Thiết kế bài học khối 1 - Tuần học 23 năm học 2013

Thiết kế bài học khối 1 - Tuần học 23 năm học 2013

Học vần:

Bài 95: oanh , oach

 I/ Mục tiêu

+HS đọc được : oanh, oach, doanh trại, thu hoạch; từ và đoạn thơ ứng dụng.

+Viết được : oanh, oach, doanh trại, thu hoạch

+ Luyện nói tù 2-4 câu theo chủ đề : Nhà máy , của hàng , doanh trại.

 II/ Chuẩn bị :

- Tranh ảnh về doanh trại bộ đội, về thu hoạch quả ở nông thôn.

- Tranh hoặc ảnh các bạn nhỏ vào thăm nhà máy xi măng có lò nung cao, tranh ảnh các bạn nhỏ cùng mua sắm đồ trong các cửa hàng, tranh ảnh các bạn đến thăm doanh trại xem các chú bộ đội luyện tập.

- Phiếu ghi các từ sau: khoanh bánh, đoành đoành, ngã oạch, khoanh tay, mới toanh, kế hoạch, loạch xoạch.

 III/ Các hoạt động dạy học:

I/. Kiểm tra bài cũ:

Một số HS chơi trò chơi tìm chữ bị mất để ôn cấu tạo vần: kêu t áng, gió th ảng, khua kh ắng, l quăng.

- Viết bảng con: sáng choang, lấp loáng, hoảng sợ, dài ngoẵng.

 

doc 19 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 737Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài học khối 1 - Tuần học 23 năm học 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 23
Thứ hai
Ngày dạy :04/02/2013
Người dạy: Văn Thị Hiền Trang
Học vần: 
Bài 95: oanh , oach
 I/ Mục tiêu 
+HS đọc được : oanh, oach, doanh trại, thu hoạch; từ và đoạn thơ ứng dụng.
+Viết được : oanh, oach, doanh trại, thu hoạch
+ Luyện nói tù 2-4 câu theo chủ đề : Nhà máy , của hàng , doanh trại.
 II/ Chuẩn bị :
- Tranh ảnh về doanh trại bộ đội, về thu hoạch quả ở nông thôn.
- Tranh hoặc ảnh các bạn nhỏ vào thăm nhà máy xi măng có lò nung cao, tranh ảnh các bạn nhỏ cùng mua sắm đồ trong các cửa hàng, tranh ảnh các bạn đến thăm doanh trại xem các chú bộ đội luyện tập.
- Phiếu ghi các từ sau: khoanh bánh, đoành đoành, ngã oạch, khoanh tay, mới toanh, kế hoạch, loạch xoạch.
 III/ Các hoạt động dạy học:
I/. Kiểm tra bài cũ: 
Một số HS chơi trò chơi tìm chữ bị mất để ôn cấu tạo vần: kêu táng, gió thảng, khua khắng, l quăng.
- Viết bảng con: sáng choang, lấp loáng, hoảng sợ, dài ngoẵng.
II/ Dạy học bài mới: 
GV
HS
Tiết 1
1.Giới thiệu bài:
- Ghép vần oang, sau đó bỏ âm ng thay vào đó âm nh và ch. Đọc trơn 2 vần oanh, oach.
2.Dạy vần: oanh
a/Giới thiệu vần oanh
- Giới thiệu vần oanh trong từ doanh trại
- HS nhận tiếng doanh có âm d đã học vần mới 
hôm nay học là oanh. - Ghi bảng: oanh
b)Phân tích và ghép vần oanh
c)Ghép tiếng có vần oanh đọc và viết từ có vần 
oanh.
 - GV nhận xét.
 Oach
- Dạy tương tự như vần oanh
- Cho HS so sánh cấu tạo của 2 vần.
- Dạy từ và câu ứng dụng.
- Làm động tác khoanh tay.
- Đọcmẫu.mới toanh, kế hoạch, loạch xoạch
- Trò chơi : chọn đúng từ đã nêu để ghi nhớ vần oanh, oach.
- HS giữ nguyên 2 vần đó trên bàn.
Nói doanh trại.
- Tiếng doanh có âm d đã học và vần mới là oanh.
- Đọc trơn.
- Nêu vần oanh có 3 âm.
- Ghép vần oanh.
- Ghép tiếng doanh.
- Đọc trơn doanh trại.
- Viết bảng: oanh, doanh trại.
- Đọc từ: khoanh tay.
- 1 HS làm mẫu để giới thiệu nghĩa của từ này.
- Đọc cá nhân.
- Tìm tiếng có chứa vần oanh.
- Đọc từ: mới toanh, kế hoạch, loạch xoạch.
- Đọc cá nhân + đồng thanh.
 Tiết 2
3. Luyện tập:
a)Luyện đọc:
- Củng cố kết quả học ở tiết 1.
- Theo dõi, giúp đỡ các em còn chậm.
- Chơi trò chơi: chọn đúng từ, nhặt từ đã nêu trong bài 94 có chứa vần oanh, oach.
- Đọc câu ứng dụng. Đọc mẫu.
- Nhận xét HS đọc.
b)Luyện viết
c)Luyện nói về chủ đề nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
- Quan sát tranh về nhà máy, cửa hàng, doanh trại và trả lời câu hỏi sau:
+ Em thấy cảnh gì trong tranh?
+Trong cảnh đó em thấy những gì?
+Có ai ở trong cảnh: Họ đanh làm gì?
- Nói về một cửa hàng hoặc một nhà máy, một doanh trại gần nơi ở của em.
d)Hướng dẫn làm bài tập:
III/Củng cố, dặn dò:
- Đọc trơn lại vần, từ khoá, từ ứng dụng đã học.
- Nhận xét bài học.
- Đọc theo GV.
- Đọc cả câu, có ngắt hơi ở dấu phẩy.
- Đồng thanh, cá nhân.
- Tìm tiếng có chứa vần oanh hoặc vần oach.
- Viết vào vở tập viết
- Quan sát tranh
- Làm việc theo nhóm nhỏ.
- HS làm bài tập.
Thứ hai
Ngày dạy :04/02/2013
Người dạy: Văn Thị Hiền Trang
Đạo đức ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH. (Tiết 1)
I/ Mục tiêu:
- Nêu đựoc một số quy định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông tự nhiên.
- Nêu được lợi ích của việc đi bộ đúng quy định 
- Thực hiện đi bộ đúng quy định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
- Kĩ năng an toàn khi đi bộ.
- Kĩ năng phê phán, đánh giá những hành vi đi bộ không dúng qui định. 
II/ Chuẩn bị :
+ Vở BT Đạo đức 1.
+ Ba chiếc đèn hiệu bằng bìa cứng màu đỏ, vàng, xanh.
+ Các điều 3, 6, 18, 20 công ước quốc tế về quyền trẻ em.
III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
GV
HS
+ Hoạt động 1: Làm BT 1. 
- GV treo tranh và hỏi:
- Ở thành phố đi bộ phải đi phần đường nào? Ở nông thôn khi đi bộ phải đi phần đường nào? Tại sao?
* GV kết luận:
+ Hoạt động 2:HS làm BT2.
- GV mời HS lên trình bày kết quả.
* GV kết luận:
- Tranh 1: Đi bộ đúng quy định.
- Tranh 2: Các bạn nhỏ chạy ngang qua đường là sai quy định.
- Tranh 3: Hai bạn đi sang đường đúng quy định.
+ Hoạt động 3:
Trò chơi “Qua đường”.
- GV phổ biến luật chơi: mỗi nhóm chia thành 4 nhóm nhỏ đứng ở 4 phần đường. Khi người điều khiển giơ đèn đỏ cho tuyến đường nào thì xe và người đi bộ phải dừng lại trước vạch, còn người đi bộ và xe của tuyến đường xanh được phép đi. Những ai vi phạm luật sẽ bị phạt.
- HS làm bài tập.
- Hs trình bày ý kiến.
- Ở nông thôn cần đi sát lề đường. Ở thành phố cần đi sát vỉa hè, để bảm đảm an toàn cho bản thân và mọi người.
- HS làm BT.
- Một số HS lên trình bày kết quả.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
- HS tiến hành chơi trò chơi.
- Cả lớp nhận xét, khen thưởng những bạn đi đúng quy định.
Thứ ba
Ngày dạy :05/02/2013
Người dạy: Văn Thị Hiền Trang
Học vần: 
Bài 96: oat, oăt
I/ Mục tiêu 
+HS biết đọc được : oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt; tù và đoạn thơ ứng dụng ..
+Viết được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt.
+Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ dề : Phim hoạt hình
II/ Chuận bị :
- Tranh ảnh về một số hình ảnh trong các phim hoạt hình quen thuộc, tranh ảnh các bạn xem phim hoạt hình chú chuột Mic-ki, chú vịt Đô-nan, Rùa và thỏ chạy thi.
- Tranh ảnh về các con hoặc đồ vật hoặc người trong thế so sánh: Người có tầm vóc bình thường và người có tầm vóc bé loắt choắt.
- Tranh ảnh về đoạt cúp bóng đá, vận động viên đang nhận thưởng, con đường có chỗ ngoặt.
- Quạt giấy, quả khô đã quắt lại để dạy học quạt, quắt.
- Phiếu từ: lưu loát, đoạt giải, chỗ ngoặt, nhọn hoắt, khoát tay, quạt bàn, soát vé, thoăn thoắt, khô quắt.
III/ Các hoạt động dạy học:
A/Kiểm tra bài cũ: 
- Tìm chữ bị mất: donh trại, tung hoà, kế hạch.
- Đọc bảng con: oanh, oach, tung hoành, ráo hoảnh, soành soạch.
- Viết bảng con: oanh, oach, chim oanh, thu hoạch.
B/ Dạy học bài mới:
GV
HS
Tiết 1
1.Giới thiệu bài:
2.Dạy vần:
oat
a)Giới thiệu vần oat
- Giới thiệu vần thứ nhất trong từ hoạt hình - chỉ vào tranh và nói hoạt hình.
- Ghi từ hoạt hình lên bảng.
- HS nhận xét tiếng hoạt có âm h đã và nhận ra vần mới oat.
- Viết vần oat.
b)Phân tích và ghép vần oat.
- HS nêu vần oat có mấy âm?
c)Ghép tiếng có vần oat, đọc và viết từ có vần oat.
- HS ghép tiếng hoạt bằng cách thêm âm h vào trước oat và dấu nặng dưới oat.
- Luyện viết: oat, hoạt, hoạt hình.
- GV nhận xét bài viết.
Oăt
Dạy tương tự như vần oat.
- HS so sánh oat và oăt.
- Dạy từ và câu ứng dụng 
- Ghi bảng:
 lưu loát chỗ ngoặt
 đoạt giải nhọn hoắt
- Giải thích các từ ứng dụng
- Trò chơi: chọn đúng từ để ghi nhớ vần oat, oăt.
- Nói theo: hoạt hình
- Nhận xét hoạt có âm h đã học.
- Đọc trơn.
- Tự ghép vần o-a-t, oat.
- Ghép tiếng hoạt.
- Đọc trơn : hoạt
- Đọc trơn : hoạt hình
- Viết bảng con: oat, hoạt, hoạt hình.
- Đọc từ ứng dụng.
- HS tham gia trò chơi.
 Tiết 2
3.Luyện tập:
a)Luyện tập: 
- Củng cố kết quả học ở tiết1.
- Đọc câu và đoạn ứng dụng.
- Đọc mẫu
- Hướng dẫn luyện đọc.
- Nhận xét bài đọc.
- Cho HS tìm từ có chứa vần oat, oăt.
c)Luyện nói theo chủ đề: Phim hoạt hình.
- Quan sát tranh về chủ đề phim hoạt hình và trả lời câu hỏi.
+Em thấy cảnh gì ở tranh?
+Trong cảnh đó em thấy những gì?
+Có ai ở trong tranh, họ đang làm gì?
c)Hướng dẫn làm bài tập:
III/ Củng cố , dặn dò:
- Trò chơi : Tìm từ có chứa vần oat, oăt.
- Dặn dò : về tìm tiếp các tiếng hoặc từ có chứa vần oat, oăt.
- Đọc trơn các vần từ khoá, từ ứng dụng đã học ở tiết 1.
- Đọc theo GV
- Luyện đọc từng câu, có ngắt hơi ở dấu phẩy. Đọc liền 2 câu cso nghỉ hơi ở dấu chấm.
- Đồng thanh, cá nhân.
- Đọc cả đoạn theo nhóm.
- Tìm từ.
- Quan sát tranh và trả lời.
- Quan sát tranh, làm việc theo nhóm. ( 4-5 em).
Thứ ba
Ngày dạy :05/02/2013
Người dạy: Văn Thị Hiền Trang
Toán 
Bài 89: VẼ MỘT ĐOẠN THẲNG CÓ ĐỘ DÀI CHO TRƯỚC.
I/ Mục tiêu:
+ Biết dùng thước đo có chia vạch xăng-ti-mét vẽ đoạn thẳng có độ dài duới 10 cm.
II/ Chuẩn bị :
+ Thước thẳng có các vạch từng xăng ti mét.
III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
GV
HS
1/ GV hướng dẫn HS thực hiện các thao tác vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- Hướng dẫn cách đặt thước lên tờ giấy trắng, tay trái cầm thước, tay phải cầm bút chấm 1 điểm từng vạch ô, chấm một điểm trùng với vạch 4.
- Dùng bút nối điểm 0 với điểm 4 theo thẳng mép.
- Nhấc thước lên viết A lên điểm đầu.
- Viết B lên điểm cuối của đoạn thẳng. 
- Ta vẽ được một đoạn thẳng AB có độ dài là 4 cm.
2/ Thực hành
- Bài 1 : GV hướng dẫn HS tự vẽ đoạn thẳng có độ dài 5cm, 7cm, 2cm, 9cm.
- Bài 2 : Cho HS tóm tắt bài toán và tự giải, tự mình trình bày bài toán.
Bài giải: “Đoạn thẳng AB có độ dài 5cm, đoạn thẳng BC có độ dài 3cm. Hỏi cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu cm?”
Bài giải:
Cả hai đoạn thẳng dài là:
5 + 3 = 8 (cm)
Đáp số: 8cm.
- Bài 3: Tự vẽ hai đoạn thẳng AB, BC theo độ dài trong bài 2.
+ Dặn dò: 
- Tập đo độ dài và ghi vào bảng con. Chuẩn bị bài sau.
- HS theo dõi, quan sát.
- HS thực hành cá nhân.
- Hs nêu yêu cầu và làm bài toán có lời văn.
- HS đo và ghi độ dài.
Thứ tư
Ngày dạy :06/02/2013
Người dạy: Văn Thị Hiền Trang
HỌC VẦN: Bài 97 : Ôn tập 
 I. Mục tiêu :
 +Học sinh đọc và viết được các vần từ ngữ đã học từ bài 91 đến bài 96 .
 +Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh kể chuyện : Chú gà trống khôn ngoan.
II . Chuẩn bị :
 - Bảng ôn, bộ biểu diễn. Sgk , vở tập viết , bảng con , bộ thực hành .
 III . Hoạt động dạy học :
 Tiết 1
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
 A . Bài cũ :
 Ghi bảng 
 lưu loát chỗ ngoặt
 đoạt giải nhọn hoắt
 Nhận xét - ghi điểm .
 B . Bài mới :
 1 . Giới thiệu bài :
 2 . Ôn tập :
 - Giáo viên đính bảng ôn lên bảng .
 a .Các vần vừa học : 
 - Giáo viên đọc vần .
 b . Ghép vần thành tiếng :
 - Giáo viên ghi ở bảng ôn .
a
oa
o
e
ai
ay
at
oat
o
ăt
ach
an
oan
ăn
o
ang
ăng
anh
3 . Luyện viết :
 - Viết mẫu , hướng dẫn từng con chữ .
4 . Đọc từ ứng dụng :
 khoa học ngoan ngoãn
 khai hoang
 - Tìm tiếng trong bài có vần ở bảng ôn .
 - Giải nghĩa từ , đọc mẫu .
- 3 em đọc .
- Viết bảng con .
- Học sinh nêu các vần vừa học trong tuần .
- Học sinh chỉ chữ .
- Học sinh chỉ chữ và đọc vần .
- Học sinh thực hành trên bảng cài .
- Học sinh đọc tiếng ghép ở bảng ôn .
- Đọc cá nhân , tổ , lớp .
 ... thực 3 lần . Mỗi động tác 2 lần 8 nhịp .
- Học sinh thi đua giữa các tổ .
- Hs thực hiện 3-4 lần .Lớp trưởng điều khiển .
- Hs điểm số theo tổ. 
- 4 tổ cùng tham gia chơi.
- Thi đua giữa các tổ.
- Hs chơi trò chơi 5 - 7 phút .
- Đi thường theo nhịp 3 hàng dọc , vừa đi vừa hát .
- Quay mặt vào hàng ngang hô khẩu lệnh .
- Chơi trò chơi hồi tỉnh .
Thứ năm
Ngày dạy :07/02/2013
Người dạy: Văn Thị Hiền Trang
Học vần: Bài 98 : uê – uy 
Mục tiêu :
+ Học sinh đọc được vần uê – uy , từ bông huệ – huy hiệu; từ và đoạn thỏ ứng dụng.
+ Viết được : uê – uy , từ bông huệ – huy hiệu.
+ Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề Tàu hoả, tàu thuý , ô tô, máy bay.
 II . Chuẩn bị :
Sgk , bộ biểu diễn .Sgk , bộ thực hành , bảng con , vở tập viết
 III . Hoạt động dạy học :
 Hoạt động giáo viên 
 Hoạt động học sinh 
 A. Bài cũ :
 Ghi bảng 
 khoa học khai hoang
 ngoan ngoãn 
 - Đọc câu ứng dụng ở sgk / 31.
 Nhận xét – ghi điểm .
 B. Bài mới :
 1 . Giới thiệu bài :
 2 . Dạy vần : uê – uy
+ Vần uê
 Ghi : uê - đọc
 . Phân tích vần uê 
 Ghi : huệ - đọc 
 Giáo viên cài mẫu - nhận xét . 
 Ghi : bông huệ
+ Vần uy
 Ghi : uy đọc 
 . Phân tích vần uy
- 5 em đọc .
- 3 em đọc .
- Đọc cá nhân , lớp .
- u đứng trước , ê đứng sau .
- Đánh vần - đọc trơn .
- đọc cá nhân , lớp .
- Phân tích – đánh vần .
- Đưa vào bảng cài .
- Xem tranh1 sgk / 32 - nhận xét .
- Đọc cá nhân , lớp .
- Đọc : uê – huệ – bông huệ.
- Đọc cá nhân , lớp .
- u đứng trước , ê đứng sau .
- Đánh vần - đọc trơn .
- Đọc cá nhân , lớp .
- Phân tích – đánh vần .
- Đưa vào bảng cài .
Xem tranh1 ở sgk / 32 - nhận xét .
-Đọc cá nhân , lớp .
- Đọc : uy – huy – huy hiệu .
- Giống : u - Khác : ê và y .
Ghi : huy đọc 
Giáo viên cài mẫu - nhận xét .
Ghi : huy hiệu
 .So sánh uê với uy .
 3 .Luyện viết :
 Viết mẫu . Hướng dẫn cách viết .
Theo dõi học sinh viết bài .
 4 . Đọc từ ứng dụng :
 cây vạn tuế tàu thuỷ
 xum xuê khuy áo 
 Giải nghĩa từ - Đọc mẫu . 
 Tiết 2 
 5 . Luyện đọc :
 - Luyện đọc bài ở tiết 1 .
 uê uy
 huệ huy
 bông huệ huy hiệu
 cây vạn tuế tàu thuỷ
 xum xuê khuy áo
 - Hướng dẫn đọc câu ứng dụng .
- Đọc mẫu câu ứng dụng .
 6 . Luyện viết :
 - Hướng dẫn viết bài trong vở tập viết .
 - Theo dõi học sinh viết bài .
 - Thu chấm - nhận xét .
 7 . Luyện nói :
 Gợi ý :
 . Em thấy gì trong tranh?
 . Trong tranh em còn thấy những gì ?
 . Em hãy chỉ vào tranh và nêu tên từng tranh 
 . Em đã được đi ô tô, tàu hoả, tàu thuỷ, máy bay, bao giờ chưa?
Uốn nắn – giúp đỡ học sinh nói thành câu .
 Khen ngợi những em nói tốt .
 * Trò chơi :
 . Tìm vần mới học .
 . Tìm tiếng có vần mới học .
 Nhận xét – khen ngợi .
 8 . Cũng cố - dặn dò :
 - Hướng dẫn đọc bài ở sgk / 32 , 33
- Quan sát mẫu .
-Viết bảng con , bảng lớp .
-Đọc cá nhân , tổ , lớp
- Hát chuyển tiết .
- Đọc cá nhân , tổ , lớp .
- Xem tranh 2 ở sgk / 33- nhận xét .
 Đọc câu ứng dụng 
 Cỏ mọc xanh chân đê
 Dâu xum xuê nương bãi
 Cây cam vàng thêm lá
 Hoa khoe sắc nơi nơi .
- Theo dõi .
- Theo dõi - viết bài theo quy định .
- Xem tranh ở sgk / 33.
 Đọc chủ đề luyện nói 
 Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô , máy bay .
- Học sinh xem tranh ,dựa vào câu hỏi gợi ý và luyện nói theo chủ đề .
- Nhiều em tham gia luyện nói
- Học sinh tìm và đưa vào bảng cài .
- Theo dõi 
Thứ năm
Ngày dạy :07/02/2013
Người dạy: Văn Thị Hiền Trang
Toán: 
LUYỆN TẬP CHUNG.
I/ Mục tiêu:
+Thực hiên được cộng trừ nhẩm , so sánh các số trong phạm vi 20 ; vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước ; biết giải bài toán có nội dung hình học. 
II/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
GV
HS
- GV hướng dẫn cho HS tự làm rồi chữa bài.
- Bài 1 : Cho HS nêu yêu cầu rồi tính nhẩm, viết kết quả vào bảng con.
- Bài 2 : Cho HS nêu nhiệm vụ phải làm: khoanh tròn số bé nhất hay số lớn nhất.
- Bài 3 : Cho HS tự nhiệm vụ phải làm và làm ở SGK , khi chữa bài GV cho đổi vở để kiểm tra kiến thức (độ dài đoạn thẳng có đơn vị kèm theo) 
- Bài 4: Cho HS nêu bài làm và làm.Viết câu lời giải.
Bài giải:
Độ dài đoạn thẳng AC là:
(Số cm đoạn thẳng AC dài là)
3 + 6 = 9 (cm).
Viết đáp số: 9 cm.
* Dặn dò: 
- Dặn chuẩn bị bài sau: Các số tròn chục.
- HS mở SGK bài 89.
- Bảng con: tính nhẩm ghi kết quả rồi đọc “lệnh” làm bài và chữa bài.
- HS nêu nhiệm vụ và làm bài rồi chữa bài.
- Tóm tắt bài toán bằng hình vẽ và giải, chữa bài.
- Chữa bài vào vở
Thứ sáu
Ngày dạy :08/02/2013
Người dạy: Văn Thị Hiền Trang
 Học vần
Bài 99: uơ , uya
I/ Mục tiêu 
+ HS biết đọc đựơc: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya; từ và đoạn thơ ứng dụng.
+ Viết được : uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya.
+ Luyện nói tù 2-4 câu theo chủ đề :Sáng sớm , chiều tối ,đêm khuya
II/ Chuẩn bị:
- Tranh ảnh về voi huơ vòi, về cảnh đêm khuya.
- Tranh ảnh về học trò học thầy đồ ngày xưa, cảnh bà con nông dân ra đồng làm việc vào buổi sáng, cảnh chiều tối gà lên chuồng, trâu về chuồng, cảnh đêm khuya trời đầy sao.
- Vật thật: giấy pơ-luya, phéc-mơ-tuya.
- Phiếu từ: huơ vòi, thuở xưa, quờ quạng, quở trách, giấy pơ luya, phéc-mơ-tuya.
III/ Các hoạt động dạy học:
I/Kiểm tra bài cũ:
- HS tìm chữ bị mất để ôn cấu tạo vần: làm th, hoa hệ, kh áo, lính thỷ.
- Kiểm tra 1 số em viết vần uê, uy.
- Kiểm tra cả lớp: viết bảng con: uê, uy, xum xuê, xương tuỷ.
II/Dạy học bài mới:
Tiết 1
GV
HS
1.Giới thiệu bài:
2.Dạy vần:
uơ
- Giới thiệu vần uơ.
- Giới thiệu vần mới thứ nhất trong từ huơ vòi.
- Ghi bảng: huơ.
- Ghi bảng: uơ.
- Nhận xét bài viết.
Uya
- Thực hiện như vần uơ.
- Đọc và hiểu nghĩa từ ứng dụng.
- GV dùng tranh giải nghĩa từ thuở xưa.
- Dùng tranh ảnh để giới thiệu nghĩa của những từ, cụm từ này.
- Trò chơi: chọn đúng từ.
- Nói theo: huơ vòi.
- Nhận xét: huơ - h đứng trước uơ đứng sau.
- Phân tích và ghép vần uơ.
- Đọc và viết tiếng, từ có vần uơ.
- Ghép huơ.
- Đọc trơn: huơ.
- Viết bảng con: uơ - huơ - huơ vòi.
- thuở xưa.
- Tìm tiếng chứa vần uơ trong từ trên.
- Đọc : huơ tay, giấy pơ luya, phéc-mơ-tuya.
Tiết 2
3.Luyện tập:
a)Luyện đọc.
- Củng cố kết quả học ở tiết 1.
- Đọc câu và đoạn ứng dụng.
- Đọc mẫu.
b)Luyện viết:
c)Luyện nói chủ đề: sáng sớm, chiều tối, đêm khuya.
?Cảnh trong tranh là cảnh buổi nào trong ngày?
- Trong tranh em thầy người hoặc vật đang làm gì?
- Em tưởng tượng xem người ta còn làm việc gì nữa vào các buổi này?
- Quan sát và giúp đỡ HS 
- Nói về một số công việc của em hoặc của một người nào đó trong gia đình em thường thường làm vào từng buổi trong ngày.
d)Hướng dẫn làm bài tập:
III/Củng cố: 
- Trò chơi tìm tiếng chứa vần: uơ, uya.
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài uân, uyên
- Đọc lại các vần, từ khoá, từ ứng dụng ở SGK.
- Chỉ vào chữ đọc theo GV.
- Đọc từng dòng thơ.
- Đọc liền 2 câu thơ.
- Đọc cả đoạn thơ.
- Tìm tiếng có chứa vần uya.
- Tập viết trong vở tập viết.
- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- HS làm việc theo nhóm (4 em).
Thứ sáu
Ngày dạy 08/02/2013
Người dạy: Văn Thị Hiền Trang
Thủ công
KẺ CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU
I/ Mục tiêu:
+ Biết cách kể đoạn thẳng.
+ Kẻ được ít nhất ba đoạn thẳng cách đều . đường kẻ rõ và tương đối thẳng. 
II/ Đồ dùng dạy học :
-Hình vẽ mẫu các đoạn thẳng cách đều 
-Bút chì ,thước kẻ ,1 tờ giấy vở 
III/ Các hoạt động :
GV
HS
1, Kiểm tra dụng cụ :
 2, Bài mới :
- GV hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét 
 - GV ghim hình 1 
- 2 đoạn thẳng AB và CD cách đều nhau mấy ô ?
 - GV hướng dẫn mẫu.
 - GV hướng dẫn cách kẻ các đoạn thẳng.
 - GV hướng dẫn cách kẻ đoạn thẳng cách đều.
 3, Nhận xét dặn dò 
- Nhận xét tiết dạy 
- Chuẩn bị giấy màu có kẻ ô, 1 tờ giấy vở, bút chì, thước kẻ, kéo, hồ. Để học bài : Cắt dán hình chữ nhật.
- Kiểm tra dụng cụ 
 - Quan sát nhận xét 
Kẻ ô
 - Thực hành đánh dấu 2 điểm A và B. 
 - Kẻ nối 2 điểm đó, được đoạn thẳng AB .
- Đánh dấu 2 điểm C và D . 
- Kẻ đoạn thẳng CD cách
đều đoạn thẳng AB .
 - Nhận xét 
Thứ sáu
Ngày dạy :08/02/2013
Người dạy: Văn Thị Hiền Trang
Toán
CÁC SỐ TRÒN CHỤC
I/ Mục tiêu:
+Nhận biết các số tròn chục . Biết , đọc ,viết ,so sánh số tròn chục.
II/ Đồ dùng dạy học:
+ 9 bó, mỗi bó một chục que tính trong bộ đồ toán 1.
III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
GV
HS
1/ Giới thiệu các số tròn chục.
- Cho HS lấy 1 bó (1 chục) que tính và nói: Có một chục que tính.
- GV hỏi: Một chục còn gọi là bao nhiêu? 
Mười.
- GV viết số 10 lên bảng.
- GV hướng dẫn HS lấy 2 bó, mỗi bó chục que tính và nói tương tự như trên cho đến 9 chục và cho HS đọc.
- Cho HS đọc các số tròn chục từ 10 đến 90 và từ 90 – 10.
2/ Thực hành
- Bài 1 : Hướng dẫn HS làm và chữa bài. Yêu cầu HS đọc kết quả bài làm của mình theo từng cột.
- Bài 2 : Tương tự (bảng con).
- Bài 3 : HS tự làm rồi chữa bài. (yêu cầu HS đọc kết quả bài làm của mình theo từng cột).
+ Củng cố, dặn dò: 
- Dặn chuẩn bị bài sau.
- HS quan sát.
- Quan sát rồi tự nêu kết quả
- HS đọc cá nhân.
- HS đọc đồng thanh.
- HS thực hành trên bảng con và SGK.
Thứ sáu
Ngày dạy :08/02/2013
Người dạy: Văn Thị Hiền Trang
Sinh ho¹t tËp thÓ.
KiÓm ®iÓm tuÇn 23
 I/ Môc tiªu.
 1/ HS thÊy ®­îc trong tuÇn qua m×nh cã nh÷ng ­u, khuyÕt ®iÓm g×.
 2/ §Ò ra néi dung ph­¬ng h­íng, nhiÖm vô trong tuÇn tíi.
 3/ Gi¸o dôc ý thøc phª vµ tù phª.
 II/ ChuÈn bÞ.
 - Gi¸o viªn: néi dung buæi sinh ho¹t.
 - Häc sinh: ý kiÕn ph¸t biÓu.
 III/ TiÕn tr×nh sinh ho¹t.
 1/ §¸nh gi¸ c¸c ho¹t ®éng cña líp trong tuÇn qua.
 + C¸c tæ th¶o luËn, kiÓm ®iÓm ý thøc chÊp hµnh néi quy cña c¸c thµnh viªn trong tæ.
 - Tæ tr­ëng tËp hîp, b¸o c¸o kÕt qu¶ kiÓm ®iÓm.
 - Líp tr­ëng nhËn xÐt, ®¸nh gi¸ chung c¸c ho¹t ®éng cña líp.
 - B¸o c¸o gi¸o viªn vÒ kÕt qu¶ ®¹t ®­îc trong tuÇn qua.
 - §¸nh gi¸ xÕp lo¹i c¸c tæ. 
 - Gi¸o viªn nhËn xÐt ®¸nh gi¸ chung c¸c mÆt ho¹t ®éng cña líp .
 + VÒ häc tËp:
 +VÒ ®¹o ®øc:
 +VÒ duy tr× nÒ nÕp, vÖ sinh, móa h¸t, tËp thÓ dôc gi÷a giê:
 +VÒ c¸c ho¹t ®éng kh¸c.
 - Tuyªn d­¬ng, khen th­ëng. 
 - Phª b×nh.
 2/ §Ò ra néi dung ph­¬ng h­íng, nhiÖm vô trong tuÇn tíi.
 - Ph¸t huy nh÷ng ­u ®iÓm, thµnh tÝch ®· ®¹t ®­îc.
 - Kh¾c phôc khã kh¨n, duy tr× tèt nÒ nÕp líp.
 3/ Cñng cè - dÆn dß.
 - NhËn xÐt chung.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1(12).doc