Bài 42: Ôn bài: ôp , ơp
I. Mục tiêu :
- HS đọc và viết đựợc: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.
- HS đọc- viết đựợc các từ ứng dụng, câu ứng dụng .
- HS làm các bài tập: Nối, điền vần ach.
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học :
GV: SGK , Bảng phụ ghi bài tập
HS : Bảng con – SGK – Vở ô li.
III. Các hoạt động dạy học:
Ngày soạn : Thứ bảy ngày 5tháng 11 năm 2013. Ngày dạy : Thứ hai ngày 7 tháng 1 năm 2013. ( Chuyển day : ./ .. /..) Tuần 21 : Tiết 42: Học vần ( Tăng cường 1B + 1A) Bài 42: Ôn bài : ôp , ơp I. Mục tiêu : - HS đọc và viết đựợc: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học. - HS đọc- viết đựợc các từ ứng dụng, câu ứng dụng . - HS làm các bài tập: Nối, điền vần ach. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : GV: SGK , Bảng phụ ghi bài tập HS : Bảng con – SGK – Vở ô li. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS lên bảng viết: hộp sữa, lớp học. - Cả lớp viết bảng con: tốp ca, hợp tác, lợp nhà. - GV nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b.Hướng dẫn ôn bài. * Đọc bài trong SGK. - GV cho HS mở SGK đọc bài - GV cho HS đọc thầm 1 lần . - GV cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - GV cho HS đọc cá nhân bài đọc - GV nhận xét . * Luyện nói:. - GV cho HS thi nói những tiếng có vần ôp, ơp - GV nhận xét . * Làm bài tập + Bài tập 1: Điền ôp hay ơp ? Nhà l. ngói rất mát. Bánh x. thơm phức. Mẹ đựng kẹo trong h. . - Gọi HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn và tổ chức cho HS chơi trò chơi ( viết vào bảng con theo tổ tiếng có vần cần điền VD: lợp) - Cho HS đọc bài vừa điền + Bài tập 2 : Viết vở ô li. - GV nêu yêu cầu, nhắc lại cách viết - Nhắc HS ngồi đúng tư thế - GV đọc cho HS viết những từ có ở ngoài bài: cửa chớp, hộp bút, đớp mồi, rợp mát, lộp bộp, cồm cộp, bịp bợp, cốp xe, - GV giúp đỡ những HS viết còn yếu - GV thu chấm 1 số bài, nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ. - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - HS hát 1 bài - HS viết bảng lớp - HS viết bảng con theo tổ - HS mở SGK - HS đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - HS thi đọc cá nhân – nhận xét . - HS nêu miệng:ơp: hớp, tớp, bợp, rợp, hợp, ôp: bộp, cộp, tốp, rộp, độp, - HS nêu yêu cầu - HS điền và nêu kết quả: Tổ 1: Nhà lợp ngói rất mát. Tổ 2: Bánh xốp thơm phức. Tổ 3: Mẹ đựng kẹo trong hộp. - HS nghe – viết bài vào vở theo yêu cầu - HS viết bài. Tuần 21 : Tiết 21: Chào cờ Ngày soạn : Thứ hai ngày 7 tháng 1 năm 2013. Ngày dạy : Thứ ba ngày 8 tháng 1 năm 2013. ( Chuyển day : Ngày . / ./) Tuần 21 : Tiết 43: Học vần ( Tăng cường 1A) Bài 43: Ôn bài : ep , êp I. Mục tiêu : - HS đọc và viết đựợc: ep, êp, cá chép, đèn xếp. - HS đọc- viết đựợc các từ ứng dụng, câu ứng dụng . - HS làm các bài tập: Nối, điền vần ep hay êp. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : GV: SGK , Bảng phụ ghi bài tập HS : Bảng con – SGK – Vở ô li. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS viết bảng lớp: cá chép, đèn xếp. - Cả lớp viết bảng con:lễ phép, gạo nếp, bếp lửa. - GV nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn ôn bài. * Đọc bài trong SGK. - GV cho HS mở SGK đọc bài - GV cho HS đọc thầm 1 lần . - GV cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - GV cho HS đọc cá nhân bài đọc - GV nhận xét . * Luyện nói. - GV cho HS thi tìm và đọc những tiếng có vần ep, êp - GV viết những tiếng HS tìm đúng lên bảng, cho HS cả lớp đọc - GV nhận xét . * Làm bài tập + Bài tập 1: Nối Bà khép nhẹ Gạo nếp Chúng em đồ xôi rất ngon. xếp hàng vào lớp. cánh cửa. - Muốn làm được bài tập này các con phải làm gì? - Cho đọc và HS lên bảng nối - Nhận xét, cho HS đọc + Bài tập 2: Điền ep hay êp? ghi ch. gian b.. dọn d.. - GV cho HS nêu yêu cầu - Tổ chức cho hs chơi trò chơi, thi giữa các tổ xem tổ nào điền nhanh và đúng - Cho HS nêu kết quả - GV nhận xét, giải nghĩa của các từ. + Bài tập 3: Viết vở ô li. - GV nêu yêu cầu. - GV nhắc lại cách viết và viết mẫu vần ep, êp -Nhắc HS ngồi đúng tư thế - GV đọc cho HS viết những từ và câu ứng dụng có trong bài (hoặc) ngoài bài - GV giúp đỡ những HS viết còn yếu - GV thu chấm 1 số bài, nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: - 2-3 em đọc lại toàn bài - GV nhận xét giờ. - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - HS hát 1 bài - 2 HS lên bảng viết - HS viết bảng con theo tổ - HS mở SGK - HS đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - HS thi đọc cá nhân – nhận xét - HS tìm tiếng có vần ep, êp - HS nhận xét, đọc bài của bạn - HS nêu yêu cầu - HS : phải đọc và tìm từ thích hợp để nối. - HS lên bảng nối và đọc: Bà khép nhẹ cánh cửa, gạo nếp đồ xôi rất ngon, chúng em xếp hàng vào lớp. - HS nêu yêu cầu - Thi làm trên bảng con - Kết quả : ghi chép, gian bếp, dọn dẹp - HS nghe – viết bài vào vở theo yêu cầu - HS viết bài. - HS đọc lại bài đọc Tuần 21: Tiết 41 : Toán ( Tăng cường 1B + 1 A) Bài 41: Ôn: Luyện tập I. Mục tiêu : - Kĩ năng thực hiện tính trừ ( dạng 17 – 3). - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : GV: Bảng phụ ghi bài tập HS : Bảng con –Vở toán. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS lên bảng làm bài: 16 – 5, 19 - 7 - HS bảng con: 14 – 3, 17 – 5 - GV nhận xét cho điểm 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn làm bài tập. * Bài 1. Đặt tính rồi tính: 19-5 - 19 5 16-2 .. .. 18-3 .. .. 18-5 .. .. 14 .. .. .. - Cho HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách đặt tính theo mẫu - Gọi 3 HS lên bảng làm bài - Nhận xét cho điểm * Bài 2. Tính: 13+2-1=14 17-4+5= 15+3-2= 19-5-1= 14-1+3= 18-2+2= - Cho HS nêu yêu cầu - GV hướng dẫn mẫu - Gọi HS nêu miệng cách làm và kết quả. - Nhận xét * Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống: 18 + 3 - 2 15 16 - Hướng dẫn cách làm - HS 1 hs làm mẫu - Cho HS làm bài vào bảng con - GV chấm 1 số bài, nhận xét * Bài 4. Điền dấu phép tính +, - vào chỗ chấm để có kết quả đúng: 1 + 1 + 1 = 3 111 = 1 211 = 0 222 = 2 222 = 6 422 = 4 - GV hướng dẫn HS cách làm - Cho HS làm bài vào vở - Nhận xét, chữa bài 4. Củng cố, dặn dò: - Cho HS nhẩm nhanh kết quả của 1 số phép tính sau: 11-1, 12-2, 15-4, 19-8, 18-6,. - GV nhận xét giờ. - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - HS đặt tính rồi thực hiện - Nhận xét 17- 1 14- 1 15- 2 19- 4 - HS làm bảng con - HS nêu yêu cầu - HS làm bài miệng 18 - 2 + 1 - HS nêu yêu cầu - HS làm bài vào bảng con lần lượt từng phép tính: 18-2=16, 16+1=17 - HS dựa vào bảng cộng, trừ đã học để làm - HS làm bài vào vở - HS đổi vở nhận xét - HS nêu kết quả: 11-1=10, 12-2=10, 15-4=11, 19-8=11, 18-6=12,. Ngày soạn : Thứ ba ngày 8 tháng 1 năm 2013. Ngày dạy : Thứ tư ngày 9tháng 1năm 2013. ( Chuyển day : Ngày / /) Tuần 21 : Tiết 43: Học vần ( Tăng cường 1B) Bài 43 Ôn bài: ep , êp I. Mục tiêu : - HS đọc và viết đựợc: ep, êp, cá chép, đèn xếp. - HS đọc- viết đựợc các từ ứng dụng, câu ứng dụng . - HS làm các bài tập: Nối, điền vần ep hay êp. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : GV: SGK , Bảng phụ ghi bài tập HS : Bảng con – SGK – Vở ô li. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS viết bảng lớp: cá chép, đèn xếp. - Cả lớp viết bảng con:lễ phép, gạo nếp, bếp lửa. - GV nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn ôn bài. * Đọc bài trong SGK. - GV cho HS mở SGK đọc bài - GV cho HS đọc thầm 1 lần . - GV cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - GV cho HS đọc cá nhân bài đọc - GV nhận xét . * Luyện nói. - GV cho HS thi tìm và đọc những tiếng có vần ep, êp - GV viết những tiếng HS tìm đúng lên bảng, cho HS cả lớp đọc - GV nhận xét . * Làm bài tập + Bài tập 1: Nối Bà khép nhẹ Gạo nếp Chúng em đồ xôi rất ngon. xếp hàng vào lớp. cánh cửa. - Muốn làm được bài tập này các con phải làm gì? - Cho đọc và HS lên bảng nối - Nhận xét, cho HS đọc + Bài tập 2: Điền ep hay êp? ghi ch. gian b.. dọn d.. - GV cho HS nêu yêu cầu - Tổ chức cho hs chơi trò chơi, thi giữa các tổ xem tổ nào điền nhanh và đúng - Cho HS nêu kết quả - GV nhận xét, giải nghĩa của các từ. + Bài tập 3: Viết vở ô li. - GV nêu yêu cầu. - GV nhắc lại cách viết và viết mẫu vần ep, êp -Nhắc HS ngồi đúng tư thế - GV đọc cho HS viết những từ và câu ứng dụng có trong bài (hoặc) ngoài bài - GV giúp đỡ những HS viết còn yếu - GV thu chấm 1 số bài, nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: - 2-3 em đọc lại toàn bài - GV nhận xét giờ. - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - HS hát 1 bài - 2 HS lên bảng viết - HS viết bảng con theo tổ - HS mở SGK - HS đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - HS thi đọc cá nhân – nhận xét - HS tìm tiếng có vần ep, êp - HS nhận xét, đọc bài của bạn - HS nêu yêu cầu - HS : phải đọc và tìm từ thích hợp để nối. - HS lên bảng nối và đọc: Bà khép nhẹ cánh cửa, gạo nếp đồ xôi rất ngon, chúng em xếp hàng vào lớp. - HS nêu yêu cầu - Thi làm trên bảng con - Kết quả : ghi chép, gian bếp, dọn dẹp - HS nghe – viết bài vào vở theo yêu cầu - HS viết bài. - HS đọc lại bài đọc Tuần 21 : Tiết 42: Toán ( Tăng cường 1A ) Bài 42: Ôn bài : Phép trừ dạng 17 - 7 I. Mục tiêu : - Làm tính trừ (không nhớ) bằng cách đặt tính rồi tính. - trừ nhẩm (dạng 17 - 7) - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : GV: Bảng phụ ghi bài tập HS : Bảng con –Vở toán . III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS lên bảng đặt tính và thực hiện 12 - 2 15 - 5 - 1 số em tính nhẩm: 13 - 3, 14 - 4, 10 - 0. - GV nhận xét cho điểm 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn làm bài tập. - * Bài 1. Tính: - 15 5 - 17 7 - 11 1 - 13 3 - Cho HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách làm - Cho 2 HS làm bảng lớp - Nhận xét * Bài 2. Điền số thích hợp vào ô trống: 15 5 4 3 2 1 10 - Cho HS nêu yêu cầu -GVhướng dẫn, làm mẫu - Gọi HS làm bài nối tiếp - Nhận xét * Bài 3. > < = ? 11 + 1 11 – 1 12 + 2 12 – 2 14 + 4 14 – 4 16 – 5 16 + 1 18 – 8 16 + 2 19 – 9 10 + 0 - Cho HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách làm - Cho HS làm bài vào vở - Nhận xét * Bài 4. Viết phép tính thích hợp: Có : 12 con chim Bay đi : 2 con chim Còn lại : con chim? - Yêu cầu HS đọc tóm tắt - Muốn tìm số con chim còn lại ta phải làm gì? - Cho HS viết phép tính vào vở - Gọi 1 HS lên bảng điền vào ô trống - GV chấm bài của 1 số em 4. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ. - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - Hát - HS lên bảng làm bài và nêu kết quả - Nhận xét 19 9 - 14 4 - 16 6 - 18 8 - 10 0 - HS nêu yêu cầu - HS làm bảng con 17 7 6 5 4 3 2 1 16 4 1 3 2 6 - HS làm bài miệng nối tiếp - HS nêu miệng cách làm - HS làm bài vào vở - 2 HS lên bảng chữa bài - HS đọc tóm tắt - Nêu cách làm : Muốn tìm số con chim còn lại ta phải làm tính trừ 12 – 2 = 10 Ngày soạn : Thứ tư ngày 9 tháng 1 năm 2013. Ngày dạy : Thứ năm ngày 10 tháng 1 năm 2013 . ( Chuyển dạy : Ngày ... / . /) Tuần 21: Tiết 42: Toán ( Tăng cường 1B ) Bài 42: Phép trừ dạng 17 - 7 I. Mục tiêu : - Làm tính trừ (không nhớ) bằng cách đặt tính rồi tính. - trừ nhẩm (dạng 17 - 7) - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : GV: Bảng phụ ghi bài tập HS : Bảng con –Vở toán . III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS lên bảng đặt tính và thực hiện 12 - 2 15 - 5 - 1 số em tính nhẩm: 13 - 3, 14 - 4, 10 - 0. - GV nhận xét cho điểm 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn làm bài tập. - * Bài 1. Tính: - 15 5 - 17 7 - 11 1 - 13 3 - Cho HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách làm - Cho 2 HS làm bảng lớp - Nhận xét * Bài 2. Điền số thích hợp vào ô trống: 15 5 4 3 2 1 10 - Cho HS nêu yêu cầu -GVhướng dẫn, làm mẫu - Gọi HS làm bài nối tiếp - Nhận xét * Bài 3. > < = ? 11 + 1 11 – 1 12 + 2 12 – 2 14 + 4 14 – 4 16 – 5 16 + 1 18 – 8 16 + 2 19 – 9 10 + 0 - Cho HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách làm - Cho HS làm bài vào vở - Nhận xét * Bài 4. Viết phép tính thích hợp: Có : 12 con chim Bay đi : 2 con chim Còn lại : con chim? - Yêu cầu HS đọc tóm tắt - Muốn tìm số con chim còn lại ta phải làm gì? - Cho HS viết phép tính vào vở - Gọi 1 HS lên bảng điền vào ô trống - GV chấm bài của 1 số em 4. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ. - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - Hát - HS lên bảng làm bài và nêu kết quả - Nhận xét 19 9 - 14 4 - 16 6 - 18 8 - 10 0 - HS nêu yêu cầu - HS làm bảng con 17 7 6 5 4 3 2 1 16 4 1 3 2 6 - HS làm bài miệng nối tiếp - HS nêu miệng cách làm - HS làm bài vào vở - 2 HS lên bảng chữa bài - HS đọc tóm tắt - Nêu cách làm : Muốn tìm số con chim còn lại ta phải làm tính trừ 12 – 2 = 10 Tuần 21 :Tập viết : Tiết 41+ 42 ( Lớp 1A) Bài 21: tàu thủy, trăngkhuya,tuần lễ,huõn chương,lời khuyờn,nghệ thuật,tuyệt đẹp I. Mục Tiêu: - Giúp HS nắm chắc cấu tạo, độ cao của các con chữ, khoảng cách giữa các con chữ trong một chữ. Cách viết liền nét. - Viết được các từ tàu thủy, trăngkhuya,tuần lễ,huõn chương,lời khuyờn,nghệ thuật,tuyệt đẹp đúng mẫu, đúng cỡ, đúng tốc độ. - Trình bày sạch đẹp II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Chữ viết mẫu, phấn màu. - HS: Vở tập viết , bút chì III. Các hoạt động dạy - học: Tiết 1: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài - ghi bảng: b. Quan sát - nhận xét: - GV đưa chữ mẫu: tàu - Tiếng tàu Gồm mấy chữ? - Chữ nào đứng trước, chữ nào đứng sau? - Con chữ nào cao 2 ly? - cỏc chữ cũn lại cao mấy ly ? - Các con chữ trong một chữ được viết NTN? - Chữ cách chữ bao nhiêu? - HD viết bảng con: GV viết mẫu - nêu quy trình. + GV đưa lần lượt các từ , trăngkhuya,tuần lễ,huõn chương,lời khuyờn và giới thiệu tương tự . c. Hướng dẫn và viết mẫu: - GV viết mẫu và nêu quy trình viết. - GV theo dõi, chỉnh sửa. 4. Củng cố: Nhắc lại nội dung bài viết. Khoảng cách các chữ được viết như thế nào?. Tiết 2: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Cho HS viết bảng: tàu thủy - GV nhận xét, cho điểm 3. Bài mới: a. Cho HS đọc lại các từ trong bài viết. b. Hướng dẫn viết vở: - Nêu nội dung bài viết ? - Bài viết mấy dòng? - GV tô (viết) lại chữ mẫu - Hướng dẫn viết từng dòng - 1 dòng tàu thủy, - 1 dòng trăngkhuya, - 1 dòng tuần lễ, - 1 dòng huõn chương - 1 dòng lời khuyờn, - 1 dòng nghệ thuật, - 1 dòng tuyệt đẹp - Thu chấm bài - nhận xét - GV chỉnh sửa cho học sinh những chỗ viết sai. 4. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về tập viết ra bảng con. - Chuẩn bị bài sau. Khụng kiểm tra - HS quan sát - gồm 3 chữ - HS nêu - Chữ a,u. - cao 3 ly . - Nối liền nhau, cách nhau 1 nửa thân chữ - 1 con chữ - HS viết bảng con: tàu thủy - HS theo dõi và viết bảng con - HS nêu - HS viết bảng con - HS đọc - HS nêu - HS viết từng dòng vào vở tập viết - Học sinh những chỗ viết sai. Ngày soạn : Thứ năm ngày 10 tháng 1 năm 2013 Ngày dạy : Thứ sáu ngày 11 tháng 1 năm 2013 ( Chuyển dạy : Ngày / ./) Tuần 21 :Tập viết : Tiết 41+ 42( Lớp 1B) Bài 21: S tàu thủy, trăngkhuya,tuần lễ,huõn chương,lời khuyờn,nghệ thuật,tuyệt đẹp I. Mục Tiêu: - Giúp HS nắm chắc cấu tạo, độ cao của các con chữ, khoảng cách giữa các con chữ trong một chữ. Cách viết liền nét. - Viết được các từ tàu thủy, trăngkhuya,tuần lễ,huõn chương,lời khuyờn,nghệ thuật,tuyệt đẹp đúng mẫu, đúng cỡ, đúng tốc độ. - Trình bày sạch đẹp II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Chữ viết mẫu, phấn màu. - HS: Vở tập viết , bút chì III. Các hoạt động dạy - học: Tiết 1: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài - ghi bảng: b. Quan sát - nhận xét: - GV đưa chữ mẫu: tàu - Tiếng tàu Gồm mấy chữ? - Chữ nào đứng trước, chữ nào đứng sau? - Con chữ nào cao 2 ly? - cỏc chữ cũn lại cao mấy ly ? - Các con chữ trong một chữ được viết NTN? - Chữ cách chữ bao nhiêu? - HD viết bảng con: GV viết mẫu - nêu quy trình. + GV đưa lần lượt các từ , trăngkhuya,tuần lễ,huõn chương,lời khuyờn và giới thiệu tương tự . c. Hướng dẫn và viết mẫu: - GV viết mẫu và nêu quy trình viết. - GV theo dõi, chỉnh sửa. 4. Củng cố: Nhắc lại nội dung bài viết. Khoảng cách các chữ được viết như thế nào?. Tiết 2: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Cho HS viết bảng: tàu thủy - GV nhận xét, cho điểm 3. Bài mới: a. Cho HS đọc lại các từ trong bài viết. b. Hướng dẫn viết vở: - Nêu nội dung bài viết ? - Bài viết mấy dòng? - GV tô (viết) lại chữ mẫu - Hướng dẫn viết từng dòng - 1 dòng tàu thủy, - 1 dòng trăngkhuya, - 1 dòng tuần lễ, - 1 dòng huõn chương - 1 dòng lời khuyờn, - 1 dòng nghệ thuật, - 1 dòng tuyệt đẹp - Thu chấm bài - nhận xét - GV chỉnh sửa cho học sinh những chỗ viết sai. 4. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về tập viết ra bảng con. - Chuẩn bị bài sau. Khụng kiểm tra - HS quan sát - gồm 3 chữ - HS nêu - Chữ a,u. - cao 3 ly . - Nối liền nhau, cách nhau 1 nửa thân chữ - 1 con chữ - HS viết bảng con: tàu thủy - HS theo dõi và viết bảng con - HS nêu - HS viết bảng con - HS đọc - HS nêu - HS viết từng dòng vào vở tập viết - Học sinh những chỗ viết sai. Tuần 21: Tiết 21: Sinh hoạt Bài 21: Sơ kết hoạt động tuần 20 I. mục tiêu: - Thấy được các ưu điểm tồn tại của các hoạt động trong tuần . - Biêt thảo luận tìm ra biện pháp , phương hướng khắc phục những hạn chế , khó khăn và tồn tại . - Có ý thức trung thực phê và tự phê bình nhằm xây dựng tập thể đoàn kết, tiến bộ , ngoan ngoãn và tự quản . II. Đồ dùng dạy học: -Lớp trưởng và các tổ trưởng tổng hợp sơ kết tuần . III. Các hoạt động dạy học: 1 . ổn định tổ chức : Văn nghệ tổ đầu giờ 3tổ / 3tiết mục .. 2 . Kiểm tra bài cũ : - Xem xét sự chuẩn bị của HS . - GV và tập thể lớp kiểm tra sự tiến bộ của các trường hợp vi phạm tuần trước . - GV động viên kịp thời các HS có tiến bộ 3 . Tiến hành buổi sơ kết : a) Lớp trưởng điều khiển cấc tổ báo cáo hoạt động của tổ trong tuần . - Tập thể lớp góp ý bổ sung cho các tổ b) Lớp nghe báo cáo sơ kết của lớp và thống nhất đề nghị tuyên dương nhắc nhở trước cờ (nếu có ) - Biểu quyết = giơ tay. I . Sơ kết : 1 . Đạo đức : - Ưu điểm : ... - Tồn tại : .. 2 . Học tập : - Ưu điểm :. - Tồn tại :. c ) Lớp thảo luận và thống nhất biện pháp xử lí các trường hợp vi phạm nội quy ( nếu có ) - Biểu quyết = giơ tay. 3 . Nề nếp : - Ưu điểm & Tồn tại :. - Chuyên cần : .. - Các hoạt động tự quản :. - Các hoạt động ngoài giờ ..thể dục –vệ sinh : d ) Lớp bình xét xếp loại thi đua hàng tuần /tháng& từng tháng . 4 . Đề nghị : - Tuyên dương : - Phê bình ,nhắc nhở :. 4. Phương hướng tuần 22 -Lớp thảo luận, thống nhất phương hướng cho tuần sau: - Khắc phục những điểm còn yếu trong tuần 1phát huy những mặt mạnh để kết quả đạt cao hơn ( Biểu quyết = giơ tay) - Đánh giá nhận xét chung về giờ học . - Đánh giá nhận xét chung về các hoạt động trong tuần của lớp . - GV : Biểu dương , khen ngợi (nếu có ) trước lớp . - GV rút kinh nghiệm cho bộ máy tự quản của lớp . .... .
Tài liệu đính kèm: