Thiết kế bài học khối 1 - Tuần 23 - Trường Tiểu học Cần Kiệm

Thiết kế bài học khối 1 - Tuần 23 - Trường Tiểu học Cần Kiệm

TUẦN 23

 Thứ hai ngày 18 tháng 2 năm 2013

HỌC VẦN

TIẾT 95: OANH - OACH

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

- HS đọc được vần oanh, oach, doanh trại, thu hoạch, từ và câu ứng dụng.

-Viết được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch

- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề nhà máy, cửa hàng, doanh trại.

II.ĐỒ DÙNG

- Ttranh sgk

- Bộ đò dùng Tiếng Việt

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc 23 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 524Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài học khối 1 - Tuần 23 - Trường Tiểu học Cần Kiệm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 23
 Thứ hai ngày 18 tháng 2 năm 2013
Học vần
Tiết 95: oanh - oach
I. Mục đích yêu cầu:
- HS đọc được vần oanh, oach, doanh trại, thu hoạch, từ và câu ứng dụng.
-Viết được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch 
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
II.Đồ dùng
- Ttranh sgk
- Bộ đò dùng Tiếng Việt
III.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
A.Bài cũ:
- Cả lớp viết bảng con một số từ ngữ
- 1 HS đọc câu ứng dụng.
- GVNX, cho điểm
 B. Bài mới
Tiết 1
1.Giới thiệu bài:Ghi đầu bài:oanh,oach
 2.Dạy vần:
oanh
a.Nhận diện vần
+Phân tích vần oanh
+So sánh oanh với oang?
- Cho HS ghép vần oanh.
b. Đánh vần 
- Gọi HS đánh vần;o-a-nh-oanh
-Muốn có tiếng”doanh” phải thêm âm gì?
-Phân tích tiếng “doanh”
- GVHD đánh vần, đọc trơn
- Hỏi bức tranh vẽ gì ?
- Ghi: doanh trại.
- Gọi đọc
- GVsửa nhịp đọc cho HS
* Oach(qui trình tương tự)
c. Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV cho HS tự tìm từ mới.
- GV giải thích,đọc mẫu
d.Viết
- GVHDHS viết lần lượt:oanh,doanh trại, oach, thu hoạch
- GV nhận xét, chữa lỗi
3.Luyện tập Tiết2 
a. luyện đọc bảng lớp
- GV gọi HS đọc lại nội dung tiết 1
- GV sửa phát âm cho hs
b. Luyện đọc SGK
- Gọi HS đọc lại bài tiết 1.
* Đọc câu ứng dụng:
- GV giới thiệu tranh sgk
- GVNX,giới thiệu câu ứng dụng
- GV sửa phát âm, đọc mẫu
c.Luyện nói
- Em thấy cảnh gì trong tranh?
- Trong cảnh đó em thấy những gì?
- Có ai ở trong cảnh?Họ đang làm gì?
d.Luyện viết
- GVHDHS viết vào vở tập viết:bài 95
 - GV quan sát, uốn nắn
4.Củng cố-dặn dò
- Cho HS tìm thêm một số từ có vần vừa học. Gọi đọc toàn bài
- Dặn VN học bài, chuẩn bị bài sau:bài 96
- HS viết vỡ hoang, con hoẵng, áo choàng, dài ngoẵng;
- 1 HS đọc câu ứng dụng bài 94.
- Học sinh đọc: oanh - oach
- Vần oanh gồm 3 âm : âm o đứng trước, âm a đứng giữa, âm nh đứng sau.
+ giống nhau:bắt đầu bằng oa
+ Khác nhau:oach kết thúc bằng ng
-HS ghép vần oanh
- HS đánh vần cá nhân - cả lớp.
- Thêm âm d vào trước vần oanh 
- âm d đứng trước, vần oanh đứng sau
- Đánh vần cá nhân, cả lớp.
- doanh trại
-HS đọc trơn: doanh trại
- HS tìm và gạch chân tiếng có vần mới
- HS đọc thầm tìm tiếng chứa vần vừa học: khoanh,toanh, loạch,xoạch
-HS đọc :cá nhân, phân tích tiếng chứa vầnvừa học
-HS đọc :nhóm,lớp
- HS viết bảng con: oanh, doanh trại
oach, thu hoạch
- 5 HS đọc
- 3HS đọc bài tiết 1 (SGK) .
- HS quan sát tranh, nhận xét
-HS đọc thầm tìm từ chứa vần vừa học:
-HS đọc cá nhân,phân tích tiếng:
-HS đọc cá nhân - cả lớp.
-HS nêu chủ đề luyện nói: nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
-HS quan sát tranh TLCH
- 1 HS trả lời.
- 2 HS trả lời.
-HS viết: oanh, oach, doanh trai, thu hoạch.
- HS thi đua tìm.
-HS đọc trơn cả bài 1 lần
- HS lắng nghe.
.................................................................................................................................................................................................................................................................................. =============================================
Toán
Tiết 89: vẽ đoạn thẳng có 
độ dài cho trước
I. Muc tiêu
 - Giúp học sinh bước đầu biết dùng thước có vạch chia thành từng cm để vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- Bài tập cần làm: 1, 2, 3.
II. Đồ dùng
 - GV,HS: thước có vạch chia cm
III. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Bài cũ:
Bạn Lan có 5 quyển vở, mua thêm 2 quyển vở nữa. Hỏi bạn Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở?
- GVNX,cho điểm
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2.Dạy bài mới
 a. GVHDHS thực hiện các thao tác vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
- Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 4cm làm như sau:
- đặt thước lên tờ giấy trắng, tay trái giữ thước, tay phải cầm bút chấm 1 điểm trùng với vạch 0, một điểm trùng sát với vạch 4
- dùng bút nối 2 điểm ,thẳng theo mép thước
- nhấc thước ra, viết Alên điểm đầu, B lên điểm cuối đoạn thẳng ta được đoạn thẳng AB dài 4cm
b. HS thực hành
Bài 1
- GV hướng dẫn HS vẽ các đoạn thẳng có độ dài 5cm, 7cm, 2cm, 9cm
- GV quan sát, giúp đỡ HS
- GV nhận xét.
-1HS lên viết tóm tắt 
-1 HS giải
- HS quan sát trên bảng và nhắc lại từng bước Gv hướng dẫn thực hiện các thao tác dạy đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- HS làm bài
- HS nêu tóm tắt và nêu bài toán rồi tự giải.
- HS chữa bài. HS khác nhận xét.
Bài 2
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- GV quan sát, giúp HS làm bài.
Bài 3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- GV cho HS làm bài.
- GV gọi HS chữa bài. Nhận xét
3. Dặn dò
- Nhận xét tiết học. Luyện vẽ các đoạn thẳng có độ dài khác nhau.
- 1HS nêu yêu cầu của bài.
- HS tự vẽ 2 đoạn thẳng AB,BC theo các độ dài nêu trong bài
- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài.
- HS chữa bài. HS khác nhận xét
- HS nghe.
.................................................................................................................................................................................................................................................................................. =============================================
Thứ ba ngày 19 tháng 2 năm 2013
Học vần
Bài 96: oat- oăt
I. Mục đích –yêu cầu
- Học sinh đọc, viết được oat,oăt, hoạt hình, loắt choắt
- Đọc đúngcác từ ngữ, câu ứng dụng trong bài
- Phát triẻn lời nói tự nhiên theo chủ đề :Phim hoạt hình
II.Đồ dùng
-Tranh sgk
- Bộ đò dùng Tiếng Việt
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.Bài cũ: - GV đọc cho cho HS viết một số từ.
- Gọi HS đọc câu ứng dụng.
- GVNX,cho điểm
B. Bài mới Tiết 1
1.Giới thiệu bài: Ghi đầu bài: oat - oăt
2. Dạy vần: Oat
a. Nhận diện vần
+ Phân tích vần oat
+ sánh oatvới oan? 
- Cho HS ghép oat
b. Đánh vần
 - Gọi HS đánh vần;o-a- t –oat 
- GV sửa lỗi phát âm 
- Muốn có tiếng”hoạt ” phải thêm âm gì?
- Phân tích tiếng “hoạt”
- GV HD đánh vần.
- H: Bức tranh vẽ gì ?
- Gọi đọc 
* Oăt (qui trình tương tự)
b.Đọc từ ngữ ứng dụng
- 2 HS lên bảng viết:oanh, doanh trại, oach, thu hoạch
- 1 HS đọc câu ứng dụng bài 95.
-vần oat gồm : âm o đứng trước, âm a đứng giữa, âm t đứng sau.
+giống nhau:bắt đầu bằng oa
+Khác nhau:oat kêt thúc bằng t
- HS ghép vần oat
- HS đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp
- Thêm âm h vào trước vần oat và thêm dấu nặng ở dưới âm a
- âm h đứng trước, vần oat đứng sau
-HS đánh vần: h- oat hoat- nặng hoạt
- Hoạt hình
- Đọc trơn: hoạt hình
- GV cho HS tự tìm từ mới
- GV giải thích,đọc mẫu
c.Viết
- GVHDHS viết lần lượt:oat, hoạt hình, oăt, loắt choắt
- GV nhận xét, chữa lỗi
3.Luyện tập Tiết2
a. luyện đọc bảng lớp
- GV gọi HS đọc lại bài tiết 1
- GV sửa phát âm cho hs
b. Luyện đọc SGK
- Gọi HS đọc bài tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
- GV giới thiệu tranh sgk
- GV giới thiệu câu ứng dụng
- Gọi HS đọc câu.
- GV sửa phát âm, đọc mẫu
c.Luyện nói: Gọi đọc 
- GV gợi ý:
H: Em thấy cảnh gì trong tranh?
H:Trong cảnh đó em thấy những gì?
H:Có ai ở trong cảnh?Họ đang làm gì?
c.Luyện viết
- GVHDHS viết vào vở tập viết:bài 96
- GV quan sát, uốn nắn
4.Củng cố-dặn dò
- Cho HS tự tìm thêm một số từ mới
- Gọi đọc lại bài
- Dặn VN học bài, chuẩn bị bài sau:bài 97
- HS tìm từ và gạch chân tiếng mới.
- HS đọc :cá nhân, phân tích tiếng chứa vần vừa học
- HS đọc cá nhân - cả lớp
- HS viết bảng con: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt
- 5 HS đọc
- 3 HS đọc bài tiết 1 (SGK)
- HS quan sát tranh, nhận xét
- HS đọc thầm tìm từ chứa vần vừa học:
- HS đọc cá nhân,phân tích tiếng:
- HS đọc trơn:cá nhân, lớp
- HS nêu chủ đề luyện nói: phim hoạt hình
- HS quan sát tranh và trả lời từng câu hỏi.
- HS viết vở tập viết 1 - tập 2
- HS thi đua nêu tiếng chứa vần vừa học
- HS đọc trơn cả bài 1 lần
- HS nghe.
.................................................................................................................................................................................................................................................................................. =============================================
Toán
Tiết 90: Luyện tập chung
i. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
 - Có kỹ năng đọc, viết, đếm các số đến 20.
 - Biết cộng không nhớ các số trong phạm vi các số đến 20.
 - Giải bài toán có lời văn.
 - Bài tập cần làm: 1,2,3,4
ii. Đồ dùng dạy học:
- 2 bộ số đến 20 dán vào thẻ.
iii.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Bài cũ:
 - Vẽ đoạn thẳng AB dài 8cm .
- GV nhận xét, đánh giá.
B. Luyện tập: 
Bài 1: Điền các số từ 1 đến 20 vào ô trống. 
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- Khuyến khích HS viết theo thứ tự từ 1 đến 20 theo thứ tự mà HS cho là hợp lý nhất. 
- GV nhận xét cho điểm.
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống.
- GV HD HS làm bài, chữa bài
+ Muốn điền được số vào các ô trống ta phải làm như thế nào?
Bài 3: - Gọi HS đọc bài toán.
- GV hướng dẫn HS làm bài: 
- Bài toán cho biết gì ? 
- Bài toán hỏi gì ?
- Muốn tìm có tất cả bao nhiêu bút ta làm phép tính gì ?
- Cho HS làm bài vào vở. Gọi 1 HS chữa bài trên bảng.
- GV nhận xét, cho điểm
Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống theo mẫu:
- GVHDHS làm bài, chữa bài
13
1
2
3
4
5
6
14
15
16
17
18
19
12
4
1
7
5
2
0
16
13
19
17
14
12
+ Muốn điền được số vào các ô trống con đã làm như thế nào?
3. Củng cố - Dặn dò:
- GV nhận xét tiết học
- Ôn lại các số trong phạm vi 20
- Cả lớp vẽ ra giấy nháp. 1 HS vẽ trên bảng
- 1 HS đọc đề bài. 
- 2 HS lên bảng làm bài trên bảng lớp
- HS tự làm bài vào vở
- HS nhận xét bài làm trên bảng.
- 1 HS nêu yêu cầu .
- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở.
- HS đối chiếu với bài làm của bạn.
- Ta phải thực hiện phép tính cộng
- 1 HS đọc bài toán:
- 1 HS trả lời.
- 1 HS trả lời
- Phép cộng
- HS làm bài . 1 HS chữa bài.
- HS đọc yêu cầu bài 4.
- 2 HS lên bảng làm bài, Cả lớp làm bài.
- HS chữa bài, nhận xét
- Lấy các số ở hàng trên cộng với 13, được kết quả là bao nhiêu thì viết vào ô thẳng với số ở hàng trên. Bảng 2 tương tự.
- HS nghe.
......................................................................... ... ãy quan sát và kể tên những vật có các đoạn thẩng cách đều nhau.
2.GVHD mẫu cách kẻ đoạn thẳng
+ lấy 2 điểm A, B bất kỳ trên cùng 1 dòng kẻ ngang
+ đặt thước kẻqua 2 điểm A, B ta được đoạn thẳng AB 
- GVHD cách kẻ 2 đoạn thẳng cách đều:
+ kẻ đoạn thẳng AB 
+ Từ điểm A,B đém xuống 2 đến 3 ôtuỳ ý, đánh dấu điểm C, D sau đó nối 2 điểm C với D được đoạn thẳng CD cách đều AB
- GV cho HS thực hành.
- GV quan sát, giúp đỡ HS còn lúng túng
3. Nhận xét –dặn dò
- GVNX giờ học. Chuẩn bị tiết học sau .
- HS QS đoạn thẳng AB rút ra nhận xét: 2đầu của 2 đoạn thẳng có2 điểm
- HS trả lời.
- HS kể : 2 cạnh đối diện của bảng, chấn song cửa sổ,
- HS quan sát GV làm mẫu.
- HS quan sát GV làm mẫu.
- HS thực hành:
- HS nghe.
.................................................................................................................................................................................................................................................................................. =============================================
Thứ năm ngày 21 tháng 2 năm 2013
Học vần
Bài 98: uê –uy
I. Mục đích –yêu cầu
- Học sinh đọc, viết được oat,oăt, hoạt hình, loắt choắt
- Đọc đúngcác từ ngữ, câu ứng dụng trong bài
- Phát triẻn lời nói tự nhiên theo chủ đề :Phim hoạt hình
II.Đồ dùng
- Tranh sgk
- Bộ đồ dùng Tiếng Việt
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A Bài cũ 
- GV đọc cho HS viết một số từ
- Gọi đọc đoạn thơ ứng dụng
- GV NX, cho điểm
B. Bài mới
 Tiết 1
1.Giới thiệu bài: Ghi đầu bài uê - uy
2. Dạy vần: * uê
- 2 HS lên bảng viết:các từ ngữ ứng dụng
-1 HS đọc đoạn thơ ứng dụng bài 97
a. Nhận diện vần
+Phân tích vần uê
 + sánh uê với ua? 
- Cho HS ghép vần uê
b. Đánh vần
- Gọi HS đánh vần;u-ê-uê
- GV sửa lỗi phát âm 
- Muốn có tiếng”huệ ” phải thêm âm gì và dấu gì ?
- Phân tích tiếng “huệ”
- GV HD đánh vần
- Hỏi bức tranh vẽ gì ?
- Gọi đọc
* uy (qui trình tương tự)
b.Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV cho HS tự tìm từ mới
- GV giải thích,đọc mẫu
c.Viết
- GV HD HS viết lần lượt:uê, bông huệ, uy, huy hiệu
- GV nhận xét, chữa lỗi
 Tiết2
3.Luyện tập
a. luyện đọc bảng lớp
- GV gọi HS đọc lại nội dung tiết 1
- GV sửa phát âm cho HS
b. Luyện đọc SGK
- Gọi đọc bài tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
- GV giới thiệu tranh sgk
- GV nhận xét,giới thiệu câu ứng dụng. Gọi HS đọc.
- GV sửa phát âm, đọc mẫu
c. Luyện nói: Gọi HS nêu chủ đề
- GV gợi ý:
H:Em thấy gì trong tranh?
H:Em còn thấy gì nữa?
H:Em đã được đi phương tiện nào ? 
d. Luyện viết
- GVHDHS viết vào vở tập viết:bài 98
- GV quan sát, uốn nắn
4. Củng cố –dặn dò
- Vần uê gồm : âm u đứng trước âm ê đứng sau.
+giống nhau:bắt đầu bằng u
+Khác nhau:ua kêt thúc bằng ê
- HS ghép vần uê
- HS đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp
- thêm âm h và dấu nặng
- âm h đứng trước, vần uê đứng sau 
dấu nặng dưới vần uê
- HS đánh vần: h- uê- huê –nặng- huệ
- Bông huệ
- Đọc trơn:bông huệ
- HS tìm và gạch chân tiếng mới
-HS đọc :cá nhân, phân tích tiếng chứa vần vừa học
-HS đọc cá nhân - cả lớp
- HS viết bảng con: uê, bông huệ
 uy, huy hiệu
- 5 HS đọc
- 3 HS đọc bài tiết 1 (SGK)
- HS quan sát tranh, nhận xét
-HS đọc cá nhân,phân tích tiếng:
-HS đọc trơn:cá nhân, lớp
- HS nêu chủ đề luyện nói - SGK
- HS trả lời theo hiểu biết cá nhân
- HS viết vở tập viết 1 - tập 2
- Cho HS tự tìm tiếng, từ có vần mới.
- Gọi đọc lại bài.
- Dặn VN học bài, chuẩn bị bài sau:bài 99
- HS thi đua nêu tiếng chứa vần vừa học
- HSđọc trơn cả bài 1 lần
- HS nghe.
.................................................................................................................................................................................................................................................................................. =============================================
Toán
Tiết 92: Các số tròn chục
I. MụC TIÊU : 
 + Bước đầu học sinh biết :
- Nhận biết các số tròn chục. Biết đọc viết các số tròn chục ( từ 10 đến 90 )
- Biết so sánh các số tròn chục
- Bài tập cần làm: 1,2,3.
II. Đồ DùNG DạY HọC :
 + 9 bó que tính mỗi bó có 1 chục que tính 
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU :
HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN
HOạT ĐộNG CủA HọC SINH
1.ổn định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :
- Cho HS làm bài tập 2.
+Giáo viên kiểm tra đúng sai
+ Nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới :
* Giới thiệu các số tròn chục
 - Học sinh nhận biết số tròn chục từ 10 đến 90 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh lấy 1 bó ( 1 chục ) que tính và nói : " có 1 chục que tính"
-Giáo viên hỏi : 1 chục còn gọi là bao nhiêu ?
-Giáo viên viết : 10 lên bảng 
-Giáo viên hướng dẫn học sinh nói : "Có 2 chục que tính"
- 2 chục còn gọi là bao nhiêu ? 
- Giáo viên viết : 20 lên bảng 
- Cho HS lấy 3 chục que tính nói: có 3 chục que tính .
- 3 chục còn gọi là bao nhiêu ? 
- Giáo viên viết 30 lên bảng 
- Cho HS lấy 4 chục que tính nói: có 4 chục que tính. HD viết số 40.
* Giáo viên hướng dẫn học sinh lần lượt tương tự như trên đến 90 
* Biết thứ tự các số tròn chục, so sánh các số tròn chục 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đếm theo chục từ 1 chục đến 9 chục và đọc theo thứ tự ngược lại 
-Yêu cầu học sinh đọc các tròn chục theo thứ tự từ 10 đến 90 và ngược lại 
- Giáo viên giới thiệu : Các số tròn chục từ 10 đến 90 là những số có 2 chữ số . Chẳng hạn : 30 có 2 chữ số là 3 và 0 
*Học sinh thực hành làm tính : đọc số , viết số , so sánh số 
 *Bài 1 : Hướng dẫn học sinh nêu cách làm bài rồi làm bài và chữa bài trên bảng 
- Giáo viên cho học sinh chữa bài trên bảng lớp 
- GV nhận xét.
 * Bài 2 : - Gọi HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm bài, chữa bài.
- GV nhận xét.
* Bài 3 : So sánh các số tròn chục 
- Cho học sinh tự làm bài
-Giáo viên nhận xét lưu ý HS.
4.Củng cố dặn dò :
- Đếm các số tròn chục
- Nhận xét tiết học. Dặn học sinh tập viết số , đọc số tròn chục
- Chuẩn bị bài hôm sau : Luyện tập
- HS làm trên bảng
- HS nêu.
-Học sinh lấy 1 bó que tính và nói có 1 chục que tính 
- Một chục còn gọi là 10 ( mười ) 
- Đọc : mười ( cá nhân – lớp )
- HS nói: Có 2 chục que tính
- Hai chục còn gọi là 20 ( hai mươi )
- Đọc : hai mươi ( cá nhân – lớp )
- Học sinh tiếp tục lấy 3 bó que tính rồi nói có 3 chục que tính 
- Ba chục còn gọi là ( ba mươi ) 30
- Gọi học sinh đọc lại ba mươi 
- Có 4 bó chục que tính; Bốn chục còn gọi là bốn mươi. Bốn mươi được viết số 4 trước số 0 sau ,đọc là bốn mươi
 - Đọc ( Cá nhân - đồng thanh )
- Đọc ( Cá nhân - đồng thanh )
- HS quan sát nghe
- Học sinh nêu yêu cầu bài 1: Viết (theo mẫu) đọc số ,viết số 
- HS làm bài 
- 4 HS chữa bài 
 - Học sinh nêu yêu cầu : Viết số tròn chục thích hợp vào ô trống
-gọi vài học sinh đọc lại bài làm của mình (kết hợp giữa đọc số và viết số )
- 1 HS nêu yêu cầu :Điền dấu , = vào chỗ trống.
- HS làm bài.3 em lên bảng chữa bài
- HS khác nhận xét 
- 2 em đếm
- HS lắng nghe.
.................................................................................................................................................................................................................................................................................. =============================================
Thứ sáu ngày 22 tháng 2 năm 2013
Học vần
Bài 99 : uơ - uya
I.Mục đích –yêu cầu
- Học sinh đọc, viết được: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya
- Đọc đúng các từ ngữ, câu ứng dụng trong bài
- Phát triẻn lời nói tự nhiên theo chủ đề :Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya
II.Đồ dùng:
-Tranh sgk
-Bộ đồ dùng Tiếng Việt
III.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
A. Bài cũ:
- GV đọc cho HS viết bảng.
- Gọi đọc câu ứng dụng.
-GVNX, cho điểm.
B. Bài mới: Tiết 1
1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài uơ - uya
2. Dạy vần: uơ
a.Nhận diện vần
+Phân tích vần uơ?
+So sánh uơ với uê ?
- Cho HS ghép vần uơ.
b. Đánh vần
- Gọi HS đánh vần; u- ơ - uơ
- GV sửa lỗi phát âm 
-Muốn có tiếng”huơ” phải thêm âm gì?
-Phân tích tiếng “huơ”
- GVHD đánh vần
H: Bức tranh vẽ gì ?
- Ghi bảng: huơ vòi. Gọi đọc.
- GV sửa nhịp đọc cho HS
* uya(quy trình tương tự)
b.Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV cho HS tự tìm từ mới
- GV giải thích,đọc mẫu
- Gọi HS đọc
c.Viết
- GV HD HS viết lần lượt:uơ, huơ tay, uya, đêm khuya
- GV nhận xét, chữa lỗi
Tiết2
3.Luyện tập
a. luyện đọc bảng lớp
- Gọi HS đọc lại bài tiết 1
- GV sửa phát âm cho HS
b. Luyện đọc SGK
- Gọi HS đọc bài tiết 1
*Đọc câu ứng dụng:
- GV giới thiệu tranh sgk
- GVNX, giới thiệu câu ứng dụng
- GV sửa phát âm, đọc mẫu
- HS lên bảng viết: uê, bông huệ
 uy, huy hiệu
- HS đọc câu ứng dụng bài 98.
- HS đọc: uơ - uya
- Vần uơ gồm : âm u đứng trước âm ơ đứng sau.
+ Giống nhau:bắt đầu bằng u
+ Khác nhau:uơ kết thúc bằng ơ, uê kết thúc bằn ê
- HS ghép vần uơ
- HS đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp
- Thêm âm h vào trước vần uơ
- âm h đứng trước, vần uơ đứng sau
-HS đánh vần: h - uơ - huơ
- Huơ vòi
- Đọc trơn: huơ vòi
- HS tìm và gạch chân tiếng mới.
-HS đọc :cá nhân, phân tích tiếng chứa vần vừa học
-HS đọc cá nhân - cả lớp
- HS viết bảng: uơ, huơ tay
 uya, đêm khuya
- 5 HS đọc:cá nhân, nhóm, lớp
- 3 HS đọc bài tiết 1 (SGK)
- HS đọc cá nhân,phân tích tiếng:khuya
- HS đọc trơn:cá nhân, lớp
c.Luyện nói: Gọi HS đọc 
- GV gợi ý:
H: Cảnh trong tranh là cảnh buổi nào trong ngày?
H: Người và vật đang làm gì?
H: Em thích cảnh nào ?
d.Luyện viết
- GVHDHS viết vào vở tập viết:bài 99
- GV quan sát, uốn nắn
4.Củng cố-dặn dò
- Cho HS tự tìm thêm tiếng, từ mới.
- Gọi đọc lại bài.
- GVNX giờ học. Dặn VN học bài.
- HS nêu chủ đề luyện nói-sgk
- HS quan sát tranh, trả lời theo hiểu biết từng câu hỏi.
- HS viết vở tập viết 1 - tập 2
- HS thi đua tìm
- 1 HS đọc toàn bài
- HS nghe.
.................................................................................................................................................................................................................................................................................. =============================================

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an Tuan 23 chuan.doc