TUẦN 23
Thứ hai ngày 18 tháng 2 năm 2013
HỌC VẦN
TIẾT 95: OANH - OACH
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- HS đọc được vần oanh, oach, doanh trại, thu hoạch, từ và câu ứng dụng.
-Viết được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
II.ĐỒ DÙNG
- Ttranh sgk
- Bộ đò dùng Tiếng Việt
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Tuần 23 Thứ hai ngày 18 tháng 2 năm 2013 Học vần Tiết 95: oanh - oach I. Mục đích yêu cầu: - HS đọc được vần oanh, oach, doanh trại, thu hoạch, từ và câu ứng dụng. -Viết được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề nhà máy, cửa hàng, doanh trại. II.Đồ dùng - Ttranh sgk - Bộ đò dùng Tiếng Việt III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Bài cũ: - Cả lớp viết bảng con một số từ ngữ - 1 HS đọc câu ứng dụng. - GVNX, cho điểm B. Bài mới Tiết 1 1.Giới thiệu bài:Ghi đầu bài:oanh,oach 2.Dạy vần: oanh a.Nhận diện vần +Phân tích vần oanh +So sánh oanh với oang? - Cho HS ghép vần oanh. b. Đánh vần - Gọi HS đánh vần;o-a-nh-oanh -Muốn có tiếng”doanh” phải thêm âm gì? -Phân tích tiếng “doanh” - GVHD đánh vần, đọc trơn - Hỏi bức tranh vẽ gì ? - Ghi: doanh trại. - Gọi đọc - GVsửa nhịp đọc cho HS * Oach(qui trình tương tự) c. Đọc từ ngữ ứng dụng - GV cho HS tự tìm từ mới. - GV giải thích,đọc mẫu d.Viết - GVHDHS viết lần lượt:oanh,doanh trại, oach, thu hoạch - GV nhận xét, chữa lỗi 3.Luyện tập Tiết2 a. luyện đọc bảng lớp - GV gọi HS đọc lại nội dung tiết 1 - GV sửa phát âm cho hs b. Luyện đọc SGK - Gọi HS đọc lại bài tiết 1. * Đọc câu ứng dụng: - GV giới thiệu tranh sgk - GVNX,giới thiệu câu ứng dụng - GV sửa phát âm, đọc mẫu c.Luyện nói - Em thấy cảnh gì trong tranh? - Trong cảnh đó em thấy những gì? - Có ai ở trong cảnh?Họ đang làm gì? d.Luyện viết - GVHDHS viết vào vở tập viết:bài 95 - GV quan sát, uốn nắn 4.Củng cố-dặn dò - Cho HS tìm thêm một số từ có vần vừa học. Gọi đọc toàn bài - Dặn VN học bài, chuẩn bị bài sau:bài 96 - HS viết vỡ hoang, con hoẵng, áo choàng, dài ngoẵng; - 1 HS đọc câu ứng dụng bài 94. - Học sinh đọc: oanh - oach - Vần oanh gồm 3 âm : âm o đứng trước, âm a đứng giữa, âm nh đứng sau. + giống nhau:bắt đầu bằng oa + Khác nhau:oach kết thúc bằng ng -HS ghép vần oanh - HS đánh vần cá nhân - cả lớp. - Thêm âm d vào trước vần oanh - âm d đứng trước, vần oanh đứng sau - Đánh vần cá nhân, cả lớp. - doanh trại -HS đọc trơn: doanh trại - HS tìm và gạch chân tiếng có vần mới - HS đọc thầm tìm tiếng chứa vần vừa học: khoanh,toanh, loạch,xoạch -HS đọc :cá nhân, phân tích tiếng chứa vầnvừa học -HS đọc :nhóm,lớp - HS viết bảng con: oanh, doanh trại oach, thu hoạch - 5 HS đọc - 3HS đọc bài tiết 1 (SGK) . - HS quan sát tranh, nhận xét -HS đọc thầm tìm từ chứa vần vừa học: -HS đọc cá nhân,phân tích tiếng: -HS đọc cá nhân - cả lớp. -HS nêu chủ đề luyện nói: nhà máy, cửa hàng, doanh trại. -HS quan sát tranh TLCH - 1 HS trả lời. - 2 HS trả lời. -HS viết: oanh, oach, doanh trai, thu hoạch. - HS thi đua tìm. -HS đọc trơn cả bài 1 lần - HS lắng nghe. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. ============================================= Toán Tiết 89: vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước I. Muc tiêu - Giúp học sinh bước đầu biết dùng thước có vạch chia thành từng cm để vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. - Bài tập cần làm: 1, 2, 3. II. Đồ dùng - GV,HS: thước có vạch chia cm III. Các hoạt động dạy- học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Bài cũ: Bạn Lan có 5 quyển vở, mua thêm 2 quyển vở nữa. Hỏi bạn Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở? - GVNX,cho điểm B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2.Dạy bài mới a. GVHDHS thực hiện các thao tác vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước - Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 4cm làm như sau: - đặt thước lên tờ giấy trắng, tay trái giữ thước, tay phải cầm bút chấm 1 điểm trùng với vạch 0, một điểm trùng sát với vạch 4 - dùng bút nối 2 điểm ,thẳng theo mép thước - nhấc thước ra, viết Alên điểm đầu, B lên điểm cuối đoạn thẳng ta được đoạn thẳng AB dài 4cm b. HS thực hành Bài 1 - GV hướng dẫn HS vẽ các đoạn thẳng có độ dài 5cm, 7cm, 2cm, 9cm - GV quan sát, giúp đỡ HS - GV nhận xét. -1HS lên viết tóm tắt -1 HS giải - HS quan sát trên bảng và nhắc lại từng bước Gv hướng dẫn thực hiện các thao tác dạy đoạn thẳng có độ dài cho trước. - HS làm bài - HS nêu tóm tắt và nêu bài toán rồi tự giải. - HS chữa bài. HS khác nhận xét. Bài 2 - GV gọi HS nêu yêu cầu. - GV hướng dẫn HS làm bài. - GV quan sát, giúp HS làm bài. Bài 3: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - GV cho HS làm bài. - GV gọi HS chữa bài. Nhận xét 3. Dặn dò - Nhận xét tiết học. Luyện vẽ các đoạn thẳng có độ dài khác nhau. - 1HS nêu yêu cầu của bài. - HS tự vẽ 2 đoạn thẳng AB,BC theo các độ dài nêu trong bài - 1 HS nêu yêu cầu của bài. - HS làm bài. - HS chữa bài. HS khác nhận xét - HS nghe. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. ============================================= Thứ ba ngày 19 tháng 2 năm 2013 Học vần Bài 96: oat- oăt I. Mục đích –yêu cầu - Học sinh đọc, viết được oat,oăt, hoạt hình, loắt choắt - Đọc đúngcác từ ngữ, câu ứng dụng trong bài - Phát triẻn lời nói tự nhiên theo chủ đề :Phim hoạt hình II.Đồ dùng -Tranh sgk - Bộ đò dùng Tiếng Việt III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Bài cũ: - GV đọc cho cho HS viết một số từ. - Gọi HS đọc câu ứng dụng. - GVNX,cho điểm B. Bài mới Tiết 1 1.Giới thiệu bài: Ghi đầu bài: oat - oăt 2. Dạy vần: Oat a. Nhận diện vần + Phân tích vần oat + sánh oatvới oan? - Cho HS ghép oat b. Đánh vần - Gọi HS đánh vần;o-a- t –oat - GV sửa lỗi phát âm - Muốn có tiếng”hoạt ” phải thêm âm gì? - Phân tích tiếng “hoạt” - GV HD đánh vần. - H: Bức tranh vẽ gì ? - Gọi đọc * Oăt (qui trình tương tự) b.Đọc từ ngữ ứng dụng - 2 HS lên bảng viết:oanh, doanh trại, oach, thu hoạch - 1 HS đọc câu ứng dụng bài 95. -vần oat gồm : âm o đứng trước, âm a đứng giữa, âm t đứng sau. +giống nhau:bắt đầu bằng oa +Khác nhau:oat kêt thúc bằng t - HS ghép vần oat - HS đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp - Thêm âm h vào trước vần oat và thêm dấu nặng ở dưới âm a - âm h đứng trước, vần oat đứng sau -HS đánh vần: h- oat hoat- nặng hoạt - Hoạt hình - Đọc trơn: hoạt hình - GV cho HS tự tìm từ mới - GV giải thích,đọc mẫu c.Viết - GVHDHS viết lần lượt:oat, hoạt hình, oăt, loắt choắt - GV nhận xét, chữa lỗi 3.Luyện tập Tiết2 a. luyện đọc bảng lớp - GV gọi HS đọc lại bài tiết 1 - GV sửa phát âm cho hs b. Luyện đọc SGK - Gọi HS đọc bài tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: - GV giới thiệu tranh sgk - GV giới thiệu câu ứng dụng - Gọi HS đọc câu. - GV sửa phát âm, đọc mẫu c.Luyện nói: Gọi đọc - GV gợi ý: H: Em thấy cảnh gì trong tranh? H:Trong cảnh đó em thấy những gì? H:Có ai ở trong cảnh?Họ đang làm gì? c.Luyện viết - GVHDHS viết vào vở tập viết:bài 96 - GV quan sát, uốn nắn 4.Củng cố-dặn dò - Cho HS tự tìm thêm một số từ mới - Gọi đọc lại bài - Dặn VN học bài, chuẩn bị bài sau:bài 97 - HS tìm từ và gạch chân tiếng mới. - HS đọc :cá nhân, phân tích tiếng chứa vần vừa học - HS đọc cá nhân - cả lớp - HS viết bảng con: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt - 5 HS đọc - 3 HS đọc bài tiết 1 (SGK) - HS quan sát tranh, nhận xét - HS đọc thầm tìm từ chứa vần vừa học: - HS đọc cá nhân,phân tích tiếng: - HS đọc trơn:cá nhân, lớp - HS nêu chủ đề luyện nói: phim hoạt hình - HS quan sát tranh và trả lời từng câu hỏi. - HS viết vở tập viết 1 - tập 2 - HS thi đua nêu tiếng chứa vần vừa học - HS đọc trơn cả bài 1 lần - HS nghe. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. ============================================= Toán Tiết 90: Luyện tập chung i. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Có kỹ năng đọc, viết, đếm các số đến 20. - Biết cộng không nhớ các số trong phạm vi các số đến 20. - Giải bài toán có lời văn. - Bài tập cần làm: 1,2,3,4 ii. Đồ dùng dạy học: - 2 bộ số đến 20 dán vào thẻ. iii.Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Bài cũ: - Vẽ đoạn thẳng AB dài 8cm . - GV nhận xét, đánh giá. B. Luyện tập: Bài 1: Điền các số từ 1 đến 20 vào ô trống. - Gọi HS lên bảng làm bài. - Khuyến khích HS viết theo thứ tự từ 1 đến 20 theo thứ tự mà HS cho là hợp lý nhất. - GV nhận xét cho điểm. Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống. - GV HD HS làm bài, chữa bài + Muốn điền được số vào các ô trống ta phải làm như thế nào? Bài 3: - Gọi HS đọc bài toán. - GV hướng dẫn HS làm bài: - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Muốn tìm có tất cả bao nhiêu bút ta làm phép tính gì ? - Cho HS làm bài vào vở. Gọi 1 HS chữa bài trên bảng. - GV nhận xét, cho điểm Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống theo mẫu: - GVHDHS làm bài, chữa bài 13 1 2 3 4 5 6 14 15 16 17 18 19 12 4 1 7 5 2 0 16 13 19 17 14 12 + Muốn điền được số vào các ô trống con đã làm như thế nào? 3. Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét tiết học - Ôn lại các số trong phạm vi 20 - Cả lớp vẽ ra giấy nháp. 1 HS vẽ trên bảng - 1 HS đọc đề bài. - 2 HS lên bảng làm bài trên bảng lớp - HS tự làm bài vào vở - HS nhận xét bài làm trên bảng. - 1 HS nêu yêu cầu . - 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở. - HS đối chiếu với bài làm của bạn. - Ta phải thực hiện phép tính cộng - 1 HS đọc bài toán: - 1 HS trả lời. - 1 HS trả lời - Phép cộng - HS làm bài . 1 HS chữa bài. - HS đọc yêu cầu bài 4. - 2 HS lên bảng làm bài, Cả lớp làm bài. - HS chữa bài, nhận xét - Lấy các số ở hàng trên cộng với 13, được kết quả là bao nhiêu thì viết vào ô thẳng với số ở hàng trên. Bảng 2 tương tự. - HS nghe. ......................................................................... ... ãy quan sát và kể tên những vật có các đoạn thẩng cách đều nhau. 2.GVHD mẫu cách kẻ đoạn thẳng + lấy 2 điểm A, B bất kỳ trên cùng 1 dòng kẻ ngang + đặt thước kẻqua 2 điểm A, B ta được đoạn thẳng AB - GVHD cách kẻ 2 đoạn thẳng cách đều: + kẻ đoạn thẳng AB + Từ điểm A,B đém xuống 2 đến 3 ôtuỳ ý, đánh dấu điểm C, D sau đó nối 2 điểm C với D được đoạn thẳng CD cách đều AB - GV cho HS thực hành. - GV quan sát, giúp đỡ HS còn lúng túng 3. Nhận xét –dặn dò - GVNX giờ học. Chuẩn bị tiết học sau . - HS QS đoạn thẳng AB rút ra nhận xét: 2đầu của 2 đoạn thẳng có2 điểm - HS trả lời. - HS kể : 2 cạnh đối diện của bảng, chấn song cửa sổ, - HS quan sát GV làm mẫu. - HS quan sát GV làm mẫu. - HS thực hành: - HS nghe. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. ============================================= Thứ năm ngày 21 tháng 2 năm 2013 Học vần Bài 98: uê –uy I. Mục đích –yêu cầu - Học sinh đọc, viết được oat,oăt, hoạt hình, loắt choắt - Đọc đúngcác từ ngữ, câu ứng dụng trong bài - Phát triẻn lời nói tự nhiên theo chủ đề :Phim hoạt hình II.Đồ dùng - Tranh sgk - Bộ đồ dùng Tiếng Việt III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A Bài cũ - GV đọc cho HS viết một số từ - Gọi đọc đoạn thơ ứng dụng - GV NX, cho điểm B. Bài mới Tiết 1 1.Giới thiệu bài: Ghi đầu bài uê - uy 2. Dạy vần: * uê - 2 HS lên bảng viết:các từ ngữ ứng dụng -1 HS đọc đoạn thơ ứng dụng bài 97 a. Nhận diện vần +Phân tích vần uê + sánh uê với ua? - Cho HS ghép vần uê b. Đánh vần - Gọi HS đánh vần;u-ê-uê - GV sửa lỗi phát âm - Muốn có tiếng”huệ ” phải thêm âm gì và dấu gì ? - Phân tích tiếng “huệ” - GV HD đánh vần - Hỏi bức tranh vẽ gì ? - Gọi đọc * uy (qui trình tương tự) b.Đọc từ ngữ ứng dụng - GV cho HS tự tìm từ mới - GV giải thích,đọc mẫu c.Viết - GV HD HS viết lần lượt:uê, bông huệ, uy, huy hiệu - GV nhận xét, chữa lỗi Tiết2 3.Luyện tập a. luyện đọc bảng lớp - GV gọi HS đọc lại nội dung tiết 1 - GV sửa phát âm cho HS b. Luyện đọc SGK - Gọi đọc bài tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: - GV giới thiệu tranh sgk - GV nhận xét,giới thiệu câu ứng dụng. Gọi HS đọc. - GV sửa phát âm, đọc mẫu c. Luyện nói: Gọi HS nêu chủ đề - GV gợi ý: H:Em thấy gì trong tranh? H:Em còn thấy gì nữa? H:Em đã được đi phương tiện nào ? d. Luyện viết - GVHDHS viết vào vở tập viết:bài 98 - GV quan sát, uốn nắn 4. Củng cố –dặn dò - Vần uê gồm : âm u đứng trước âm ê đứng sau. +giống nhau:bắt đầu bằng u +Khác nhau:ua kêt thúc bằng ê - HS ghép vần uê - HS đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp - thêm âm h và dấu nặng - âm h đứng trước, vần uê đứng sau dấu nặng dưới vần uê - HS đánh vần: h- uê- huê –nặng- huệ - Bông huệ - Đọc trơn:bông huệ - HS tìm và gạch chân tiếng mới -HS đọc :cá nhân, phân tích tiếng chứa vần vừa học -HS đọc cá nhân - cả lớp - HS viết bảng con: uê, bông huệ uy, huy hiệu - 5 HS đọc - 3 HS đọc bài tiết 1 (SGK) - HS quan sát tranh, nhận xét -HS đọc cá nhân,phân tích tiếng: -HS đọc trơn:cá nhân, lớp - HS nêu chủ đề luyện nói - SGK - HS trả lời theo hiểu biết cá nhân - HS viết vở tập viết 1 - tập 2 - Cho HS tự tìm tiếng, từ có vần mới. - Gọi đọc lại bài. - Dặn VN học bài, chuẩn bị bài sau:bài 99 - HS thi đua nêu tiếng chứa vần vừa học - HSđọc trơn cả bài 1 lần - HS nghe. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. ============================================= Toán Tiết 92: Các số tròn chục I. MụC TIÊU : + Bước đầu học sinh biết : - Nhận biết các số tròn chục. Biết đọc viết các số tròn chục ( từ 10 đến 90 ) - Biết so sánh các số tròn chục - Bài tập cần làm: 1,2,3. II. Đồ DùNG DạY HọC : + 9 bó que tính mỗi bó có 1 chục que tính III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU : HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN HOạT ĐộNG CủA HọC SINH 1.ổn định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : - Cho HS làm bài tập 2. +Giáo viên kiểm tra đúng sai + Nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới : * Giới thiệu các số tròn chục - Học sinh nhận biết số tròn chục từ 10 đến 90 - Giáo viên hướng dẫn học sinh lấy 1 bó ( 1 chục ) que tính và nói : " có 1 chục que tính" -Giáo viên hỏi : 1 chục còn gọi là bao nhiêu ? -Giáo viên viết : 10 lên bảng -Giáo viên hướng dẫn học sinh nói : "Có 2 chục que tính" - 2 chục còn gọi là bao nhiêu ? - Giáo viên viết : 20 lên bảng - Cho HS lấy 3 chục que tính nói: có 3 chục que tính . - 3 chục còn gọi là bao nhiêu ? - Giáo viên viết 30 lên bảng - Cho HS lấy 4 chục que tính nói: có 4 chục que tính. HD viết số 40. * Giáo viên hướng dẫn học sinh lần lượt tương tự như trên đến 90 * Biết thứ tự các số tròn chục, so sánh các số tròn chục - Giáo viên hướng dẫn học sinh đếm theo chục từ 1 chục đến 9 chục và đọc theo thứ tự ngược lại -Yêu cầu học sinh đọc các tròn chục theo thứ tự từ 10 đến 90 và ngược lại - Giáo viên giới thiệu : Các số tròn chục từ 10 đến 90 là những số có 2 chữ số . Chẳng hạn : 30 có 2 chữ số là 3 và 0 *Học sinh thực hành làm tính : đọc số , viết số , so sánh số *Bài 1 : Hướng dẫn học sinh nêu cách làm bài rồi làm bài và chữa bài trên bảng - Giáo viên cho học sinh chữa bài trên bảng lớp - GV nhận xét. * Bài 2 : - Gọi HS nêu yêu cầu. - Cho HS làm bài, chữa bài. - GV nhận xét. * Bài 3 : So sánh các số tròn chục - Cho học sinh tự làm bài -Giáo viên nhận xét lưu ý HS. 4.Củng cố dặn dò : - Đếm các số tròn chục - Nhận xét tiết học. Dặn học sinh tập viết số , đọc số tròn chục - Chuẩn bị bài hôm sau : Luyện tập - HS làm trên bảng - HS nêu. -Học sinh lấy 1 bó que tính và nói có 1 chục que tính - Một chục còn gọi là 10 ( mười ) - Đọc : mười ( cá nhân – lớp ) - HS nói: Có 2 chục que tính - Hai chục còn gọi là 20 ( hai mươi ) - Đọc : hai mươi ( cá nhân – lớp ) - Học sinh tiếp tục lấy 3 bó que tính rồi nói có 3 chục que tính - Ba chục còn gọi là ( ba mươi ) 30 - Gọi học sinh đọc lại ba mươi - Có 4 bó chục que tính; Bốn chục còn gọi là bốn mươi. Bốn mươi được viết số 4 trước số 0 sau ,đọc là bốn mươi - Đọc ( Cá nhân - đồng thanh ) - Đọc ( Cá nhân - đồng thanh ) - HS quan sát nghe - Học sinh nêu yêu cầu bài 1: Viết (theo mẫu) đọc số ,viết số - HS làm bài - 4 HS chữa bài - Học sinh nêu yêu cầu : Viết số tròn chục thích hợp vào ô trống -gọi vài học sinh đọc lại bài làm của mình (kết hợp giữa đọc số và viết số ) - 1 HS nêu yêu cầu :Điền dấu , = vào chỗ trống. - HS làm bài.3 em lên bảng chữa bài - HS khác nhận xét - 2 em đếm - HS lắng nghe. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. ============================================= Thứ sáu ngày 22 tháng 2 năm 2013 Học vần Bài 99 : uơ - uya I.Mục đích –yêu cầu - Học sinh đọc, viết được: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya - Đọc đúng các từ ngữ, câu ứng dụng trong bài - Phát triẻn lời nói tự nhiên theo chủ đề :Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya II.Đồ dùng: -Tranh sgk -Bộ đồ dùng Tiếng Việt III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Bài cũ: - GV đọc cho HS viết bảng. - Gọi đọc câu ứng dụng. -GVNX, cho điểm. B. Bài mới: Tiết 1 1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài uơ - uya 2. Dạy vần: uơ a.Nhận diện vần +Phân tích vần uơ? +So sánh uơ với uê ? - Cho HS ghép vần uơ. b. Đánh vần - Gọi HS đánh vần; u- ơ - uơ - GV sửa lỗi phát âm -Muốn có tiếng”huơ” phải thêm âm gì? -Phân tích tiếng “huơ” - GVHD đánh vần H: Bức tranh vẽ gì ? - Ghi bảng: huơ vòi. Gọi đọc. - GV sửa nhịp đọc cho HS * uya(quy trình tương tự) b.Đọc từ ngữ ứng dụng - GV cho HS tự tìm từ mới - GV giải thích,đọc mẫu - Gọi HS đọc c.Viết - GV HD HS viết lần lượt:uơ, huơ tay, uya, đêm khuya - GV nhận xét, chữa lỗi Tiết2 3.Luyện tập a. luyện đọc bảng lớp - Gọi HS đọc lại bài tiết 1 - GV sửa phát âm cho HS b. Luyện đọc SGK - Gọi HS đọc bài tiết 1 *Đọc câu ứng dụng: - GV giới thiệu tranh sgk - GVNX, giới thiệu câu ứng dụng - GV sửa phát âm, đọc mẫu - HS lên bảng viết: uê, bông huệ uy, huy hiệu - HS đọc câu ứng dụng bài 98. - HS đọc: uơ - uya - Vần uơ gồm : âm u đứng trước âm ơ đứng sau. + Giống nhau:bắt đầu bằng u + Khác nhau:uơ kết thúc bằng ơ, uê kết thúc bằn ê - HS ghép vần uơ - HS đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp - Thêm âm h vào trước vần uơ - âm h đứng trước, vần uơ đứng sau -HS đánh vần: h - uơ - huơ - Huơ vòi - Đọc trơn: huơ vòi - HS tìm và gạch chân tiếng mới. -HS đọc :cá nhân, phân tích tiếng chứa vần vừa học -HS đọc cá nhân - cả lớp - HS viết bảng: uơ, huơ tay uya, đêm khuya - 5 HS đọc:cá nhân, nhóm, lớp - 3 HS đọc bài tiết 1 (SGK) - HS đọc cá nhân,phân tích tiếng:khuya - HS đọc trơn:cá nhân, lớp c.Luyện nói: Gọi HS đọc - GV gợi ý: H: Cảnh trong tranh là cảnh buổi nào trong ngày? H: Người và vật đang làm gì? H: Em thích cảnh nào ? d.Luyện viết - GVHDHS viết vào vở tập viết:bài 99 - GV quan sát, uốn nắn 4.Củng cố-dặn dò - Cho HS tự tìm thêm tiếng, từ mới. - Gọi đọc lại bài. - GVNX giờ học. Dặn VN học bài. - HS nêu chủ đề luyện nói-sgk - HS quan sát tranh, trả lời theo hiểu biết từng câu hỏi. - HS viết vở tập viết 1 - tập 2 - HS thi đua tìm - 1 HS đọc toàn bài - HS nghe. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. =============================================
Tài liệu đính kèm: