Thiết kế bài học khối 1 - Tuần 26 - Trường TH Phú Cường B

Thiết kế bài học khối 1 - Tuần 26 - Trường TH Phú Cường B

Thứ hai ngày 04 tháng 03 năm 2013

Tiết 1 Chào cờ (tiết 25)

Tiết: 2

I.Mục tiêu:

- Nêu được khi nào cần nói cảm ơn, xin lỗi .

- Biết cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp.

- Biết được ý nghĩa của cảm ơn và xin lỗi

II.Chẩn bị:

-Giáo viên: Vở bài tập đạo đức,.

-Học sinh: Vở bài tập đạo đức.

-Dự kiến phương pháp: Trực quan, hỏi đáp, trò chơi.

 

doc 43 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 593Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài học khối 1 - Tuần 26 - Trường TH Phú Cường B", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG
Tuần 26
Ngày, tháng
Môn
Tiết
Tên bài dạy
Thứ Hai
04/03/2013
Chào cờ
26
Đạo đức
26
Cảm ơn và xin lỗi
Tập đọc
7
Bàn tay mẹ
Tập đọc
8
Bàn tay mẹ
Thứ Ba
05/03/2013
Toán
101
Các số có hai chữ số (trang 136)
Tập viết
24
Tô chữ hoa C, D, Đ
Chính tả
3
Bàn tay mẹ
TNXH
26
Con gà
Thứ Tư
06/03/2013
Toán
102
Các số có hai chữ số TT (trang 138)
Tập đọc
9
Cái Bống
Tập đọc
10
Cái Bống
RLHS
Thứ Năm
07/03/2013
Toán
103
Các số có hai chữ số TT (trang 140)
Tập đọc
11
Ôn tập
Tập đọc
12
Ôn tập
Thủ công
26
Cắt, dán hình vuông ( T1)
Thứ Sáu
08/03/2013
Chính tả
4
Cái Bống
Toán
104
So sánh Các số có hai chữ số (T 142)
Kể chuyện
2
Kiểm tra GHKII
SHTT
26
Thứ hai ngày 04 tháng 03 năm 2013
Tiết 1	Chào cờ (tiết 25)
Môn: Đạo đức (tiết 26)
Bài: Cảm ơn và xin lỗi (T2)
Ngày dạy: 04/03/2013
Tiết: 2
I.Mục tiêu:
- Nêu được khi nào cần nói cảm ơn, xin lỗi .
- Biết cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp.
- Biết được ý nghĩa của cảm ơn và xin lỗi 
II.Chẩn bị:
-Giáo viên: Vở bài tập đạo đức,.
-Học sinh: Vở bài tập đạo đức.
-Dự kiến phương pháp: Trực quan, hỏi đáp, trò chơi.
III.Các hoạt động dạy học
Tiến trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định 2’
2.Bài cũ: 5’ :
3.Bài mới: 
3.1.GTB
3.2.Hoạt động 1 
3.3. Hoạt động 2
GDKNS
4. Củng cố
5.Dặn dò 7’
-Hát
+ Đi bộ đúng quy định có lợi gì ?
+ Tại sao phải đi đúng luật giao thông ?
-Yêu cầu Hs nhận xét.
- GV nhận xét.
Cảm ơn và xin lỗi
Bài tập 1: Các bạn trong tranh đang làm gì? Vì sao các bạn làm như vậy?
- Yêu cầu HS quan sát tranh BT1 và trả lời.
+Trong tranh có ai ?
+Họ đang làm gì ?
+Khi được cho quả cam, bạn ấy đã nói gì? Vì sao?
-GV nhận xét: Tranh 1: Cảm ơn khi được tặng quà. Tranh 2: Xin lỗi cô giáo khi đến lớp muộn
(Tương tự với tranh 2)
Bài tập 2: Các bạn Lan, Hưng, Văn, Tuấn cần nói gì trong mỗi trường hợp? Vì sao?
Bài tập 2 yêu cầu gì?.
