Thiết kế bài học khối 3 - Tuần thứ 31

Thiết kế bài học khối 3 - Tuần thứ 31

NHÂN SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ

VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ

I/ Mục tiêu : CKTKN: 75

Biết cách có nhân số có năm chữ số với số có một chữ số ( có nhớ không quá hai lần và nhớ không lien tiếp)

BT1,2,3

II/ Chuẩn bị :

Vẽ bảng nội dung BT2

III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :

 

doc 10 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 520Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài học khối 3 - Tuần thứ 31", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 31 Thứ hai, ngày 12 tháng 3 năm 2010
NHÂN SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ 
VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
I/ Mục tiêu :	CKTKN: 75 
Biết cách có nhân số có năm chữ số với số có một chữ số ( có nhớ không quá hai lần và nhớ không lien tiếp)
BT1,2,3
II/ Chuẩn bị :
Vẽ bảng nội dung BT2
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1. Khởi động : 
2. Bài cũ : Luyện tập chung 
GV sửa bài tập sai nhiều của HS
Nhận xét vở HS
3. Bài mới:
Giới thiệu bài: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số 
Hướng dẫn học sinh thực hiện phép nhân 14273 x 3 
GV viết lên bảng phép tính : 14273 x 3 = ?
Giáo viên gọi HS lên bảng đặt tính theo cột dọc
Giáo viên gọi học sinh nêu cách đặt tính
Giáo viên hướng dẫn học sinh cách tính :
X
14273
 3
42819
3 nhân 3 bằng 9, viết 9
3 nhân 7 bằng 21, viết 1 nhớ 2
3 nhân 2 bằng 6, thêm 2 bằng 8, viết 8
3 nhân 4 bằng 12, viết 2 nhớ 1
3 nhân 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4, viết 4
Vậy 14273 nhân 3 bằng 42819
GV gọi HS nêu lại cách tính
Bài 1: HSY
GV gọi HS đọc yêu cầu và cho HS làm bài 
GV gọi HS nêu lại cách tính
GV Nhận xét 
 Bài 2: điền số:
GV gọi HS đọc yêu cầu và làm bài
GV cho 3 tổ cử đại diện lên thi đua sửa bài qua trò chơi : “ Ai nhanh, ai đúng”.
Thừa số
10 506
13 120
12 006
10 203
Thừa số
6
7
8
9
Tích
63 036
91 840
96 048
91 827
GV Nhận xét
 Bài 3 : 
GV gọi HS đọc đề bài. 
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
Giáo viên vừa hỏi vừa kết hợp ghi tóm tắt :
Yêu cầu HS làm bài.
Gọi học sinh lên sửa bài.
Giáo viên nhận xét
Hát
HS đọc.
1 HS lên bảng đặt tính, cả lớp làm vào bảng con. 
Học sinh nêu :
Đầu tiên viết thừa số 14273 trước, sau đó viết thừa số 3 sao cho 3 thẳng cột với 3.
Viết dấu nhân.
Kẻ vạch ngang.
Cá nhân
HS thi đua nhau thực hiện
Nhận xét
HS nêu và làm bài
Lớp Nhận xét
Học sinh nêu
HS nêu và làm bài
HS thi đua sửa bài
HS đọc 
Lần đầu người ta chuyển 18 250 quyển vở lên miền núi. Lần sau chuyển được số vở gấp 3 lần đầu. 
Hỏi cả hai lần đã chuyển bao nhiêu quyển vở lên miền núi ? 
Bài giải
Số quyển vở lần sau chuyển được là:
18250 x 3 = 54750 (quyển vở)
Số quyển vở cả hai lần chuyển được là:
18250 + 54750 = 73000 (quyển vở)
Đáp số: 73000 quyển vở 
IV . Củng cố – Dặn dò : 
GV nhận xét tiết học.
Chuẩn bị : Luyện tập . 
Tuần 31 Thứ ba, ngày 13 tháng 4 năm 2010
Luyện tập 
I/ Mục tiêu : 	CKTKN: 75
 	Biết nhân số có năm chữ số với số có một chữ số.
	Biết tính nhẫm, tính giá trị của biểu thức.
	Bt1,2,3(b),4
II/ Chuẩn bị :
Tóm tắt BT2
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
Khởi động : 
Bài cũ : Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số 
GV sửa bài tập sai nhiều của HS
Nhận xét vở HS
Các hoạt động :
Giới thiệu bài: Luyện tập 
Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hành : 
Bài 1: HSY đặt tính rồi tính :
GV gọi HS đọc yêu cầu 
Cho học sinh làm bài
GV cho 3 tổ cử đại diện lên thi đua sửa bài qua trò chơi : “ Ai nhanh, ai đúng”.
Lớp Nhận xét về cách đặt tính và cách tính của bạn
GV gọi HS nêu lại cách đặt tính và cách tính
GV Nhận xét
Bài 2 : 
GV gọi HS đọc đề bài. 
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
Yêu cầu HS làm bài.
Gọi học sinh lên sửa bài.
Giáo viên nhận xét
Bài 3 : Tính giá trị biểu thức:
GV gọi HS đọc yêu cầu 
Cho học sinh làm bài
Giáo viên hỏi:
+ Muốn tính giá trị biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia ta thực hiện theo thứ tự như thế nào?
GV cho 3 tổ cử đại diện lên thi đua sửa bài qua trò chơi : “ Ai nhanh, ai đúng”.
GV Nhận xét
Bài 4 : Tính nhẩm ( theo mẫu ):
GV gọi HS đọc yêu cầu 
Yêu cầu học sinh làm bài
Cho học sinh thi đua sửa bài 
GV Nhận xét
Hát
HS nêu 
Học sinh làm bài
HS thi đua sửa bài
12125 x 3
x
12125
3
36375
20516 x 4
x
20516 4
82064
10513 x 5
x
10513 5
52565
12008 x 6
x
12008 6
 72048
Lớp nhận xét.
Học sinh nêu
HS đọc 
HS trả lời theo Sgk
Bài giải:
Số lít dầu đã lấy ra là:
10715 x 3 = 32145 ( Lít )
Số lít dầu còn lại là:
63150 - 32145 = 31005 ( lít)
Đáp số : 31005 lít
HS nêu 
Học sinh làm bài
Muốn tính giá trị biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia ta thực hiện theo thứ tự nhân, chia trước, cộng, trừ sau.
HS thi đua sửa bài
10303 x 4 + 27854 = 41212 + 27854
 = 68066
HS nêu 
Học sinh làm bài 
HS thi đua sửa bài
IV. Củng cố – Dặn dò:
Về nhà xem lại bài.
CBB: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số
Tuần 31 	Thứ tư, ngày 14 tháng 4 năm 2010
Chia số có năm chữ số 
cho số có một chữ số
I/ Mục tiêu : 	CKTKN: 75
Biết chia số có năm chữ số cho số có mọt chữ số với trường hợp có một lượt chia có dư và là phép chia hết.
II/ Chuẩn bị :
Tóm tắt BT2
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
Khởi động : 
Bài cũ : Luyện tập 
GV sửa bài tập sai nhiều của HS
Nhận xét vở HS
Bài mới:
Giới thiệu bài: Chia số có năm chữ số với số có một chữ số 
Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh thực hiện phép chia 37648 : 4 
GV viết lên bảng phép tính: 37648 : 4 = ? và yêu cầu HS suy nghĩ để tìm kết quả của phép tính này
Giáo viên gọi HS lên bảng đặt tính theo cột dọc
Giáo viên gọi học sinh nêu cách đặt tính
Yêu cầu HS cả lớp suy nghĩ và tự thực hiện phép tính trên, nếu HS tính đúng, GV cho HS nêu cách tính, sau đó GV nhắc lại để HS cả lớp ghi nhớ. Nếu HS cả lớp không tính được, GV hướng dẫn HS tính từng bước như phần bài học của SGK
Giáo viên hướng dẫn: chúng ta bắt đầu chia từ trái sang phải, từ hàng cao nhất đến hàng thấp nhất.
Giáo viên: trong lượt chia thứ tư, số dư là 0. Vậy ta nói phép chia 37648 : 4 = 9412 là phép chia hết.
Giáo viên gọi một số học sinh nhắc lại cách thực hiện phép chia.
Hoạt động 2: hướng dẫn học sinh thực hành 
Bài 1: tính : 
GV gọi HS đọc yêu cầu và làm bài
GV cho 3 tổ cử đại diện lên thi đua sửa bài qua trò chơi : “ Ai nhanh, ai đúng”.
GV gọi HS nêu lại cách thực hiện 
GV Nhận xét
Bài 2 : Tính giá trị biểu thức:
GV gọi HS đọc yêu cầu 
GV Nhận xét
Bài 3 : 
GV gọi HS đọc đề bài 
Yêu cầu HS làm bài.
Gọi học sinh lên sửa bài.
Giáo viên nhận xét.
Bài 3 : Cho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình sau: ( Nếu còn thời gian)
GV gọi HS đọc yêu cầu 
Yêu cầu HS làm bài.
Gọi học sinh lên sửa bài.
Giáo viên nhận xét.
Hát
HS suy nghĩ để tìm kết quả
37648
 16
 04
 08
0
4
9412
37 chia 4 được 9, viết 9. 9 nhân 4 bằng 36; 37 trừ 36 bằng 1.
Hạ 6 được 16; 16 chia 4 được 4, viết 4. 4 nhân 4 bằng 16; 16 trừ 16 bằng 0
Hạ 4; 4 chia 4 được 1, viết 1. 1 nhân 4 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0
Hạ 8; 8 chia 4 được 22, viết 2. 2 nhân 4 bằng 8; 8 trừ 8 bằng 0
Cá nhân
HS làm bài
Học sinh thi đua sửa bài
HS nêu 
Học sinh làm bài
Hs đọc bài
Bài giải
Số kg xi măng cửa hàng đã bán.
36550 : 5 = 7310 ( kg )
Số kg xi măng còn lại là:
36550 – 7310 = 29240 ( kg )
Đáp số: 29240 ( kg )
Muốn tính giá trị biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia ta thực hiện theo thứ tự nhân, chia trước, cộng, trừ sau.
HS thi đua sửa bài
1 HS lên bảng làm bài. 
Cả lớp làm vở.
Học sinh đọc
HS làm bài
Học sinh thi đua sửa bài
Lớp Nhận xét
 Củng cố – Dặn dò : 
GV nhận xét tiết học.
CBB: Chia số có năm chữ số với số có một chữ số ( tiếp theo ). 
Tuần 31 Thứ năm, ngày 15 tháng 4 năm 2010 
Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số 
(tiếp theo)
I/ Mục tiêu : 	CKTKN: 75
Biết chia số có năm chữ số cho số có một chữ số với trường hợp số chia có dư.
Bt1,2,3 ( dòng 1,2)
II/ Chuẩn bị :
Nội dung BT3 trên bảng lớp
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
Khởi động : 
Bài cũ : Chia số có năm chữ số với số có một chữ số 
GV sửa bài tập sai nhiều của HS
Nhận xét vở HS
Các hoạt động :
Giới thiệu bài: Chia số có năm chữ số với số có một chữ số ( tiếp theo )
Hoạt động 1: hướng dẫn học sinh thực hiện phép chia 12485 : 3 
GV viết lên bảng phép tính: 12485 : 3 = ? và yêu cầu HS suy nghĩ để tìm kết quả của phép tính này
Giáo viên gọi HS lên bảng đặt tính theo cột dọc
Giáo viên gọi học sinh nêu cách đặt tính
Yêu cầu HS cả lớp suy nghĩ và tự thực hiện phép tính trên, nếu HS tính đúng, GV cho HS nêu cách tính, sau đó GV nhắc lại để HS cả lớp ghi nhớ. Nếu HS cả lớp không tính được, GV hướng dẫn HS tính từng bước như phần bài học của SGK
Giáo viên hướng dẫn: chúng ta bắt đầu chia từ trái sang phải, từ hàng cao nhất đến hàng thấp nhất.
Giáo viên: trong lượt chia thứ tư, số dư là 2. Vậy ta nói phép chia 12485 : 3 = 4161 là phép chia có dư.
Giáo viên gọi một số học sinh nhắc lại cách thực hiện phép chia.
Hoạt động 2: hướng dẫn học sinh thực hành 
Bài 1 : tính : HSY
GV gọi HS đọc yêu cầu và làm bài
GV cho 3 tổ cử đại diện lên thi đua sửa bài qua trò chơi : “ Ai nhanh, ai đúng”.
GV gọi HS nêu lại cách thực hiện 
GV Nhận xét
Bài 2 : 
GV gọi HS đọc đề bài 
+ Bài toán cho biết gì ?
Yêu cầu HS làm bài.
Gọi học sinh lên sửa bài.
Giáo viên nhận xét.
Bài 3 : Điền số: 
GV gọi HS đọc yêu cầu 
Yêu cầu HS làm bài.
Gọi học sinh lên sửa bài.
Số bị chia
Số chia
Thương
Số dư
15725
3
5241
2
33272
4
8318
0
Giáo viên nhận xét.
Hát
HS suy nghĩ để tìm kết quả
12485
 04
 18
 05
 2
3
4161
12 chia 3 được 4, viết 4. 4 nhân 3 bằng 12; 12 trừ 12 bằng 0.
Hạ 4; 4 chia 3 được 1, viết 1. 1 nhân 3 bằng 3; 4 trừ 3 bằng 1
Hạ 8 được 18; 18 chia 3 được 6, viết 6. 6 nhân 3 bằng 18; 18 trừ 18 bằng 0
Hạ 5; 5 chia 3 được 1, viết 1. 1 nhân 3 bằng 3; 5 trừ 3 bằng 2
Cá nhân
HS làm bài
Học sinh thi đua sửa bài
Lớp Nhận xét
Học sinh đọc
1 HS lên bảng làm bài. 
Cả lớp làm vở.
Bài giải
Ta có: 10250 : 3 = 3416 ( dư 2 )
Vậy có thể may được 3416 bộ quần áo và dư 2 m vải
Đáp số: 3416 (dư 2)
Học sinh đọc
HS làm bài
Học sinh thi đua sửa bài
Lớp Nhận xét
 	IV. Củng cố – Dặn dò : 
GV nhận xét tiết học.
Chuẩn bị : Luyện tập 
Tuần 31 Thứ sáu, ngày 16 tháng 4 năm 2010
Luyện tập 
I/ Mục tiêu : 	CKTKN: 75
Biết chia số có năm chữ số cho số có một chữ số với trường hợp thương có chữ số 0. Giải bài toán bằng hai phép tính.
BT1,2,3,4
II/ Chuẩn bị :
Tóm tắt BT
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
Khởi động : 
Bài cũ : Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số 
GV sửa bài tập sai nhiều của HS
Nhận xét vở HS
Các hoạt động :
Giới thiệu bài: Luyện tập
Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hành: 
Bài 1 : tính : HSY
GV gọi HS đọc yêu cầu và làm bài
GV cho 3 tổ cử đại diện lên thi đua sửa bài qua trò chơi : “ Ai nhanh, ai đúng”.
GV gọi HS nêu lại cách thực hiện 
GV Nhận xét
Bài 2 : Đặt tính rồi tính :
GV gọi HS đọc yêu cầu 
Giáo viên cho học sinh làm bài
GV cho 3 tổ cử đại diện lên thi đua sửa bài qua trò chơi : “ Ai nhanh, ai đúng”.
Lớp Nhận xét về cách đặt tính và cách tính của bạn
GV gọi HS nêu lại cách đặt tính và cách tính
GV Nhận xét
Bài 3: 
GV gọi HS đọc đề bài. 
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
Giáo viên cho học sinh tự làm bài 
Gọi học sinh lên sửa bài.
Giáo viên nhận xét
Bài 4: GV gọi HS đọc đề bài. 
Giáo viên cho học sinh tự làm bài 
Gọi học sinh lên sửa bài.
Giáo viên nhận xét
Hát
HS nêu 
Học sinh thi đua sửa bài
HS nêu
HS nêu 
Học sinh làm bài
HS thi đua sửa bài
Lớp nhận xét.
Học sinh nêu
Học sinh đọc
Học sinh làm bài
Học sinh thi đua sửa bài
Bài giải
Số nếp trong kho là:
27280 : 4 = 6820 ( kg )
Số thóc tẻ trong kho :
27280 – 6820 = 20460 ( kg )
Đáp số: 20460 kg thóc tẻ.
 6820 kg thóc nếp
Học sinh đọc
Học sinh làm bài
Học sinh thi đua sửa bài
IV. Củng cố – Dặn dò : 
GV nhận xét tiết học.
Chuẩn bị: Luyện tập chung. 
DUYỆT
TỔ TRƯỞNG	BAN GIÁM HIỆU

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 31.doc