TẬP ĐỌC: BÀN TAY MẸ
A/ MỤC TIÊU :
-Đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng,.
-Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ.
Trả lời được câu hỏi 1,2 sgk.
- GD HS biết ơn và kính trọng mẹ của mình.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh minh hoạ bài đọc , viết sẵn bài lên bảng .
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TIẾT 1
TUẦN 26 Từ 11/3/2013 - 15/3/2013 Thứ hai, ngày11 tháng 3 năm 2013 Chào cờ: CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN -------------------------------------------------------------------- TẬP ĐỌC: BÀN TAY MẸ A/ MỤC TIÊU : -Đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng,... -Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ. Trả lời được câu hỏi 1,2 sgk. - GD HS biết ơn và kính trọng mẹ của mình. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh hoạ bài đọc , viết sẵn bài lên bảng . C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TIẾT 1 Kiểm tra bài cũ : 5 phút Dạy học bài mới: 30 phút Giới thiệu bài : Giới thiệu, ghi bảng, Hoạt động 1: Giáo viên đọc mẫu - Giáo viên đọc diễn cảm . Hoạt động 2: Học sinh luyện đọc Đọc tiếng , từ ngữ - Phân nhóm tìm từ khó . - Gạch chân các từ trên bảng: yêu nhất , nấu cơm , rám nắng , xương xương . - Giải nghĩa : rám nắng , xương xương . Đọc câu : - Giáo viên chỉ từng câu . - Đọc tiếp sức . Đọc đoạn , cả bài - Yêu cầu ngắt nghỉ hơi đúng dấu câu . c/ Ôn vần an – at - Tìm tiếng trong bài có vần an , vần at ? - Tìm tiếng ngoài bài có vần an – at ? TIẾT 2 Hoạt động 3 : 30 phút Luyện tập a/ Tìm hiểu bài : - Gọi HS đọc 2 đoạn đầu trong SGK. - Bàn tay mẹ làm những việc gì cho anh em Bình ? - Gọi học sinh đọc 2 đoạn cuối . - Câu văn nào diễn tả tình cảm của Bình đối với đôi bàn tay mẹ ? b/ Luyện nói : - Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài tập . Hoạt động nối tiếp: 5 phút -Thi hát hoặc đọc những bài thơ nói về mẹ. - Về đọc lại bài cho lưu loát . - Tổng kết , tuyên dương . 3 học sinh đọc bài : Cái nhãn vở và trả lời câu hỏi trong sgk 2 học sinh nhắc lại - Lắng nghe , tìm số câu . Hoạt động nhóm . - Nhóm 1 : từ chứa tiếng mang vần yêu - Nhóm 2 : từ chứa tiếng mang vần âu . - Nhóm 3 : từ chứa tiếng mang vần am, ăng - Nhóm 4 : từ chứa tiếng mang vần ương . - Đọc trơn , phân tích từ khó. Hoạt động cá nhân . - Học sinh đọc : 1 câu, 2 em đọc . - Thi đọc tiếp sức . Hoạt động cá nhân . - Từng nhóm 5 em đọc . - 5 em của 5 nhóm đọc . -Thi đọc cả bài. Hoạt động cá nhân . - Học sinh nêu và phân tích tiếng đó . - 1 học sinh đọc mẫu trong sách giáo khoa - Thi tìm và nêu lên (hoặc tìm theo nhóm) Hoạt động cá nhân . - 2 học sinh đọc . - Học sinh nêu . - 2 học sinh đọc . - Học sinh nêu - 3 , 4 học sinh đọc diễn cảm câu văn đó. Hoạt động nhóm - 2 học sinh nêu . - Hỏi đáp theo cặp dựa vào tranh và câu hỏi trong sách giáo khoa . -HS thi hát , đọc thơ theo cá nhân hoặc nhóm. ĐẠO ĐỨC: CẢM ƠN VÀ XIN LỖI (TIẾT 1 ) A/ MỤC TIÊU : Giúp HS: - Nêu được khi nào cần nói cảm ơn, khi nào cần nói xin lỗi. -Biết cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp. * Biết được ý nghĩa của câu cảm ơn và xin lỗi. * GDKNS: KN giao tiếp, ứng xử với mọi người, biết cám ơn và xin lỗi phù hợp trong từng tình huống cụ thể. - GS HS có thái độ: Tôn trọng, chân thành khi giao tiếp, quý trọng những người biết nói lời cảm ơn, xin lỗi . B/ TÀI LIỆU : - Vở bài tập đạo đức, đồ dùng cho việc sắm vai . - Các nhuỵ và cánh hoa cắt bằng giấy màu để chơi “ghép hoa”. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Khởi động: 2’ Giới thiệu bài : Giới thiệu , ghi đề Hoạt động 1 : 10 phút Quan sát tranh bài tập 1 - Yêu cầu mở vở bài tập đạo đức bài 12 . - Giáo viên hỏi : - Các bạn trong tranh đang làm gì ? - Vì sao các bạn ấy lại làm như vậy ? Hoạt động 2 : 10 phút Thảo luận bài tập 2 - Yêu cầu 4 nhóm thảo luận bài tập 2 . - Giáo viên kết luận . - Tranh 1,3 : Cần nói lời cảm ơn. - Tranh 2,4 : Cần nói lời xin lỗi . Hoạt động 3 : 10 phút Đóng vai bài tập 4 - Giáo viên giao nhiệm vụ cho từng nhóm H:Em cảm thấy như thế nào khi được cảm ơn ( khi được xin lỗi ) ? - Các bạn đóng vai có đúng với chủ đề chưa? Kết luận : - Chúng ta có cần nói cảm ơn khi được người khác quan tâm , giúp đỡ . - Cần nói xin lỗi khi ta đã làm phiền lòng người khác . Hoạt động nối tiếp: 3’ - Tổng kết bài học - Nhận xét, dặn chuẩn bị tiết sau - HS hát tập thể 2 học sinh nhắc lại đề Hoạt động cá nhân - Quan sát tranh bài tập 1 . - 3 học sinh nêu: Cảm ơn khi bạn cho quà - 3 học sinh nêu : Xin lỗi khi đi học trễ - Tỏ lòng biết ơn bạn , tỏ lòng biết lỗi với cô giáo ( mỗi ý : 3 học sinh nêu ) Hoạt động nhóm - Mỗi nhóm quan sát 1 tranh - Đại diện trình bày nội dung tranh quan sát - Nhóm khác bổ sung , nhận xét Hoạt động nhóm để sắm vai . - 4 nhóm nhận nội dung sắm vai - Theo chủ đề : cảm ơn , xin lỗi - Từng nhóm đóng vai - Lớp nhận xét , vỗ tay - 3 học sinh nêu - 3 học sinh nêu * Biết được ý nghĩa của câu cảm ơn và xin lỗi. -Theo dõi Bổ sung: ........................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................... Thứ ba , ngày12 tháng 3 năm 2013 TẬP VIẾT: TẬP VIẾT Tô chữ hoa C, D, Đ A/ MỤC TIÊU : - Học sinh tô được các chữ hoa C, D, Đ . - Học sinh viết đúng các vần:an, at, anh, ach; các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở TV1 (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần). * Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách, và viết đủ số dòng quy định trong vở TV. - GD HS ý thức giữ vở sạch- viết chữ đẹp. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ viết sẵn bài viết Chữ mẫu C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Kiểm tra bài cũ : 5 phút Giới thiệu bài Hoạt động 2 : 5 phút Hướng dẫn tô chữ hoa - Hướng dẫn quan sát , nhận xét . - Nêu số nét , độ cao . - Giáo viên vừa nói , vừa tô chữ mẫu . Hoạt động 3 : 5 phút Hướng dẫn viết vần , từ ứng dụng : - Giáo viên chỉ vào bảng phụ . Hoạt động 4 : 15 phút Hướng dẫn viết vào vở : - Giáo viên nhắc nhở tư thế , lưu ý độ cao, nét nối. - Giáo viên chấm , chữa bài 1 số em . Hoạt động nối tiếp: 5 phút - Tuyên dương 1 số bài viết đúng , đẹp , đều nét . 