD về học bài, làm bài tập ........................................................................................................................................................................................................................................................................ ========================================= Toán Bài 77: Phép cộng dạng 14 + 3 A- Mục tiêu: - Học sinh biết làm tính cộng( không nhớ) trong phạm vi 20. - Biết cộng nhẩm dạng 14 + 3 - Bài tập cần làm: Bài 1( cột 1, 2, 3), Bài 2( cột 2, 3), Bài 3( phần 1) B- Đồ dùng dạy - học: - GV: bảng gài, que tính, đồ dùng phục vụ trò chơi, bảng phụ. - HS: que tính. C- Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I- Kiểm tra bài cũ: - Viết số từ 10 đ 20 và từ 20 đ 10 - 2 HS lên bảng viết - Số 20 gồm mấy chữ số? - Số 20 còn gọi là gì? - HS trả lời - GV nhận xét cho điểm II- Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14+3 + Hướng dẫn HS lấy 14 que tính ( gồm 1 bó chục que tính và 4 que tính rời) rồi lấy thêm 3 que tính nữa. - HS thực hiện theo yêu cầu. - Có tất cả bao nhiêu que tính? - Có tất cả 17 que tính + Hình thành phép cộng 14+3 - Có 1chục que tính->viết 1 ở cột chục - 4 que tính rời -> viết 4 ở cột đơn vị - Thêm 3 que tính rời -> viết 3 dưới 4 ở cột đơn vị - Làm thế nào để biết có bao nhiêu que tính? chục đơnvị 1 + 1 4 3 7 - HS thực hiện : Đặt bó chục QT bên tráI và 4 QT rời bên phải; đặt tiếp 3 QT rời dưới 4 QT rời - Gộp 4 que tính rời với 3 que tính được 7 que tính rời, có 1 bó 1 chục que tính và 7 que tính rời là 17 que tính. - HD Đặt tính và thực hiện phép tính. Viết phép tính từ trên xuống dưới: * Đầu tiên viết số 14 rồi viết số 3 sao cho thẳng cột với 4 ( ở cột đơn vị). - Viết dấu cộng ở bên trái sao cho ở giữa hai số - Kẻ gạch ngang dưới hai số đó. + *Tính từ trái sang phải 14 GV làm mẫu: 4 + 3 = 7 -> viết 7 3 Hạ 1 -> viết 1 17 Vậy 14 + 3 =17 HS nhắc lại cách đặt tính và tính 3- Luyện tập: Bài 1: Bài yêu cầu gì? *Tính HD mẫu cách nhẩm- yêu cầu làm bài vào vở cột 1, 2, 3 - HS làm bài, 2 HS lên bảng làm - HS quan sát và nhận xét. - GV nhận xét, cho điểm. Bài 2: Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2 * Tính HD : 13 + 6 = - Nhẩm như sau: 3 + 6 = 9 10 + 9 = 19 - HS thực hành tính KQ - HS cả lớp làm bài vào vở cột 2, 3 - 2 HS lên bảng chữa bài - Em có nhận xét gì về phép cộng 15 + 0 = 15 - Một số cộng với 0 sẽ = chính số đó. Bài 3: Bài yêu cầu gì? * Điền số thích hợp vào ô trống theo mẫu. - Muốn điền số được chính xác chúng ta phải làm gì? - GV viết lên bảng , HD mẫu: 14 1 2 3 4 5 15 16 17 18 19 - Phải lấy số ở đầu bảng (14, 13) cộng lần lượt với các số trong các ô ở hàng trên, sau đó điền kết quả vào ô tương ứng ở hàng dưới. - HS làm miệng 4- Củng cố: - GV viết lên bảng 3 phép cộng. 12 +5 = 16 +3 = 14 +2 = - Yêu cầu HS đặt tính rồi tính - 3 tổ cử 3 đại diện lên thi - Nhận xét chung giờ học. - HD về xem trước bài luyện tập.. .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... =============================== Thứ ba ngày 22 tháng 1 năm 2013 Học vần Bài 82 : ich - êch A. Mục tiêu - Học sinh đọc được : ich - êch , tờ lịch , con ếch; từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được : ich - êch , tờ lịch , con ếch - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch. B. Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá , luyện nói - Học sinh: Bộ thực hành tiếng việt C. Các hoạt động Dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I- Kiểm tra bài cũ - Gọi học sinh đọc bài SGK - GV: Nhận xét, ghi điểm Tiết 1 II- Bài mới 1- Giới thiệu bài: 2- Dạy vần ich * Nhận diện vần- GVghi bảng ich - Nêu cấu tạo vần mới ? - Ghép vần ich ? - Hướng dẫn đọc vần ( ĐV - T) * Giới thiệu tiếng khoá - Ghép tiếng lịch ? GV ghi bảng tiếng lịch - Nêu cấu tạo tiếng. - Đọc tiếng khoá ( ĐV - T) * Giới thiệu từ khoá. - Tranh vẽ gì ? - GV ghi bảng: tờ lịch - Đọc trơn từ khoá - Đọc toàn bài khoá ( ĐV - T) êch (Qui trình dạy tương tự như vần ich) - So sánh hai vần ich - êch - Đọc xuôi, ngược bài khoá 3- Giới thiệu từ ứng dụng. - GV ghi từ : vở kịch mũi hếch vui thích chênh chếch - Tìm tiếng mang vần mới trong từ. - Đọc từ ứng dụng - GV giải nghĩa một số từ. - Đọc toàn bài trên bảng 4- Luyện viết: - GV viết và hướng dẫn HS luyện viết. ich - êch , tờ lịch , con ếch - GV nhận xét. * Học mấy vần, là vần gì? Tiết 2 III/ Luyện tập 1- Luyện đọc: - 2 , 3 Học sinh đọc bài. - Học sinh đọc CN - ĐT - Vần gồm 2 âm ghép lại i đứng trước ch đứng sau. đ HS ghép vần ich - Học sinh đọc CN - N - ĐT - Học sinh ghép tiếng mới : lịch - Học sinh đọc CN - N - ĐT - Học sinh nêu CN - ĐT - Học sinh đọc CN - N - ĐT - Học sinh QS tranh và trả lời:Tờ lịch - Học sinh đọc CN - N - ĐT - Học sinh đọc CN - N - ĐT *Giống: đều có chữ ch sau. Khác: i # ê trước. - Học sinh đọc CN - N - ĐT - Học sinh nhẩm. - CN tìm và đọc. - Học sinh đọc CN - N - ĐT - Học sinh đọc CN - N - ĐT - Học sinh viết bảng con - Học 2 vần. Vần ich - êch * HD đọc lại bài tiết 1 - GV nhận xét * Đọc câu ứng dụng - Tranh vẽ gì? - Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng: Tôi là chim chích ........................... - Tìm tiếng mang vần mới trong câu? - Đọc từng dòng, câu. - Đọc cả đoạn ứng dụng - GV đọc mẫu câu, giảng nội dung 2- Luyện viết - Hướng dẫn HS viết bài theo mẫu vào vở - GV nhận xét, uốn nắn học sinh. - GV chấm một số bài, nhận xét bài. 3- Luyện nói - Nêu tên chủ đề luyện nói. - Tranh vẽ gì? - Lớp ta đã ai đã được đi du lịch? - Khi đi du lịch các em thường mang những gì? - Em có thích đi du lịch không? - Hãy kể tên những chuyến du lịch mà em đã được đi? 4- Đọc SGK - GV hướng dẫn đọc SGK - GV nhận xét, ghi điểm - Học sinh đọc CN - N - ĐT - Học sinh quan sát, trả lời - Lớp nhẩm. - CN tìm chỉ và đọc - Học sinh đọc CN - N - ĐT - Học sinh đọc CN - N - ĐT - 2 Học sinh đọc lại bài ứng dụng. - Học sinh mở vở tập viết, viết bài - Chúng em đi du lịch - Học sinh quan sát trả lời. - Học sinh trả lời - Học sinh kể trước lớp - Học sinh đọc CN - N - ĐT IV. Củng cố, dặn dò - Thi tìm tiếng mang vần ich - êch - GV nhận xét giờ học HD về học bài, làm bài tập. - Học sinh tìm nêu miệng .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ========================================= Toán Tiết 78 : Luyện tập A- Mục tiêu: - Học sinh thực hiện được phép cộng( không nhớ) trong phạm vi 20. - Biết cộng nhẩm phép tính có dạng 14 + 3. - Bài tập cần làm: Bài 1( cột 1, 2, 4), Bài 2( cột 1, 2, 4), Bài 3( cột 1, 3) B- Đồ dùng dạy - học: ... ã học ở tiết 1 - Giáo viên NX nhắc lại quy trình gấp. *HĐ2 : Thực hành - Hướng dẫn cho học sinh thực hành gấp mũ theo các bước đã học. - Giáo viên quan sát, giúp đỡ những em còn lúng túng. - Khi học sinh gấp xong mũ, giáo viên hướng dẫn học sinh trang trí bên ngoài. *HĐ3 : Trưng bày và đánh giá sản phẩm - Giáo viên tổ chức trưng bày sản phẩm. - Nhận xét đánh giá Yêu cầu mũ gấp cân đối, nếp gấp thẳng và tương đối phẳng. Chọn sản phẩm đẹp để tuyên dương. 4.Củng cố – Dặn dò : - Nêu lại các bước gấp mũ ca lô. - Nhận xét tinh thần,thái độ học tập và việc chuẩn bị , Kỹ năng gấp của học sinh. - Về nhà ôn lại nội dung của bài 13,14,15 và chuẩn bị giấy màu cho bài sau - Học sinh lấy đồ dùng học tập - Học sinh nhớ và nhắc lại được quy trình gấp mũ ca lô. - Học sinh lấy giấy màu ra gấp mũ. - Học sinh trang trí theo ý thích của mỗi em. - Học sinh dán sản phẩm vào vở. -> Trưng bày theo tổ - HS nêu lại các bước gấp mũ ca lô. - Học sinh nghe .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ============================== Thứ năm ngày 24 tháng 1 năm 2013 Học vần Bài 84 : op - ap A. Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc được: op, ap, họp nhóm, múa sạp; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được : op, ap, họp nhóm, múa sạp - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. B. Đồ dùng dạy học. 1- Giáo viên: Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá , luyện nói 2- Học sinh: Bộ thực hành tiếng việt.. C.Các hoạt động Dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Tiết 1 I- Kiểm tra bài cũ - Gọi học sinh đọc bài SGK - GV: Nhận xét, ghi điểm II- Bài mới 1- Giới thiệu bài: 2- Dạy vần op *Nhận diện vần- GVghi bảng op - Nêu cấu tạo vần mới? - Ghép vần op - Hướng dẫn đọc vần ( ĐV - T) * Giới thiệu tiếng khoá. - Ghép tiếng họp - GV ghi bảng từ họp - Nêu cấu tạo tiếng. - Đọc tiếng khoá ( ĐV - T) * Giới thiệu từ khoá. -Tranh vẽ gì? - GV ghi bảng: họp nhóm - Đọc trơn từ khoá - Đọc toàn bài khoá ( ĐV - T) ap(Qui trình dạy tương tự như vần op) - So sánh hai vần op - ap - Đọc xuôi, ngược bài khoá 3- Giới thiệu từ ứng dụng. - GV ghi từ: con cọp giấy nháp đóng góp xe đạp - Tìm tiếng mang vần mới trong từ. - Đọc từ ứng dụng - GV giải nghĩa một số từ. - Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng 4- Luyện viết: - GV viết và hướng dẫn HS luyện viết. op ,ap , họp nhóm , múa sạp - GV nhận xét. * Học mấy vần, là vần gì? Tiết 2 III/ Luyện tập 1- Luyện đọc: - Học sinh đọc bài. - Học sinh đọc CN – N - ĐT - Vần gồm 2 âm ghép lại o đứng trước p đứng sau. đ HS ghép vần op - Học sinh đọc CN - N - ĐT - Học sinh ghép tiếng mới : họp - Học sinh đọc CN - N - ĐT - Học sinh nêu CN - ĐT - Học sinh đọc CN - N - ĐT - Học sinh quan sát tranh và trả lời. - Học sinh đọc CN - N - ĐT - Học sinh đọc CN - N - ĐT *Giống: đều có chữ p sau. Khác o # a trước. - Học sinh đọc CN - N - ĐT - Học sinh nhẩm. - CN tìm và đọc. - Học sinh đọc CN - N - ĐT - Học sinh đọc CN - N - ĐT - Học sinh viết bảng con - Học 2 vần. Vần op – ap * HD đọc lại bài tiết 1 - GV nhận xét * Đọc câu ứng dụng - Tranh vẽ gì? - Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng: Lá thu kêu xào xạc Con nai vàng ngơ ngác Đạp trên lá vàng khô. - Tìm tiếng mang vần mới trong câu? - Đọc từng dòng, câu. - Đọc cả đoạn ứng dụng - GV đọc mẫu câu, giảng nội dung 2- Luyện viết - Hướng dẫn HS viết bài vào vở. - GV uốn nắn học sinh. - GV chấm một số bài, nhận xét bài. 3- Luyện nói - Nêu tên chủ đề luyện nói - Tranh vẽ gì? - GV giới thiệu qua về chóp núi, ngọn cây, tháp chuông - Chóp núi là phần nào của quả núi? - Phần nào của cây được gọi là ngọn cây? - Em đã được thấy tháp chuông bao giờ chưa? ở đâu? 4- Đọc SGK - GV HD đọc SGK. - GV nhận xét, ghi điểm - Học sinh đọc CN - N - ĐT - Học sinh quan sát, trả lời - Lớp nhẩm. - CN tìm chỉ và đọc - Học sinh đọc CN - N - ĐT - Học sinh đọc CN - ĐT - 2 Học sinh đọc lai bài ứng dụng. - Học sinh mở vở tập viết, viết bài - Chóp núi , ngọn cây , tháp chuông - Học sinh QS tranh - TL - Học sinh trả lời - HS lên bảng chỉ: chóp núi, ngọn cây, tháp chuông trên tranh - Học sinh trả lời - Học sinh đọc CN - ĐT IV. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét giờ học - Về học bài, làm bài tập. - HS nghe ........................................................................................................................................................................................................................................................................ Toán Tiết 80: Luyện tập A- Mục tiêu:- Học sinh thực hiện phép tính trừ ( không nhớ) trong pham vi 20 - Biết trừ nhẩm dạng 17- 3 - Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2( cột 2, 3, 4), Bài 3( dòng 1) B- Đồ dùng dạy -học: - Phiếu học tập đồ dùng phục vụ trò chơi. C- các hoạt động Dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I . Kiểm tra BC: - Đặt tính rồi tính: 14 - 3 18 - 6 - GV nhận xét - 2 HS lên bảng làm II. Luyện tập Bài 1: Nêu yêu cầu của bài? - Khi đặt tính cần lưu ý gì? - Cho HS làm bài vào vở - GV nhận xét, chữa bài * Đặt tính rồi tính - Viết các số và kết quả thẳng cột... - HS làm bài rồi lên bảng chữa. 14 16 17 17 19 19 3 5 5 2 2 7 11 11 12 15 17 12 - Một số HS nêu lại cách tính. Bài 2: Tính nhẩm * HS đọc yêu cầu của bài Hướng dẫn : - GV ghi bảng 15 - 4 = - Gợi ý cho HS tính nhẩm theo cách thuận tiện nhất: - Có thể nhẩm ngay 15 - 4 = 11. - Có thể nhẩm theo 2 bước.... - HS làm bài cột 2, 3, 4- đổi bài KT kết quả - Hướng dẫn chữa bài - HS nêu miệng kết quả. 15 - 4 = 11 17 - 2 = 15 15 - 3 = 12 19 - 8 = 11 16 - 2 = 14 15 - 2 = 13 - GV nhận xét và cho điểm. Bài 3: Tính * HS đọc yêu cầu. - Hướng dẫn củng cố về cách tính nhẩm Các em hãy thực hiện phép tính từ trái sang phải rồi ghi kết quả cuối cùng. VD: 12 + 3 - 1 = ? - HS làm bài theo hướng dẫn( dòng 1) Nhẩm 12 + 3 = 15 15 - 1 = 14 -> viết16 - Gọi HS chữa bài - GV chữa bài. - 3 HS lần lượt nêu cách tính và kết quả III- Củng cố - dặn dò: - Nhận xét chung giờ học. HD về nhà làm bài vào vở BT - HS nghe. .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... =================================== Thứ saựu ngày 25 tháng 1 năm 2013 Học vần Bài 85 : ăp - âp A. Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc được: ăp - âp , bắp cải, cá mập; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được : ăp - âp , bắp cải, cá mập - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em. B. Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá , luyện nói - Học sinh: Bộ thực hành tiếng việt. C. Các hoạt động Dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Tiết 1 I- Kiểm tra bài cũ - Gọi học sinh đọc bài SGK - GV: Nhận xét, ghi điểm II- Bài mới 1- Giới thiệu bài: 2- Dạy vần ăp *Nhận diện vần- GVghi bảng ăp - Nêu cấu tạo vần mới. - Ghép vần ăp - Hướng dẫn đọc vần ( ĐV - T) * Giới thiệu tiếng khoá: - Ghép tiếng bắp - GV ghi bảng từ bắp - Nêu cấu tạo tiếng? - Đọc tiếng khoá ( ĐV - T) * Giới thiệu từ khoá. - Tranh vẽ gì ? - GV ghi bảng: bắp cải - Đọc trơn từ khoá - Đọc toàn bài khoá ( ĐV - T) âp(Qui trình dạy tương tự như vần ăp) - So sánh hai vần ăp - âp - Đọc xuôi, ngược bài khoá 3- Giới thiệu từ ứng dụng. - GV ghi từ :gặp gỡ tập múa ngăn nắp bập bênh - Tìm tiếng mang vần mới trong từ? - Đọc từ ứng dụng - GV giải nghĩa một số từ. - Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng 4- Luyện viết: - GV viết và hướng dẫn HS luyện viết. ăp , âp , bắp cải ,cá mập - GV nhận xét. *Học mấy vần, là vần gì? Tiết 2 III/ Luyện tập 1- Luyện đọc: - Học sinh đọc bài. - Học sinh đọc CN - N - ĐT - Vần gồm 2 âm ghép lại ă đứng trước p đứng sau. đ HS ghép vần ăp - Học sinh đọc CN - N - ĐT - Học sinh ghép tiếng mới : bắp - Học sinh đọcCN - N - ĐT - Học sinh nêu CN - N - ĐT - Học sinh đọcCN - N - ĐT - Học sinh quan sát tranh và trả lời. - Học sinh đọc CN - N - ĐT - Học sinh đọc CN - N - ĐT *Giống: đều có chữ p sau. Khác ă ạ â - Học sinh đọc CN - N - ĐT - Học sinh nhẩm. - CN tìm và đọc. - Học sinh đọc CN - N - ĐT - Học sinh đọc CN - N - ĐT - Học sinh viết bảng con - Học 2 vần. Vần ăp - âp * HD đọc lại bài tiết 1 - GV nhận xét *Đọc câu ứng dụng - Tranh vẽ gì? - Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng Chuồn chuồn bay thấp Mưa ngập bờ ao Chuồn chuồn bay cao Mưa rào lại tạnh - Đây là đoạn thơ hay bài văn, có mấy câu? - Tìm tiếng mang vần mới trong câu? - Đọc từng câu. - Đọc cả đoạn thơ - GV đọc mẫu , giảng nội dung 2- Luyện viết - Hướng dẫn HS viết bài vào vở. - GV nhận xét, uốn nắn học sinh. - GV chấm một số bài, nhận xét bài. 3- Luyện nói - Nêu tên chủ đề luyện nói? - Tranh vẽ gì? - Hãy giới thiệu đồ dùng học tập trong cặp sách của em ? - Em phải giữ gì đồ dùng, sách vở NTN? - Giáo viên chốt lại phần luyện nói 4- Đọc SGK - GV hướng dẫn đọc SGK - GV nhận xét, ghi điểm - Học sinh đọc CN - N - ĐT - Học sinh quan sát, trả lời - Lớp nhẩm. - Đoạn thơ, có 4 câu. - CN tìm chỉ và đọc - Học sinh đọc CN - N - ĐT - Học sinh đọc CN - ĐT - 2 Học sinh đọc lai bài ứng dụng. - Học sinh mở vở tập viết, viết bài - Trong cặp sách của em - Học sinh trả lời. - Học sinh giới thiệu trong nhóm - HS thảo luận - trả lời - HS nghe. - Học sinh đọc CN - ĐT IV. Củng cố, dặn dò - Hôm nay học vần gì? - GV nhận xét giờ học - HD về học bài, làm bài tập. - Học vần ăp, âp - HS nghe. .................................................................................................................................... ...................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: