Thiết kế bài học khối 1 - Tuần 27 - Trường PTCS hàm Ninh

Thiết kế bài học khối 1 - Tuần 27 - Trường PTCS hàm Ninh

Tiết 1

Chào cờ:

 CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN

 -------------------------------------

Tiết 2 + 3 :

Tập đọc

 TRƯỜNG EM

I. Mục tiêu:

 - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường.

- Hiểu nội dung bài: Ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn học sinh.

- Trả lời được câu hỏi 1 – 2 ( SGK )

- HS khá, giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ai, ay; biết hỏi đáp theo mẫu về trường lớp của mình

II. Đồ dùng dạy học:

- SGK, tranh minh họa

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc 30 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 551Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài học khối 1 - Tuần 27 - Trường PTCS hàm Ninh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT PHÚ QUỐC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG PTCS HÀM NINH Độc lập – tự do – hạnh phúc
LỊCH BÁO GIẢNG
GV:Nguyễn Thị Vân
Tuần25 ( Từ ngày 25/02/2013 đến ngày 01/03/2013)
Thứ, ngày, tháng
Tiết
PPCT
Tiết TKB
Lớp
Môn
Bài dạy
THỨ HAI
25/02
02
01
02
03
04
05
1/4
C.Cờ
T. đọc
T/ đọc
Mĩ thuật
TNXH
SH đầu tuần
Trường em
Trường em
Vẽ màu vào tranh dân gian
Con cá
THỨ BA
26/02
01
02
03
04
05
Tập viết
Chính tả
Toán
Thủ công
Thể dục
Tô chữ hoa A, Ă, Â, B
Trường em
Luyện tập
Cắt dán hình chữ nhật
Bài thể dục TC tâng cầu
THỨ TƯ
27/02
01
02
03
04
Tập đọc
Tập đọc
Toán
Âm nhạc
Tặng cháu
Tặng cháu
Điểm ở trong, điểm ở 
Gv chuyên
THỨ NĂM
28/02
01
02
03
04
Tập đọc
Tập đọc
Toán
Đạo đức
Cái nhãn vở
Cái nhãn vở
Luyện tập chung
TH kĩ năng giữa HK 2
THỨ SÁU
01/03
01
02
03
04
05
Chính tả
Toán 
K/chuyện
SHL
T/ việt tăng 
Tặng cháu
Kiểm tra giữa học kì 2
Rùa và thỏ
SH lớp tuần 25
Ôn luyện viết. đọc cho HS
Thứ hai, ngày 25 tháng 2 năm 2013
Tiết 1
Chào cờ: 
 CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN
 -------------------------------------
Tiết 2 + 3 :
Tập đọc
 TRƯỜNG EM
I. Mục tiêu:
 - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường.
- Hiểu nội dung bài: Ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn học sinh.
- Trả lời được câu hỏi 1 – 2 ( SGK )
- HS khá, giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ai, ay; biết hỏi đáp theo mẫu về trường lớp của mình
II. Đồ dùng dạy học: 
- SGK, tranh minh họa
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định: Sĩ số, 
2. Mở đầu: Ở giai đoạn học âm, vần. Các em đã biết chữ, biết đọc, biết viết. Từ hôm nay, các em sẽ bước sang một giai đoạn mới, giai đoạn luyện đọc, viết, nghe, nói theo các chủ điểm “nhà trường, gia đình, thiên nhiên – đất nước”. Ở giai đoạn này, các em sẽ học những bài thơ, vần  dài hơn. Kết thúc năm học, cô mong các em đọc viết tốt và nhanh hơn.