4 em viết bảng lớp : sao sáng , mai sau , con cháu , hiếu thảo . Hoạt động cả lớp . - So sánh chữ ở vở tập viết với chữ mẫu - 1 nét , cao 5 dòng li . - Học sinh viết trên bảng con : C, D, Đ Hoạt động cá nhân . - Đọc vần , từ ứng dụng . - So sánh vần , từ trong vở tập viết với trên bảng phụ . - Viết vần , từ vào bảng con . Hoạt động cá nhân . - Tô chữ hoa . - Viết vần , từ ứng dụng vào vở -Theo dõi Bổ sung: ........................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ CHÍNH TẢ: BÀN TAY MẸ A/ MỤC TIÊU : Giúp học sinh : - Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng đoạn “ hằng ngày....chậu tã lót đầy.”: 35 chữ trong khoảng 15-17 phút. - Điền đúng vần an, at, chữ g, gh vào chỗ trống. Bài tập 2,3-sgk. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Viết sẵn bài chính tả và bài luyện tập . C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Kiểm tra baì cũ: 5 phút Giới thiệu bài : Giới thiệu , ghi bảng ; Hoạt động 1: 15 phút Hướng dẫn HS tập chép - GV chỉ vào bài đã viết sẵn trên bảng . - Nhắc nhở tư thế, cách trình bày bài viết . - Giáo viên đọc từng chữ trên bảng ( theo từng câu một ) . - Giáo viên chữa lỗi phổ biến . - Giáo viên chấm 1 số bài . Hoạt động 2: 10 phút Hướng dẫn làm bài tập a/ Điền vần an hay at : - Gọi học sinh nêu yêu cầu . - Giáo viên sửa bài trên bảng . b/ Điền chữ g hoặc gh : - Gọi học sinh nêu yêu cầu . Hoạt động nối tiếp: 5 phút - Tổ chức trò chơi : Thi viết hoặc nối tiếng có âm g hoặc gh . - Tổng kết , tuyên dương . 3 em viết bảng : ngã tư, lọ lem, vỏ chuối 2 em nhắc lại Hoạt động cá nhân . - 2 học sinh đọc lại đoạn văn . - Tìm chữ dễ viết sai : hằng ngày, việc, giặt . - Phân tích và viết vào bảng con . - Học sinh chép đoạn văn vào vở . - Học sinh rà soát , gạch chân , sửa sai ra lề đỏ - Học sinh ghi số lỗi vào ô trống . - Tuyên dương bài viết tốt: vỗ tay . Hoạt động nhóm - 3 em . - 4 nhóm thi làm trên bảng . - 1 học đọc lại bài : kéo đàn, tát nước Hoạt động cá nhân . - 3 em . - Học sinh tự làm ; 1 em đọc kết quả . -Đổi bài để kiểm tra : nhà ga, cái ghế . Bổ sung: ........................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ Tự nhiên và Xã hội: CON GÀ A. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Nêu ích lợi của con gà. - Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con gà trên hình vẽ hay vật thật. * Phân biệt được con gà mái với con gà trống về hình dáng, tiếng kêu. - GD HS ó ý thức chăm sóc gà (nếu nhà em nuôi gà). B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Các hình trong bài 26 ở SGK. HS: Mang trang, ảnh con gà đến lớp C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Khởi động : 5 phút Giới thiệu bài: GV giới thiệu Hoạt động 1: 10 phút Làm việc với sgk . - Yêu cầu học sinh mở SGK bài 26. Chỉ và nói tên các bộ phận của con gà? Hoạt động 2: 10 phút Thảo luận + Nhìn tranh, thảo luận các câu hỏi sau: Mô tả hình dáng con gà thứ 1, đó là gà trống hay gà mái? Mô tả hình dáng con gà thứ 2, đó là gà trống hay gà mái? Mô tả hình dáng con gà thứ 3 đó là gà gì? Gà trống, gà mái gà con giống và khác nhau ở những điểm nào? GV: Mỏ gà, móng gà dùng để làm gì? Gà di chuyển như thế nào? Có bay được không? Nuôi gà để làm gì? Ăn thịt gà và trứng có lợi gì? Kết luận: Hoạt động nối tiếp: 5 phút + Đóng vai gà trống gáy đánh thức mọi người dậy vào buổi sáng. Đóng vai gà mái cục tác. Đóng vai gà con kêu chíp ... o thứ tự. -GV nhận xét , tuyên dương - 3 em đọc các số có hai chữ số trên bảng con Hoạt động cá nhân - Học sinh mở SGK/138 quan sát và trả lời. - 5 bó chục và 4 que tính rời. - Học sinh viết: 5 chục, 4 đơn vị. - Cá nhân đọc : năm mươi tư - Học sinh đọc: Năm mươi mốt. Năm mươi hai Năm mươi chín. - HS thi làm bài tập 1 vào bảng con . Hoạt động nhóm nhỏ - Các nhóm làm bài tập 2, 3 / 139 Hoạt động trò chơi: đúng sai. -Học sinh đưa bảng đúng sai để GV KT. Bổ sung: ........................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ Thứ năm, ngày, ngày14 tháng 3 năm 2013 CHÍNH TẢ: CÁI BỐNG A/ MỤC TIÊU : -Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài đồng dao Cái Bống trong khoảng 10-15phút. -Điền đúng vần anh, ach; chữ ng, ngh vào chỗ trống. BT 2,3-sgk. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Viết sẵn bài tập chép và bài tập vào bảng phụ . C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Kiểm tra bài cũ : 5 phút Giới thiệu bài : Giới thiệu bằng bài hát : Cái Bống Hoạt động 1 : 20 phút Hướng dẫn HS nghe viết - Yêu cầu mở SGK bài : Cái Bống - Giáo viên gạch chân : khéo sảy , khéo sàng, đường trơn , mưa ròng . - Giáo viên nhắc nhở tư thế , cách trình bày. - Giáo viên đọc từng câu . Giáo viên đọc , học sinh rà soát lại bài. - Giáo viên chữa lỗi phổ biến lên bảng . - Giáo viên chấm 7 -> 10 bài . Hoạt động 3 : 10 phút Hướng dẫn làm bài tập a/ Điền vần anh hoặc ach : - Nêu yêu cầu bài tập a . - Cả lớp cùng viết vào SGK bằng bút chì . b/ Điền chữ ng hoặc ngh : - Gọi học sinh nêu yêu cầu phần b . - Tự làm bài . - Đổi bài để kiểm tra . Hoạt động nối tiếp : 2 phút - Tổ chức trò chơi : Thi điền vần anh, ach theo nhóm . (giáo viên chuẩn bị sẵn ) - Tổng kết và tuyên dương . 4 em viết : cái ghế , nhà ga , ghê sợ , gồ ghề -HS hát tập thể Hoạt động cá nhân - 2 học sinh đọc lại cả bài . - Lớp đọc thầm , tìm chữ khó viết . - Đánh vần , phân tích , đọc trơn các từ khó - Viết bảng con : khéo sảy ròng . - Lắng nghe . - Lớp viết vào vở . - HS rà soát , gạch chân , sửa sai ra lề đỏ - Học sinh đổi vở để kiểm tra nhau . Hoạt động nhóm - 3 em nêu - Đại diện 4 nhóm thi tài . - 3 em đọc lại kết quả ( bánh, xách ) Hoạt động cá nhân - Nêu yêu cầu : 3 em . - Làm vào SGK , 1 em đọc kết quả - Lớp cùng đổi bài để kiểm tra (ngà, nghé) - 2 nhóm chơi Bổ sung: ........................................................................................................................................ TIẾNG VIỆT: (ÔN TẬP) VẼ NGỰA MỤC TIÊU: -Đọc trơn cả bài Vẽ ngựa. Đọc đúng các từ ngữ: bao giờ, sao em biết, bức tranh,... -Hiểu nội dung bài: Tính hài hước của câu chuyện: bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa. Khi bà hỏi con gì, bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ. Trả lời được câu hỏi 1,2- sgk B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh hoạ , viết sẵn bài lên bảng . C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Kiểm tra bài cũ: 5 phút BÀI MỚI: 30 phút Giới thiệu bài : Giới thiệu bài, ghi bảng HĐ1: Giáo viên đọc mẫu : HĐ2: Học sinh luyện đọc Đọc tiếng , từ ngữ : - Phân nhóm tìm tiếng , từ khó . - Gạch chân các từ khó . - Giải thích một số từ Đọc câu : - Giáo viên chỉ vào từng câu . - Yêu cầu đọc tiếp sức . HĐ3: Ôn vần anh , vần ach - Tìm tiếng trong bài có vần ưa? - Tìm tiếng ngoài bài có vần ưa, vần ua? TIẾT 2 Hoạt động 4 : 33 phút Luyện tập a/ Tìm hiểu bài : - Yêu cầu mở sách giáo khoa trang 61 . Bạn nhỏ muốn vẽ con gì? Vì sao nhìn trang bà không nhìn ra con vật ấy? c/ Luyện nói : - Yêu cầu đọc câu hỏi trong SGK - Nói thành câu theo nhóm . Hoạt động nối tiếp: 2 phút - Tổng kết , tuyên dương . - Nhận xét tiết học 3 em đọc và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa, bài : Cái Bống Hoạt động cả lớp . - Lắng nghe , đọc lại 1 em . Hoạt động nhóm - Học sinh tìm : vẽ ngựa, khoe, bao giờ,... - Đọc trơn . phân tích từ khó . Hoạt động nhóm đôi - 2 , 3 em đọc 1 câu . - Đọc tiếp sức theo nhóm hoặc cá nhân . - Đọc 2 câu đầu :vài em . 2 câu cuối : vài em . - Thi đọc cả bài . - Thi đọc thuộc ( nếu có thời gian ) . Hoạt động cá nhân . - Thi tìm theo nhóm hoặc cá nhân . Hoạt động cá nhân . -HS trả lời Hoạt động nhóm . - 3 em đọc - Học sinh nêu trước lớp . TOÁN: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tt) A. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Nhận biết về số lượng, biết đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99. - Nhận biết được thứ tự các số từ 70 đến 99. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bộ đồ dùng học toán lớp 1. - 9 bó chục, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que rời. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Kiểm tra bài cũ: 5 phút Giới thiệu bài : GV gt bài và ghi đề Hoạt động 1: 15 phút G/ thiệu các số từ 70 đến 80 - Yêu cầu học sinh mở SGK/140. +Có mấy chục và mấy bó que tính rời? + Yêu cầu học sinh viết số chục, số đơn vị vào chỗ chấm. + GV thực hiện trên bảng : có 7 chục và 2 đơn vị tức là có bảy mươi hai. + Giáo viên viết: 72 + GV lấy 7 bó chục và lần lượt lấy 1 que tính ( 2, 3, 4, 59, 10 ) và nói : - 7 chục và 1 đơn vị là bảy mươi mốt. - 7 chục và 2 đơn vị là bảy mươi hai. - 7 chục và 3 đơn vị là bảy mươi ba. - 7 chục và 9 đơn vị là bảy mươi chín. Hoạt động 3: 10 phút Giới thiệu các số từ 80 đến 90, từ 90 đến 99: - Y/ cầu tự lập được dãy số từ 80 à 99 - Hướng dẫn học sinh làm bài tập 4. Cho học sinh quan sát hình vẽ rồi trả lời. Số 33 gồm mấy chục và mấy đơn vị? + CaÙch viết số 33. Hoạt động nối tiếp: 5 phút -Về đọc lại thứ tự các số từ 30.99. - Nhận xét – Tuyên dương cá nhân, nhóm học tốt. - 3 HS đọc số, viết số Làm việc với SGK, bài tập 1 - HS mở SGK/140 nhận xét và trả lời. - Có 7 bó chục và 1 que tính rời. - Học sinh viết: 7 chục, 2 đơn vị. - Cá nhân đọc: Bảy mươi hai. - Học sinh đọc: Bảy mươi mốt. Bảy mươi hai. Bảy mươi ba. Bảy mươi chín. -HS thi đọc lại dãy số trên bảng. Hoạt động cá nhân - Học sinh làm bài tập 2 và 3. - Có 33 cái bát. Số 33 gồm 3 chục và 3 đơn vị. - Số 3 ở bên trái chỉ 3 chục( hay 30), chữ số 3 ở bên phải chỉ 3 đơn vị. - Chuẩn bị bài sau Bổ sung: ........................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ sáu ngày, ngày15 tháng 3 năm 2013 TIẾNG VIỆT: KIỂM TRA GIỮA KÌ II TOÁN: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ A. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Biết dựa vào cấu tạo của số để so sánh 2 số có 2 chữ số; nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 số. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Sử dụng bộ đồ dùng học toán; - Các bó chục và các que tính rời. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HĐSP: Kiểm tra bài cũ: 5 phút -GV đọc số, HS viết số Giới thiệu bài và ghi đề. Hoạt động 1: 10 phút Giới thiệu 62 < 65 - HDHS quan sát hình vẽ trong sgk. Số 62 có mấy chục và mấy đơn vị? Số 65 có mấy chục và mấy đơn vị? Số 62 và 65 đều giống nhau ở hàng nào? Giáo viên nói: 62 < 65 (bé hơn) Hoặc 65 > 62 (lớn hơn) Hoạt động 2:Giới thiệu 63 > 58 (10’) - GVHDHS quan sát hình vẽ ở sgk. Giới thiệu tương tự Chốt ý: Khi so sánh 2 số: - Nếu số chục bằng nhau thì so sánh số đơn vị. - Nếu số chục khác nhau thì số chục nào lớn hơn thì số đó lớn hơn. Hoạt động 3 : Thực hành 18 phút Bài 1:Nêu yêu cầu, tự làm bài, đọc kết quả. Bài 2: Nêu yêu cầu, thi đua theo nhóm. Bài 3: Hướng dẫn tương tự như bài 2. Bài 4: Tổ chức thành trò chơi GV có thể hỏi: Vì sao xếp số 38 trước số 64? ( hoặc ngược lại ) Hoạt động nối tiếp: 2 phút - Nhận xét + tuyên dương - Cả lớp viết vào bảng con Hoạt động cả lớp - HS quan sát hình vẽ, trả lời câu hỏi. -HS đọc : 62 bé hơn 65, 65 lớn hơn 62. - Tự đặt dấu vào dấu chấm trong SGK. - Học sinh thi điền Hoạt động nhóm - Các nhóm quan sát, hỏi đáp với nhau. - Có số hàng chục không giống nhau, 6 chục lớn hơn 5 chục. -HS đọc : 63 > 58. - HS so sánh miệng 1 vài số. - Khoanh vào số lớn nhất: Thực hiện như bài 2. - Vì 3 chục bé hơn 6 chục , nên số 38 bé hơn số 64.Vì vậy số 38 đứng trước 64. * Làm phần c, d Hoạt động cá nhân * Làm phần c, d Hoạt động nhóm - Chuẩn bị bài ở nhà Hoạt động tập thể: SINH HOẠT LỚP I/ Mục tiêu: -Nhận xét đánh giá tình hình tuần 26 -Có kế hoạch hoạt động cho tuần 27 II/ Các hoạt động chủ yếu: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 1. Khởi động: 3 phút - GV bắt bài hát: 2. Các hoạt động: Hoạt động 1: 15 phút Đánh giá tình hình học tập chung trong tuần 26 Đánh giá từng tổ cụ thể: + Chuyên cần,vệ sinh thân thể, lớp học... + Hát múa tập thể,... Hoạt động 2: 10 phút: Sinh hoạt văn nghệ: GV tổ chức cho các tổ thi trình diễn các tiết mục văn nghệ đã chuẩn bị -Nhận xét, tuyên dương một số cá nhân, tổ, nhóm. Hoạt động 3: 7 phút Triển khai kế hoạch tuần 27: -Duy trì nề nếp học tập của HS - HS cùng GV trang trí lớp học TT, hoàn thành abum của lớp. - Đảm bảo công tác vệ sinh sạch sẽ. - Các tổ tăng cường kiểm tra ĐDHT, ... - Phân công trực nhật: - Yêu cầu cả lớp nghiêm túc thực hiện - HS cùng hát: Bông hồng tặng cô -Kết hợp múa phụ hoạ -Nhận xét -Nghe nhận xét của GV -Từng em nghe nhận xét, rút kinh nghiệm, thực hiện tốt hơn. -HS thi hát, múa, đọc thơ, kể chuyện... -Luyện tập các tiết mục VN chuẩn bị biểu diễn 26.3 -Bình chọn tiết mục hay nhất Tổ 2: Vệ sinh lớp học, hành lang. Tổ 3: Vệ sinh sân trường Tổ 1: Kiểm tra vệ sinh cá nhân Bổ sung: ........................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: