Thiết kế bài học khối 1 - Tuần dạy số 23

Thiết kế bài học khối 1 - Tuần dạy số 23

TIẾT 2: ĐẠO ĐỨC:

TCT 23: ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH( T1)

I. Mục tiêu:

- Nêu được một số quy định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thôngđịa phương.

- Nêu được ích lợi của việc đi bộ đúng quy định.

-Thực hiện đi bộ đúng quy định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.

*GDKNS: - Kĩ năng an toàn khi đi bộ.

 - Kĩ năng phê phán, đánh giá những hành vi đi bộ không đúng quy định.

 

doc 131 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 646Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài học khối 1 - Tuần dạy số 23", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 23
( Từ ngày 28 / 01 đến ngày 01 /02 / 2013)
THỨ/ NGÀY
TIẾT
 MÔN HỌC 
TCT
 TÊN BÀI DẠY
 2
 28 – 01
 1
Chào cờ
23
Chào cờ toàn trường
 2 
Đạo đức
23
Đi bộ đúng quy định (T1)
 3
Tiếng Việt
201
Bài 95 :oanh – oach
 4
Tiếng Việt 
202
Bài 95 :oanh – oach 
 5
Âm nhạc 
23
Bài : Tập tầm vong, bầu trời xanh 
 3
 29 - 01
 1
Thể dục 
23
Bài thể dục trò chơi vận động 
 2 
Tiếng Việt 
203
 Bài 96 : oat - oăt
 3
Tiếng Việt 
204
Bài 96 : oat - oăt
 4
Toán
85
Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước 
 4
 30 – 01
 1
Tiếng Việt 
205
Bài 97: ôn tập 
 2
Tiếng Việt 
206
Bài 97: ôn tập
 3
Toán
90
 Luyện tập chung 
 4
Mĩ thuật 
23
Xem tranh các con vật 
 5
 31 - 01
 1
Toán
91
Luyện tập chung 
 2
Tiếng Việt 
207
 Bài 98: uê – uy 
 3
Tiếng Việt 
208
 Bài 98: uê – uy
 4
Thủ công
23
Kẻ các đoạn thẳng cách đều 
 6
 01 – 02
 1
Tiếng Việt 
209
Bài 99: uơ – uya 
 2
Tiếng Việt 
210
Bài 99: uơ – uya
 3
Toán
92
 Các số tròn chục 
 4
TN - XH
23
 Cây hoa 
 Thứ hai ngày 28 tháng 01 năm 2013
TIẾT 1: CHÀO CỜ
 ************************************************* 
TIẾT 2: ĐẠO ĐỨC:
TCT 23: ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH( T1)
I. Mục tiêu: 
- Nêu được một số quy định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thôngđịa phương.
- Nêu được ích lợi của việc đi bộ đúng quy định.
-Thực hiện đi bộ đúng quy định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
*GDKNS: - Kĩ năng an toàn khi đi bộ.
 - Kĩ năng phê phán, đánh giá những hành vi đi bộ không đúng quy định.
II. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Bài cũ: 
 + Để cư xử tốt với bạn, các em cần làm gì?
 + Với bạn bè, cần tránh những việc gì ?
- Nhận xét - tuyên dương. 
2. Bài mới: 
2.1/Giới thiệu bài: 
2.2/ Tìm hiểu bài:
HĐ1: Phân tích tranh bài tập 1.
*Kĩ năng an toàn khi đi bộ.
- Treo tranh phóng to BT1 lên bảng, hướng dẫn HS phân tích lần lượt từng tranh ở BT1.
*Tranh 1:
-Hai người đi bộ đang đi ở phần đường nào ? -Khi đó đèn tín hiệu giao thông có màu gì ?
-Vậy ở thành phố, thị xã, khi đi bộ qua đường thì đi theo quy định gì ?
*Tranh 2:
+ Đường đi ở nông thôn trong tranh 2 có gì khác so với đường ở thành phố ?
+ Các bạn đi theo ở phần đường nào ?
- Gọi HS trả lời lần lượt câu hỏi theo từng tranh.
- GV kết kuận theo từng tranh.
HĐ2: Thảo luận bài tập 2.
*Kĩ năng phê phán, đánh giá những hành vi đi bộ không đúng quy định.
- Y/c các cặp HS quan sát từng tranh ở BT 2 và cho biết:
+ Những ai đi bộ đúng quy định, bạn nào sai ? Vì sao ? Như thế có an toàn không ?
- Gọi HS trình bày kết quả.
- GV kết luận theo từng tranh.
HĐ3: Liên hệ thực tế.
- GV y/c HS tự liên hệ:
+ Hằng ngày các em thường đi bộ theo đường nào ? Đi đâu ?
+ Hai bên đường có cây che bóng mát thì em cần làm gì để bảo vệ các cây xanh đó ? 
- Gọi 1 số HS tự liên hệ theo hướng dẫn trên.
- GV tổng kết.
3. Nhận xét, dặn dò: 2'
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS áp dụng bài học vào cuộc sống.
- 2, 3 em trả lời.
- Quan sát tranh, trả lời câu hỏi.
- Đi theo đường kẻ vạch.
- Đèn giao thông báo hiệu màu đỏ.
-Đi theo vạch kẻ trắng .
- Không có vạch dành cho người đi bộ.
- Đi bên phải của đường.
- HS trả lời và nhận xét.
- HS nêu lại nội dung.
- Quan sát tranh theo cặp.
- 1số em trình bày kết quả.
- HS nhận xét 
- HS nêu lại nội dung.
- HS tự liên hệ thực tế theo các câu hỏi.
- HS liên hệ góp phần bảo vệ môi trường xanh sạch đẹp.
- 1 số em trình bày.
- Lắng nghe, thực hiện.
 ****************************************
TIẾT 3+4: HỌC VẦN: 
 TCT 201-202: oanh-oach
I. Mục tiêu: 
 - Đọc được: oanh,oach,doanh trại, thu hoạch; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: oanh,oach,doanh trại, thu hoạch.
 - Luyện nói từ 2 - 4 Câu theo chủ đề: Nhà máy,cửa hàng,doanh trại.
 - GD HS tích cực học tập.
II. Đồ dùng : 
- Giáo viên & Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
 Tiết 1
1. Bài cũ: 
- GV cho HS lên bảng đọc,viết.
- GV nhận xét + ghi điểm. 
2.Bài mới: ( 30’)
2.1/ Giới thiệu bài :
2.2/Dạy vần oanh:
- Nhận diện vần:
-Vần oanh được tạo nên từ oa và nh
- So sánh oanh với oang
-Đánh vần
-GVchỉnh sửa phát âm cho HS
-Hướng dẫn cho HS đánh vần
-Cho HS quan sát tiếng doanh và phân tích tiếng
-Chỉ bảng cho HS đánh vần và đọc trơn từ ngữ khóa
-Chỉnh sửa phát âm cho HS
* Viết:
-Viết mẫu +Hướng dẫn
-Nhận xét và sửa lỗi cho HS
 2.3/Dạy vần oach (tương tự)
-So sánh oach và oanh
*Đọc từ ngữ ứng dụng
-Giải thích từ ngữ ứng dụng.
 TIẾT 2
3.Luyện tập: 
3.1/.Luyện đọc:
- Luyện đọc lại vần ở tiết 1
- Đọc câu ứng dụng : 
-Cho HS đọc câu ứng dụng
-Chỉnh sửa lỗi cho HS
-Đọc mẫu câu ứng dụng: 
Chúng em tích cực thu gom giấy,sắt vụn để làm kế hoạch nhỏ.
3.2/ Luyện viết:
-Thu vở chấm,nhận xét
3.3/ Luyện nói:
- Gọi HS đọc tên chủ đề luyện nói.
- Y/c HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý:
+ Tranh vẽ cảnh gì ?
+ Nhà máy là nơi làm việc của ai ?
+ Hãy kể tên một số nhà máy mà em biết, một số sản phẩm mà các cô, bác công nhân trong nhà máy làm ra ?
+ Doanh trại là nơi làm việc của ai ? 
- Gọi một số em nói trước lớp.
4.Củng cố ,dặn dò: 
-Chỉ bảng cho HS đọc theo
-Cho HS tìm tiếng,từ có vần vừa học
-Nhận xét giờ học. 
- 2 HS lên viết : vỡ hoang, con hoẵng
- 3 HS lên đọc các câu ứng dụng.
-HS đọc : CN- ĐT
- HS nhận diện vần
-HS so sánh : giống bắt đầu bằng oan
 Khác oanh kết thúc h, oang bằng g
- HS đánh vần CN-N-ĐT
-HS nhận xét
-Phân tích tiếng: d đứng trước,oanh đứng sau.
-Theo dõi,đánh vần đọc trơn: CN-N-ĐT
-Viết bảng con
-Viết vào bảng con : oanh-doanh trại
-HS so sánh giống và khác nhau
-2-3 HSđọc từ ngữ ứng dụng
-HS đọc các từ ngữ ứng dụng: nhóm, cá nhân,cả lớp
-HS luyện đọc lại bài ở tiết 1
-HS nhận xét tranh minh hoạ của câu ứng dụng.
-Đọc câu ứng dụng : cá nhân, nhóm, cả lớp.
-2-3HS đọc câu ứng dụng.
-HS viết vào vở tập viết : oanh-doanh trại, oach- thu hoạch.
-HS đọc tên chủ đề.
-Quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi: 
- Tranh vẽ nhà máy, doanh trại...
- Nhà máy là nơi làm của công nhân...
- HS tự nêu tên một số nhà máy mà em biết.
-Doanh trại là nơi làm việc của quân đội...
- Một số em nói trước lớp.
- HS đọc lại toàn bài
 ***********************************************
TIẾT 5: ÂM NHẠC: 
( GV chuyên dạy)
************************************************************************ 
 Thứ ba ngày 29 tháng 1 năm 2013
TI ẾT 1: THỂ DỤC: 
BÀI THỂ DỤC- TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
 ( GV chuyên dạy) 
 ***************************************
TIẾT 2+3: H ỌC V ẦN: 
TCT 203-204: oat-oăt
I. Mục tiêu :
 - Đọc được: oat,oăt,hoạt hình, loắt choắt; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: oat,oăt,hoạt hình, loắt choắt.
 - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Phim hoạt hình.
 - GD HS tích cực học tập.
II. Đồ dùng : 
- Giáo viên & Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
 Tiết 1
1. Bài cũ: 
- GV cho HS lên bảng đọc,viết.
- GV nhận xét + ghi điểm. 
2.Bài mới: 
2.1/ Giới thiệu bài :
2.2/Dạy vần oat:
- Nhận diện vần:
-Vần oat được tạo nên từ oa và t
- So sánh oat với oan
-Đánh vần
-GVchỉnh sửa phát âm cho HS
-Hướng dẫn cho HS đánh vần
-Cho HS quan sát tiếng hoạt và phân tích tiếng.
-Chỉ bảng cho HS đánh vần và đọc trơn từ ngữ khóa.
-Chỉnh sửa phát âm cho HS.
* Viết:
-Viết mẫu +Hướng dẫn
-Nhận xét và sửa lỗi cho HS
 2.3/Dạy vần oăt (tương tự)
-So sánh oăt và oat
*Đọc từ ngữ ứng dụng
-Giải thích từ ngữ ứng dụng.
TIẾT 2
3.Luyện tập:
3.1/.Luyện đọc:
- Luyện đọc lại vần ở tiết 1
- Đọc câu ứng dụng : 
-Cho HS đọc câu ứng dụng
-Chỉnh sửa lỗi cho HS
-Đọc mẫu câu ứng dụng: 
Thoắt một cái ,Sóc Bông đã leo lên ngọn cây. Đó là chú bé hoạt bát nhất
3.2/ Luyện viết:
-Thu vở chấm,nhận xét
3.2/ Luyện nói:
- Gọi HS đọc tên chủ đề luyện nói.
- Y/c HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý:
+ Các em đã xem những bộ phim hoạt hình nào ?
+ Em biết những nhân vật nào trong phim ? 
+ Em thấy những nhân vật trong phim hoạt hình như thế nào ?
- GV nhận xét giúp HS nói đủ câu.
4.Củng cố ,dặn dò: 
-Chỉ bảng cho HS đọc theo
-Cho HS tìm tiếng,từ có vần vừa học
-Nhận xét giờ học. 
- 2 HS lên viết : doanh trại,thu hoạch.
- 3 HS lên đọc các câu ứng dụng.
-HS đọc : CN- ĐT
- HS nhận diện vần
-HS so sánh : giống bắt đầu bằng oa
 Khác oat kết thúc t, oan bằng n
- HS đánh vần CN-N-ĐT
-HS nhận xét
-Phân tích tiếng: h đứng trước,oat đứng sau, dấu nặng dưới a.
-Theo dõi,đánh vần đọc trơn: CN-N-ĐT
-Viết bảng con
-Viết vào bảng con : oat-hoạt hình
-HS so sánh giống và khác nhau
-2-3 HSđọc từ ngữ ứng dụng
-HS đọc các từ ngữ ứng dụng: nhóm, cá nhân,cả lớp
-HS luyện đọc lại bài ở tiết 1
-HS nhận xét tranh minh hoạ của câu ứng dụng.
-Đọc câu ứng dụng : cá nhân, nhóm, cả lớp.
-2-3HS đọc câu ứng dụng.
-HS viết vào vở tập viết : oat-hoạt hình oăt-loắt choắt.
-HS đọc tên chủ đề.
- Quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi: 
- Một số em nói trước lớp.
- HS theo dõi.
- HS đọc lại toàn bài
 ************************************************
TI ẾT4 : TOÁN : 
 TCT 89: VẼ ĐOẠN THẲNG CÓ ĐỘ DÀI CHO TRƯỚC.
I.Mục tiêu :
-Biết dùng thước có chia vạch xăng-ti-mét vẽ đoạn thẳng có độ dài dưới 10cm.
II. Đồ dùng dạy học:
-GV & HS Bé thùc hµnh To¸n.	 
III.Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ: 
- Giải bài toán theo tóm tắt sau:
 Có : 5 quyển sách
 Có : 5 quyển vở
 Có tất cả : quyển ?
 - Gọi HS lên bảng trình bày lời giải.
2. Bài mới: 
2.1/Giới thiệu bài:
2.2/ Tìm hiểu bài:
HĐ1: HDHS thực hiện các thao tác vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
Ví dụ: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 4cm thì làm như sau:
- Đặt thước lên tờ giấy trắng, tay trái giữ thước, tay phải cầm bút. Chấm 1 điểm trùng với vạch 0, chấm 1 điểm trùng với vạch 4. 
- Dùng bút nối điểm ở vạch 0 với điểm ở vạch 4 thẳng theo mép thước. Nhấc thước ra, viết chữ A lên điểm đầu, viết chữ B lên điểm cuối của đoạn thẳng. Ta đã vẽ được đoạn thẳng AB có độ dài là 4cm.
- Y/c HS nhắc lại cách vẽ.
HĐ2: Luyện tập.
Bài 1: Gọi HS nêu y/c.
- HDHS v ... gữ. 
- Củng cố cách ghép vần và đọc trơn đối với học sinh yếu. 
- Giáo dục học sinh ý thức chăm chỉ học tập 
II. Đồ dùng : 
- Bảng phụ ghi bài tập đọc.
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Bài cũ: 5’
- Gọi 2 em đọc bài Đầm sen.
- Nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới : 30’
2.1/ Giới thiệu bài :
2.2/Hướng dẫn HS luyện đọc:
- GV đọc mẫu bài thơ: giọng đọc chậm rãi.
Cho HS đọc tiếp nối ( mỗi em đọc một dòng thơ).
*Luyện đọc đoạn, bài:
Y/c từng nhóm 3 HS tiếp nối nhau đọc bài. 
- Gọi 2 HS đọc bài, Cả lớp đọc đồng thanh.
*Thi đọc trơn cả bài:
- Mỗi tổ cử một em thi đọc.
- GV nhận xét, cho điểm.
* Học thuộc lòng bài thơ.
- Hướng dẫn HS học thuộc lòng bài thơ theo cách xoá dần.
- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc bài thơ.
2.3/ Hướng dẫn ôn tập: 
a)Tìm tiếng ngoài bài có vần ong, oong.
- GV tổ chức cho HS thi tìm tiếng ngoài bài có vần ong, oong.
b) Nói câu có tiếng chứa vần ong, oong.
- GV HD cách nói câu có tiếng chứa vần ong, oong?
*Lưu ý : Giúp đỡ những HS yếu nói thành câu hoàn chỉnh. 
3. Củng cố,dặn dò: 5’
HS đọc nội dung bài : Mời vào.
Dặn HS về nhà đọc lại bài.
- Chuẩn bị bài mới.
2 HS đọc bài + trả lời câu hỏi.
2, 3 em đọc tên bài tập đọc.
Lắng nghe.
2, 3 em đọc từng câu nối tiếp.
HS đọc trơn (tiếp nối).
- HS theo dõi trong sách.
- Đọc nối tiếp theo nhóm.
- Các nhóm khác nhận xét.
- 2 HS đọc cá nhân, cả lớp đọc ĐT.
Đại diện các tổ thi đọc.
- Các tổ khác nhận xét.
- Đọc đồng thanh.
- Một số em thi đọc + nhận xét .
- Thi tìm nhanh tiếng ngoài bài có vần ong, oong: boong tàu, trong ngoài
- HS đọc lại các từ vừa tìm được.
- HS luyện nói cá nhân.
- HS nhận xét, bổ sung.
- HS thi đọc HTL bài thơ.
- Lắng nghe và thực hiện.
Tiết 3 : Chính tả
LUYỆN VIẾT: MỜI VÀO
I. Mục tiêu: 
 - Chép lại đúng bốn câu thơ bài : Mời vào
 - Củng cố cách điền: oong/ong, ngh/ng vào chỗ trống. 
 - Yêu cầu học sinh viết đẹp, đúng nét, trình bày sạch sẽ.
II. Đồ dùng: 
- GV: Bảng phụ chép sẵn bài thơ và bài tập.
- HS: Bảng con, phấn, vở ô li. 
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Mở đầu: 1'
 -HS làm bài tập SGK 2,3. 
2. Bài mới: 32’
2.1/Giới thiệu bài: 
2.2/ Tìm hiểu bài:
HĐ1: Hướng dẫn HS tập chép.
* Treo bảng phụ và y/c HS đọc đoạn thơ cần chép.
-Chỉ thước cho HS đọc những tiếng dễ viết sai: nếu, tai, xem, gạc...
- Y/c HS phân tích tiếng khó và viết vào bảng con.
* Hướng dẫn HS chép bài chính tả vào vở.
+Lưu ý : Các chữ cái đầu bài thơ viết hoa.
- GV đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên bảng để HS soát lỗi, dừng lại những chữ khó viết.
GV thu vở, chấm tại lớp một số bài.
Chữa trên bảng những lỗi thường gặp.
HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả.
Bài 1: Điền vần: ng/ngh.
Gọi HS đọc y/c và làm bài tập 
Gọi 2 HS lên bảng chữa bài.
Bài 2: Điền vần ong/oong.
- Tổ chức thi làm đúng, nhanh trong vở. 
3. Củng cố, dặn dò : 2’
- Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết.
- Nhận xét tuyên dương bài viết đẹp.
- 2 HS làm bài.
Theo dõi.
2,3 HS nhìn bảng đọc lại cả bài.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
Tự nhẩm và viết lại vào bảng con:
nếu, tai, xem, gạc.
HS nhìn bảng chép bài vào vở.
- Dùng bút chì để soát lỗi.
Tự ghi số lỗi ra lề vở.
- Theo dõi, rút kinh nghiệm bài sau.
- HS nộp vở theo bàn.
Đọc y/c bài tập.
Bài 1.
- 2 HS lên bảng chữa bài.
- HS nhận xét : nghỉ ngơi,ngượng nghịu.
- HS đọc lại các từ vừa điền.
Bài 2.
- HS làm bài và chữa bài.
- Thi nhau làm bài: mau chóng, cải xoong.
-Lắng nghe, thực hiện.
 Tiết 4: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
 * Hướng dẫn hoạt động sao.
 --------------------------------------------------------------------------
 Thứ sáu ngày 30 tháng 3 năm 2012
Tiết 1: Toán
 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 (trừ không nhớ)
I.Mục tiêu : 
 -Biết đặt tính và làm tính trừ (không nhớ) số có hai chữ số; biết giải toán có phép trừ số có hai chữ số.
II.Đồ dùng dạy học:
-Bộ đồ dùng toán 1.
-Các bó que tính, mỗi bó 1 chục que tính và các que tính rời.
III.Các hoạt động dạy học :(35’)
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Kiểm tra bài cũ(3’) : 
-Gọi học sinh lên bảng làm bài tập 4.
-Nhận xét –ghi điểm.
2.Bài mới :(30’)
2.1/Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
2.2/Giới thiệu cách làm tính trừ (không nhớ)
*Trường hợp phép trừ có dạng 57 – 23
 -Bước 1: Giáo viên hướng dẫn các em thao tác trên que tính.
 -Bước 2: Hướng dẫn kĩ thuật làm tính trừ dạng : 57 – 34 .
*Hướng dẫn đặt tính: 
-Viết 57rồi viết 23 sao cho các số chục thẳng cột nhau, các số đơn vị thẳng cột nhau, viết dấu - , kẻ vạch ngang, rồi tính từ phải sang trái.
	 57	7 trừ 3 bằng 4, viết 4
	 23	5 trừ 2bằng 3, viết 3
	 34 
- Như vậy : 57-23=34 
*Thực hành:
Bài 1: Tính,đặt tính rồi tính.
Bài 2: Đúng ghi đ,sai ghi s:
-GV hướng dẫn HS làm
-Chấm bài, chữa bài
Bài 3: Gọi các em nêu bài toán
-Yêu cầu các em tự tóm tắt bài toán và giải bài toán vào vở
-Cùng các em chữa bài
3.Củng cố, dặn dò:(2’)
-Nhận xét tiết học, tuyên dương.
-Làm lại các BT, chuẩn bị tiết sau. 
 Giải:
Con sên bò được là:
15+14= 29(cm)
Đáp số :29cm
- HS nêu: 5 chục và 7 đơn vị.
 2 chục và 3 đơn vị. 
- HS theo dõi các bước đặt tính và tính.
- HS nêu các bước đặt tính.
*Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài
-HS làm bảng con-bảng lớp
*Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài
-HS làm vở, yêu cầu các em nêu cách làm.
-lên bảng chữa
*Bài 3: Hai em nêu bài toán
 Tóm tắt : 
 Quyển sách: 64trang 
 Đã đọc :24trang
 Còn :....trang?
-HS làm rồi chữa bài tập trên bảng lớp.
- Nêu các bước thực hiện phép trừ (đặt tính, viết dấu trừ, gạch ngang, trừ từ phải sang trái).
Tiết 2 +3: Tập đọc: 	
 CHÚ CÔNG
I.Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ nâu gạch, rẻ quạt, rực rỡ, lóng lánh. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Đặc điểm của đuôi công lúc bé và vẻ đẹp của bộ lông công khi trưởng thành.Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK).
II.Đồ dùng dạy học: 
+ GV: Tranh minh hoạ bài đọc “ Chú Công"
III.Hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
 Tiết 1(35’)
1.Kiểm tra bài cũ(5’) : 
-Gọi 2 học sinh đọc bài: “Mời vào” và trả lời các câu hỏi SGK.
-GV nhận xét –ghi điểm.
2.Bài mới:(30’)
2.1/GVgiới thiệu bài - ghi bảng.
2.2/Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
Đọc mẫu bài văn lần 1 
+Đọc mẫu lần 2 (chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1.
+Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:
-Luyện đọc từ khó đọc trong bài: nâu gạch,rẻ quạt, rực rỡ, lóng lánh.
-Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ.
 - Các em hiểu như thế nào là nâu gạch?
 - Rực rỡ có nghĩa thế nào?
Luyện đọc câu:
-Học sinh đọc từng câu nối tiếp nhau. Luyện đọc đoạn, bài 
Đoạn 1: Từ đầu đến “Rẻ quạt”
Đoạn 2: Phần còn lại.
3.Luyện tập:
-Ôn các vần oc, ooc:
 +Bài 1: Tìm tiếng trong bài có vần oc ?
 +Bài 2:Tìm tiếng ngoài bài có vần oc, ooc ?
-Giáo viên nêu tranh bài tập 3:
-Nói câu chứa tiếng có mang vần oc hoặc ooc.
-Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.
Tiết 2(35’)
3.Tìm hiểu bài và luyện đọc:
-Gọi học sinh đọc bài cả lớp đọc thầm và trả câu hỏi:
+Lúc mới chào đời chú công xó bộ lông màu gì, chú đã biết làm động tác gì?
+Đọc những câu văn tả vẽ đẹp của đuôi công trống sau hai, ba năm.
-Giáo viên đọc diễn cảm lại bài văn, gọi 2 học sinh đọc lại cả bài văn.
4.Luyện nói:
Hát bài hát về con công.
-Giáo viên cho HS quan sát tranh minh hoạ và hát bài hát : Tập tầm vông con công hay múa  .
 3.Củng cố-dặn dò(5’)
-Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung bài đã học.Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài mới.
-2 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:
-Nhắc lại đầu bài.
-Lắng nghe.
-Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng.
-Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung.
-5, 6 em đọc các từ trên bảng.
-Nâugạch: Màu lông nâu như màu gạch.
-Rực rỡ: Màu sắc nỗi bật, rất đẹp mắt.
-Nhẩm câu 1 và đọc. Sau đó đọc nối tiếp các câu còn lại.
-Mỗi nhóm cử 1 bạn thi đọc trước lớp. 
-Đọc CN- đồng thanh.
-Ngọc. 
-Thi đua theo nhóm tìm. 
 Oc: bóc, bọc, cóc, lọc, .
 Ooc: Rơ – moóc, quần soóc
- Đọc mẫu câu trong bài.
 Con cóc là câu ông giời.
 Bé mặc quần soóc.
-Lúc mới chào đời chú công có bộ lông màu tơ màu nâu gạch
-Đuôi lớn thành một thứ xiêm áo rực rỡ sắc màu.
-Học sinh đọc lại bài văn.
-Quan sát tranh và hát bài hát : Tập tầm vông con công hay múa.
-Nêu tên bài và nội dung bài học.
-1 HS đọc lại bài.
Tiết 4: SINH HOẠT LỚP TUẦN 29
I. Nội dung:
- Nhận xét về hoạt động trong tuần: về học tập, vệ sinh cá nhân, giữ gìn sách,vở, hoạt động Đội.
II/ Thực hiện:
- Các tổ báo cáo tình hình của tổ mình trong tuần qua:
GV nhắc nhở HS rèn thêm chữ viết: ...........................
Tuyên dương 1 số em có cố gắng trong học tập:.
III/ Phương hướng tuần tới :
-GV nêu phương hướng tuần tới.
- Tham gia học tốt: Bông hoa điểm 10, vở sạch chữ đep.
 Tiết 1
1.Kiểm tra bài cũ:(5’)
- Gọi 2 HS lên đọc : “gấu lấy mật”
- GV-Nhận xét ghi điểm
2.Bài mới: (30’)
a.Giới thiệu bài-ghi đầu bài:
b.Hướng dẫn HS ôn tập :
*Bài 1.Đọc .”Một cộng một bằng hai”
-GV hướng dẫn HS điền
-GV gọi HS đọc nhận xét,ghi điểm
*Bài 2.Đánh dấu tích vào ô trống trước câu trả lời đúng.
-GV hướng dẫn HS điền
-GV gọi HS đọc nhận xét,ghi điểm
*Bài 3 .Tìm và viết lại.
-GV hướng dẫn HS viết
-GV chấm –nhận xét.
 Tiết 2 (35’)-T2
*Bài 1.Điền vần : ưu hoặc ươu.
-GV hướng dẫn HS điền
-GV gọi HS đọc nhận xét,ghi điểm
*Bài 2.a)điền chữ r,d hoặc gi.
 b)điền vần iên hoặc in.
-GV hướng dẫn HS cách điền
*Bài 3 .Viết
-GV hướng dẫn HS viết
 Đuốc đốt suốt đêm.
-Chấm -tuyên dương-ghi điểm. 
3.Củng cố -dặn dò:(5’)
-GV chốt lại nội dung tiết học.
-Nhận xét tiết học.
-2HS lên bảng đọc bài“gấu lấy mật”
-HS nhắc lại đầu bài
*Bài 1 . HS nêu yêu cầu
-Lưu hỏi bác bác bán sách:..
 Một cộng một bằng hai.
*Bài 2 . HS nêu yêu cầu
-HS điền vào phiếu btập
-Làm vào vở bài tập.
*Bài 3 .HS nêu yêu cầu
-Một tiếng có vần ưu:lựu
-Hai tiếng có vần ươu:hươu,bươu
*Bài 1.-Những tiếng cần điềnlà:cứu,bươu,hươu,rượu,cứu,ngưu.
*Bài 2.HS nêu yêu cầu
a)dứa,rô,dưa,giếng,dày,rắn.
b)tiên,viên,tin.
-GV gọi HS đọc nhận xét,ghi điểm
*Bài 3 .HS nêu yêu cầu
-HS viết bảng con
-HS mở vở viết bài.
-HS nhắc lại nội dung bài.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1tuan 23 den 27(1).doc