Thiết kế bài học khối 1 - Tuần 21 năm học 2011

Thiết kế bài học khối 1 - Tuần 21 năm học 2011

 TIẾT 1,2: TIẾNG VIỆT: Bài: ôp - ơp

I. YÊU CẦU:

 - Học sinh đọc được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học, từ và đoạn thơ ứng dụng.

 - Viết được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.

 - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Các bạn lớp em.

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:

 - Sử dụng tranh ảnh trong SGK.

 - Sử dụng bộ chữ học vần 1.

 III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

A. kiểm tra:

- HS đọc bài trong SGK và các từ: con cọp, đóng góp, xe đạp.

- Viết vào bảng con, mỗi tổ 1 từ trên.

B. Bài mới: Giới thiệu ghi mục bài.

 

doc 24 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 667Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài học khối 1 - Tuần 21 năm học 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 21 Thứ hai ngày 17 tháng 1 năm 2011
 Tiết 1,2: Tiếng Việt: Bài: ôp - ơp
I. yêu cầu:
 - Học sinh đọc được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học, từ và đoạn thơ ứng dụng.
 - Viết được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.
 - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Các bạn lớp em.
II. Đồ dùng dạy- học:
 - Sử dụng tranh ảnh trong SGK.
 - Sử dụng bộ chữ học vần 1.
 III. Hoạt động dạy- học:
A. kiểm tra: 
- HS đọc bài trong SGK và các từ: con cọp, đóng góp, xe đạp.
- Viết vào bảng con, mỗi tổ 1 từ trên.
B. Bài mới: Giới thiệu ghi mục bài.
1. Dạy vần ôp:
- Ghi bảng ôp. 
- Phát âm mẫu ôp; HS phỏt õm. 
- Dùng kí hiệu cho HS phân tích vần. 
 - Lệnh HS mở đồ dùng chọn cài ôp; HS cài vần. 
- Đánh vần mẫu ô– pờ - ôp; HS đỏnh vần. 
- Đọc mẫu ôp; HS đọc (cá nhân, tổ, lớp).
- Giới thiệu tiếng: hộp. 
- Dùng kí hiệu phân tích tiếng hộp; HS phân tích tiếng hộp. 
 - Lệnh lấy âm h đặt trước vần ôp, dấu nặng đặt dưới chân con chữ ô để được tiếng mới; HS cài. 
- Đánh vần mẫu: hờ- ôp- hôp– nặng– hộp; HS đánh vần (tổ, lớp, cá nhân).
- Đọc mẫu: hộp; HS đọc (cá nhân, tổ, lớp).
- Giới thiệu từ: hộp sữa; HS đọc (cá nhân, tổ, lớp).
- Giới thiệu hộp sữa.
- Chỉ trên bảng; HS đọc: ôp, hộp, hộp sữa. 
2. Dạy vần ơp: (Quy trình như vần ôp).
3. Luyện đọc từ ứng dụng:
 - Giới thiệu các từ ứng dụng.
 - HS tìm tiếng chứa vần mới, luyện đọc. 
 - HS luyện đọc các từ ứng dụng. Khi HS đọc, GV kết hợp giải nghĩa một số từ 
 để giúp HS đọc hiểu.
4. Phát triển kĩ năng đọc,vốn từ: 
- HS nêu các tiếng, từ chứa vần ôp, ơp.
- GV viết lên bảng cho HS đọc:
 cốp xe lợp nhà
 lộp độp đớp mồi
 Tiết 2:
5. Luyện tập:
 a. Luyện đọc: - HS luyện đọc bài ở tiết 1.
 - GV giới thiệu đoạn thơ ứng dụng.
 - HS tìm tiếng chứa vần mới, luyện đọc.
 - Luyện đọc bài ở SGK.
 b. Luyện viết: - GV hướng dẫn HS viết: ôp - ơp, hộp sữa, lớp học.
 - HS luyện viết vào bảng con, vào vở.
 c. Luyện nói: - HS nêu chủ đề luyện nói: Các bạn lớp em.
 - HS thảo luận nhóm đôi: + Nội dung bức tranh.
 + Nội dung chủ đề. 
- Yêu cầu HS quan sát tranh hỏi đáp theo cặp 
- Gọi một số cặp lên trình bày.
- Nhận xét chốt lại ý chính.
C. Củng cố, dặn dò về nhà.
Tiết3: Luỵện Tiếng Việt: Bài : ôp- ơp
I.Mục đích yêu cầu:
 - Học sinh đọc đúng bài op- ơp, viết đúng và đẹp các con chữ ghi vần vừa học. 
II.Đồ dùng dạy- học:
 - Sử dụng bảng con, vở ô li. 
 - Sử dụng đồ dùng học vần 1.
 III.Hoạt động dạy- học:
Hoạt động GV
1. Luyện đọc.
- Đọc : ôp- ơp
- Yêu cầu HS mở đồ dùng chọn cài vần ôp- ơp
- Ghi bảng ôp- ơp.
- Yêu cầu HS phát âm : ôp- ơp. 
- Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS .
- Y cầu Hs đọc bài trong SGK
2 . Trò chơi : Tìm tiếng , từ mới chứa vần ôp- ơp.
- Thi tìm từ chứa vần mới ôp- ơp. 
- Ghi một số từ lên bảng 
- Yêu cầu HS đọc ( kết hợp phân tích một số tiếng )
Lưu ý : khuyến khích HS đọc trơn , đối với HS yếu cho đánh vần để củng cố âm rồi yêu cầu đọc trơn để củng cố âm vần.
3 . Hướng dẫn nói câu chứa tiếng, từ vừa tìm.
- Viết lên bảng một số câu.
- Yêu cầu HS đọc câu trên bảng.
d. Hướng dẫn viết.
- Viết lên bảng : ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.
- Yêu cầu HS viết vào bảng con, viết vào vở ô li.
Lưu ý: Nét nối và khoảng cách các con chữ.
- Nhận xét chữa lỗi cho Hs
- Củng cố dặn dò về nhà.
 Hoạt động HS
- Mở đồ dùng chọn cài ôp- ơp.
- Phát âm ( cá nhân , tổ , lớp ).
- Đọc cá nhân, tổ, lớp.
- Nêu miệng.
- Đọc phân tích một số tiếng .
- Thi nói thành câu .
- Viết vào bảng con .
- Viết vào vở ô li. 
..
Chiều:
Tiết 1: Toán: Phép trừ dạng 17 – 7. 
 I. yêu cầu: Giúp HS:
 - Biết làm các phép trừ, biết trừ nhẩm dạng 17 - 7.
 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II. Đồ dùng dạy – học: 
- Sử dụng bảng con và VBT toán 1.
- Bó chục que tính và các que tính rời.
III. Hoạt động dạy- học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ: 
- Ghi bảng: 17 – 3 19 – 5 15 – 4.
 13 – 3 17 – 4 16 – 5.
- Gọi 3 em lên bảng làm, cả lớp mỗi tổ làm một phép tính vào bảng con.
- Nhận xét ghi điểm.
2. Bài mới: Giới thiệu ghi mục bài lên bảng
a.Giới thiệu cách tính cộng dạng 17 - 7 =
Bước 1: Hướng dẫn HS thao tác trên que tính. 
- Lệnh Hs lấy 17 que tính (gồm một bó 1 chục que tính và 7 que tính rời) rồi tách thành hai phần: Phần bên trái có 1 bó chục que tính và phần bên phải có 7 que tính rời. Sau đó cất 7 que tính rời. Còn bao nhiêu que tính?
Bước 2: Hướng dẫn HS đặt tính và làm tính trừ:
- Thao tác mẫu trên bảng
- Nhận xét, bổ sung.
3. Thực hành:
Bài 1: (cộy 1, 3, 4).
- H/sinh luyện tập cách trừ cột dọc
- Nhận xét chữa bài.
Bài 2: (cột 1, 3).
- Hướng dẫn HS tính nhẩm.
- Yêu cầu HS tự làm vào bảng con.
Bài 3: Viết phép tính thích hợp.
- Ghi tóm tắt bài toán lên bảng.
- Yêu cầu Hs nhìn vào tóm tắt nêu bài toán.
? Bài toán cho biết gì ?
? Bài toán hỏi gì?
? Muốn biết còn bao nhiêu cái kẹo ta làm phép tính gì?
? Vậy còn lại mấy cái kẹo?
4. Củng cố dặn dò về nhà:
- 3 em lên bảng làm , cả lớp làm vào bảng con.
- Thao tác trên que tính.
- Còn 10 que tính (1 chục que tính)
- Nhắc lại cách đặt tính và làm tính trừ.
- 2 em lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con.
- Nhìn tóm tắt nêu bài toán.
- Có 15 cái kẹo, đã ăn 5 cái kẹo.
- Còn mấy cái kẹo.
- Làm phép tính trừ. 15 – 5 = 10.
- Còn lại 10 cái kẹo.
..
 Tiết 2: Luyện toán: Luyện trừ dạng 17 – 7. 
I. Mục tiêu:
- Củng cố kĩ năng đặt tính, và tính cộng, trừ các dạng đã học.
- Rèn kĩ năng trình bày trong ở vở ô li.
II. Hoạt động dạy- học:
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
 10 +7 17 – 7 16 + 3 10 – 5 19 – 9
- HS làm vào bảng con.
Lưu ý: Viết các số thật thẳng cột với nhau.
Bài 2: Tính 
 10 + 3 = 18 – 8 = 14 - 4 =
 15 + 4 = 16 – 0 = 15 +1 =
Lưu ý: Yêu cầu HS nêu cách tính.
Bài 3: Tính.
 10 + 3 – 6 = 18 – 8 + 7 = 14 - 4 + 9 =
 15 + 4 – 8 = 16 – 0 + 3 = 15 +1 + 3 =
- HS nhắc lại cách tính.
- Yêu cầu HS hoàn thành vào vở ô li.
- Thu chấm, chữa bài.
Bài 4: (HSKG). Với ba số, hãy viết thành bốn phép tính đúng.
 a. 10, 6, 16 b. 10, 3, 13.
- HSKG làm bài vào vở, chấm, chữa bài.
- Nhận xét giờ học. 
..
Tiết 3: Luyện tiếng việt: Bài: ôp, ơp
 Trọng tâm: Hướng dẫn HS hoàn thành các bài tập trong VBT. 
 Lưu ý: 
 Bài 1: (Nối)
 -Trước khi nối yêu cầu HS đọc các tiếng ở cột bên trái, cột bên phải rồi nối 
- Sau khi HS nối xong yêu cầu các em đọc từ vừa nối.
 Bài 2: Điền ach.
 - Hướng dẫn HS quan sát tranh điền vần thích hợp vào chỗ trống
 - Sau khi HS điền xong yêu cầu các em đọc lại các tiếng vừa điền.
 Bài 3: Viết :
 - Khoảng cách và kích thước nét nối giữa các con chữ.
..
Tiết 4: ngll: 
 Do đội hoạt động
.
 Thứ ba ngày 18 tháng 1 năm 2011
 Tiết 1,2: Tiếng Việt: Bài: ep – êp
I. yêu cầu:
 - Học sinh đọc được: ep, êp, cá chép, đèn xếp; từ và đoạn thơ ứng dụng.
 - Viết được: ep, êp, cá chép, đèn xếp.
 - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp.
II. Đồ dùng dạy- học:
 - Sử dụng tranh ảnh trong SGK.
 - Sử dụng bộ chữ học vần 1.
 III. Hoạt động dạy- học:
A. kiểm tra: 
- HS đọc bài trong SGK và các từ: tốp ca, hợp tác, lợp nhà.
- Viết vào bảng con, mỗi tổ 1 từ trên.
B. Bài mới: Giới thiệu ghi mục bài.
1. Dạy vần ôp:
- Ghi bảng ep. 
- Phát âm mẫu ep; HS phỏt õm. 
- Dùng kí hiệu cho HS phân tích vần. 
 - Lệnh HS mở đồ dùng chọn cài ep; HS cài vần. 
- Đánh vần mẫu e– pờ – ep; HS đỏnh vần. 
- Đọc mẫu ep; HS đọc (cá nhân, tổ, lớp).
- Giới thiệu tiếng: chép. 
- Dùng kí hiệu phân tích tiếng chép; HS phân tích tiếng chép. 
- Lệnh lấy âm ch đặt trước vần ep, dấu sắc đặt trên đầu con chữ e để được tiếng mới; HS cài. 
- Đánh vần mẫu: chờ- ep- chep– sắc– chép; HS đánh vần (tổ, lớp, cá nhân).
- Đọc mẫu: chép; HS đọc (cá nhân, tổ, lớp).
- Giới thiệu từ: cá chép; HS đọc (cá nhân, tổ, lớp).
- Giới thiệu con cá chép.
- Chỉ trên bảng; HS đọc: ep, chép, cá chép. 
2. Dạy vần êp: (Quy trình như vần ep).
3. Luyện đọc từ ứng dụng:
 - Giới thiệu các từ ứng dụng.
 - HS tìm tiếng chứa vần mới, luyện đọc. 
 - HS luyện đọc các từ ứng dụng. Khi HS đọc, GV kết hợp giải nghĩa một số từ 
 để giúp HS đọc hiểu.
4. Phát triển kĩ năng đọc, vốn từ:
 - HS nêu các tiếng, từ chứa vần ep, êp. 
 - GV viết lên bảng cho HS đọc:
 đẹp đẽ giường xếp 
 tôm tép bếp lửa
 Tiết 2:
5. Luyện tập:
 a. Luyện đọc: - HS luyện đọc bài ở tiết 1.
 - GV giới thiệu đoạn thơ ứng dụng.
 - HS tìm tiếng chứa vần mới, luyện đọc.
 - Luyện đọc bài ở SGK.
 b. Luyện viết: - GV hướng dẫn HS viết: ep, êp, cá chép, đèn xếp.
 - HS luyện viết vào bảng con, vào vở.
 c. Luyện nói: - HS nêu chủ đề luyện nói: Các bạn lớp em.
 - HS thảo luận nhóm đôi: + Nội dung bức tranh.
 + Nội dung chủ đề. 
- Yêu cầu HS quan sát tranh hỏi đáp theo cặp 
- Gọi một số cặp lên trình bày.
- Nhận xét chốt lại ý chính.
C. Củng cố, dặn dò về nhà.
..
Tiết3: Luỵện Tiếng Việt: Bài : ep- êp
I.Mục đích yêu cầu:
 - Học sinh đọc đúng bài ep- êp, viết đúng và đẹp các con chữ ghi vần vừa học. 
II.Đồ dùng dạy- học:
 - Sử dụng bảng con, vở ô li. 
 - Sử dụng đồ dùng học vần 1.
 III.Hoạt động dạy- học:
Hoạt động GV
1. Luyện đọc.
- Đọc : ep- êp
- Yêu cầu HS mở đồ dùng chọn cài vần ep- êp
- Ghi bảng ep- êp.
- Yêu cầu HS phát âm : ep- êp. 
- Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS .
- Y cầu Hs đọc bài trong SGK
2 . Trò chơi : Tìm tiếng , từ mới chứa vần ep- êp.
- Thi tìm từ chứa vần mới ep- êp. 
- Ghi một số từ lên bảng 
- Yêu cầu HS đọc ( kết hợp phân tích một số tiếng )
Lưu ý : khuyến khích HS đọc trơn , đối với HS yếu cho đánh vần để củng cố âm rồi yêu cầu đọc trơn để củng cố âm vần.
3 . Hướng dẫn nói câu chứa tiếng, từ vừa tìm.
- Viết lên bảng một số câu.
- Yêu cầu HS đọc câu trên bảng.
d. Hướng dẫn viết.
- Viết lên bảng : êp, êp, cá chép, đèn xếp
- Yêu cầu HS viết vào bảng con, viết vào vở ô li.
Lưu ý: Nét nối và khoảng cách các con chữ.
- Nhận xét chữa lỗi cho Hs
- Củng cố dặn dò về nhà.
 Hoạt động HS
- Mở đồ dùng chọn cài ep- êp.
- Phát âm ( cá nhân , tổ , lớp ).
- Đọc cá nhân, tổ, lớp.
- Nêu miệng.
- Đọc phân tích một số tiếng .
- Thi nói thành câu .
- Viết vào bảng con .
- Viết vào vở ô li. 
 Thứ tư ngày 19 tháng 1 năm 2011
 Tiết 1,2: Tiếng Việt: Bài: ip – up
I. yêu cầu:
 - Học sinh đọc  ...  dẫn nói câu chứa tiếng, từ vừa tìm.
- Viết lên bảng một số câu.
- Yêu cầu HS đọc câu trên bảng.
d. Hướng dẫn viết.
- Viết lên bảng : ip, up, bắt nhịp, búp sen.
- Yêu cầu HS viết vào bảng con, viết vào vở ô li.
Lưu ý: Nét nối và khoảng cách các con chữ.
- Nhận xét chữa lỗi cho Hs
- Củng cố dặn dò về nhà.
 Hoạt động HS
- Mở đồ dùng chọn cài ip- up.
- Phát âm ( cá nhân , tổ , lớp ).
- Đọc cá nhân, tổ, lớp.
- Nêu miệng.
- Đọc phân tích một số tiếng .
- Thi nói thành câu .
- Viết vào bảng con .
- Viết vào vở ô li. 
..
Luyện Tiếng Việt : Đọc viết iêp , ươp
A , Mục tiêu : HS đọc viết tốt hơn các vần iêp , ươp và các từ 
 Tìm được tiếng có vần trên.
B , Hoạt động dạy học :
1 . Luyện đọc 
- HS đọc lại bài trong SGK ( Nhóm đôi ) ( HS yếu )
- Tìm từ mới chứa vần trên
– viết vào bảng con , cho HS đọc từ vừa tìm .
 2 . Làm bài tập 
Bài 1: Nối từ thành câu
Hướng dẫn HS đọc các từ và tự nối ( bút chì ) cho hS đọc câu mình đã nối, cả lớp nhận xét – GV bổ sung – HS chữa bài .
Bài 2 : Điền vần iêp hay vần ươp ?
Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ , chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống .
Gọi một số em đọc lại từ – HS nhận xét – GV chỉnh sửa .
Bài 3 : Viết trong vở BT .
HS tự viết , GV chấm nhận xét .
-----------------------------------------------------------
Tiết 4:
Tự học: hdhs hoàn thành các bài tập ở sách giáo khoa
 Chiều thứ năm ngày 21 tháng 1 năm 2010
 Luyện tiếng việt: iêp – ươp.
 Trọng tâm: Hướng dẫn HS hoàn thành các bài tập trong VBT 
 Bài 1: (Nối) 
- Sau khi HS nối xong yêu cầu các em đọc từ vừa nối.
 Lưu ý: Đối với HS yếu Yêu cầu đánh vần để củng cố âm vần rồi đọc trơn. 
 Bài 2: Điền: iêp, ươp.
 - Sau khi HS điền xong yêu cầu các em đọc lại các tiếng vừa điền.
 Bài 3: Viết.
 - GV hướng dẫn cách trình bày, HS viết bài vào vở bài tập.
Luyện toán: Luyện tập chung 
I. Mục tiêu:
- Củng cố kĩ năng đặt tính, và tính cộng, trừ các dạng đã học.
- Rèn kĩ năng trình bày trong ở vở ô li.
II. Hoạt động dạy- học:
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
 12 +5 14 – 4 13 + 6 18 – 5 19 – 7
- HS làm vào bảng con.
Lưu ý: Viết các số thật thẳng cột với nhau.
Bài 2: Tính 
 12 + 3 = 17 – 3 = 16 - 5 =
 14 + 5 = 15 – 0 = 16 +1 =
Lưu ý: Yêu cầu HS nêu cách tính.
Bài 3: Tính.
 14 + 3 – 6 = 17 – 6 + 7 = 13 - 3 + 9 =
 13 + 5 – 8 = 13 – 0 + 3 = 12 +1 + 3 =
- HS nhắc lại cách tính.
- Yêu cầu HS hoàn thành vào vở ô li.
- Thu chấm, chữa bài.
Bài 4: (HSKG). Với ba số, hãy viết thành bốn phép tính đúng.
 a. 10, 3, 13 b. 10, 5, 15.
- HSKG làm bài vào vở, chấm, chữa bài.
- Nhận xét giờ học. 
 Bồi dưỡng phụ đạo toán 
Chiều:
Tiết 1: đạo đức:
 Baứi 10: EM VAỉ CAÙC BAẽN (tieỏt 1 )
I. MUẽC TIEÂU:
 1. Giuựp hoùc sinh hieồu:
_Treỷ em coự quyeàn ủửụùc hoùc taọp, coự quyeàn ủửụùc vui chụi, coự quyeàn ủửụùc keỏt giao vụựi baùn beứ
_Caàn phaỷi ủoaứn keỏt, thaõn aựi vụựi baùn khi cuứng hoùc, cuứng chụi
 2. Hỡnh thaứnh cho hoùc sinh:
_Kyừ naờng nhaọn xeựt, ủaựnh giaự haứnh vi cuỷa baỷn thaõn vaứ ngửụứi khaực khi hoùc, khi chụi vụựi baùn.
_Haứnh vi cử xửỷ ủuựng vụựi baùn khi hoùc, khi chụi
II. TAỉI LIEÄU VAỉ PHệễNG TIEÄN:
_Moói hoùc sinh chuaồn bũ caột 3 boõng hoa baống giaỏy maứu ủeồ chụi troứ chụi “taởng hoa”.
_Moọt laỹng nhoỷ ủeồ ủửùng hoa khi chụi
_Phaàn thửụỷng cho 3 em hoùc sinh bieỏt cử xửỷ toỏt vụựi baùn nhaỏt
_Buựt maứu, giaỏy veừ
_Baứi haựt “ Lụựp chuựng ta keỏt ủoaứn “ (Nhaùc vaứ lụứi: Moọng Laõn)
III. HOAẽT ẹOÄNG DAẽY – HOẽC CHUÛ YEÁU:
Thụứi gian
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
ẹDDH
7’
7’
7’
7’
2’
*Hoaùt ủoọng 1: 
_Caựch chụi:
 Moói hoùc sinh choùn 3 baùn trong lụựp maứ mỡnh thớch ủửụùc cuứng hoùc, cuứng chụi nhaỏt vaứ vieỏt teõn baùn leõn boõng hoa baống giaỏy maứu ủeồ taởng cho baùn.
_GV (caờn cửự vaứo teõn ủaừ ghi treõn hoa) chuyeồn hoa tụựi nhửừng em ủửụùc caực baùn choùn. 
_Giaựo vieõn choùn ra 3 HS ủửụùc taởng hoa nhieàu nhaỏt, khen vaứ taởng quaứ cho caực em (caàn chuự yự laứ coự nhieàu caựch choùn khaực nhau).
* Hoaùt ủoọng 2: ẹaứm thoaùi
_Em coự muoỏn ủửụùc caực baùn ủửụùc taởng nhieàu hoa nhử baùn A, baùn B, baùn C khoõng?
_Chuựng ta haừy tỡm hieồu xem vỡ sao baùn A, baùn B, baùn C laùi ủửụùc taởng nhieàu hoa nheự.
_Nhửừng ai ủaừ taởng hoa cho baùn A? baùn B? baùn C? HS giụ tay, GV hoỷi nhửừng HS giụ tay:
_Vỡ sao em laùi taởng hoa cho baùn A? Cho baùn B? Cho baùn C?
GV keỏt luaọn:
 Ba baùn ủửụùc taởng hoa nhieàu vỡ ủaừ bieỏt cử xửỷ ủuựng vụựi caực baùn khi hoùc, khi chụi.
* Hoaùt ủoọng 3: 
_GV hoỷi:
+Caực baùn nhoỷ trong tranh ủang laứm gỡ? 
+Chụi, hoùc moọt mỡnh vui hụn hay khi coự baùn cuứng chụi, cuứng hoùc vui hụn?
+Muoỏn coự baùn cuứng hoùc, cuứng chụi, em caàn phaỷi ủoỏi xửỷ vụựi baùn theỏ naứo khi hoùc, khi chụi?
GV keỏt luaọn:
+Treỷ em coự quyeàn ủửụùc hoùc taọp, ủửụùc vui chụi, ủửụùc tửù do keỏt baùn.
+Coự baùn cuứng hoùc, cuứng chụi seừ vui hụn khi chổ coự moọt mỡnh.
+Muoỏn coự nhieàu baùn cuứng hoùc, cuứng chụi phaỷi bieỏt cử xửỷ toỏt vụựi baùn khi hoùc, khi chụi.
* Hoaùt ủoọng 4: 
_GV chia nhoựm vaứ giao nhieọm vuù thaỷo luaọn cho caực nhoựm.
GV keỏt luaọn: 
_Tranh 1, 3, 5, 6 laứ nhửừng haứnh vi neõn laứm khi cuứng hoùc, cuứng chụi vụựi baùn
_Tranh 2, 4 laứ nhửừng haứnh vi khoõng neõn laứm khi cuứng hoùc, cuứng chụi vụựi baùn.
*Nhaọn xeựt- daởn doứ:
_Nhaọn xeựt tieỏt hoùc
_Daởn doứ: Chuaồn bũ tieỏt 2 baứi 10 “ Em vaứ caực baùn”
HS chụi troứ chụi “ taởng hoa”
_Hoùc sinh laứ ngửụứi boỷ hoa vaứo laỹng
_Vỡ ba baùn ủaừ bieỏt cử xửỷ ủuựng vụựi caực baùn khi hoùc, khi chụi.
_HS quan saựt tranh cuỷa baứi taọp 2 vaứ ủaứm thoaùi.
+Cuứng nhau ủi hoùc, chụi keựo co, cuứng hoùc, chụi nhaỷy daõy.
+Coự baùn cuứng hoùc cuứng chụi vui hụn.
+Phaỷi bieỏt cử xửỷ toỏt vụựi baùn khi hoùc, khi chụi.
Hoùc sinh thaỷo luaọn nhoựm baứi taọp 3.
_Caực nhoựm HS thaỷo luaọn laứm baứi taọp 3.
_ẹaùi dieọn tửứng nhoựm trỡnh baứy
_Caỷ lụựp nhaọn xeựt, boồ sung
-Vụỷ baứi taọp ẹaùo ủửực
-Vụỷ baứi taọp ẹaùo ủửực
Chiều thứ ba ngày 19 tháng 1 năm 2010
Luyện Tiếng Việt: Đọc viết ôp, ơp, ep, êp 
I. Mục tiêu: HS đọc viết tốt hơn các vần ôp, ơp, ep, êp và các từ 
 tìm được tiếng có vần trên.
II. Hoạt động dạy học:
Tiết1. Luyện đọc 
- HS đọc lại bài trong SGK (Nhóm đôi) (HS yếu)
- Tìm từ mới chứa vần trên, viết vào bảng con, cho HS đọc từ vừa tìm.
Tiết 2. Làm bài tập 
Bài 1: Nối từ thành câu.
- Hướng dẫn HS đọc các từ và tự nối (bút chì) cho hS đọc câu mình đã nối, cả lớp nhận xét – GV bổ sung – HS chữa bài.
Bài 2: Điền vần ep hay vần êp ?
- Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ, chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống.
- Gọi một số em đọc lại từ – HS nhận xét – GV chỉnh sửa.
Bài 3: Viết trong vở BT.
-HS tự viết, GV chấm nhận xét.
Lịch báo giảng – tuần: 21
Từ ngày: 18tháng 1năm 2010 đến ngày 22 tháng 1 năm 2010.
Thứ ngày
Thời gian
Môn
học
Tên bài dạy
Đồ dùng
2
 18/1
Sáng
Chào cờ
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Bài 86: ôp, ơp.
Bộ chữ, tranh.
3
 19/1
Sáng
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Toán
 Bài 87: ep, êp.
Phép trừ dạng 17 - 7.
Bộ chữ, tranh.
Bộ toán,VBT.
Chiều
L.tiếng Việt
L.tiếng Việt
L.Toán
HDTH
Luyện bài ep, êp, ôp, ơp.
Luyện phép trừ dạng 17 - 7.
Vở, bảng con.
Vở, bảng con.
4
 20/1 
Sáng
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Toán
Bài 88: ip, up.
Luyện tập. 
Bộ chữ, tranh.
Thước, Bộ toán.
 5
 21/1
Sáng
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Toán
HDTH
Bài 89: iêp, ươp.
Luyện tập chung.
Bộ chữ, tranh.
 Bộ toán, VBT.
Chiều
L.tiếng Việt
L.Toán
PĐ- BD
PĐ- BD
Luyện bài: iêp, ươp.
Luyện tập chung.
Toán.
Bảng con, vở ô li.
Bảng con, vở ô li.
Bảng con, vở.
6
 22/1
Sáng
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Toán
S. hoạt lớp
Tập viết tuần 19, ôn tập.
Bài toán có lời văn.
Bảng con, VTV.
Bộ toán, VBT.
Ghi chú:
 .
Tiếng Việt: Bài: it- iêt.
I. yêu cầu:
 - Học sinh đọc được: it, iêt, trái mít, chữ viết; từ và đoạn thơ ứng dụng.
 - Viết được: it, iêt, trái mít, chữ viết.
 - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết.
II. Đồ dùng dạy- học:
 - Sử dụng tranh ảnh trong SGK.
 - Sử dụng bộ chữ học vần 1.
 III. Hoạt động dạy- học: 
1. Kiểm tra: 
- Đọc: chim cút, sút bóng, sứt răng. 
2. Bài mới: Giới thiệu ghi mục bài.
1 . Dạy vần it:
- Ghi bảng it. 
- Phát âm mẫu: it; phỏt õm mẫu. 
- Dùng kí hiệu cho HS phân tích vần. 
- Đánh vần mẫu: i – tờ – it; HS đỏnh vần. 
- Đọc mẫu: it; HS đọc; HS đọc.
- Lệnh HS mở đồ dùng chọn cài it; HS cài vân. 
- Giới thiệu tiếng mít. 
- Dùng kí hiệu phân tích tiếng mít; HS phân tích tiếng mít. 
- Đánh vần mẫu: mờ- it- mit - sắc – mít; HS đánh vần.
- Đọc mẫu: mít; HS đọc.
- Lệnh lấy âm m đặt trước vần it, dấu sắc đặt trên đầu con chữ i để được tiếng mới; HS cài. 
- Giới thiệu từ: trái mít.
- Giới thiệu trái mít.
- Chỉ trên bảng; HS đọc: it, mít, trái mít. 
2. Dạy vần at: (Quy trình như vần ot).
3. Luyện đọc từ ứng dụng:
 - Giới thiệu các từ ứng dụng.
 - HS tìm tiếng chứa vần mới, luyện đọc.
 - HS luyện đọc các từ ứng dụng. Khi HS đọc, GV kết hợp giải nghĩa một số từ để giúp HS đọc hiểu.
4. Phát triển kĩ năng đọc: 
 - GV viết lên bảng cho HS đọc:
 bọt nước hạt dưa
 cái sọt mát mẻ
 vót nan tát nước
5. Phát triển vốn từ:
 - HS nếu các tiếng, ư chứa vần ot, at.
 Tiết 2:
6. Luyện tập:
 a. Luyện đọc: - HS luyện đọc bài ở tiết 1.
 - GV giới thiệu câu ứng dụng.
 - HS tìm tiếng chứa vần mới, luyện đọc.
 - Luyện đọc bài ở SGK.
 b. Luyện viết: - GV hướng dẫn HS viết: ot, at, tiếng hót, ca hát.
 - HS luyện viết vào bảng con, vào vở.
 c. Luyện nói: - HS nêu chủ đề luyện nói: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát.
 - HS thảo luận nhóm đôi: + Nội dung bức tranh.
 + Nội dung chủ đề.
 - Các nhóm trình bày luyện nói.
Toán: Luyện tập chung.
I. Mục tiêu:
Giúp HS: -
II. Hoạt động dạy học:
- Bài 1: Viết số thích hợp
 HS đếm số chấm tròn trong mỗi ô rồi viết số thích hợp vào ô trống.
- Bài 2: Đọc các số từ o đến 10, từ 10 đến 0.
 Từng HS đứng tại chỗ đọc.
 Cả lớp đồng thanh một lần.
- Bài 3: (cột 4, 5, 6, 7)
 HS nêu yêu cầu bài tập
 Yêu cầu HS viết số thẳng cột.
 Cả lớp làm bài vào bảng con
- Bài 4: Số? 
 Hướng dẫn HS tương tự bài 2 bài luyện tập tiết trước.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an tuan 21 rat chuan.doc