Tiết 2+3: HỌC VẦN
ÔP - ƠP
I.MỤC TIÊU
- Đọc và viết được : ôp, ơp, hộp sữa, lớp học; từ và đoạn thơ ứng dụng
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Các bạn lớp em.
II : ĐỒ DÙNG
-Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói: Các bạn lớp em.
-Bộ ghép vần của GV và học sinh.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động dạy Hoạt động học
TUẦN 21 Ngày soạn: 22/01/ 2011 Thứ hai, ngày 24 tháng 01 năm 2011 Tiết 1: CHÀO CỜ TËp trung toµn trêng -------- cc õ dd -------- Tiết 2+3: HỌC VẦN ÔP - ƠP I.MỤC TIÊU - Đọc và viết được : ôp, ơp, hộp sữa, lớp học; từ và đoạn thơ ứng dụng - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Các bạn lớp em. II : ĐỒ DÙNG -Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ luyện nói: Các bạn lớp em. -Bộ ghép vần của GV và học sinh. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ KTBC: GV y/c hs đọc bài trong SGK: ăp – âp GV đọc cho hs viết vào bảng con: ngăn nắp, gặp gỡ, tập múa , bập bênh. Nhận xét. 2/ Bài mới: TIẾT 1: * GV giới thiệu bài: ôp - ơp a/ Dạy vần: + Vần ôp: HD hs ghép vần và luyện đọc. Chỉnh sửa phát âm cho hs. HD ghép tiếng : hộp Cho hs luyện đọc nối tiếp. GV giới thiệu từ và viết lên bảng: hộp sữa Cho hs đọc trơn. Y/c đọc lại bài khóa. + Vần ơp: quy trình tương tự: ơp lớp lớp học HD ss ôp và ơp Yêu cầu hs đọc lại bài trên bảng lớp. b/ HD đọc từ ứng dụng: GV viết từ ứng dụng lên bảng, cho hs gạch chân vần mới. HD hs luyện đọc trơn. tốp ca hợp tác bánh xốp lợp nhà GV đọc mẫu, cho hs đọc lại. c/ HS viết: GV vừa viết mẫu, vừa nêu quy trình viết. HD hs viết vào bảng con. Nhận xét , sửa sai. d/ Củng cố bài tiết 1: Y/c hs đọc lại bài trên bảng. TIẾT 2: a/ Luyện đọc: -HD hs luyện đọc bài trong SGK. -Tổ chức cho các nhóm thi đọc GV nhận xét ,tuyên dương. -HD đọc đoạn thơ ứng dụng: GV viết đoạn thơ lên bảng, cho hs xác định tiếng chứa vần vừa học. HD hs luyện đọc đoạn thơ: Đám mây xốp trắng như bông Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào Nghe con cá đớp ngôi sao Giật mình mây thức bay vào rừng xa. GV đọc mẫu, y/c hs đọc lại. b/ Luyện viết: HD hs viết bài vào vở TV ( lưu ý hs viết liền mạch, nối nét đúng quy định) Chấm bài, nhận xét ,tuyên dương. c/ Luyện nói: HD hs quan sát tranh, đọc tên chủ đề. GV gợi ý cho hs nói tự nhiên theo tranh. tranh vẽ gì? Hãy kể về các bạn trong lớp em. Em chơi thân với bạn như thế nào? GV liên hệ ,gdhs. 3/ Củng cố- dặn dò: Cho hs đọc lại bài trong SGK ( cn- đt) Tìm thêm tiếng, từ có vần vừa học ( tia chớp, lộp độp, ) Nhận xét tiết học, dặn hs chuẩn bị bài: ep- êp hs đọc cn ( 3 em ) Mỗi tổ viết 1 từ, 1 em viết ở bảng lớp HS ghép vần: ôp Luyện đọc: (cn- nối tiếp- đt) Ghép tiêng và luyện đọc: hờ- ôp- hôp- nặng- hộp. hộp. Đọc trơn từ: hộp sữa 5 em đọc lại bài. HS ghép vần, tiếng, từ và luyện đọc: ( cn- đt) ơp - lớp - lớp học SS :+ giống nhau: đều có p ở cuối. + khác nhau: ô - ơ HS xác định vần mới Luyện đọc trơn từ :( cn- đt) HS đọc cn Theo dõi quy trình viết tập viết vào bảng con: ôp ơp hộp sữa lớp học Đọc bài (cn) Luyện đọc trong SGK Các tổ thi đua đọc trơn. HS đọc thầm, xác định tiếng chứa vần mới. luyện đọc từng dòng, cả đoạn thơ. ( cn- nhóm- đt) HS viết bài vào vở TV: ôp ơp hộp sữa lớp học HS quan sát tranh, đọc tên chủ đề: Luyện nói theo gợi ý. - tranh vẽ các bạn đang làm quen. -Em có nhiều bạn thân: -Các bạn học rất chăm chỉ, hay giúp đỡ nhau trong học tập -------- cc õ dd -------- Tiết 4: TOÁN PHÉP TRỪ DẠNG 17 – 7 I.MỤC TIÊU : - Biết làm các phép trừ, biết trừ nhẩm dạng 17-7; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II.ĐỒ DÙNG: -Bảng phụ, SGK, các bó chục que tính và các que tính rời. -Bộ đồ dùng toán 1. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động dạy Hoạt động học 1.KTBC: Giáo viên gọi học sinh lên bảng làm bài tập số 3 và số 4. Giáo viên nhận xét về kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới : *. Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 – 7 Giáo viên cho học sinh lấy 17 que tính, rồi tách thành 2 phần.). Học sinh tự đặt tính và làm tính trừ. Viết 17 rồi viết 7, sao cho 7 thẳng cột với 7 (ở cột đơn vị). Viết dấu trừ (-) Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó. Tính từ phải sang trái. *. Họïc sinh thực hành: (Luyện tập) Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Giáo viên lưu ý học sinh viết các số thẳng cột ở hàng đơn vị và trừ từ phải sang trái. Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: Yêu cầu học sinh tính nhẩm và nêu kết quả. Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh làm ở phiếu học tập, làm xong đọc kết quả. 5.Củng cố, dặn dò Học sinh làm ở bảng lớp bài 3 và 4 Học sinh khác nhận xét. Học sinh thực hành và nêu: Có 17 que tính, tách thành 2 phần. Một phần gồm 1 chục que tính và một phần gồm 7 que tính. Học sinh thực hành viết số 17 ở trên, viết số 7 ở dưới sao cho số 7 ở hàng đơn vị thẳng cột với số 7, viết dấu - ở trước. Tính từ phải sang trái. 7 trừ 7 bằng 0, viết 0. Hạ 1, viết 1. Học sinh làm VBT. Học sinh tính nhẩm và nêu kết quả. -------- cc õ dd -------- Thứ ba, ngày 25 tháng 01 năm 2011 Tiết 1+2: HỌC VẦN EP - ÊP I.MỤC TIÊU: - Đọc và viết được : ep, êp, cá chép, đèn xếp; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp. II.ĐỒ DÙNG: -Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ luyện nói: Xếp hàng vào lớp. -Bộ ghép vần của GV và học sinh. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Kiểm tra bài cũ: Y/c hs đọc bài trong SGK: ôp – ơp. GV đọc cho hs viết vào bảng con: hộp sữa, lớp học ,tốp ca, hợp tác. Nhận xét. 2/ Bài mới: TIẾT 1: * Giới thiệu bài : ep – êp a/ Dạy vần: +Vần ep: HD hs nắm cấu tạo vần và ghép vần: ep Luyện đọc; chỉnh sửa phát âm cho hs. HD ghép tiếng: chép Luyện đọc tiếng. GV giới thiệu từ: cá chép ( viết từ lên bảng) Y/c hs đọc trơn. Cho hs đọc lại bài khóa: ep chép cá chép +vần êp: quy trình tương tự: êp xếp đèn xếp Chỉnh sửa phát âm, gv đọc mẫu, giảng từ. HD hs so sánh ep và êp Y/c đọc lại bài trên bảng. b/ HD đọc từ ứng dụng: GV viết từ,cho hs lên gạch chân vần mới học: lễ phép gạo nếp xinh đẹp bếp lửa HD hs luyện đọc trơn. GV đọc mẫu, giảng từ. c/ HD viết: GV viết mẫu, nêu quy trình viết. HD hs viết vào bảng con.Nhắc nhở hs viết liền mạch, nối nét đúng quy định Nhận xét, sửa sai. d/ Củng cố bài tiết 1: Cho hs đọc lại bài trên bảng lớp. TIẾT 2: a/ Luyện đọc: Cho hs luyện đọc bài trong SGK. Tổ chức cho các nhóm thi đọc. Nhận xét, tuyên dương. + HD đọc đoạn thơ ứng dụng : GV viết đoạn thơ lên bảng, cho hs xác định tiếng chứa vần mới. Việt Nam đất nước ta ơi Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn Cánh cò bay lả dập dờn Mây mờ che đỉnh Trường Sơn sớm chiều HD hs luyện đọc trơn. Chỉnh sửa cách đọc cho hs. GV đọc mẫu, y/c hs đọc lại. b/ Luyện viết: HD viết bài vào vở TV. GV theo dõi uốn nắn chữ viết cho hs. Chấm bài, nhận xét, tuyên dương. c/ Luyện nói: HD hs quan sát tranh chủ đề. Gợi ý cho hs nói tự nhiên theo tranh: - Các bạn trong tranh xếp hàng vào lớp như thế nào? - Gới thiệu về các bạn trong lớp em đã biết giữ trật tự khi xếp hàng ra, vào lớp. + GV liên hệ. gdhs. 3/ Củng cố -dặn dò: - Y/c hs đọc lại bài trong SGK - Cho hs tìm tiếng, từ có chứa vần vừa học. - Nhận xét tiết học, dặn hs về nhà luyện đọc, viết. Chuẩn bị bài: ip-up HS đọc bài trong sgk ( 3 em ) Mỗi tổ viết 1 từ. HS nêu cấu tạo, ghép vần và luyện đọc: e- pờ - ep ; ep ghép tiếng và luyện đọc: ( cn- nối tiếp) chờ- ep- chep-sắc- chép; chép Đọc trơn từ ( cn- đt) Cá chép. HS đọc lại bài: (cn- đt) ep - chép - cá chép HS ghép vần, tiếng, từ và luyện đọc: ( cn- nối tiếp- đt) êp - xếp - đèn xếp HS so sánh: + Giống nhau: đều có p ở cuối vần. + Khác nhau: e -ê ( đầu vần) HS đọc thầm, gạch chần vần mới. Luyện đọc trơn: ( cn- nhóm- đt) HS theo dõi quy trình. Tập viết vào bảng con: ep êp cá chép đèn xếp HS đọc cn Luyện đọc trong SGK ( cn- nhóm đôi) Các nhóm thi đọc. HS đọc thầm đoạn thơ, nêu tiếng có vần mới học. Luyện đọc trơn: ( cn- nối tiếp- đt) 5 em đọc lại bài. HS luyện viết bài vào vở: ep êp cá chép đèn xếp HS quan sát tranh, đọc tên chủ đề luyện nói: Xếp hàng vào lớp. HS luyện nói theo gợi ý: - Các bạn trong tranh xếp hàng rất ngay ngắn,trật tự vào lớp, không chen lấn, xô đẩy nhau - Khi xếp hàng vào lớp, các bạn lớp em cũng rất trật tự,đi theo thứ tự để vào lớp HS đọc lại bài trong SGK ( cn- đt) Thi đua tìm tiếng, từ mới: Cái kẹp, mép bàn, con rệp, nề nếp, -------- cc õ dd -------- Tiết 3: TOÁN LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: - Thự hiện phép trừ( không nhớ ) trong phạm vi 20, trừ nhẩm trong phạm vi 20; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II.ĐỒ DÙNG : -Bảng phụ chuẩn bị bài 3 và 4, SGK. -Bộ đồ dùng toán 1. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động dạy Hoạt động học 1.KTBC: GV nêu yêu cầu cho học sinh làm: Viết theo cột dọc và tính kết quả. 15 – 3 , 13 – 6 , 17 – 4 2.Bài mới : 3. Hướng dẫn học sinh luyện tập: Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Hỏi học sinh về cách thực hiện bài này? Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh tính nhẩm và nêu kết quả. Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài: Giáo viên hỏi: Ở dạng tóan này ta thực hiện như thế nào? Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài: Tổ chức cho học sinh làm VBT (lưu ý học sinh trừ nhẩm, so sánh 2 số, điền dấu so sánh vào 2 số) Bài 5: Gọi nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh dựa vào tóm tắt của bài để nêu lại nội dung bài toán, giải vào VBT 4.Củng cố, dặn dò:Nhận xét tiết học, dặn dò tiết sau. 3 học sinh làm ở bảng lớp, học sinh khác theo dõi và nhận xét. Viết các số thẳng cột, thực hiện từ phải sang trái. Học sinh nhẩm rồi đọc phép tính và kết quả nối tiếp nhau theo bàn. Hết bàn này đến bàn khác. Thực hiện từ trái sang phải và ghi kết quả cuối cùng sau dấu bằng (=). Học sinh làm VBT và nêu miệng kết quả. 16 – 6 12 13 – 3 15 – 5 14 – 4 Có 12 xe máy. Đã bán 2 xe máy. Hỏi còn lại bao nhiêu xe máy? 12 – 2 = 10 -------- cc õ dd -------- Tiết 4: LUYỆN TOÁN OÂN LUYEÄN CAÙC SOÁ TÖØ 10 ÑEÁN 20 I. MUÏC TIEÂU: Giuùp HS - Bieát ñoïc, vieát ñöôïc caùc soá töø 10 ñeán 20; bieát phaân tích soá HSY) II. ÑOÀ DUØNG - Baûng con , vôû III. CAÙC HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC: Hoaït ñoäng GV Hoaït ñoäng HS 1. Hoaït ñoäng 1:Ñoïc soá - GV ghi baûng lôùp: 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 - Chuù yù goïi HSY ñeám - GV chæ baûng 2. Hoaït ñoäng 2: Phaân tích soá - GV chæ baá ... ạn GT ta cần nhớ: +Chấp hành LLGTđường bộ. +Khi đi đường luôn chú ý để đảm bảo an toàn. +Không đùa nghịch khi đi trên đường. +Các chất gây nghiện đều gây hại cho sức khỏecủa người sừ dụng và những người xung quanh; làm hao tiền của bàn thân, gia đình, làm mất trật tự an toàn xã hội. 2/- HOẠT ĐỘNG 2:CỦNG CỐ-DẶN DÒ:5’ -GV nhắc HS thực hiện đánh răng, rửa mặt ở nhà cho hợp vệ sinh -Đối với HS chưa biết thực hiện tốt,cần phải đánh răng sau khi ăn và trước khi đi ngủ; lúc ngủ dậy vào buổi sáng -HS chú ý lắng nghe. -Hs quan sát- đọc các thông tin. -hs trao đổi đọc các thông tin- nhận xét- bổ sung. -HS nêu. -HS lắng nghe ghi nhớ:Gương mẫu thực hiện nếp sống vệ sinh, văn minh, góp phần bảo vệ các công trình công cộng, -HS quan sát. -2HS trao đổi. -HS lên chỉ vào mô hình hàm răng- nêu. -------- cc õ dd -------- Tiết 7: SINH HOẠT LỚP TUẦN 21 I. Mục tiêu: - Đánh giá các hoạt động tuần qua, đề ra kế hoạch tuần tới. - Rèn kỹ năng sinh hoạt tập thể. - GDHS ý thức tổ chức kỉ luật, tinh thần làm chủ tập thể. II. Chuẩn bị: Nội dung sinh hoạt III. Hoạt động dạy học: HĐ1: Đánh giá các hoạt động tuần qua: a. Hạnh kiểm: - Các em có tư tưởng đạo đức tốt. - Đi học chuyên cần, biết giúp đỡ bạn bè. - Có ý thức trong học tập, vệ sinh tương đối sạch sẽ b. Học tập: - Các em có ý thức học tập tốt, hoàn thành bài trước khi đến lớp. - KT bài 15 phút đầu giờ tốt. - Một số em có tiến bộ chữ viết. * Tồn tại: - Một số em không học bài. - Chữ viết ẩu, quên nhiều. c. Các hoạt động khác: - Tham gia sinh hoạt đội, sao đầy đủ. - Xếp hàng ra vào lớp nghiêm túc. 3. Kế hoạch tuần 22: - Tiếp tục phát huy đôi bạn cùng tiến. - Thực hiện tốt kế hoạch do nhà trường và đội đề ra. - Duy trì tốt nề nếp qui định của trường, lớp. - Tiếp tục nộp các khoản tiền. - Học tốt sau nghỉ tết. - Đảm bảo ATGT và ATVSTP trong dịp Tết Nguyên Đán * Biện pháp: - Động viên ,tuyên dương kịp thời trước mỗi sự tiến bộ của HS. - Nhắc nhở HS việc học bài và làm bài ở nhà. - Liên hệ kịp thời với phụ huynh đối với những học còn yếu. - Động viên nhắc nhở HS đi học chuyên cần. IV. Củng cố, dặn dò: -------- cc õ dd -------- TIẾT 5 : ĐẠO ĐỨC EM VÀ CÁC BẠN (Tiết 1) I.MỤC TIÊU - Bước đầu biết được : Trẻ em cần được học tập , được vui chơi và kết giao bạn bè. - Biết cần phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ bạn bè trong học tập và trong vui chơi. - Bước đầu biết vì sao cần phải cư xử tốt với bạn bẹ trong học tập và trong vui chơi. - Đoàn kết, thân ái với bạn bè xung quanh. -RLKN: Rèn luyện kỹ năng tự tin và tự trọng trong quan hệ bạn bè – Rèn kỹ năng giao tiếp ứng xử , thể hiện sự cảm thông với bạn bè - Rèn kỹ năng phê phán đánh giá những hành vi chưa tốt của bạn bè II.CHUẨN BỊ : Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động dạy Hoạt động học 1.KTBC: GV nhận xét KTBC. 2.Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa. Hoạt động 1 : Phân tích tranh (bài tập 2) Giáo viên yêu cầu các cặp học sinh thảo luận để phân tích tranh bài tập 2 Trong từng tranh các bạn đang làm gì? Các bạn đó có vui không? Vì sao? Noi theo các bạn đó, các em cần cư xử như thế nào với bạn bè? Giáo viên gọi từng cặp học sinh nêu ý kiến trước lớp. Giáo viên kết luận chung: Các bạn trong các tranh cùng học, cùng chơi với nhau rất vui. Noi theo các bạn đó, các em cần vui vẽ, đoàn kết, cư xử tốt với bạn bè của mình. Hoạt động 2: Thảo luận lớp Nội dung thảo luận: Để cư xử tốt với bạn các em cần làm gì? Với bạn bè cần tránh những việc gì? Cư xử tốt với bạn có lợi gì? GV kết luận: Để cư xử tốt với bạn, các em cần học, chơi cùng nhau, nhường nhịn giúp đỡ nhau, mà không được trêu chọc, đánh nhau, làm bạn đau, làm bạn giận. Cư xử tốt như vậy sẽ được bạn bè quý mến, tình cảm bạn bè càng thêm gắn bó. Hoạt động 3: Giới thiệu bạn thân của mình Giáo viên gợi ý các yêu cầu cho học sinh giới thiệu như sau: Bạn tên gì? Đang học và đang sống ở đâu? Em và bạn đó cùng học, cùng chơi với nhau như thế nào?? Các em yêu quý nhau ra sao? 4.Củng cố: Hỏi tên bài. Nhận xét, tuyên dương. 4.Dặn dò: Học bài, chuẩn bị bài sau. HS nêu tên bài học. Vài HS nhắc lại. Học sinh hoạt động theo cặp. Học sinh phát biểu ý kiến của mình trước lớp. Học sinh nhắc lại. Học sinh thảo luận theo nhóm 8 và trình bày trước lớp những ý kiến của mình. Học sinh khác nhận xét và bổ sung. Học sinh nhắc lại. Học sinh giới thiệu cho nhau về bạn của mình theo gợi ý các câu hỏi. Học sinh nêu tên bài học. -------- cc õ dd -------- Tiết 7: ÔN THỂ DỤC Bµi thÓ dôc - trß ch¬i I. MôC tiªu «n trß ch¬i “ Nh¶y « tiÕp søc” . Yªu cÇu tham gia vµo trß ch¬i ë møc ®· cã sù chñ ®éng . lµm quen víi 2 ®éng t¸c : V¬n thë vµ tay cña bµi thÓ dôc . Yªu cÇu thùc hiÖn ®îc ë møc c¬ b¶n ®óng . II. §ÞA §IÓM PH¬NG TIÖN Trªn s©n trêng . Dän vÖ sinh n¬i tËp . GV chuÈn bÞ 1 cßi vµ « chuÈn bÞ cho trß ch¬i . III. NéI DUNG Vµ PH¬NG PH¸P L£N LíP 1. PhÇn më ®Çu - GV nhËn líp phæ biÕn néi dung yªu cÇu bµi häc tõ häc k× 2 - GV nªn ®Ó c¸n sù tËp hîp líp tríc ®ã gi¸o viªn chØ ®¹o gióp ®ì - GV cho HS khëi ®éng 2. PhÇn c¬ b¶n *. §éng t¸c v¬n thë 2 , 3 lÇn , 2 x 4 nhÞp - GV nªu tªn ®éng t¸c , lµm mÉu , gi¶i thÝch vµ cho HS tËp b¾t tríc - GV nhËn xÐt uÊn n¾n ®éng t¸c sai cho HS tËp lÇn 2 * §éng t¸c ch©n 4 , 5 lÇn - GV nªu tªn ®éng t¸c , lµm mÉu , gi¶i thÝch vµ cho HS tËp b¾t chíc - GV nhËn xÐt uÊn n¾n ®éng t¸c sai cho HS tËp lÇn 2 - ¤n 2 ®éng t¸c v¬n thë vµ tay - GV quan s¸t söa sai - Trß ch¬i nh¶y « tiÕp søc - GV híng dÉn trß ch¬i vµ tãm t¾t l¹i c¸ch ch¬i - Cho HS ch¬i thö 1 lÇn 3. PhÇn kÕt thóc - GV cho HS tËp c¸c ®éng t¸c håi søc - §i theo nhÞp vµ h¸t - Trß ch¬i håi tÜnh - GV cïng HS cïng hÖ thèng bµi häc - GV nhËn xÐt giê vµ gi¸o bµi tËp vÒ nhµ - Líp trëng tËp hîp líp , b¸o c¸o sÜ sè - HS khëi ®éng : ®øng t¹i chç vç tay vµ h¸t - Ch¹y nhÑ nhµng theo mét hµng däc trªn 1 ®Þa h×nh tù nhiªn ë s©n trêng - §i thêng theo vßng trßn vµ hÝt thë s©u - HS thùc hµnh tËp theo sù híng dÉn cña GV - HS thùc hµnh tËp theo sù híng dÉn cña GV - HS thùc hµnh tËp 2 , 3 lÇn - HS thùc hµnh ch¬i trß ch¬i díi sù chØ ®¹o cña GV ------- cc õ dd -------- TiÕt 5 : LUYỆN tiÕng viÖt ¤n tËp I. Môc tiªu: - HS «n lµi c¸c bµi tËp ®äc ®· häc bµi 89: iªp, ¬p - Gióp HS viÕt bµi trong luyÖn ch÷ ®Ñp: II. §å dïng d¹y - häc: -SGK, VBT III. C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc chñ yÕu: HDHS lµm bµi tËp trong vë BT Trang 6 Bµi 1 : Nèi - HS ®äc vµ nèi c¸c tõ bªn tr¸i víi c¸c tõ bªn ph¶i ®Ó ®îc c©u cã nghÜa - HS lµm GV quan s¸t nhËn xÐt vµ ch÷a bµi Bµi 2 :§iÒn iªp hay ¬p - HS quan s¸t tranh vµ ch÷ ®· cho ®Ó ®iÒn ®ung Bµi 3: ViÕt tõ : tiÕp nèi, c«ng viÖc - HS ®äc vµ viÕt tõng dßng - GV HD tõng dßng - GV chÊm bµi vµ nhËn xÐt DÆn dß vÒ nhµ DÆn HS vÒ nhµ ®äc l¹i bµi vµ xem tríc bµi tuÇn sau -------- cc õ dd -------- TiÕt 6 : LUYỆN ĐẠO ĐỨC ¤n: LỄ PHÉP VỚI THẦY CÔ GIÁO I. Mục tiêu: Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy, cô giáo. Biết vì sao phải lễ phép với thầy cô giáo. Thực hiện lễ phép với thầy, cô giáo. KN: Kĩ năng giao tiếp, ứng xử lễ phép với thầy, cô giáo. II. Đồ dùng: Sách giáo khoa, tranh bài tập, Sách bài tập Đạo đức . III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: Tiết trước chúng ta học bài gì? Cô giáo, thầy giáo thường xuyên khuyên bảo các em điều gì? Những lời khuyên đó giúp ích gì cho em? II. Bài mới: Giới thiệu bài HĐ1: Học sinh làm bài tập 3 GV yêu cầu 1 số HS liên hệ về việc mình thực hiện hành vi lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo GV nêu câu hỏi gợi ý Nhận xét GV kể vài tấm gương của các bạn trong lớp HĐ2: Thảo luận nhóm theo bài tập 4 Em sẽ làm gì nếu bạn em chưa lễ phép, vâng lời thầy cô giáo Nhận xét. Giáo viên kết luận HĐ3: Trò chơi sắm vai Tình huống Cô giáo gọi HS nêu bài tập đã làm ở vở bài tập, lên trình bày kết quả Một học sinh chào cô ra về. Nhận xét Giáo viên tổng kết Cho học sinh đọc câu ghi nhớ III. Củng cố, dặn dò: Thực hiện tốt các điều đã học. Xem trước bài sau: Em và các bạn - Lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo - Học sinh trả lời - Học sinh tự liên hệ theo gợi ý của giáo viên - Nhận xét - Học sinh thảo luận theo nhóm - Đại diện nhóm trình bày - Học sinh thảo luận theo nhóm đôi - Học sinh trình bày - Cả lớp nhận xét -------- cc õ dd -------- Chiều thứ hai ngày 17 tháng 01 năm 2011 hứ tư ngày19 tháng 01 năm 2011 iều thứ tư ngày19 tháng 01 năm 2011 TIEÁNG VIEÄT OÂN VAÀN : IP - UP Muïc tieâu: Giuùp HS - Ñoïc thoâng, vieát thaïo vaàn coù aâm cuoái P ( HSY) - Bieát gheùp tieáng mang vaàn vöøa oân ( HSY) - Vieát töø mang vaàn vöøa oân ( HSY vieát tieáng) II. Ñoà duøng daïy - hoïc: - Baûng con III. Hoaït ñoäng daïy hoïc: Hoaït ñoäng GV Hoaït ñoäng HS 1. Hoaït ñoäng 1:Ñoïc vaàn - GV ñính baûng oân P i u - GV Theo doõi + söûa sai HSY - GV chæ baûng - GV goïi so saùnh + Gioáng : AÂm cuoái p + Khaùc : AÂm ñaàu i, u 2. Hoaït ñoäng 2: Gheùp tieáng - GV keû baûng ip up b - Vaàn coù aâm cuoái p gheùp ñöôïc thanh naøo? - GV HD HSY caùch ñoïc trôn - GV chæ baûng 3. Hoaït ñoäng 3: vieátvaàn, töø - GV ñoïc caùc vaàn coù aâm cuoái p khoâng theo thöù töï - GV ñoïc töø: Leã pheùp, xinh ñeïp, gaïo neáp, beáp löûa - GV theo doõi + söûa sai HSY - GV nx baûng ñeïp IV. CC – DD: * Troø chôi: Ai gheùp tieáng gioûi - GV theo doõi HD HSY gheùp - GVnx + tuyeân döông toå thaéng cuoäc - DD: Ñoïc, vieát vaàn vöøa coù aâm cuoái p - HSY gheùp vaàn( taäp ñoïc trôn) - CN + ÑT - HSK, G - HSY theâm aâm ñaàu ñeå taïo tieáng môùi - HSK, G ñoïc trôn( theâm thanh /, .) - HSK, G - Nhaåm phaàn vaàn roài gheùp aâm ñaàu - HS ñoïc ÑT - HS vieát baûng con - HSY PT roài vieát - CN + ÑT * HS gheùp baûng caøi( HSY gheùp tieáng) - HS toång keát töøng toå - HS chuù yù Thứ năm ngày 20 tháng 01 năm 2011 Thứ sáu ngày 21 tháng 01 năm 2011 TIẾT 4 : SINH HOẠT LỚP **************************************************************&***********************************************************************
Tài liệu đính kèm: