Thiết kế bài học khối 2 - Tuần 22

Thiết kế bài học khối 2 - Tuần 22

Tuần 22

Luyện đọc Một trí khôn hơn trăm trí khôn

I . Mục tiêu :

Rèn kĩ năng đọc

Đọc trôi chảy toàn bài.Ngắt nghi hơi đúng

Biết đọc phân biệt lời các nhân vật

Hiểu ý nghia chuyện : Khó khăn ,hoạn nạn thử thách trí thông minh ,sự bình tĩnh của mỗi người.Chớ kiêu căng, hợm mình,xem thường người khác

II Các hoạt động

1.Giới thiệu

2 .Hướng dẫn học sinh đọc bài

Giáo viên đọc mẫu Một học sinh đọc lại bài

Đọc từng câu Học sinh đoc nối tiếp câu

Hướng dẫn đọc câu dài đối với học sinh yếu Chợt thấy một người thợ săn ,/ chúng

 cuống quýt nấp vào một cái hang.//

 (gọng hồi hộp lo sợ )

Đọc từng đoạn -Học sinh đọc từng đoạn

Chú ý đoạn 2 đối với hsy

Thi đọc nhóm Đại diện nhóm đọc thi nhó m khác bổ sung

Đọc phân vai Từng nhóm phân vai đọc

 Nhóm khac bổ sung

Luyện đọc diễn cảm Học sinh luyện đọc diễn cảm

Câu chuyện có nội dung gì ? HS nêu lai nội dung câu chuyện

3.Dặn dò

 

doc 78 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 542Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài học khối 2 - Tuần 22", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 22
Luyện đọc Một trí khôn hơn trăm trí khôn
I . Mục tiêu : 
Rèn kĩ năng đọc
Đọc trôi chảy toàn bài.Ngắt nghi hơi đúng
Biết đọc phân biệt lời các nhân vật
Hiểu ý nghia chuyện : Khó khăn ,hoạn nạn thử thách trí thông minh ,sự bình tĩnh của mỗi người.Chớ kiêu căng, hợm mình,xem thường người khác
II Các hoạt động 
1.Giới thiệu
2 .Hướng dẫn học sinh đọc bài
Giáo viên đọc mẫu Một học sinh đọc lại bài
Đọc từng câu Học sinh đoc nối tiếp câu
Hướng dẫn đọc câu dài đối với học sinh yếu Chợt thấy một người thợ săn ,/ chúng 
 	cuống quýt nấp vào một cái hang.// 
 (gọng hồi hộp lo sợ )
Đọc từng đoạn -Học sinh đọc từng đoạn 
Chú ý đoạn 2 đối với hsy
Thi đọc nhóm Đại diện nhóm đọc thi nhó m khác bổ sung
Đọc phân vai Từng nhóm phân vai đọc
 Nhóm khac bổ sung
Luyện đọc diễn cảm Học sinh luyện đọc diễn cảm
Câu chuyện có nội dung gì ? HS nêu lai nội dung câu chuyện
3.Dặn dò
Luyện Toán
Phép chia
A Mục tiêu
Củng cố nhận biết phep chia trong mối quan hệ của phép nhân
Biêt viết,đọc và tính kết quả của phép chia
B Các hoạt động 
 1 Giới thiệu
Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1
Cho phép nhân,viết hai phép chia( theo mẫu)
Giáo viên làm bài mẫu
3 x 2 = 6 6 : 2 = 3 6 : 3 = 2 HS làm vở bài tâp
2 x4 =8 HS nêu kết quả : 8 : 2 =4 
...................	8 : 4 = 2
...................
4 x3 = 12	
...................	12 : 4 =3
.....................	12 : 3 =4
5 x 4 = 20
....................	20 : 5 = 4
.....................	20 : 4 = 5
Bài 2: Tính:
Củng cố mối quan hệ giữa phép nhân	HS làm bảng con
Và phép chia.	HS chữa bài
	Nêu kết quả đúng a.5 x 2 =10
	10 : 2 = 
	10 : 5 = 
 b. 3 x 5 = 
	15 : 3 = 
	 15 : 5 = 
Bài 3 Điền số
	HS làm vở bài tập 
3
x
4
=
12
3
x
4
=
12
:
3
=
12
:
3
=
4
12
:
4
=
12
:
4
=
3
Củng cố dặn 
Luyện viết : Một trí khôn hơn trăm trí khôn
I Mục tiêu _ Nghe viết chính xác, trình bày đúng mọt đoạn trong chuyện 
	_Luyện viết các chữ có âm đầu và các thanh dễ lẩn r/ d/ gi dấu hỏi/ dấu ngã
 Rèn luyện chữ viết cho học sinh 
II Đồ dung : bảng phụ 
III Các hoạt động 
 1 Giới thiệu 
 2 Hướng dẫn luyện viết
 _Giáo viên đọc đoạn viết 
 HS + + đọc bài
Nắm nội dung bài viết
Gà rừng nghĩ ra mẹo gì để cả hai thoát nạn	 Gà rừng giả chết rồi vùng chạy để đánh lạc 
 hướng người thợ săn .Tạo thời cơ cho 
 chồn vọt ra khỏi hang 
Đoạn viết gồm mấy câu ?
Trong bài những từ nào được viết hoa
Luyện viết bảng con õn
 HSviết bảng con :Xảy, Quẳng, đuổi
 Chạy biến
Giáo viên đọc HS viết bài vào vở 
	HS khảo bài
3 HD làm bài tập 
Bài 1 	HS nêu yêu cầu
Củng cố phân biệt r / d / gi ? / ~	HS làm vở bài tập nêu kết quả
 Reo, giật, gieo 
	Giỏ , nhỏ, hẻm 
Bài 2 : Củng cố r / d / gi ? / ~	HS làm vở bài tập 
4 Củng cố dặn dò .	KQ : Giọt, riêng giữa, vẳng, thỏ thẻ.
Luyện toán Bảng chia hai
	I Mục tiêu : Củng cố bảng nhân hai 
 HS l Củng cố nhận biết phep chia 2 trong mối quan hệ của phép nhân
Biêt viết,đọc và tính kết quả của phép chia 2
B Các hoạt động 
 1 Giới thiệu
Hướng dẫn học sinh làm bài tập
 Bài 1 Tính nhẩm : Củng cố cách tính nhẩm Hs làm vổ bài tập : Nêu kêt quả học 
 thuộc 
Bài 2 : Củng cố giải toán HS nêu yêu cầu tóm tắt bài 
 Cả lớp làm vở bài tập 
 1hs lên bảng giải
Giáo viên chữa bài	 ĐA: Bài giải
 Mỗi đĩa có số quả cam là
 8 : 2 = 4 (quả cam )
	Đáp số : 4 quả cam 
Bài 3 : Củng cố bảng chia 2	6: 2	3	18 :2
	Nói kết quả đúng	9	
	5
	8
	4	8:2
10 :2
	16:2
Bài4 Củng cố tìm kết quả ả của
 b ng nhân2	Tổ chức cho hs chơi trò chơi
 Giáo viên ph át cho mỗi tổ 1phiếu
 Nêu luật chơi
 Đại diện 2tổ lên chơi
 Một tổ làm trọng tài
 Kết quả đúng
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20 
: 2
1
Củng cố dặn dò
LUYỆN TOÁN: Một phần hai 
I-Mục tiêu 
Sau bài học nhằm củng cố cho học sinh : Nhận biết (một phần hai ) 
Kẻ và tô màu được một phần hai 
II- Đồ dùng dạy- học:
 -Bảng phụ 
III- Hoạt động dạy – học 
 Nội dung các hoạt động dạy học
 Phương pháp tổ chức 
1 Giới thiệu 
2 Hướng dẫn học sinh làm bài tập 
Bài 1 : Củng cố kẻ và tô màu 
Bài 2: Củng cố nhận biết và tô màu
Bài 3 Củng cố nhận biết một phần hai 
Bài 4 Củng cố tô màu
Giáo viên chữa bài 
Củng cố dặn dò 
HS làm vở bài tập 
HS làm vở bài tập 
HS chữa bài
 HS làm vổ bài tập 
LUYỆN TV:
 Từ chỉ đặc điểm về loài chim :Dấu chấn dấu phẩy
I-Mục tiêu 
Sau bài học, hs biết: Nhận biết cách mở rộng vốn từ về chim chóc biết thêm tên một số loài chim : luyện tâp sử dụng dấu chấm đấu phẩy
 II- Đồ dùng dạy- học:
 Bảng phụ 
III- Hoạt động dạy – học 
Nội dung các hoạt động dạy học 
Phương phap tổ chức dạy học 
 1 : Giới thiệu
 2 : Hưỡng dẫn học sinh làm bài tập 
Bài 1 :Thông qua hình ảnh củng cố cho học sinh nắm được từ ngữ chỉ đặc điểm của một số loài chim
GV đưa ra kết quả đúng
1 Chim chào mào, 2, sẻ 3, cò 4, đại bàng 5, vẹt 6 ,sáo sậu 7 ,cú mèo 
Bài 2 : Củng cố chỉ đặc điểm của chim 
Tổ chức cho hs chơi trò chơi ai nhanh ai đúng 
Giáo viên nhận xét đưa ra kêt quả đúng ghi bảng 
a Đen như quạ 
b Hôi như cú 
c Nhanh như cắt 
dNối như vẹt 
 e Hót như khướu 
Bài 3Củng cố dấu phẩy dấu chấm
Củng cố dặn dò
HS làm vở bài tập 
một shs nêu kêt quả bài làm
1hs nêu yêu cầu bài tập
HS làm miệng theo nhóm đôi
Chơi trò chơi đố nhau 1bạn đó 1 bạn trả lời
1HS đọc lại 
âmHSlầm vổ bài tập
Nêu kết quả đúng
Ngày xưa có đôi bạn là Diệc và Cò . Chúng thường cùng ở , cùng ăn , cùng làm việc và đi chơi cùng nhau . Hai bạn gắn bó vơi nhau như hình với bóng
LUYỆN TV: 
Đáp lại lời xin lỗi tả ngắn về loài chim
I-Mục tiêu 
Sau bài học. Nhằm cũng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về kĩ năng nghe nói.Biết đáp lại lời xin lỗi trong giao tiếp đơn giản. biếtsắp xếp các câuđả cho thành đoạn văn hợp lý
II- Đồ dùng dạy- học:
 Bảng phụ 
III- Hoạt động dạy – học
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương phap tổ chức dạy học
1 giới thiệu
2 Hướng dẫn hs làm bài tập 
Bài 1 Củng cố đáp lại lời xin lỗi
a Một bạn vội ,nói với em tren cầu thang ( xin lỗi .Cho tớ đi trước một chút
b Một bạn vô ý đụng vào người em ,’’ Xin lỗibạn . Mình lỡ tay thôi ‘’ 
 c Một bạn nghịch ,làm mực bắn vào áo em,xin lỗi em : Xin lỗi bạn mình lỡ tay thôi 
d Bạn xin lỗi em vì quên mang sách trả em’’Xin lỗi cậu .Tớ quên mang sách trả cậu rồi’’
Bài 2 Củng cố sắp xếp các câu
Giáo viên chỡa bài nêu kết quả đúng
Mọt chú chim gáy sà xuống chân ruộng vừa gặt .Cổ chú điểm những đốm cườm trắng rất đẹp .Thỉnh thoảng,chú cất tiếng gáy ‘’
Củng cố dặn dò
HS làm bài VBT
nêu kết quả đúng
Không sao xin mời bạn
Không sao bạn chỉ vo ý mà
Không sao , lần sau bạn cẩn thận hơn nhé
Mai cũng được mà 
1hs nêu yều càu bài tập
HS làm vở bài tập
Nêu kết quả
LUYỆN TOÁN: 
 Luyện tập
I-Mục iêu 
Củng cố và mở rộng kiến thức cho các em
HSthuộc bảng nhân 2 và rèn luyệ kỉ năng vận động 
II- Đồ dùng dạy- học:
 Bảng phụ 
III- Hoạt động dạy – học
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương phap tổ chức dạy học
1 Giới thiệu 
2 Hướng dẫn HSlàm bài tập 
Bài 1 Củng cố tính nhẩm bảng chia 2 
Bìa 2 Củng cố tính chất giao hoán 
GV nhận xét
Bài 3 Củng cố giải toán 
Bài 4 Củng cố giải toán 
Giáo viên ghi tóm tắt lên bảng
Có 10 bánh :.........
Mỗi hộp có 2 bánh
Hỏi : .........Hộp 
 Bài 5 Củng cố tìm 
Giáo viên chấm bài
Củng cố dặn dò 
HS làm vở bài tập 
Nêu kết quả đúng học thuộc 
14: 2 = 7 8 :2 = 4
4 : 2 = 2 18 :2 =9............
HS làm bảng con 
HS chữa bài 
2 x6 =12 2 x 8 =16
12 : 2 =6 16 : 2 = 8
HS nêu yêu cầu tóm tắt bàitoán 
HS làm vở bài tập 
1 HS lên bảng chữa bài 
Bài giải 
Mõi hộp có số bánh là
10 : 2 = 5(Cái bánh)
 Đáp số 5 cái bánh
 HS làm bài nêu kết quả đúng
Bài giải : Có tất cả số hộp là
10 : 2 =5 (hộp bánh)
 Đáp số : 5 hộp 
HS làm vở bài tập 
Tuần 23
LUYỆN TV:
Bác sĩ sói
I-Mục tiêu 
Củng cố kĩ năng đọc cho học sinh , biết ngăt nghỉ đúng. Biết đọc giọng người kể với giọng các nhân vật. 
Hiểu nội dung bài :Sói ngoan gian bày mưu tính kế định lừa ngựa để ăn thịt. Không ng[f bị ngựa thông minh dùng mẹo trị lại 
II- Đồ dùng dạy- học:
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương phap tổ chức dạy học
1.Giới thiệu
2 .Hướng dẫn học sinh đọc bài
Giáo viên đọc mẫu 
Đọc từng câu 
Hướng dẫn đọc câu dài đối với học sinh yếu 
Đọc từng đoạn 
Chú ý đoạn 2 đối với hsy
Thi đọc nhóm 
Đọc phân vai 
Câu chuyện có nội dung gì ? HS nêu lai nội dung câu chuyện
Luyện đọc diễn cảm 
3.Dặn dò
Một học sinh đọc lại bài
Học sinh đoc nối tiếp câu
Sói mưng rơn/ mon men lại phía sau/ định lựa miếng/đớp sâu vào đùi Ngựa cho Ngựa hết đường chạy/ 	cuống quýt nấp vào một cái hang.// 
Học sinh đọc từng đoạn 
Đại diện nhóm đọc thi nhó m khác bổ sung
Từng nhóm phân vai đọc
Nhóm khác bổ sung
Học sinh luyện đọc diễn cảm
HS nêu lai nội dung câu chuyện
1HS đọc toàn bài 
LUYỆN TOÁN:
 Số bị chia -Số chia - Thương 
I-Mục tiêu 
Củng cố kĩ năng giải toán củng cố gọi tên theo vị trí thành phần và kết quả của phép chia
Củng cố tính chất giao hoán phép chia 
II- Đồ dùng dạy- học:
 Bảng phụ 
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương phap tổ chức dạy học
1Giới thiệu 
2 Hướng dẫn HS làm bài tập 
Bài1 : Củng cố tìm số bị chia - số chia - t
hương thích hợp 
Bài 2 Điền số 
Củng cố mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia 
Bài 3 Củng cố mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia 
GV tổ chức cho hs chơi trò chơi
Nêu luật chơi . Chia lớp thành 2 nhóm . GV phát phiếu cho các nhóm
Thời gian làm bài 5phút
GV nhận xét
Bài 4 Củng cố mối quan hệ Giửa phép trừ và phép chia 
Củng cố dặn dò
HS làm vở bài tập nêu kết quả đúng
Phép Chia	S B C	S C	TH
6:2 = 3	6	2	3
12 : 2 = 6	12	2	6
18 : 2= 9	18	2	9
10 :2 = 5	10	2	5
20 :2 = 10	20	2	1
Học sinh làm bảng con
HS chữa bài nêu kết quả đúng
2 x 7 = 14 2 x 8 = 16 2 x10 = 20
14 : 2 = 7 16 : 2 = 8 20 : 2 = 10 
phép nhân	phép chia	số bị chia	số chia	thương
2x3 = 6	6 :2 = 3	6	2	3
	6 : 3 = 2	
2 x 4 = 8	
2 x5 = 10	
Các nhóm làm bài
Đại diện nhómlên gắn kết quả
Tổ khác nhận xét 
Học hinh làm vở bài tập
LUYỆN TV:
 Sư tử xuất quân
I-Mục tiêu 
Củng cố kĩ năng rèn chữ viết cho học sinh
Nghe viết chính xác trình bày đúng đoạn 1 của bài
Làm đúng các bài tập
II ... ứi taọp 1,
Muùc tieõu: Hs bieỏt traỷ lụứi caõu hoỷi theo noọi dung truyeọn.
Baứi taọp 1 : Nghe keồ chuyeọn vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi :
-Gv treo tranh gụùi yự.
-Gv keồ laùi truyeọn.
-Gv neõu tửứng caõu hoỷi.
-Gv nhaọn xeựt.
-Keỏt luaọn : Hs traỷ lụứi ủửụùc caõu hoỷi theo noọi dung caõu chuyeọn.
*Hoaùt ủoọng 2 : Hửụựng daón laứm BT2
Muùc tieõu : Hs bieỏt caõu traỷ lụứi cho noi dung caõu chuyeọn.
Baứi taọp 2 : Vieỏt caõu traỷ lụứi cho caõu hoỷi d trong baứi taọp 1 :
-Gv gụùi yự noõùi dung caõu chuyeọn.
Keỏt luaọn vaứ giaựo duùc: Baực Hoàứ raỏt quan taõm ủeỏn moùi ngửụứi. Baực lo keõ laùi hoứn ủaự treõn doứng suoỏi cho nhửừng ngửụứi ủi sau khoỷi ngaừ.
-Hs ủoùc yeõu caàu.
-Hs quan saựt vaứ theo doừi.
-Thaỷo luaọn nhoựm traỷ lụứi caực caõu hoỷi trong caõu chuyeọn.
-Lụựp laứm vaứo VBT.
-4 hs traỷ lụứi mieọng.
-Hs ủoùc yeõu caàu.
-Thaỷo luaọn nhoựm traỷ lụứi caõu hoỷi.
-Lụựp laứm vaứo VBT.
-ẹaùi dieọn nhoựm traỷ lụứi.
 4.Cuỷng coỏ : 
 -GV cho hs thửùc haứnh hoỷi ủaựp ụỷ baứi taọp 1.
	 -GV nhaọn xeựt. 
 - Nhaọn xeựt – xem laùi baứi. 
	 - ẹoùc vaứ chuaồn bũ baứi “ẹaựp lụứi khen. Taỷ ngaộn veà Baực Hoà”
Toán: Ôn: Ki lô mét và mi li mét
I. Mục tiêu:
- Luyện tập về mét, ki lô mét, mi li mét, các đơn vị đo độ dài
- Ki lô mét viết tắt là Km, mét viết tắt là m
II. Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
1. Tính:
	15m + 9m = 	17 km – 9 km = 
	28m + 7m = 	63km – 18km = 
	35m + 5m = 	42km – 16km =
	6mm + 9mm =	54mm – 17mm = 
2. Số:
dm = 1m	mm = 1cm
m = 1km	dm = 10cm
cm = 1dm	dm = 100mm
3. Tìm x:
x + 4 = 20	x + 17 = 45
x : 6 = 5	x : 4 = 7
4. Viết theo mẫu
	316 = 300 + 10 + 6	124 = 
	478=	642 = 
	905 = 	870 = 
5. Viết cm hoặc mm vào chỗ chấm thích hợp
a) Gang tay em dài khoảng 120
b) Em cao khoảng 130
c) Mẹ em cao khoảng 160
d) Cái bàn học của em dài khoảng 120
e) Quyển vở ô li của em dày khoảng 3
6. Đoạn thẳng AB dài 56 mm, đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD là 17mm. Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu mm?
7. Một khúc gỗ dài 3m6dm. Nếu cắt ra các khúc gỗ dài 4dm thì cắt được bao nhiêu khúc gỗ và phải cắt bao nhiêu lần?
III. Chấm – chữa bài:
Luyện từ và câu
Ôn: Từ ngữ về Bác Hồ
I. Mục tiêu:
- Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ về Bác Hồ
- Củng cố kĩ năng đặt câu
II. Các hoạt động dạy học:
HĐ1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập
1. Điền từ chỉ tình cảm thích hợp vào từng chỗ trống trong mỗi câu sau:
a) Các cháu thiếu nhi rất .Bác Hồ.
b) Mỗi dịp Tết Trung Thu, các cháu thiếu nhi và nhi đồng nước ta thường đọc thơ gửi cho các cháu để ....Bác.
c) Bác Hồ rất . ..các cháu thiếu nhi.
2. Nêu những việc làm của học sinh trường em trong dịp kỉ niệm ngày sinh nhật Bác. Viết câu để nói về mỗi việc làm đó.
3. Điền dâu chấm hỏi và dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoan văn sau:
	Trướng nhà ún Xinh có dãy núi đá cao trông giống hình con ngựa có lần ún Xinh hỏi ún Hào.
- Có ai cưỡi được con ngựa kia không?
- ún Hào gật đầu nói
- Có Bác Hồ.
4. Đặt 4 câu nói trong đó có mỗi từ sau: Hồng hào, bạc phơ, ung dung, long lanh
HĐ2: Chấm và chữa bài.
Toán:
Ôn phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000
I. Mục tiêu:
- Ôn phép cộng các số có 3 chữ số trong phạm vi 1000
II. Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
1. Viết số thành tổng các trăm, chục đơn vị
643 = 600 + 40 + 3	508 = 
748 = 	21 = 
450 = 	649 = 
2. Tìm tổng của các số sau:
a) 242 và 356	c) 642 và 53
b) 437 và 542	d) 321 và 3
3. Tính:
a) 124 + 232 21
b) 243 + 312 + 41
4. Điền chữ số thích hợp vào ô trống
a)	b)	c) 
5. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm
a) 216 + 323 .425 + 114
b) 324 + 73....245 + 153
c) 426 + 242..615 + 52
6. Điền số thích hợp vào ô trống
423 < 	+2 < 425
7. Nhà Bình có nuôi một con lợn và một con bò, con lợn cân nặng 172 kg và cân nặng kém con bò 216 kg. Hỏi con bò cân nặng bao nhiêu kg?
HĐ2: Chấm chữa bài:
II. Củng cố dặn dò:
Tuần 31:
Tiếng việt:
Ôn Chiếc rễ đa tròn
I. Mục tiêu:
- Luyện cho học sinh đọc bài “Chiếc rễ đa tròn” đọc diễn cảm, ngắt nghỉ đúng.
- Trả lời đúng các câu hỏi trong bài học
II. Các hoạt động dạy học:
HĐ1: Luyện đọc bài: “Chiếc rễ đa tròn”
Gọi lần lượt từng em lên đọc bài và trả lời câu hỏi
HĐ2: Trả lời các câu hỏi bằng bài viết vào vở
1. Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất, Bác bảo chú cần vụ làm gì?
2. Bác hướng dẫn chú cần vụ trồng chiếc rễ đa như thế nào?
3. Chiếc rễ đa ấy trở thành một cây đa có hình dáng thế nào?
4. Các bạn nhỏ thích chơi trò gì bên cây đa?
5. Hãy nói một câu:
a. Về tình cảm của Bác đối với thiếu nhi
b. Về thái độ của Bác đối với mỗi vật xung quanh.
Toán:
Ôn phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000
I. Mục tiêu:
- Ôn các phép trừ các số có 3 chữ số trong phạm vi 1000
II. Các hoạt động dạy học:
HĐ1: Hướng dẫn làm bài tập
1. Đặt phép trừ rồi tính, khi viết
a) Số bị trừ bằng 648, số bị trừ bằng 232
b) Số bị trừ bằng 286, số trừ bằng 74
c) Số bị trừ bằng 158, số trừ bằng 6.
2. Tính
a) 567 - 235 + 124
b) 213 + 365 - 457
c) 684 - 232 - 311
3. Điền dấu>, <, =
a) 230 + 312967 - 426
b) 786 – 324875 – 411
c) 859 - 235.203 – 311
4. Tìm x:
a) x + 425 = 673	c) 525 + x = 648
b) x- 214 = 353	d) x – 346 = 423
5. Điền số thích hợp vào ô trống, biết rằng tổng số của 3 số trong 3 ô liền nhau bằng 129
4
122
3
4
122
3
4
122
3
4
122
3
6. Một sợi dây dài 247 dm người ta cắt thành hai đoạn, đoạn thứ nhất dài 132dm. Hỏi đoạn thứ hai dài bao nhiêu dm?
HĐ2: Chấm chữa bài
Luyện từ và câu:
ÔN từ ngữ về Bác Hồ. Dấu chấm , dấu phẩy.
I. Mục tiêu:
- Ôn từ ngữ về Bác Hồ – Dấu chấm, dấu phẩy
- Củng cố các từ ngữ về Bác Hồ
II. Các hoạt động dạy học:
HĐ1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập
1. Gạch dưới, từ chỉ đặc điểm trong mỗi câu sau:
a) Cuộc sống của Bác Hồ rất giản dị
b) Bữa cơm của Bác đạm bạc như bữa cơm của mọi người dân
c) Loài hoa huệ có màu trắng tinh khiết
2. Đọc những từ sau: Hồng hào, bạc phơ, sáng ngời, sáng suốt, ấm áp, tài ba. Xếp các từ đó vào ô thích hợp trong bảng sau:
Từ chỉ đặc điểm hình
Từ chỉ đặc điểm tính nết, phẩm chất
3. Tách đoạn sau thành 3 câu, ghi dấu chấm vào chỗ kết thúc từng câu rồi chép lại đoạn văn này vào chỗ trống
	Bác ra đến ngoài thì có một đám thiếu nhi ríu rít chạy tới chào Bác tươi cười bế một em gái nhỏ nhất lên và cho em quả t áo mọi người bấy giờ mới hiểu và cảm động trước cử chỉ thương yêu của Bác.
HĐ2: Chấm chữa bài:
III. Củng cố dặn dò:
Toán:
Ôn: Tiền Việt Nam
I. Mục tiêu:
- Làm quen với đồng tiền và sử dụng thành thạo tiền Việt Nam
II. Các hoạt động dạy học:
HĐ1: Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1:
a) Một tờ giấy bạc 200 đồng đổi được mấy tờ loại 100 đồng?
b) Một tờ giấy bạc loại 500 đồng đổi được mấy tờ loại 100 đồng?
c) Một tờ giấy bạc loại 1000 đồng đổi được mấy tờ loại 100 đồng?
d) Một tờ giấy bạc loại 1000 đồng đổi được mấy tờ loại 200 đồng?
e) Một tờ giấy bạc loại 1000 đồng đổi được mấy tờ loại 500 đồng?
Bài 2: Hùng có 1 tờ giấy bạc loại 100 đồng, 1 tờ giấy bạc loại 200 đồng, 1 tờ giấy bạc loại 500 đồng. Hỏi Hùng có tất cả bao nhiêu đồng?
Bài 3:Hùng mua một mớ rau thơm giá 200 đồng. Hùng trả nhà hàng bằng loại giấy bạc 100 đồng. Hỏi hùng phải đưa mấy tờ loại 100 đồng?
Bài 4: Một người mua mớ rau thơm giá 200 đồng. Người đó đưa trả nhà hàng 1 tờ 500 đồng. Nhà hàng trả lại người đó bao nhiêu tiền. Có mấy cách trả?
Bài 5: Một người mua một mớ rau giá 500 đồng. Người đó đưa trả nhà hàng 1 tờ giấy bạc trăm đồng. Hỏi:
a) Nhà hàng phải đưa lại người đó bao nhiêu tiền?
b) Nhà hàng có mấy cách trả lại người mua?
HĐ2: Chấm chữa bài.
III. Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học.
Tuần 32:
Tập làm văn:
Ôn: Đáp lời khen ngợi. Tả ngắn về Bác Hồ
I. Mục tiêu:
- Ôn: biết nói câu đáp lại lời khen ngợi một cách khiêm tốn, lịch sự, nhãn nhặn
- Viết được đoạn văn ngắn tả về Bác Hồ
II. Các hoạt động dạy học:
HĐ1: Đáp lại lời khen ngợi – Tả ngắn về Bác Hồ
1. Đáp lại lời bạn như thế nào khi bạn nói.
a) Hôm nay câu lau bảng sạch quá
b) Mình thấy cậu không bao giờ đi học muộn cả tốt thật đấy
c) Bạn múa dẻo thật!
d) Chữ cậu viết đẹp quá!
e) Vở của bạn sạch thật đấy!
g) Sách cậu dùng lâu rồi mà trông như là sách mới
2. Em đáp viết một đoạn văn ngắn tả về Bác Hồ
HĐ2: Chấm chữa bài:
Toán:
Ôn tập
I. Mục tiêu:
- Ôn luyện các bài toán cộng, trừ đã học có nâng cao.
II. Các hoạt động dạy học
HĐ1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1: Em hãy điền vào ô trống những số thích hợp sao cho tổng 3 ô liền nhau có tổng bằng 25.
8
10
Bài 2: Tìm x
x – 8 = 23 – 5	5. x = 20 : 4
213 + x = 427 + 13	x : 4 = 16 : 4
Bài 3: Điền chữ số thích hợp vào dấu chấm
Bài 4: Mẹ đi công tác xa 2 tuần. Mẹ đi hôm mồng 2 thứ hai. Hỏi mẹ về ngày mấy? Thứ mấy?
Bài 5: Tính nhanh
42 + 17 + 16 + 18 + 13 + 14 + 100
Bài 6: Tìm số có 2 chữ số biết rằng tổng các chữ số của nó là 11 và hiệu là 3
HĐ2: Chấm và chữa bài.
Gv chấm điểm một số bài.
Gv nhận xét bài làm của các em.
Luỵên từ và câu:
Ôn từ trái nghĩ. Dấu chấm, dấu phẩy.
I. Mục đích – yêu cầu:
- Ôn luyện về cặp từ trái nghĩa và điền dấu phẩy dấu chấm trong câu
II. Các hoạt động dạy học:
HĐ1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1: Nối từ ở cột trái với từ trái nghĩa với từ đó ở cột phải. Viết từng cặp từ trái nghĩa vào chỗ trống bên phải.
a) dài	thấp
nóng	xấu
cao	ngắn
tốt	lạnh
mỏng	cứng
mềm	dày
b) ghét	khen
xuống	yêu
buồn	mở
chê	lên
đóng	vui
c) đầu	dưới
trời	đêm
trên	đuôi
ngày	sau
trước	đất
Bài 2: Chọn dấu chấm hay dấu phẩy để điền vào các ô trống trong đoạn văn sau
	Trần Quốc Toản mình mặc áo bào đỏ lưng đeo thanh gươm báu 
ngồi trên một con ngựa trắng phau. Theo sau Quốc Toản là người tướng già và sáu trăm dũng sĩ nón nhọn	 giáo già.
HĐ2: Chấm chữa bài
Toán:
Ôn tập
I. Mục tiêu:
- Ôn luyện các dạng toán đã học có nâng cao
II. Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1: Tính nhẩm
2 x 5 x 3 =	0 x 5 : 3 = 	10 : 5 + 19 = 
21 : 1 : 3 = 	1 x 4 x 3 = 	24 : 4 x 0 =
Bài 2: Tính nhanh
65 – 38 + 8 + 25
Bài 3: Tìm x
x . 3 = 24	x – 65 + 17 = 47	
x : 4 = 20	x + 36 + 14 = 80
Bài 4: Tìm hai số có tổng là 15 và hiệu là 3.
Bài 5: Đặt đề toán và giải theo tóm tắt
15 kg giấy
6 kg
Lan: 
	 ? kg giấy
Hồng:
HĐ2: Chấm chữa bài:

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN CHIEU(k 2).doc