-Yêu cầu HS thảo luận theo tranh.
Tranh 1: Sinh nhật bạn Lan
Tranh 2: Bạn Hưng làm rơi hộp bút của bạn
Tranh 3: Bạn Vân được cho mượn bút dùng.
Tranh 4: Bạn Tuấn làm bể bình hoa.
-Yêu cầu các nhóm đóng vai.
-Yêu cầu Hs nhận xét
- GV nhận kết luận: 
+ Nói lời cảm ơn: Tranh 1, Tranh 3
+ Nói lời xin lỗi: Tranh 2, Tranh 4
-Em đã bao giờ nói lời cảm ơn, xin lỗi chưa ? Em đã nói với ai ?
-Em nói trong trường hợp nào ?
-Em đã nói gì để cảm ơn, xin lỗi? Vì sao lại phải nói như vậy ?
-Kết quả như thế nào khi em nói lời cảm ơn, xin lỗi ?
- GV nhận xét – tuyên dương.
-Yêu cầu Hs thảo luận và đóng vai tình huống tranh 2,3 bài tập 2.
-Yêu cầu Hs quan sát, nhận xét
- Dặn Hs thực hành nói lời Cảm ơn, Xin lỗi đúng lúc. Xem bài trang 41.
-Hát
-1Hs trả lời
-1Hs trả lời
- Hs nhận xét
-Hs lắng nge
-Hs phát biểu.
+Tranh có 3 bạn
+1 bạn cho bạn kia quả cam
Bạn đã nói lời cảm ơn. Vì bạn được nhận quà.
-Hs lắng nghe
Các bạn Lan, Hưng, Văn, Tuấn cần nói gì trong mỗi trường hợp? Vì sao?
-HS thảo luận nhóm 2
-Tổ 1: Nói lời cảm ơn
-Tổ 2: Nói lời xin lỗi
-Tổ 3: Nói lời cảm ơn
-Tổ 4: Nói lời xin lỗi
-Hs thực hiện
-Hs nhận xét
-Hs lắng ghe.
HS tự liên hệ và TLCH
-Hs trả lời
-Hs trả lời
-Hs trả lời
-hs lắng nghe
-Hs xung phong
-Hs nhận xét.
-Hs thực hiện
Tiết: 3,4
Môn: tập đọc (tiết 7-8)
Bài: Bàn tay mẹ
Ngày dạy: 04/03/2013
I.Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : yêu nhất, nấu cơm, rám nắng
- Hiểu được nội dung bài: tình cảm và sự biết ơn của bạn.
- Trả lời cu hỏi 1, 2 ( SGK)
II.Chẩn bị:
-Giáo viên: Sgk, tranh minh họa, bảng phụ các bài tập, bài viết mẫu.
-Học sinh: Sgk, vở tập đọc, bảng con.
-Dự kiến phương pháp: Trực quan, hỏi đáp, thực hành, trò chơi, nhóm học tập.
III.Các hoạt động dạy học
Tiến trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định 1’
2.KTBC 7’
3.Bài mới
3.1GTB 1’
3.2 Giáo viên đọc mẫu 1’
3.3Hướng dẫn hs luyện đọc
19’
3.4.Ôn tập vần.
6’
3.5 Tìm hiểu bài đọc
17’
3.5 Luyện nói
13’
4.Củng cố 4’
5.Dặn dò 1’
Lớp hát
Bài: Cái nhãn vở
-Yêu cầu Hs đọc trang 52, và cho biết bạn Giang viết những gì trên nhãn vở.
-Yêu cầu Hs đọc bài và cho biết Bố Giang khen bạn ấy thế nào?.
-Yêu cầu Hs nhận xét
-Giáo viên nhận xét ghi điểm.
Tiết 1
Bàn tay mẹ
	Bình yêu nhất là đôi bàn tay mẹ. Hằng ngày, đôi bàn tay của mẹ phải làm biết bao nhiêu là việc.
	Đi làm về, mẹ lại đi chợ nấu cơm, mẹ còn tắm cho em bé, giặt một chậu tã lót đầy.
	Bình yêu lắm đôi bàn tay rám nắng, các ngón tay gầy gầy, xương xương của mẹ.
Theo Nguyễn Thị Xuyến
-GV đọc mẫu: Giọng chậm rãi, nhẹ nhàn, tình cảm.
Luyện đọc câu
