Thiết kế bài học khối 1 - Tuần số 22 năm 2012

Thiết kế bài học khối 1 - Tuần số 22 năm 2012

Tiếng Việt

 Ôn tập

A. MỤC TIÊU:

- Đọc được các vần, từ ngữ câu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90

- Viết được các vần từ ngữứng dụng từ bài 84 đến bài 90

- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Ngỗng và tép

- Tìm được tiếng trong, ngoài bài có vần vừa ôn

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

* Giáo viên : Kẻ bảng ôn viết sẵn như SGK trang 16 và tranh sgk .Tranh giải nghĩa từ : đầy ấp , ấp trứng .

* Học sinh :- SGK, vở tập viết, bảng con.

 

doc 25 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 720Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài học khối 1 - Tuần số 22 năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH SOẠN GIẢNG
 TUẦN :22
Thứ
Ngày 
Tiết 
Mơn
Tên bài dạy 
Thứ hai 
21/01
1
 Tiếng việt 
Ơn tập
2
 Tiếng việt 
Ơn tập 
3
 Toán
Giair bài toán có lời văn
4
 Đạo đức 
Em và các bạn
Thứ ba 
22/01
1
 Toán
Xăng-ti-mét.Đo đợ dài
2
 Tiếng việt 
oa, oe
3
Tiếng việt 
oa, oe
4
Thứ tư
23/01
1
 Tiếng việt 
oai, oay
2
 Tiếng việt 
oai, oay
3
 Toán
Luyện tập
4
Thứ năm
24/01
1
 TN - XH
Cây rau
2
 Tiếng Việt
oan, oăn
3
 Tiếng Việt
oan, oăn
4
 Toán
Luyện tập
Thứ sáu 
25/01
1
Thể dục
2
Tiếng Việt
oang, oăng
3
Tiếng Việt
oang, oăng
4
 Thủ cơng
Cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo 
Thứ hai ngày 06 tháng 02năm 2012
Tiếng Việt
 Ôn tập 
A. MỤC TIÊU: 
- Đọc được các vần, từ ngữ câu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90
- Viết được các vần từ ngữứng dụng từ bài 84 đến bài 90
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Ngỗng và tép
- Tìm được tiếng trong, ngoài bài có vần vừa ôn
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
* Giáo viên : Kẻ bảng ôn viết sẵn như SGK trang 16 và tranh sgk .Tranh giải nghĩa từ : đầy ấp , ấp trứng .
* Học sinh :- SGK, vở tập viết, bảng con...
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I.Kiểm tra bài cũ: 
-Viết bảng con : tấm liếp, giàn mướp 
- Đọc từ, câu:
 rau diếp, tiếp nối, ướp cá, nườm nượp
 Nhanh tay thì được...
 Cướp cờ mà chạy.
- Nhận xét cho điểm.
II. Dạy - Học bài mới:
1. Giới thiệu bài: Bài 90: Ôn tập 
- Cho HS nêu các vần đã học , ghi bảng 
2.Ôn tập:
- Mở bảng ôn sau đó hướng dẫn HS đọc từng vần : ap, ăp, âp, op, ôp, ơp, up, ưp, ep, êp, ip, iêp, ươp 
a. Ghép chữ thành tiếng: 
-Ghép chữ ở cột dọc với chữ ở cột ngang, đánh vần đọc trơn 
- Chỉ bảng cho HS đọc ( thứ tự và không thứ tự) 
b. Đọc từ ngữ ứng dụng:
 đầy ắp, đón tiếp, ấp trứng 
- Gọi HS phân tích, đánh vần và đọc
- Chỉnh sửa sai, uốn nắn HS yếu
- Giải nghĩa từ ứng dụng
c . Hướng dẫn viết bảng con: 
 - Viết mẫu và nêu cách viết chữ: đón tiếp, ấp trứng 
 - Giúp đỡ HS yếu, nhận xét sửa sai
- Tổ 1 và 2 viết : tấm liếp 
- Tổ 3 viết : giàn mướp 
- 4 - 6 HS
- 2-3 HS
- 2-3 HS nêu 
- Cá nhân đọc
- Lần lượt HS ghép
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Cá nhân, cả lớp đọc
- 2 HS gạch chân các tiếng có vần ôn 
- Cá nhân, nhóm, cả lớp 
- Cả lớp viết bảng con
TIẾT 2
3. Luyện tập: 
a. Luyện đọc: 
* Cho HS đọc lại bài trên bảng ( tiết 1)
- Nhận xét sửa sai cách đọc cho HS
* Đọc câu ứng dụng :
- Cho HS quan sát tranh ở SGK trang 136
 Cá mè ăn nổi.... 
 Đẹp ơi là đẹp.
- Tìm tiếng có vần mới ôn và phân tích 
- Gọi HS đọc câu
- Chỉnh sửa sai, đọc mẫu
* Luyện đọc ở SGK
- Hướng dẫn đọc SGK theo thứ tự
b. Kể chuyện : Ngỗng và tép 
- Cho HS đọc tựa câu chuyện : Ngỗng và tép 
- Cho HS tìm các vần vừa ôn, phân tích đọc 
- GV kể chuyện cho HS nghe lần 1 và 2
- Hướng đẫn HS quan sát tranh, kể theo từng tranh.
- Cho mỗi em kể lại 1 tranh 
- Cho HS nêu ý nghĩa câu chuyện 
c. Luyện viết:
- Cho HS viết vào vở : đón tiếp, ấp trứng 
- Hướng dẫn điểm đặt bút, dừng bút, khoảng cách chữ, con chữ...
- Nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách cầm bút...
- Quan sát HS viết, giúp đỡ HS yếu
- Thu một số bài chấm, nhận xét, sửa sai
3. Củng cố, dặn dò:
- Cho HS đọc lại bài trên bảng
- Cho HS tìm và nêu tiếng mới ngoài bài có vần vừa ôn 
- Nhận xét tiết học
- Dặn : về nhà đọc bài vừa học, viết bài vào vở: đón tiếp, ấp trứng 
 Xem trước bài:91.
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Quan sát, nhận xét
- 3 - 4 HS đọc
- 2 HS tìm
- Cá nhân, cả lớp đọc
- 2 HS đọc lại
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Cá nhân
- HS nghe
- Quan sát
- Cá nhân kể 
- Cá nhân nêu 
- Cả lớp viết
- Cá nhân , cả lớp
- 3 - 4 HS giỏi tìm
Toán
 Giải toán có lời văn 
 I. Mục tiêu
 Hiểu đề toán:cho gì ? hỏi gì ? Biết giải bài toán gồm: câu lời giải, phép tính, đáp số 
 II . Chuẩn bị:
* GV: SGK
* HS: vở toán trắng, SGK, ...
 III. Các hoạt động :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Bài cũ: 
II. Dạy - Học bài mới:
1. Giới thiệu bài
 Giải toán có lời văn.
2. Giới thiệu cách giải bài toán và cách trình bày bài giải:
* Ghi bài toán : Nhà An có 5 con gà, mẹ mua thêm 4 con gà. Hỏi nhà An có tất cả mấy con gà?
- Cho HS xem tranh hình con gà
* Hướng dẫn HS tìm hiểu đề bài :
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Ghi tóm tắt:
 Có : 5 con gà
 Thêm : 4 con gà
 Có tất cả : ... con gà?
* Hướng dẫn giải bài toán:
- Có 5 con gà, thêm 4 con gà. Vậy An có tất cả mấy con ga?ø ta làm như thế nào ?
* Hướng dẫn viết bài giải 
- Cho HS nêu câu lời giải
+ Muốn viết được câu trả lời ta dựa vào câu hỏi của bài toán (ghi bảng)
 Bài giải
 Số con gà nhà An có tất cả là :
 5 + 4 = 9 (con gà)
 Đáp số : 9 con gà 
- Cho HS nêu các việc thường làm khi giải toán có lời văn
3. Thực hành:
* Bài 1: 
- Yêu cầu HS đọc đề toán (ghi bảng như SGK)
- Bài toán cho ta biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
-Muốn biết có tất cả bao nhiêu quả bóng ta làm như thế nào ?
- Viết bài giải như sgk lên bảng 
- GV gọi 1 em lên làm phần còn thiếu 
- GV nhận xét.
* Bài 2: Gọi học sinh đọc đề bài 
- Cho hs nêu lại cách làmtương tự như bài 1
- Hướng dẫn HS nêu lời giải 
- GV nhận xét.
* Bài 3: làm tương tự như bài 2
III.Củng cố dặn dò:
- Cho học sinh nhắc lại các bước thường làm khi giải toán có lời văn
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị : Xăngtimét – Đo độ dài
-HS đọc lại đề toán
-Cả lớp xem tranh
- HS trả lời
- Cá nhân trả lời
- 1 HS lên bảng làm- cả lớp làm vào vở
- 3HS nhắc lại
- Cá nhân đọc
- 1 em lên giải, cả lớp làm vở
- Cá nhân nhận xét
- Cá nhân đọc
- 2 em nêu, làm bài vào vở
******************************************
Đạo đức
Em và các bạn ( Tiết 2 )
I . MỤC TIÊU:
- Bước đầu biết vì sao cần phải cư sử tốt với bạn bè trong học tập và trong vui chơi.
- Đoàn kết, thân ái với bạn bè xung quanh.
- Biết nhắc nhở bạn bè phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ nhau trong học tậpvà trong vui chơi. 
- Có hành vi đoàn kết, giúp đỡ nhau cùng tiến bộ.
- Có tình cảm, thái độ yêu quý, kính trọng bạn bè.
 II . CHUẨN BỊ :
III . CÁC HOẠT ĐỘNG :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ :
- Em cần làm gì để cư xử tốt với bạn bè?
- Với bạn bè của mình, em cần tránh những việc gì ?
- Nhận xét bài cũ
B . Bài mới :
1/ Giới thiệu bài :
- Tiết này các em tiếp tục học bài : Em và các bạn ( tiết 2)
2/ Hoạt động 1 :Đóng vai 
- Yêu cầu HS đóng vai tình huống cùng học cùng chơi với bạn 
- Thảo luận : 
- Em cảm thấy thế nào khi : 
+ Em được bạn cư xử tốt ? 
+ Em cư xử tốt với bạn ? 
- Nhận xét khen ngợi những HS đã có những hành vi tốt với bạn của mình, và nhắc nhở những HS chưa đối xử tốt với bạn mình.
* Kết luận : Cư xử tốt với bạn là đem lại niềm vui cho bạn và cho chính mình. Em sẽ được các bạn yêu quý và có thêm nhiều bạn 
3/Hoạt động 2 : Học sinh vẽõtranh về chủ đề " Bạn em ". 
- Nêu yêu cầu HS vẽ tranh 
-Bức tranh về việc làm của mình về cách cư xử tốt với bạn mình, dự định làm hay một việc làm cần thiết thực.
- Cho HS trình bày bức tranh của mình cho cả lớp nghe.
- Nhận xét – tuyên dương.
* Kết luận chung : 
- Trẻ em có quyền được học tập, được vui chơi có quyền được tự do kết giao bạn bè 
- Muốn có nhiều bạn, phải biết cư xử tốt với bạn khi học khi chơi 
C/ Củng cố dặn dò 
-Em hãy nêu một việc làm mà em cư xử tốt với bạn khi học khi chơi 
- Chuẩn bị bài : Đi bộ đúng quy định (tiết 1)
- Nhận xét tiết học .
- 2 HS trả lời 
- Nhận xét
- Quan sát – thảo luận
- Trình bày : Đóng vai 
 2-3 HS trả lời 
- Vẽõ tranh về chủ đề " Bạn em ". 
- Cá nhân trình bày
- 2 HS trả lời 
************************************************
Thứ ba ngày 22 tháng 01 năm 2013
Toán
XĂNG-TI-MÉT – ĐO ĐỘ DÀI
 A . Mục tiêu:
- Bết xăng- ti mét là đơn vị đo độ dài, biết xăng-ti- mét viết tắt là cm.
- Biết dùng thước chia vạch xăng-ti-mét để đo độ dài đoạn thẳng.
- Đo độ dài bằng đơn vị cm trong các trường hợp đơn giản.
B. Chuẩn bị : tranh SGK
 C. Các hoạt động dạy-học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Bài cũ :
 - HS sửa BT 3 :
 Số con vịt có tất cả là :
 5 + 4 = 9 (con vịt)
 Đáp số : 9 con vịt
- GV nhận xét.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu bài:Xăng ti mét - Đo độ dài
2. Giới thiệu đơn vị đo độ dài (cm) và dụng cụ đo độ dài: 
- Hướng dẫn HS quan sát cái thước đo độ dài và giới thiệu xăng-ti-mét ( cm) 
- GV ghi bảng : xăngtimét – viết tắt là cm.
3. Giới thiệu thao tác đo độ dài:
- Hướng dẫn HS đo độ dài theo 3 bước :
+ B1 : Đặt vạch 0 trùng với 1 đầu của đoạn thẳng, mép thước trùng với đoạn thẳng.
+ B2 : Đọc số ghi ở vạch của thước, trùng với đầu kia của đoạn thẳng, đọc kèm theo tên đơn vị đo(xăng-ti-mét)
+ B3 :Viết số đo độ dài đoạn thẳng vào chỗ thích hợp.
- GV cho HS thực hành ở vở
4. Thực hành:
* Bài 1:
- Cho HS viết cm vào vở.
- Nhận xét sửa sai 
* Bài 2: 
- Hư ... cũ:
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Luyện tập 
b. Hướng dẫn làm bài tập trang 120:
* Bài 1: 
- Cho HS đọc bài toán ở SGK
- Ghi bảng tóm tắt
 Có : ... bóng xanh
 Có : ... bóng đỏ
 Có tất cả : ... quả bóng ? 
- Bài toán cho biết gì? Và hỏi gì? 
- Muốn biết An có tất cả bao nhiêu quả bóng ta làm gì?
- Gọi HS lên giải 
- Hướng dẫn, giúp HS TB, yếu trình bày bài giải ở vở 
- Gọi HS đọc bài làm của mình
- Nhận xét - tuyên dương 
* Bài 2: Hướng dẫn tương tự bài 1 
* Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Có : 2 gà trống 
Có : 5 gà mái 
Có tất cả : .. con gà?
- Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? 
- Gọi HS lên bảng giải 
- Nhâïn xét - cho điểm 
- Em nào có lời giải khác bạn
* Bài 4: Tính (theo mẫu) 
2 cm + 3 cm = 5 cm 6 cm - 2 cm = 4 cm
7 cm + 1 cm = 5 cm - 3cm = 
8 cm + 2 cm = 9 cm - 4 cm = 
14 cm + 5 cm = 17 cm - 7 cm = 
- Nhận xét, sửa sai 
 3. Củng cố dặn do:ø
- Nhận xét tiết học:
- Cả lớp mở SGK - 2 HS đọc bài toán 
- HS trả lời
- 1 HS lên bảng giải 
- Cả lớp giải vào vở - đổi chéo nhận xét 
- 2 - 3 HS đọc 
- 2 HS nhìn tóm tắt nêu bài toán
- 1 HS lên giải 
- Cả lớp giải ở bảng con
- HS giỏi 
- 2 HS lên bảng tính 
- Cả lớp làm ở vở 
- Nhận xét, bổ sung 
******************************************************
Thứ sáu ngày 25 tháng 01 năm 2013
ThĨ dơc
Bµi thĨ dơc - trß ch¬i
I. Mơc tiªu:
1. KiÕn thøc:
- ¤n 4 ®éng t¸c v­¬n thë , tay ,ch©n, vỈn m×nh, häc ®éng t¸c bơng cđa bµi thĨ dơc ph¸t triĨn chung. 
-Lµm quen víi trß ch¬i“ Nh¶y ®ĩng nh¶y nhanh ”
2. Kü n¨ng:
-Thùc hiƯn c¬ b¶n ®ĩng ®éng t¸c theo nhÞp h«, ®ĩng h­íng, ®ĩng biªn ®é, biÕt c¸ch ch¬i trß ch¬i
3. Th¸i ®é:
- Gi¸o dơc ý thøc tỉ chøc kû luËt, rÌn luyƯn søc khoỴ, thĨ lùc, kü n¨ng khÐo lÐo, nhanh nhĐn
II. §Þa ®iĨm-ph­¬ng tiƯn
1. §Þa ®iĨm: Trªn s©n tr­êng, dän vƯ sinh n¬i tËp
2. Ph­¬ng tiƯn: GV chuÈn bÞ 1 cßi, gi¸o ¸n, tranh thĨ dơc, c¸c dơng cơ cho trß ch¬i
III. Néi dung vµ ph­¬ng ph¸p tỉ chøc
 Néi dung
 Ph­¬ng ph¸p tỉ chøc
1. PhÇn më ®Çu
* NhËn líp : Phỉ biÕn néi dung yªu cÇu giê häc
- ¤n ®éng t¸c v­¬n thë vµ tay. ch©n, vỈn m×nh, häc ®éng t¸c bơng cđa bµi thĨ dơc ph¸t triĨn chung
- Lµm quen víi trß ch¬i“ Nh¶y ®ĩng nh¶y nhanh ”
* Khëi ®éng: -Ch¹y nhĐ nhµng theo 1 hµng däc trªn ®Þa h×nh tù nhiªn
- Xoay c¸c khíp cỉ tay, cỉ ch©n, ®Çu gèi, h«ng, vai
- Trß ch¬i“ LÞch sù ”
C¸n sù tËp hỵp b¸o c¸o sÜ sè vµ chĩc GV “ KhoỴ”
 €€€€€€ 
 €€€€€€ 
 €€€€€€
 €
 ( Gv) 
HS ch¹y theo hµng däc do c¸n sù ®iỊu khiĨn sau ®ã tËp hỵp 3 hµng ngang 
 €€€€€€ 
 €€€€€€ 
 €€€€€€
 €
2. PhÇn c¬ b¶n
* Häc ®éng t¸c bơng
*¤n 5 ®éng t¸c ®· häc. LÇn l­ỵt tõng c¸n sù h« nhÞp
* Thi ®ua gi÷a c¸c tỉ
* Lµm quen víi trß ch¬i“ Nh¶y ®ĩng nh¶y nhanh ”
- GV nªu tªn ®éng t¸c, lµm mÉu toµn bé, sau ®ã lµm mÉu chËm vµ ph©n tÝch kü thuËt
- H« nhÞp chËm vµ thùc hiƯn ®Ĩ HS tËp theo, xen kÏ GV nhËn xÐt uèn n¾n
 € € € € € € 
 € € € € € € 
 € € € € € €
 (GV) 
- GV Ph©n tÝch trªn tranh vµ cho HS tËp 
- Sau mçi lÇn tËp GV quan s¸t nhËn xÐt ®¸nh gi¸
-GV h« nhÞp sau ®ã c¸n sù ®iÕu khiĨn GV quan s¸t sưa sai
 € € € € € € 
 € € € € € € 
 € € € € € €
 (GV) €
- Tõng tỉ lªn thùc hiƯn do c¸n sù ®iỊu khiĨn GV cïng häc sinh quan s¸t nhËn xÐt
 €€€€€€ 
 €€€€€€
 (GV)
 € € € € €
 €
GV nªu tªn trß ch¬i, h­íng dÉn c¸ch ch¬i, luËt ch¬i vµ lµm mÉu chËm, sau ®ã cho HS ch¬i thư vµ ch¬i chÝnh thøc, GV quan s¸t nhËn xÐt
€€€€€ 
 (GV)
€€€€€
3. PhÇn kÕt thĩc
- Cĩi ng­êi th¶ láng
- GV cïng HS hƯ thèng bµi häc
- NhËn xÐt giê häc
- BTVN: ¤n 5 ®éng t¸c v­¬n thë tay ch©n, vỈn m×nh bơng cđa bµi thĨ dơc ph¸t triĨn chung
- C¸n sù ®iỊu khiĨn vµ cïng GV hƯ thèng bµi häc
 €€€€€€ 
 €€€€€€ 
 €€€€€€
 €
Thủ công
Cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo
I. MỤC TIÊU
- Biết cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo
- Sử dụng được kéo, bút chì, thước kẻ
- Giữ gìn, bảo quản dụng cụ
II. CHUẨN BỊ : 
1/ Giáo viên : Bút chì thước kẻ, kéo, giấy 
2/ Hs : Bút chì, thước kẻ, kéo, giấy 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
A. Bài cũ : 
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài :
- Tiết này các em được hướng dẫn cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo.
2. Hoạt động 1 : Giới thiệu các dụng cụ thủ công 
- Giới thiệu dụng cụ học môn thủ công : bút chì, thước kẻ, kéo
3. Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS thực hành
* Bút chì :Bút chì gồm ruột và thân bút. Cầm bút tay phải, ngón cái, trỏ, giữa giữ thân bút, các ngón còn lại làm điểm tựa đặt trên bàn khi viết, vẽ, kẻ. Khoảng cách giữa tay cầm và đầu nhọn của bút khoảng 3 cm. Khi viết, vẽ, kẻ ta đưa đầu nhọn của bút chì trên mặt giấy và di chuyển nhẹ theo ý muốn
* Thước kẻ:Thước kẻ có nhiều loại, khi sử dụng tay trái cầm thước, tay phải cầm bút đặt lên giấy đưa bút chì dựa theo cạnh của thước di chuyển bút chì từ trái sang phải
* Kéo:Kéo gồm lưỡi và cán, lưỡi kéo sắc làm bằng sắt. Khi sử dụng tay phải dùng kéo, tay trái cầm giấy, tay phải mở rộng lưỡi kéo, đưa lưỡi kéo sát vào đường muốn cắt, bầm kéo từ từ theo đường muốn cắt
4. Hoạt động 3 : Thực hành
- Hướng dẫn HS thực hành kẻ đường thẳng và cắt theo đường thẳng
- Yêu cầu Hs kẻ đường thẳng và cắt theo đường thẳng
- Quan sát giúp đỡ HS thực hiện
- Nhận xét
C/ Củng cố dặn dò
 - Cho HS nêu cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo
- Chuẩn bị : Kẻ các đoạn thẳng cách đều
- Nhận xét tiết học.
- Cả lớp để đồ dùng ở trên bàn 
- HS quan sát
- HS quan sát
-HS thực hiện :Kẻ đường thẳng và cắt theo đường thẳng
 - Cá nhân nêu 
******************************************************
Tiếng Việt
 oang - oăng 
A. MỤC TIÊU: 
- Đọc được : oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng. 
- Luyện nói từ 4 câu theo chủ đề: Áo choàng, áo len, áo sơ mi
- Tìm được tiếng trong, ngoài bài có vần oang, oăng
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
* Giáo viên :Sử dụng hộp thực hành TV, tranh SGK . Tranh giải nghĩa từ : áo choàng , dài ngoẵng .
* Học sinh : Hộp thực hành TV, SGK, vở tập viết, bảng con...
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
I. Kiểm tra bài cũ:
- Viết bảng con: giàn khoan, tóc xoăn 
- Đọc: phiếu bé ngoan, học toán, khỏe khoắn, xoắn thừng, giàn khoan, tóc xoăn 
 Khôn ngoan đối đáp người ngoài
 Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau.
- Nhận xét cho điểm.
II. Dạy - Học bài mới:
1. Giới thiệu bài: Bài 94: oang - oăng 
2. Dạy vần mới:
a. Nhận diện vần: oang
- Chỉ bảng đọc : oang
- Đính bảng cài : oang
 b. Phát âm, đánh vần:
- Phát âm mẫu: oang
- Chỉnh sửa sai, uốn nắn HS yếu.
- Cho HS nêu cách đính tiếng: hoang 
- Đính bảng cài: hoang 
- Gọi HS phân tích 
.- Cho HS đánh vần và đọc
- Ghi bảng: hoang 
- Cho HS xem tranh ở SGK 
- Ghi bảng : vỡ hoang 
* Dạy vần : oăng
- Dạy các bước như vần: oang
- So sánh oang với oăng
- Chỉ bảng cho HS đọc (thứ tự và không thứ tự) 
c. Đọc từ ngữ ứng dụng: 
 áo choàng liến thoắng 
 oang oang dài ngoẵng
- Gọi HS phân tích, đánh vần và đọc
- Chỉnh sửa sai, uốn nắn HS yếu
- Giải nghĩa từ ứng dụng
d. Hướng dẫn viết bảng con: 
 - Viết mẫu và hướng dẫn HS viết : oang, oăng, hoang, hoẵng 
- Giúp đỡ HS yếu, nhận xét sửa sai
- Tổ 1, 2 viết: giàn khoan
- Tổ 3 viết: tóc xoăn 
- 4 - 6 HS
- 2 - 4 HS
- 2 - 3 HS đọc
- Cả lớp đính: oang
- Cá nhân, nhóm, lớp phát âm 
- 2 HS nêu
- Cả lớp đính: khoan 
- 2 HS 
- Cá nhân, cả lớp đọc
- 3 - 5 HS đọc
- Quan sát, trả lời
- Cá nhân, cả lớp đọc
- HS giỏi so sánh
- Cá nhân, nhóm, cả lớp
- 2 HS gạch chân các tiếng có vần: oang, oăng 
- Cá nhân, nhóm, cả lớp 
- Cả lớp viết bảng con
TIẾT 2
3. Luyện tập: 
a. Luyện đọc: 
* Cho HS đọc lại bài trên bảng (tiết 1)
- Nhận xét sửa sai cách đọc cho HS
* Đọc câu ứng dụng :
- Cho HS quan sát tranh ở SGK 
 Cô dạy em tập viết ... 
 Xem chúng em học bài.
- Tìm tiếng có vần mới học và phân tích 
- Gọi HS đọc câu
- Chỉnh sửa sai, đọc mẫu
b. Luyện nói: Áo choàng, áo len, áo sơ mi
- Cho HS quan sát tranh trong SGK
- Tranh vẽ gì? 
- Gọi HS lên chỉ và gọi tên các loại áo các bạn đang mặc trong SGK ?
- Hãy tìm những điểm giống và khác nhau các loại trang phục trên?
- Trong lớp có bạn nào mặc trang phục giống các bạn ở SGK?
* Luyện đọc ở SGK
- Hướng dẫn đọc trong SGK như trên bảng 
c.Luyện viết:
- Cho HS viết vào vở : oang, oăng, vỡ hoang, con hoắng
- Hướng dẫn điểm đặt bút, dừng bút, khoảng cách chữ, con chữ...
- Quan sát HS viết, giúp đỡ HS yếu
- Thu một số bài chấm, nhận xét, sửa sai
3. Củng cố, dặn dò:
- Cho HS đọc lại bài trên bảng
- Cho HS tìm và nêu tiếng mới ngoài bài có vần: oang, oăng 
- Nhận xét tiết học
- Dặn : về nhà đọc bài vừa học, viết bài vào vở trắng: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng
- Xem trước bài 95
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Quan sát, nhận xét
- 3 - 4 HS đọc
- 2 HS tìm
- Cá nhân, cả lớp 
- 2 HS đọc lại
- 2 HS đọc
- Quan sát, trả lời
- Cá nhân trả lời
- 2 HS 
- HS giỏi trả lời: + Áo sơ mi mát, mõng, mặc vào mùa hè.
 + Áo len được dêt hoặc đan bằng len, đầy và ấm, mặc mùa đông 
+ Áo choàng dầy, thường dài và rất ấm, mặc vào trong những ngày lạnh
- Cá nhân , nhóm, cả lớp
 - Cả lớp viết
- Cá nhân, lớp
- HS giỏi nêu
HẾT TUẦN 22
BGH DUYỆT 

Tài liệu đính kèm:

  • docL1T22CTH.doc