3. Bài mới: Tiết 1
a) Giới thiệu bài: Chủ điểm “Nhà trường”. Bài: Trường em.
b) HD luyện đọc:
* GV đọc mẫu: 
* Luyện đọc:
- Luyện đọc từ:
+ Chia nhóm tìm tiếng theo y/c.
N1: ương N4: oc
N2: iêt N5: iên
N3: r N6: iêu
+ GV gạch chân: trường học, thân thiết, rất, hiền, điều hay.
+ Cho hs phân tích, đọc từ.
+ GV giải nghĩa.
- Luyện đọc câu:
+ GV HD: khi đọc, gặp dấu phẩy phải ngừng, dấu chấm phải nghỉ.
+ GV chỉ từng câu cho hs đọc.
- Luyện đọc đoạn:
+ HD hs chia đoạn: 3 đoạn.
+ GV chỉ bảng cho hs đọc đoạn.
- Đọc cả bài: 1 hs đọc, lớp ĐT.
c) Ôn vần:
* Tìm tiếng trong bài có vần ai, ay:
- Cho hs đọc y/c.
- HS tìm và nêu – GV gạch chân: hai, mái, dạy, hay.
- Cho hs đọc các từ vừa tìm.
* Tìm tiếng ngoài bài có vần ai, ay:
- Cho hs đọc y/c.
- GV HD:
ai: + Phân tích ai ?-ai: a – i
 + Tìm tiếng có ai 
 – GV ghi. hoa mai, tai, vai...
Ay: +Phân tích ay ? - ay: a – y
 +Tìm tiếng có ay 
– GV ghi: ngày, may, hay, xay, này
* Nói câu chứa tiếng có ai/ay :
- Cho hs đọc y/c.
- Cho hs đọc câu mẫu trong sgk và tìm vần ai/ay.
- Cho hs tự nói câu có chứa ai/ay.
Nhận xét,sửa sai.
4. Củng cố :
- Hôm nay học bài gì? Trường em.
- Giải nghĩa từ: thân thiết, hiền.
- Cho 1 hs đọc lại bài.
5. Nhận xét tiết học.
 Tiết 2
1. Kiểm tra bài cũ:
- Tiết 1 học bài gì? Trường em.
- Cho hs đọc lại đoạn, cả bài.
- Tìm tiếng trong bài có vần ai/ay.
2. Bài mới:
a) Tìm hiểu bài:
- Cho 2 hs đọc đoạn 1, rả lời: Trong bài, rường học được gọi là gì? gôi nhà thứ hai của em
- Cho 3 hs đọc đoạn 2, trả lời: Nói tiếp: 
..Câu hỏi gợi ý: Ở trường có những ai?
 Trường học dạy em những gì?
Trường học là ngôi nhà thứ hai của em, vìở trường có cô giáo hiền như mẹ,có nhiều bè bạn thân thiết như anh em.
- Cho 2 hs đọc đoạn 3, trả lời:Tình cảm của bạn nhỏ đối với ngôi trường ntn?trường học dạy em thành người tốt,dạy những điều hay.rất yêu mái trường của mình.
*Trường học là nơi dạy dỗ ta nên người. Do đó,chúng ta phải biết kính trọng thầy,cô,yêu mến trường lớp,cố gắng học giỏi cho thầy,cô vui lòng.
b) Luyện nói :
- GV giới thiệu chủ đề : Hỏi nhau về trường lớp.
- GV HD : + Trường của em tên gì?
 + Em học lớp nào?
 + Em thích học môn nào?...
- Cho từng cặp hỏi đáp nhau.
*Phải biết yêu trường lớp, làm những việc có ích cho trường lớp.
3. Củng cố:
- Hôm nay học bài gì? Trường em.
- Cho hs đọc từng đoạn trong sgk và trả lời các câu hỏi.
Nhận xét.
4. Dặn dò: đọc bài và xem bài mới.
- Nhận xét tiết học.
- HS nghe.
- HS nhắc lại.
- HS nghe và xác định câu dựa vào việc đếm dấu chấm.
- HS tìm từ theo nhóm.
- CN nêu.
- Cn,lớp.
- HS nghe.
- CN nối tiếp.
- Cn nối tiếp.
- CN,lớp.
- CN,lớp.
- CN nêu.
- Lớp đồng thanh.
- CN,lớp.
HS trả lời.
- CN nêu : 
- CN nêu : 
- CN,lớp.
- CN.
- CN nói câu.
- HS trả lời.
- Cn giải nghĩa từ.
- CN.
- HS trả lời.
- Cn,lớp.
- CN.
-.HS trả lời.
HS trả lời.
HS trả lời.
HS trả lời.
- HS nghe.
- HS nghe.
- HS hỏi đáp theo cặp.
- HS nghe.
- HS trả lời.
- CN.
-----------------------------------------------------------
Tiết 04
Mĩ thuật
VEÕ MAØU VAØO HÌNH TRANH DAÂN GIAN
 I. MUÏC TIEÂU:
 Giuùp hoïc sinh:
- Laøm quen vôùi tranh daân gian
- Veõ maøu theo yù thích vaøo hình veõ Lôïn aên caây raùy
- Böôùc ñaàu nhaän bieát veà veû ñeïp cuûa tranh daân gian
 	II. ÑOÀ DUØNG DAÏY HOÏC:
1. Giaùo vieân: 
- Moät vaøi tranh daân gian
 - Moät soá baøi veõ maøu vaøo hình tranh daân gian cuûa HS naêm tröôùc
2. Hoïc sinh:
 - Vôû taäp veõ 1
 - Maøu veõ: Saùp maøu, buùt daï, chì maøu
III.CAÙC HOAÏT ÑOÄNG DAÏY – HOÏC 
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
1.Giôùi thieäu tranh daân gian:
- Cho HS xem moät vaøi böùc tranh daân gian ñeå HS thaáy ñöôïc veû ñeïp cuûa tranh qua hình veõ, maøu saéc
- Giôùi thieäu: Tranh Lôïn aên caây raùy laø tranh daân gian laøng Ñoâng Hoà, huyeän Thuaän Thaønh, tænh Baéc Ninh
2.Höôùng daãn HS caùch veõ maøu: 
- Gôïi yù ñeå nhaän ra hình veõ
- GV gôïi yù caùch veõ:
+ Veõ maøu theo yù thích (neân choïn maøu khaùc nhau ñeå veõ caùc chi tieát neâu ôû treân)
+ Tìm maøu thích hôïp veõ neàn ñeå laøm noåi hình con lợn
- Giôùi thieäu moät soá baøi veõ maøu cuûa HS caùc lôùp tröôùc ñeå giuùp caùc em veõ maøu ñeïp hôn
3.Thöïc haønh:
- Cho töøng HS töï veõ maøu vaøo hình ôû Vôû taäp veõ 1
- Hoaëc GV coù theå phoùng to hình ôû baøi 25 ñeå HS veõ theo nhoùm
4. Nhaän xeùt, ñaùnh giaù:
- Höôùng daãn HS nhaän xeùt: 
+ Maøu saéc: coù ñaäm nhaït, phong phuù, ít ra ngoaøi hình ve
- Cho HS tìm moät soá baøi veõ maøu ñeïp theo yù mình
5.Daën doø: 
 - Daën HS veà nhaø:
-- Quan saùt 
- HS quan saùt nhaän xeùt 
+ Hình daùng con loin
+ Caây raùy
+ Moâ ñaát
+ Coû
 Thöïc haønh veõ vaøo vôû
- HS töï choïn maøu vaø veõ vaøo hình coù saün
- Tìm theâm vaø xem tranh daân gian
Tiết 5: Tự nhiên – xã hội
CON CÁ
I. Mục tiêu: giúp hs biết :
- Kể tên và nêu ích lợi của cá.
- Chỉ được các bộ phận bên ngoài của cá trên hình vẽ hay vật thật. Kể tên một số loại cá sống ở nước ngọt và nước mặn
* Các kỹ năng cơ bản được giáo dục:
- Kĩ năng ra quyết định: Nhận thức được ích lợi của việc ăn cá.
- Kĩ năng tìm kiếm, xử lí thông tin về cá.
- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.
* Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng.
- Trò chơi.
- Hỏi – đáp.
- Quan sát và thảo luận nhóm.
- Tự nói với bản thân.
* Tích hợp biển đảo: Liên hệ giới thiệu các loài cá biển (và sinh vật biển) đối với HS vùng biển đảo
II. Đồ dùng dạy học: SGK
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Tiết trước học bài gì?cây gỗ.
- GV hỏi:
+ Kể tên một số cây gỗ mà em biết ?
+ Trồng cây gỗ có lợi ích gì ?
- Nhận xét ktbc.
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài: 
- Ở gia đình hàng ngày mẹ thường cho các em ăn cơm với những loại thức ăn nào?
- Em hãy kể những loại các mà mẹ các em hay làm cho các em ăn?
- Khi ăn cơm với các hàng ngày giúp gì cho các em?
Hôm nay chúng ta học TNXH bài: Con cá 
b) Các hoạt động:
*Hoạt động 1:
- Chia lớp làm 6 nhóm: Các nhóm cùng quan sát tranh trang 52 và trả lời:
+ Cá sống ở đâu ?
+ Con cá có những bộ phận nào ?
+ Tại sao con cá luôn mở miệng ?
+ Tại sao nắp mang của con cá luôn mở ra rồi khép lại ?
+ Con cá bơi bằng bộ phận nào ?
- GV nêu lại câu hỏi cho hs trả lời.
 Cá có đầu, mình, đuôi, các vây.
- Cá sống ở dưới nước: biển, ao, hồ 
- Cá bơi bằng cách uốn mình và vẩy đuôi để di chuyển, cá sử dụng vây để giữ thăng bằng.
- Cá thở bằng mang, khi há miệng thì nước chảy vào, khi ngậm miệng nước chảy qua các lá mang. Ôxi tan trong nước được đưa vào máu cá.
*Hoạt động 2: làm việc cá nhân.
- GV nêu câu hỏi: hs trả lời.
+ Hãy kể tên các loài cá mà em biết ?
+ Làm cách nào để bắt được cá ?
+ Cá có lợi ích gì ?
 Cá có nhiều lợi ích: làm thức ăn cho người. Thịt cá có nhiều chất đạm rất tốt cho xương phát triển. Nuôi cá để bán phát triển kinh tế.
Khi ăn cá lưu ý để khỏi bị hóc xương, vì rất nguy hiểm.
3. Củng cố:
- Hôm nay học bài gì ? Con cá.
- Cá những bộ phận nào:
+ Nó sống ở đâu ?
+ Hãy kể tên một số loài cá mà em biết ?
+ Cá có lợi ích gì ?
4. Dặn dò: xem bài mới.
- Nhận xét tiết học.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
HS trả lời.
- HS nhắc lại.
- Quan sát tranh, trả lời theo nhóm.
- CN trả lời.
- HS nghe.
- CN trả lời.
- HS nghe.
- HS trả lời.
- Cn trả lời.
----------------------------------------------------------------
Thứ ba, ngày 26 tháng 02 năm 2013
Tiết 1 Tập viết
TÔ CHỮ HOA A, Ă, Â, B
A.Mục tiêu :
-- Tô được các chữ hoa: A, Ă, Â, B
- Viết đúng các vần: ai, ay, ao, au; các từ ngữ: Mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau, kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai ( mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần. )
HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ qui định trong vở Tập 1, tập hai
B. Đồ dùng dạy học : chữ mẫu A, Ă, Â, B, bảng con, tập viết.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : Sĩ số.
 ...  hỏi.
- CN, lớp.
- HS nghe.
- HS xem mẫu trong sgk.
- HS trả lời.
- HS tự làm nhãn vở.
- HS trả lời.
- CN.
Tiết 3 Đạo đức
THỰC HÀNH KỸ NĂNG GIỮA HK2
A.Mục tiêu : HS thực hành được các kỹ năng đã học :
- Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.
- Em và các bạn.
- Đi bộ đúng qui định.
B.Đồ dùng dạy học : vở bài tập đạo đức.
C.Các hoạt động dạy học :
 1.Ktbc :
- Tiết trước học bài gì? Đi bộ đúng qui định.
- GV hỏi :
+ Muốn qua đường ở ngã ba, ngã tư, người đi bộ đi ở phần đường nào?
+ Ở đường đô thị,người đi bộ đi ở đâu?
+ Ở đường nông thôn, người đi bộ đi ở đâu?
+ Gặp đèn xanh, đèn đỏ phải làm gì?
- Nhận xét.
2.Bài mới :
a/GTB : Thực hành kỹ năng giữa hk2.
b/HD ôn tập :
*GV nêu câu hỏi cho hs thảo luận :
- Tổ 1 : 
+ Lễ phép,vâng lời thầy cô là em làm gì?
+ Em sẽ làm gì nếu bạn em chưa lễ phép,vâng lời thầy cô?
- Tổ 2 :
+ Muốn có bạn bè cùng học cùng chơi,em phải là gì?
+ Em thích chơi với bạn nào? Vì sao?
- Tổ 3 :
+ Ở đường đô thị/nông thôn, người đi bộ đi ở phần đường nào?
+ Gặp đèn xanh, đèn đỏ em làm gì?
*GV nêu lại từng câu hỏi gọi cá nhân trả lời.
Nhận xét.
3.Củng cố :
- Hôm nay học bài gì? Thực hành kỹ năng giữa hk2.
- GV kết luận :
+ Phải lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.
+ Đối xử tốt với bạn.
+ Thực hiện đi bộ đúng qui định.
4.Dặn dò : thực hiện theo bài học.
- Nhận xét tiết học.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS nhắc lại.
- HS thảo luận theo tổ.
- CN trả lời.
HS trả lời.
- HS nghe.
Tiết 4 Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
A.Mục tiêu : Giúp hs :
Biết cấu tạo số tròn chục , biết cộng , trừ số tròn chục ; biết giải bài toán có một phép cộng . 
Bài 1, Bài 2, Bài 3 , Bài 4
- Điều chỉnh nội dung dạy học: không lam bài 2 và bài 3a.
B. Đồ dùng dạy học : bảng con,vở,sgk.
C.Các hoạt động dạy học :
 1.Ktbc :
- Tiết trước học bài gì? Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình.
- GV vẽ một hình vuông,cho 2 hs vẽ :
+ 2 điểm ở trong hv.
+ 3 điểm ở ngoài hv.
- Cho hs làm tính :
30 + 20 + 10 = 60 – 10 – 20 = 70 + 10 – 20 =
Nhận xét.
2.Bài mới :
a/GTB : Luyện tập chung.
b/HD luyện tập :
- Bài 1 : Viết ( theo mẫu ).
+ Cho hs đọc y/c.
+ GV HD mẫu : Số 10 gồm 1 chụ và 0 đơn vị.
Cho hs nhắc lại.
+ Tương tự, cho hs làm bảng lớp với các số : 18, 40, 70.
- Bài 3 : 
+ Câu b : Tính nhẩm.
 . Cho hs đọc y/c và trả lời kết quả.
 . Nhận xét.
 . HD nhận xét về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Nhắc nhở hs ghi đơn vị đo cm.
- Bài 4 :
+ Cho hs đọc bài toán và trả lời : 
 .Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
 .Muốn biết : Cả hai lớp vẽ được bao nhiêu bức tranh, ta làm thế nào?
+ Cho hs làm bài giải vào vở.
+Cho 2 hs sửa bài.
Nhận xét. Cho hs kt chéo.
- Bài 5 : 
+ Gv vẽ hình tam giác hỏi : Hình gì?-Hình tam giác.
+ GV nêu y/c và gọi hs vẽ trên bảng lớp : 3 điểm ở trong và 2 điểm ở ngoài hình tam giác.
Nhận xét.
3.Củng cố :
- Hôm nay học bài gì?-Luyện tập chung.
- Cho hs nêu số chục và số đơn vị của : 90, 20, 50.
- Cho hs thi tính : 20 + 70 = 90 – 50 =
Nhận xét.
4.Dặn dò : Xem bài mới.
- Nhận xét tiết học. 
- HS trả lời.
- HS làm toán theo y/c.
- HS nhắc lại.
- CN.
- CN,lớp.
- CN.
- HS làm vào bảng con.
-CN trả lời.
- CN.
- CN trả lời.
- HS làm bài vào vở.
- CN.
- HS kt chéo.
HS trả lời.
- HS vẽ trên bảng lớp.
HS trả lời.
- Cn trả lời.
- HS chơi trò chơi.
Thứ sáu, ngày 01 tháng 3 năm 2013
Tiết 1 Chính tả ( tập chép )
 TẶNG CHÁU
A.Mục tiêu :
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bốn câu thơ bài Tặng cháu trong khoảng 15 – 17 phút.
- Điền đúng chữ l, n vào chỗ trống hoặc dấu hỏi, dấu ngã vào chữ in nghiêng bài tập (2) a hoặc b.
B. Đồ dùng dạy học : vở, bảng con, sgk.
C.Các hoạt động dạy học :
 1.Ktbc : 
- Tiết trước học bài gì?Trường em.
- Cho hs phân tích,viết bảng con : trường học,thân thiết, cô giáo.
Nhận xét,sửa sai.
- Cho hs nhận xét đúng/sai :
lá cọ thước cẻ lá vàng hạt kê
Nhận xet.
2.Bài mới :
a/GTB : Tặng cháu
b/HD tập chép :
- Cho 2 hs đọc lại bài trong sgk .
- Cho hs đọc thầm và tìm từ khó - gv ghi bảng.
- Cho hs phân tích và viết bảng con từ khó : tặng,chút,học tập,giúp nước non nhà.
Sửa sai cho hs.
- GV và hs giải nghĩa từ khó. 
- GV đọc lại bài.
*HD tập chép :
- HD hs trình bày vở.
- GV đọc chậm và ghi bảng– hs nghe,nhìn và viết vào vở.
+ GV phân tích những chữ khó.Nhắc nhở hs viết hoa,dấu câu.
+ Gv qsát,sửa sai tư thế cho hs
*HD sửa lỗi :
- GV đọc cho hs soát lại cả bài.
- Dùng bút chì gạch chân chữ sai,viết chữ đúng ra ngoài lề.Cuối cùng đếm xem bao nhiêu lỗi rồi viết lên ô lỗi.
- GV chấm 5 bài. Nhận xét vở viết.
c/HD làm bài tập :
*Điền dấu hỏi hay ngã trên những chữ in nghiên :quyển vở, chõ xôi, tổ chim.
- Cho hs đọc y/c.
- Cho hs qsát tranh và gọi tên các vật.
- HD hs làm bài vào vở.
- Gọi cá nhân sửa bài.
Nhận xét,sửa sai.
3.Củng cố :
- Hôm nay học bài gì?Tặng cháu.
Làm bài tập gì? Điền dấu hỏi hay ngã.
*GD : Khi viết phải cẩn thận, chính xác, giữ vở sạch, đẹp.
- Cho hs thi viết : tặng cháu nước non
Nhận xét.
4.Dặn dò : xem bài mới.
- Nhận xét tiết học.
- HS trả lời.
- HS viết bảng con.
- CN trả lời.
- HS nhắc lại.
- CN.
- CN nêu.
- Hs viết b.
- HS trả lời.
- Hs trình bày vở.
- Hs thực hành viết bài vào vở.
- HS soát lại bài.
- HS đổi vở sửa lỗi chéo.
- CN.
- HS gọi tên : 
- HS làm vào vở.
- CN.
- HS trả lời.
- HS nghe.
- HS thi viết.
 Tiết 2 Kể chuyện
RÙA VÀ THỎ
A.Mục tiêu :
- Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.
- Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Chớ nên chủ quan, kêu ngạo.
HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn của câu chuyện
* Các kỹ năng cơ bản được giáo dục:
- Xác định giá trị( biết tôn trọng người khác).
- Tự nhận thức bản thân( biết được điểm mạnh, điểm yếu của bản thân).
- Lắng nghe, phàn hồi tích cực.
* Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng.
- Động não, tưởng tượng.
- Trải ngiệm, đặt câu hỏi, thảo luận nhóm, chia sẻ thông tin,phản hồi tích cực, đóng vai.
B.Đồ dùng dạy học : sgk.
C.Các hoạt động dạy học :
 1.Ktbc : 
 Ở hk1,các em đã được làm quen với môn kể chuyện.Sang hk2,y/c cao hơn : các em kể được câu chuyện với giọng điệu của từng nhân vật khác nhau.Trả lời câu hỏi dưới mỗi tranh.
2.Bài mới :
a/GTB : Rùa và Thỏ.
b/Gv kể chuyện :
- GV kể 2 lần :
+ Lần 1 : Cho hs nhớ nội dung câu chuyện.
+ Lần 2 : GV kể chậm + tranh minh hoạ.
- Gv kể diễn cảm,phân biệt giọng của Rùa,Thỏ và người dẫn chuyện.
c/HD hs kể từng đoạn theo tranh :
- Đoạn 1 : Cho hs xem tranh 1 và 2 rồi trả lời :
+ Rùa đang làm gì?Thỏ nói gì với Rùa?Rùa tập chạy,Thỏ chê Rùa.
+ Rùa trả lời ra sao?
.Cho hs thi kể đoạn 1.
.HD nhận xét : Bạn có nhớ nôi dung truyện không?Bạn kể có diễn cảm không?
- Đoạn 2 : Cho hs xem tranh 3 và 4 rồi trả lời :
+ Thỏ làm gì khi Rùa cố sức tập chạy?Thỏ hái hoa,đuổi bướm
+ Cuối cùng,ai thắng cuộc?Rùa thắng cuộc.
.Cho hs thi kể đoạn 2.
.Nhận xét.
d/HD kể phân vai :
- Cho hs chọn vai : Thỏ, Rùa, người dẫn chuyện rồi cùng nhau kể lại cả câu chuyện.
-Cho hs kể.
+ Nhận xét : Nội dung,giọng điệu của từng nhân vật.
+ GV nhận xét.
- Cho 3 nhóm kể phân vai.
đ/Ý nghĩa câu chuyện :
- GV hỏi :
+ Vì sao Thỏ thua Rùa?Thỏ chủ quan,kiêu ngạo.
+ Câu chuyện khuyên các em điều gì? Chớ chủ quan, kiêu căng.
- Chớ chủ quan, kiêu ngạo sẽ thất bại. Hãy học bạn Rùa, tuy chậm chạp nhưng Rùa biết kiên trì, nhẫn nại nên đã thành công.
4.Củng cố :
- Hôm nay các em được nghe truyện gì? Rùa và Thỏ.
- Rùa và Thỏ, em thích ai? Vì sao?
5.Dặn dò : tập kể lại câu chuyện.
- Nhận xét tiết học.
- HS nghe.
- HS nhắc lại.
- HS nghe gv kể chuyện.
- HS xem tranh và trả lời câu hỏi.
HS trả lời.
HS trả lời.
- CN kể.
- Nhận xét.
HS trả lời.
.
- CN.
- Hs tập kể phân vai theo nhóm.
- Nhóm kể chuyện.
HS trả lời.
HS trả lời.
- HS nghe.
HS trả lời.
- HS trả lời.
--------------------------------------------------------
Tiết 4 Toán
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1
--------------------------------------------------------------
Tiết 4
Sinh hoạt
Nhận xét tuần 25
I.Mục tiêu:
 - Học sinh thấy được những ưu điểm đã đạt được và những mặt tồn tại cần phải khắc phục trong tuần tới. 
II. Nội dung:
Đạo đức
 - Đa số các em ngoan đi học đều và đúng giờ, đoàn kết tốt với bạn bề, biết kính trọng thầy giáo cô giáo, không có hiện tượng nói tục chửi bậy.
 2. Học tập.
 - Đa số các em có ý thức trong học tập, học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp; trong lớp có ý thức xây dựng bài như em: 
3. Thể dục vệ sinh. 
 - Vệ sinh trường lớp sạch sẽ,
 - Vệ sinh cá nhân gọn gàng, sạch sẽ.
III. Phương hướng tuần tới.
 - Duy trì nề nếp học tập của lớp
 - Đi học chuyên cần 100%
 - Tham gia đầy đủ các buổi bồi dưỡng phụ đạo
 - Nhắc nhở học sinh đi học nhớ mang theo mũ nón để che nắng.
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
KHỐI TRƯỞNG
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hàm Ninh, ngày././2012
Tổ trưởng
Bùi Thị Mỹ Phương
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hàm Ninh, ngày././2012
P.Hiệu Trưởng
 Nguyễn Ngọc Thông

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an(2).doc