-Bài viết có mấy câu?
-Hướng dẫn HS nhận biết câu.
-Mời HS nối tiếp nhau đọc từng câu, GV sửa lồi cho HS đồng thời gạch chân các tiếng đó: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương 
GV giải nghĩa: rám nắng là làm việc cực khổ nên tay khô ráp.
Luyện đọc đoạn
-Bài có mấy đoạn.
- Yêu cầu HS đọc đoạn 1. Bình yêu là việc.
- Yêu cầu HS đọc đoạn 2: Đi làm về, chậu tả lót đầy.
- Yêu cầu HS đọc đoạn 3: Bình yêu lắm của mẹ.
- Yêu cầu HS đọc cả bài.
Thi đọc trơn
-Giáo viên tổ chức cho Hs thi đọc
-Yêu cầu lớp nhận xét và chon bạn đọc hay nhất.
-Đọc đồng thanh cả lớp 
1.Tìm tiếng trong bài có vần an
2.Tìm tiếng ngoài bài:
+ có vần an
+ có vần át
-Gọi Hs đọc yêu cầu 1:
-Tìm tiếng, từ trong bài có vần an
-Yêu cầu hs viết vào vở nháp
-Yêu cầu Hs trả lời
-Gọi Hs đọc yêu cầu 2:
-Yêu cầu tìm tiếng ìm tiếng ngoài bài:
+có vần an
+ có vần át
-Giáo viên ghi bảng 
Yêu cầu 1 hs đọc mẫu cả bài 
Tiết 2
1.Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình?
2.Đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình đối với đôi bàn tay mẹ.
-Yêu cầu Hs đọc đoạn 1, 2 
-Bàn tay mẹ đã làm gì cho chị em Bình ?
-Yêu cầu 1 HS đọc đoạn 3: 
-Bàn tay mẹ Bình như thế nào ?
-Em hãy đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình với đôi bàn tay của mẹ.
Trả lời câu hỏi theo tranh
Yêu cầu Hs nêu chủ đề luyện nói.
-HD mẫu:
+Yêu cầu Hs đọc câu hỏi tranh 1
+Gọi hs trả lời
-Tương tự hs thảo luận nhóm đôi các câu hỏi còn lại
Tranh 2: Ai mua quần áo mới cho bạn?
Tranh 3: Ai chăm sóc khi bạn ốm?
Tranh 4: Ai vui khi bạn được điểm 10?
-Giáo viên nhận xét, kết luận: Mẹ là người yêu thương các em nhất, mẹ luôn làm việc vất vả vì các em. Do đó các em phải có lòng yêu quý và biết ơn mẹ.
-Em làm gì để tỏ lòng biết ơn mẹ?
- Yêu cầu hs đọc toàn bài 
-Vì sao bàn tay mẹ gầy gầy , xương xương ?
-Tại sao Bình lại yêu nhất đôi bàn tay mẹ?
- Dặn Hs biết tỏ lòng biết ơn dối với mẹ và xem trước bài: Cái Bống . 
Lớp hát
-1 Hs thực hiện. 
-1 Hs thực hiện
-Hs nhận xét.
-Hs lắng nghe.
-Hs lắng nghe.
-Bài viết có 5 câu
-Hs xác định: từng câu.
-Hs đọc nối tiếp từng câu.
-Hs lắng nghe.
- Bài có 3 đoạn.
-Hs thực hiện
-Hs thực hiện
-Hs thực hiện
-Hs đọc lại 
-Hs xung phong
-Hs nhận xét, bình chọn
-Hs thực hiện
-Tìm tiếng trong bài có vần an
-Hs thực hiện
- Bàn,
2.Tìm tiếng ngoài bài:
+ có vần an
+ có vần át
-Hs ghi vở nháp
Sàn, tàn, nan, an, than
Tát, cát, mát, hát, nát,
-Hs nêu
-Hs thực hiện
-Hs đọc
- Bàn tay mẹ đã làm: đi chợ nấu cơm, tắm cho em bé, giặt một chậu tã lót đầy.
-Hs đọc
-Đôi bàn tay rám nắng, các ngón tay gầy gầy, xương xương.
Hs đọc đoạn 3.
Trả lời câu hỏi theo tranh.
Quan sát.
-Hs đọc: Ai nấu cơm cho bạn ăn?
-mẹ nấu cơm cho tôi ăn
Hỏi đáp,
-mẹ mua quần áo mới
- mẹ chăm sóc khi tôi ốm.
-Ba mẹ vui khi tôi được điểm 10.
-Hs lắng nghe
-Vâng lời mẹ, làm việc giúp mẹ
-1 Hs đọc 
-Hs trả lời
-Hs trả lời
-HS thực hiện
Thứ ba ngày 05 tháng 03 năm 2013
Môn: Toán (tiết 101)
Bài: Các số có hai chữ số (trang 136)
Tiết: 1	
I.Mục tiêu:
- Nhận biết về số lượng: biết đọc, viết, đếm các số từ 20 đến 50; nhận biết được thứ tự các số từ 20 đến 50.
-Làm BT 1, 2, 3, 4 (dòng 1).
-Rèn tính cẩn thận khi làm bài.
II.Chẩn bị:
-Giáo viên: Sách giáo khoa, bảng phụ, phiếu học tập, 5 bó chục và que tính
-Học sinh: Sách giáo khoa, vở toán, bảng con.
-Dự kiến phương pháp: Thực hành, hỏi đáp, trò chơi.
III.Các hoạt động dạy học
Tiến trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định 1’
2.KTBC 7’
3.Bài mới
3.1GTB 1’
3.2 Kiến thức
3.3 Thực hành
20’
4.Củng cố 5’
5.Dặn dò 1’
Lớp hát
Nhận xét bài KT
Bài: Các số có hai chữ số (trang 136)
- Hướng dẫn HS lấy 2 bó chục que tính và nói có 2 chục
- Gv yêu cầu Hs lấy thêm 3 que tính . Có 2 chục que tính và thêm 3 que tính là 23 que tính
- Ghi bảng: 23
- Tương tự cho HS lấy và ghép các bó que tính từ 21 - 30
- Yêu cầu HS nêu các bó que tính em ghép được
- Viết số tương ứng với số bó que tính 
- Gv ghi bảng: 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30
- Các số trên có điểm gì giống nhau ?
- Nêu cách viết các số từ 20 - 29
-GV KL: các chữ số từ 20 –30 gồm 2 chữ số, số viết trước là số hàng chục, số đứng sau là số hàng đơn vị. 
21 : Số đọc hai mươi được viết là 2 và mốt được viết là 1
24 : Số đọc hai mươi được viết là 2 và bốn được viết là 4
* Lần lượt theo thứ tự cứ ghép số hàng chục đọc có kèm chữ mươi ta có được các số có 2 chữ số 
- Gv giới thiệu dãy số từ 30 - 40, 40 - 50
- Gv cho HS thi đua viết số trên bảng con
Bài 1:
a) Viết số: hai mươi, hai mươi mốt, hai mươi hai, hai mươi ba, , hai mươi bốn, hai mươi lăm, hai mươi sáu, hai mươi bảy, hai mươi tám, hai mươi chín.
b) Viết số dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó.
-Yêu cầu HS nêu nhiệm vụ bài tập 1a.
- Yêu cầu Hs nêu lại cách viết các số có hai chữ số.
-Yêu cầu Hs làm bài vào Sgk, 
-Yêu cầu 1 hs đọc số, lớp viết số ( hs làm bảng lớp)
 Hai mươi : 20 
 Hai mươi mốt :  
 Hai mươi hai :  
 Hai mươi ba :  
b) Cho HS điền số vào tia số. 
-Yêu cầu Hs nêu nhiệm vụ bài tập 1a)
-Yêu cầu Hs làm Sgk
-Sửa bài: tương tự câu a
- Giáo viên nhân xét
Bài 2, 3 : Tương tự bài 1a
Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó
-Bài 4 yêu cầu gì?
Yêu cầu Hs làm bài.
-Yêu cầu Hs đọc to kết quả
Giáo viên nhận xét
Trò chơi: tiếp sức
-Giáo viên treo bảng phụ dòng 2 bài tập 4 Yêu cầu Hs nối tiến ghi số còn trống.
Nhận xét tuyên dương.
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị : Các số có 2 chữ số ( TT), về các em làm bài  ... ét.
-Hs lắng nghe
-Hs trả lời
-Hs trả lời.
-Hs thực hiện.
-Hs đọc bài
-Hs trả lời.
-Hs trả lời.
Hs thực hiện.
-Hs nhận xét
-Hs lắng nghe
-Hs đọc bài
-Hs trả lời.
-Hs trả lời.
Hs thực hiện.
-Hs nhận xét
-Hs lắng nghe
-Hs đọc bài
-Hs trả lời.
-Hs trả lời.
-Hs thực hiện.
-Hs nhận xét
-Hs lắng nghe
-Hs đọc bài
-Hs trả lời.
-Hs trả lời.
-Hs thực hiện.
-Hs nhận xét
-Hs lắng nghe
-Hs thực hiện
-Hs thực hiện 
-Hs lắng nghe
-Hs thực hiện
Tiết: 4	
Môn: Thủ công (tiết 26)
Bài: Cắt dán hình vuông (tiết 1)
Ngày dạy: 07/03/2013
I.Mục tiêu:
- Biết cách kẻ, cắt, dán được hình vuông. 
-Kẻ, cắt, dán được hình vuông. Có thể kẻ, cắt, dán hình vuông theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng.
- GD HS ý thức học tập, giữ vệ sinh lớp học sạch sẽ.
II.Chẩn bị:
-Giáo viên: 1 hình vuông mẫu, 1 tờ giấy có kẻ ô có kích thước lớn, bút chì, thước kẻ, kéo.
-Học sinh: Bút chì, thước kẻ, 1 giấy thủ công, kéo.
-Dự kiến phương pháp: Trực quan, hỏi đáp, thực hành.
III.Các hoạt động dạy học
Tiến trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 Ổn định 2’
2 . Bài cũ: 5’ : 
3 . Bài mới:
3.1 GTB 1’
3.2Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét. 
5
3.3 Hướng dẫn mẫu 
13’
3.4 Thực hành
5
4. Củng cố 3’
5. Dặn dò 1’
-Lớp hát
- GV nhận xét bài : Cắt dán hình chữ nhật.
- Kiểm tra dụng cụ của HS..
Cắt dán hình vuông
- GV cho HS quan sát hình vuông – thảo luận:
-Đây là hình gì ? Hình có mấy cạnh ?
-Độ dài các cạnh như thế nào ?
- GV nhận xét, kL: Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau.
Vẽ Hình Vuông
- Gv lấy 1 điểm A trên mặt giấy kẻ ô, từ điểm A đếm xuống 8 ô theo đường kẻ, ta được điểm D. Từ A, D đếm sang 8 ô được điểm B,C. Nối 4 điểm được hình vuông ABCD.
cắt và dán hình vuông.
-Dùng kéo cắt theo cạnh AB, BD, DC, CA ta được hình vuông.
- Bôi 1 lớp hồ mỏng xung quanh hình vuông, dán cân đối với vở, dùng giấy miết nhẹ cho hình phẳng.
-GV hướng dẫn cách vẽ đơn giản hơn.
- GV làm mẫu trên một tờ giấy màu khác. 
- Ta chỉ cần cắt 2 cạnh là được hình vuông.
-GV cho HS thi đua giữa các tổ cắt hình vuông.
- GV nhận xét
-Nhắc lại các bước cắt dán Hình vuông
- Chuẩn bị : Tiết 2.
- Nhận xét tiết học .
-Hát
-Hs lắng nghe
-Hs trưng bày DCHT
Quan sát 
-Hình vuông có 4 cạnh
-Độ dài các cạnh bằng nhau
-Hs lắng nghe
B
A
-Hs quan sát
D
C
-HS quan sát
-Hs quan sát
-Hs quan sát
-HS quan sát
-Hs quan sát
-Hs trên giấy nháp
-Hs lắng nghe 
-Hs thực hiện 
-Hs thực hiện 
-Hs lắng nghe 
Thứ sáu, ngày 08 tháng 03 năm 2013
Môn: chính tả (tiết 4)
Bài: Cái Bống
Tiết: 1
I.Mục tiêu:
- HS nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng 4 câu thơ bài Cái Bống trong khoảng 10 – 15’. 
- Điền đúng anh, ach; chữ ng, ngh vào chỗ trống . 
-Làm BT 2, 3 sgk trang 60.
II.Chẩn bị:
-Giáo viên: Bảng phụ, sách giáo khoa, bài viết mẫu.
-Học sinh: Vở chính tả, thước kẻ, bút mực, bút chì, gôm, Sách Tiếng Việt, bảng con,
-Dự kiến phương pháp: Thực hành, hỏi đáp, trò chơi,
III.Các hoạt động dạy học
Tiến trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động học sinh
1.Ổn định: 1’
2.KTBC: 2’
3. Bài mới
3.1 GT bài 1’
,
3.2 Hướng dẫn tập chép
14’
3.3 Hướng dẫn làm bài tập
10’
4.Củng cố: 5’
5.Dặn dò: 2’
Lớp hát
-Yêu cầu Hs viết từ: kéo dàn, tát nước
-Lớp viết bảng con từ: cái ghế
-Yêu cầu Hs nhận xét.
-Giáo viên nhận xét.
Cái Bống
	Hôm nay tập chép 28 chữ trong bài “Cái Bống’’ và làm bài tập sau khi tập chép.,
Cái Bống
Cái Bống là cái bống bang
Khéo sảy, khéo sàng cho mẹ nấu cơm
Mẹ Bống đi chợ đường trơn
Bống ra gánh đỡ chạy cơn mưa ròng.
Đồng dao
-GV treo bảng phụ đã viết sẵn bài thơ, đọc mẫu.
- GV chỉ 1 số chữ Hs dễ viết sai: bống bang, Khéo sảy, khéo sang, đường trơn, gánh đỡ, mưa ròng
-Yêu cầu Hs gạch chân từ được xác định.
-Yêu cầu Hs đọc từ khó.
- Yêu cầu Hs nhắc lại tư thế ngồi viết
-GV hướng dẫn Hs cách trình bày bài viết.
- Nhắc nhở Hs gặp dấu chấm cần viết hoa (không yêu cầu đẹp).
- Giáo viên đọc và chỉ vào chữ trên bảng để học sinh rà soát . 
- Giáo viên chấm 1 số bài tại lớp
- Giáo nhận xét bài viết
Bài 2: Điền vần: anh hay ach? 
Hộp bánh	túi xách tay
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập 2 . 
- Cá nhân tự làm bài vào sgk. 
- Giáo viên sửa bài trên bảng.
Bài 3: Điền chữ ng hay ngh?
Ngà voi	chú nghé
-Bài tập 3 yêu cầu gì?
-Yêu cầu hs làm bài sgk, 1hs làm bảng phụ
-Yêu cầu hs nhận xét
-Gv nhận xét
Thi Ai nhanh hơn
-Dặn Hs viết lại chữ chưa đúng và -Chuẩn bị DDHT cho bài viết sau: Tập chép bài Thi GHKII
Hát tập thể.
-2 Hs thực hiện.
- Hs thực hiện.
-Hs nhận xét
-Hs lắng nghe
-Hs lắng nghe
-Hs lắng nghe 
-Hs quan sát
- Hs gạch chân vào SGK
- Hs đọc
- Hs nhắc lại
- Hs thực hiện
- HS thực hiện
-HS thực hiện
-Hs nộp bài
- Hs quan sát, lắng nghe
Điền vần: anh hay ach?
-Hs thực hiện
-Hs quan sát, lắng nghe
Điền chữ ng hay ngh
-Hs thực hiện
-Hs nhận xét
-Hs lắng nghe
-Hs thực hiện
-Hs thực hiện
Kiểm tra GHKII
Ngày dạy: 08/03/2013
Tiết: 2
Tiết: 3
Môn: Toán (tiết 104)
Bài: So sánh Các số có hai chữ số (T 142)
Ngày dạy: 08/03/2013
 I.Mục tiêu:
- Biết dựa vào cấu tạo để so sánh 2 số có hai chữ số, nhận ra số lớn nhất, bé nhất trong nhóm có 3 số.
- Làm bài 1, 2 ( a, b ), 3 ( a, b ), 4.
- Rèn tính cẩn thận khi làm bài.
II.Chẩn bị:
-Giáo viên: các bó que tính rời, bảng phụ, giấy khổ to,
-Học sinh: sgk, bảng con, các bó que tính rời.
-Dự kiến phương pháp: Trực quan, hỏi đáp, thực hành, trò chơi.
III.Các hoạt động dạy học
Tiến trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định: 1’
2.Kiểm tra bài cũ: 5’
3.Bài mới
3.1 GTB: 1’
3.2 Kiến thức
10’
3.3 Thực hành
13’
4.Củng cố: 5’
5.Dặn dò: 1’
-Lớp hát
Nêu số có 2 chữ số mà em biết? 
Hãy viết các số: bảy mươi, tám mươi chín, chín mươi. chín mươi lăm.
-Yêu cầu Hs nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.
So sánh Các số có hai chữ số (T 142)
6262
- Giáo viên lấy ra 6 bó chục và 2 que tính. Hỏi: Cô có mấy chục và mấy đơn vị?
Vậy cô được bao nhiêu?
-Gv viết bảng 62
-Tương tự với 65
-62 và 65 có gì giống nhau?
-62 và 65 có gì khác nhau?
-2 so với 5 như thế nào?
GV kết luận: 62 và 65 đều có 6 chục mà 262
Vd: điền dấu >,< vào chỗ trống.
42.44	76.71
63>58; 58<63
-Gv lấy ra 6 bó chục và 3 que tính. Hỏi: Cô có mấy chục và mấy đơn vị?
-Cô viết số mấy (Gv viết bảng)
-Trương tự với 58
-Số chục của 63 và 58 như thế nào?
Gv kết luận: 6 chục lớn hơn 5 chục nên 63>58. hay 58<63
Vd: 49 và 61	93 và 38
Bài 1 : 
>
?
34...38 
55...57
90...90
<
36...30 
55...55
97...92
=
37...37 
55...51
92...97
25...30 
85...95
48...42
- Yêu cầu Hs nêu nhiệm vụ bài tập 1
- Yêu cầu hs làm bài.
 -Thi đua: “Tiếp sức”
>
?
34<38 
55<57
90=90
<
36>30 
55=55
97>92
=
37=37 
55>51
92<97
25<30 
85<95
48>42
Mỗi đội một cột các em tiếp sức điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
-Giáo viên nhận xét, kết luận.
Bài 2 : Khoanh vào số lớn nhất.
a) 72	68	80
b) 45	87	69
-Bài 2 yêu cầu gì?
-Yêu cầu hs làm vào Sgk, 1hs làm bảng phụ
a) 72	68	80
b) 45	87	69
- Yêu cầu Hs nhận xét.
-Gv nhận xét
Bài 3 : Khoanh vào số bé nhất.
a) 72	68	80
b) 45	87	69
-Bài 3 yêu cầu gì?
-Yêu cầu hs làm vào Sgk, 1hs làm bảng phụ
a) 72	68	80
b) 45	87	69
- Yêu cầu Hs nhận xét.
-Gv nhận xét
Bài 4: Viết các số 72, 38, 64
a) theo thứ tự từ bé đến lớn...............
b) theo thứ tự từ lớn đến bé...............
-Bài 4 yêu cầu gì?
-Yêu cầu Hs làm bài vào Sgk
-Yêu cầu Hs sửa bài
- Yêu cầu Hs nhận xét.
-Gv nhận xét
Trò chơi Đố bạn
-Dặn Hs làm lại bài chưa đúng và xem bài Luyện tập (trang 144)
-Lớp hát
- Hai Hs thực hiện.
-Hs viết bảng con
-Hs nhận xét
-Hs lắng nghe.
-Hs lắng nghe 
-Hs thực hiện.
-Hs quan sát. Trả lời: Cô có 6 chục và 2 đơn vị.
62
-Hs quan sát
- đều có 6 chục. 
-số đơn vị là 2 và 5
-2<5
-Hs lắng nghe
- Cô có 6 chục và 3 đơn vị
-63
-Hs quan sát
- 6 chục lớn hơn 5 chục
-So sánh
Hs thực hiện.
-Hs thực hiện
Hs thực hiện
-Hs lắng nghe
Khoanh vào số lớn nhất
-Hs làm bài
-Hs nhận xét
-Hs lắng nghe
- Khoanh vào số bé nhất 
-Hs làm bài
-Hs nhận xét
-Hs lắng nghe
Viết các số 72, 38, 64
a)theo thứ tự từ bé đến lớn
b)theo thứ tự từ lớn đến bé
.-Hs làm bài
-Hs trình bày miệng
- Hs nhận xét.
-Hs lắng nghe.
-HS thực hiện
-Hs thực hiện
Tiết: 4	
Môn: SHTT (tiết 24)
Ngày dạy: 08/03/2013
I.Mục tiêu:
- Đánh giá các hoạt động tuần 26, đề ra kế hoạch tuần 27.
- Rèn kỹ năng sinh hoạt tập thể.
- Giáo dục học sinh ý thức tổ chức kỉ luật, tinh thần làm chủ tập thể.
II.Chuẩn bị
-Giáo viên: Nội dung sinh hoạt
-Học sinh: Sổ theo dõi trong tuần.
II.Các hoạt động dạy học
Tiến trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định: 1’
2.Hoạt động 1
19’
3. Hoạt động 2
15’
Lớp hát
Đánh giá các hoạt động tuần 26
Hạnh kiểm:
 - Nhìn chung, các em đã có ý thức học tập, ra vào lớp đúng giờ, có một số em đi muộn.
- Vệ sinh cá nhân chưa gọn gàng, sạch sẽ khi đến lớp .
- Bên cạnh đó vẫn còn một số em ý thức tổ chức chưa được cao.
 - Biết giúp đỡ bạn
Học tập:
 - Đa số các em có ý thức học tập tốt, chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
- Một số em cần rèn đọc và viết
 - Bên cạnh đó vẫn còn một số em còn lười học, không học bài, chuẩn bị bài trước khi đến lớp. 
Các hoạt động khác:
-Tham gia các buổi lao động vệ sinh tương đi tốt.
Kế hoạch tuần 25
Nề nếp
 - Tiếp tục duy trì nề nếp ra vào lớp đúng quy định
 - Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải có giấy xin phép
 - Khắc phục tình trạng nói chuyện riêng trong giờ học.
-Chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
 Học tập:
-Tiếp tục dạy, học theo TKB tuần 26.
-Tiếp tục duy trì, theo dõi nề nếp lớp.
-Khắc phục tình trạng quên đồ dùng học tập của HS.
 Hoạt động khác: 
 - Thực hiện vệ sinh lớp học đảm bảo.
Lớp hát
-Huy, Hiếu, Hạnh, Chân, Vương, Hà
-Kha, Phơ, Thúy Quy.
- Thúy Quy, Nông Thôn
-An, Thái, Tú Hảo, Thành, Minh, Như, Quy
-Hs tuyên dương
-Huy, Hiếu, Kha
-Hs lắng nghe.
-Hs tuyên dương
-HS thực hiện
-HS thực hiện
-HS thực hiện
-HS thực hiện
-HS thực hiện
-HS thực hiện
-HS thực hiện
-HS thực hiện
-HS thực hiện

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tuan 26(1).doc