Thiết kế bài học khối 4 - Tuần 5

Thiết kế bài học khối 4 - Tuần 5

 Đạo đức: BÀY TỎ Ý KIẾN ( Tiết 1 )

I. Mục Tiêu

 - Biết được: trẻ em cần phải được bày tỏ ý kiến về những vấn đề có liên quan đến trẻ em

 - Bước đầu biết bày tỏ ý kiến của bản thân và lắng nghe, tôn trọng ý kiến của người khác

 *KNS: Trình bày ý kiến ỏ gia đình và lớp học- Lắng nghe người khác trình bày ý kiến- Kiềm chế cảm xúc- Biết tôn trọng và thể hiện sự tự tin

II. Phương pháp/Kĩ thuật

 - Trình bày 1 phút- Thảo luận nhóm- Đóng vai- Nói cách khác

III. Chuẩn bị

 - Bảng phụ ghi tình huống ( HĐ 1, 2 - T1 ) ; ( HĐ 2 - T2 )

 - Giấy màu xanh - đỏ - vàng ( HĐ 3 - T1 )

 - Bìa 2 mặt xanh - đỏ ( HĐ 1 - T2 )

IV. Hoạt động dạy học

 

doc 23 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 721Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài học khối 4 - Tuần 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH KHỐI :4 TUẦN : 5
 ( Từ ngày: 12/9/2011 đến ngày :16/9/2011 )
Thứ
 Môn
 Tên bài dạy
Đồ dùng
Tích hợp
Hai
Chào cờ
Đạo đức
Tập đọc
Toán
Khoa học
Biết bày tỏ ý kiến (T1)
Những hạt thóc giống
Luyện tập
Sử dụng hợp lý các chất béo và muối ăn
KNS
KNS
Ba
Thể dục
Chính tả
Toán
LT& câu 
Tập hợp hàng ngang,dóng hàng
N-V: Những hạt thóc giống
Tìm số trung bình cộng
MRVT: Trung thực- Tự trọng
Tư
Tập đọc
Toán
Kể chuyện
Tập làmvăn
Kĩ thuật 
Gà trống và Cáo
Luyện tập
Kể chuyện đã nghe,đã đọc
Viết thư (KT viết)
Khâu thường
Năm
Thể dục
Toán
LT& câu
Khoa học
Quay sau,đi đều vòng phải
Biểu đồ
Danh từ
Ăn nhiều rau quả chín, sử dụng.
KNS
Sáu
Toán
Tập làmvăn
Lịch sử
Địa lý
SHTT
Biểu đồ (tt)
Đoạn văn trong bài vănkể chuyện
Nước ta dưới ách đô hộ.
Trung du Bắc Bộ
 Đạo đức: BÀY TỎ Ý KIẾN ( Tiết 1 )
I. Mục Tiêu 
 - Biết được: trẻ em cần phải được bày tỏ ý kiến về những vấn đề có liên quan đến trẻ em
 - Bước đầu biết bày tỏ ý kiến của bản thân và lắng nghe, tôn trọng ý kiến của người khác
 *KNS: Trình bày ý kiến ỏ gia đình và lớp học- Lắng nghe người khác trình bày ý kiến- Kiềm chế cảm xúc- Biết tôn trọng và thể hiện sự tự tin
II. Phương pháp/Kĩ thuật
 - Trình bày 1 phút- Thảo luận nhóm- Đóng vai- Nói cách khác
III. Chuẩn bị
 - Bảng phụ ghi tình huống ( HĐ 1, 2 - T1 ) ; ( HĐ 2 - T2 )
 - Giấy màu xanh - đỏ - vàng ( HĐ 3 - T1 )
 - Bìa 2 mặt xanh - đỏ ( HĐ 1 - T2 ) 
IV. Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1)Khởi động (5’)
- Giới thiệu bài
2)Bài mới (28’)
-- HĐ 1: Nêu ý kiến
- Yêu cầu lớp thảo luận câu 1,2/9
- GV treo bảng phụ, HD
- Nhận xét, nêu kết luận ...
- HĐ 2: Thảo luận
- GV treo bảng phụ ghi BT 2
- GV hướng dẫn thảo luận
- Nhận xét, chốt ý đúng
- HĐ 3: Bày tỏ ý kiến
- GV phổ biến cách bày tỏ thái độ qua các thẻ 
- GV đọc từng câu
- Nhận xét, chốt ý đúng: ý a, b, c, d là đúng
- Nêu kết luận chung 
3)Củng cố, dặn dò (2’)
- Nhận xét tiết học 
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau 
- Nghe 
- Đọc yêu cầu 
- Làm việc nhóm 4 
- Đại diện nhóm trình bày 
- Đọc yêu cầu 
- Làm việc nhóm đôi
- Đại diện trình bày 
- Đọc yêu cầu
- HS giơ thẻ và giải thích lí do chọn
- Vài HS đọc ghi nhớ
 Thứ hai, ngày 24 tháng 9 năm 2012
Tập đọc: NHỮNG HẠT THÓC GIỐNG 
I. Mục tiêu
 - Biết đọc với giọng kể chậm rãi, phân biệt lời các nhân vật với lời kể chuyện
 *KNS: Xác định giá trị- Tự nhận thức về bản thân- Tư duy phê phán
 - Hiểu ND: Ca ngợi chú bé Chôm trung thực, dũng cảm, dám nói lên sự thật. (trả lời được các CH 1, 2, 3) --Luyện đọc diễn cảm
II. Phương pháp/Kĩ thuật
 - Trải nghiệm- Xử lý tình huống- Thảo luận nhóm
III. Chuẩn bị :- Tranh minh hoạ SGK 
 - Bảng phụ ghi đoạn văn luỵên đọc “ Chôm lo lắng.......thóc giống của ta ”
IV. Hoạt động dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1)Khởi động (5’)
- KTBC: gọi 2 HS đọc thuộc lòng bài “Tre VN” và trả lời câu hỏi ở SGK 
- Nhận xét, ghi điểm 
- Treo tranh giới thiệu bài
2)Bài mới (28’)
- HĐ 1: Luỵên đọc 
- Chia bài thành 4 đoạn ......
- H/D luyện đọc các từ khó: bệ hạ, sững sờ, dõng dạc, hiền minh.....
- GV đọc diễn cảm 
- HĐ 2: Tìm hiểu bài
+ Nhà vua chọn người NTN để truyền ngôi?
+ Nhà vua làm cách nào để chọn được người như thế?
+ Hành động của chú bé Chôm có gì khác mọi người?
 * Theo em vì sao người trung thực là người đáng quý?
 + Em nào rút được ý nghĩa câu chuyện? 
- HĐ 3: Đọc diễn cảm 
- GV đọc diễn cảm (SGV)
- Treo bảng phụ H/D HS đọc phân vai 
- Nhận xét, sữa chữa 
3)Củng cố dặn dò (2’)
- Nhận xét tiết học 
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau 
- 2 HS lên bảng 
- Nghe 
- Đọc nối tiếp theo đoạn 
- Luyện đọc theo cặp
- 1 HS đọc bài
- Đọc từng đoạn
- Vua muốn chọn người trung thựuc để truyền ngôi
- Vua phát cho mỗi người 1 thúng thóc đem về gieo....
- Chôm dũng cảm dám nói lên sự thật.....
 *HSK/G : Vì người trung thực là người tốt, dám nói lên sự thật..... 
 Ca ngợi cậu bé Chôm trung thực, dũng cảm, dám nói lên sự thật 
- Luyện đọc theo vai 
- Đại diện thi đọc diễn cảm
 *HSK/G đọc diễn cảm
Toán: LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu
 - Biết số ngày của từng tháng trong năm, của năm nhuận và năm không nhuận
 - Chuyển đổi được đơn vị đo giữa ngày, giờ, phút, giây.
 - Xác định được một năm cho trước thuộc thế kỉ nào
II. Chuẩn bị
 - Bảng phụ ghi bài tập 5 
III. Hoạt động dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1)Khởi động (5’)
- KTBC: gọi 2 HS 
+ H: 1/3 phút = ....giây 
- 1 phút 8 giây = ...giây 
- 4 thế kỉ = ...........năm 
- 1/2 thế kỉ = ........năm 
- Nhận xét, ghi điểm 
2)Luyện tập (28’)
BT 1: Kể tháng có 30 ngày, 31 ngày, 28 ( 29 ) ngày..... 
- Giao việc ....
- Nhận xét, chốt ý đúng: tháng có 30 ngày ( 4, 6, 9 ,11 ) tháng có 31 ngày (1, 3, 5, 7 8, 10, 12 ) tháng có 28 ( 29 ) ngày là tháng 2. Năm nhuận có 366 ngày, năm không nhuận có 365 ngày 
BT 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- GV Ghi bảng, giao việc 
- Nhận xét, ghi điểm 
BT 3: Đọc câu hỏi....
- Gọi HS làm miệng 
- Nhận xét, chốt ý đúng 
3)Củng cố, dặn dò (2’) 
- Nhận xét tiết học 
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau 
- 2 HS lên bảng 
- Đọc yêu cầu 
- Nêu ý kiến 
- Đọc yêu cầu 
- 3 HS làm bảng, lớp làm vở 
- Nhận xét 
- Đọc yêu cầu 
- Phát biểu ý kiến 
 Khoa học: SỬ DỤNG HỢP LÍ CÁC CHẤT BÉO VÀ MUỐI ĂN
I ) Mục tiêu
 - Biết được cần ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc động vật và chất béo có nguồn góc động vật
 - Nêu lợi ích của muối I-ốt (giúp cơ thể phát triển về thể lực và trí tuệ), tác hại của thói quen ăn mặn(để gây bệnh cao huyết áp)
II ) Chuẩn bị
 - Tranh SGK, phiếu học tập 
III ) Hoạt động dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1)Khởi động (5’)
- KTBC: gọi 2 HS 
+ Em hãy cho biết vai trò của VTM và kể tên 1 số thức ăn chứa VTM?
+ Nêu vai trò chất khoáng và kể tên 1 số loại thức ăn chứa chất khoáng?
- Nhận xét, ghi điểm 
- Giới thiệu bài 
2)Bài mới (28’)
- Tổ chức trò chơi thi kể tên các món ăn cung cấp nhiều chất béo.
- Nêu tên Trò chơi, cách chơi, luật chơi 
- Nhận xét, chốt ý đúng
- Cho lớp thảo luận câu hỏi: 
+ Tại sao phải ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc từ ĐV và TV ?
- Nhận xét, chốt ý đúng.
- Phát phiếu học tập yêu cầu thảo luận các câu hỏi sau: 
+ Nói lợi ích của muối i ốt?
+ Nêu tác hại và thói quen ăn mặn? 
+ Làm thế nào để bổ sung I ốt cho cơ thể? 
- Nhận xét, chốt bài ...
- Nêu kết luận ... 
3)Củng cố, dặn dò (2’)
- Nhận xét tiết học 
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau 
- 2 HS lên bảng 
- Nghe 
- 2 nhóm thi kể tên 
- Ghi lên phiếu, trình bày 
- Nhận xét 
- Làm việc nhóm 4 
- Đại diện nhóm trình bày 
- Nhận xét 
- Làm việc nhóm 4
- Đại diện nhóm trình bày 
- Nhận xét 
- Vài HS đọc mục bạn cần biết.
 Thứ ba ngày 25 tháng 9 năm 2012
Thể dục: TẬP HỢP HÀNG NGANG,DÓNG HÀNG
 I. Mục tiêu 
 - Củng cố và nâng cao KT: Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, đi đều vòng phải, vòng trái, đứng. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng, đều động tác
 - Học động tác quay sau đổi chân khi đi đều sai nhịp. Yêu cầu HS biết cách bước đệm khi đổi chân
 - Trò chơi “ Bịt mắt bắt dê ”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi đúng luật, hào hứng
II. Địa điểm, phương tiện 
 - Trên sân trường
 - Còi, khăn sạch
III. Nội dung và phương pháp lên lớp 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1)Phần mở đầu
- Tập hợp lớp phổ biến nội dung học
- Cho lớp chạy chậm theo hàng dọc trên sân
- Trò chơi “ tìm người chỉ huy ”
2)Phần cơ bản
a) Đội hình đội ngũ
- Ôn tập hàng ngang, dóng hàng, điểm số, đi đều vòng phải, vòng trái, đứng lại 
- GV quan sát, sửa chữa
- Học động tác đổi chân khi đi đều sai nhịp: GV làm mẫu vừa làm vừa giải thích động tác
b) Trò chơi vận động
- Tổ chức trò chơi “ bịt mắt bắt dê ”
- GV nêu tên, cách chơi và luật chơi
- Nhận xét, tuyên dương
3)Phần kết thúc
- Cho lớp chạy thành 1 vòng tròn quanh sân, sau đó vừa đi vừa làm động tác thả lỏng và hít thở sâu 
- Nhận xét tiết học 
- Dặn chuẩn bị tiết sau
- Nghe 
- Lớp chạy
- Tham gia
- Chia tổ tập luyện
- Lớp tập dưới sự điều khiểm của GV
- Nghe và q/s
- Lớp chơi thử
- Tham gia chơi
- Lớp hát
Chính tả: ( nghe - viết ) NHỮNG HẠT THÓC GIỐNG 
I. Mục tiêu 
 - Nghe - viết đúng và trình bày bài CT sạch sẽ ; biết trình bày đoạn văn có lời nhân vật
 - Làm đúng BT(2) a / b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn 
II. Chuẩn bị
 - Bảng phụ ghi bài tập 2 
III. Hoạt động dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1)Khởi động (5’)
- KTBC: gọi 2 HS viết các từ: cần mẫn, thân thiết, vầng trăng, nâng đỡ 
- Nhận xét, ghi điểm 
- Giới thiệu bài 
2)Bài mới (28’)
- HĐ 1: Viết chính tả 
- GV đọc bài 
+ H: Nêu cách chọn người nối ngôi của Vua ? 
- H/D viết các từ : dõng dạc, truyền, giống..... 
- Đọc bài cho HS viết 
- Đọc toàn bài 
- Thu chấm 5 - 7 bài 
- Nhận xét chung 
- HĐ 2: Luỵên tập
BT 2: điền vào chỗ trống: l/n, en/eng
- Treo bảng phụ h/d làm bài tập 2
- Nhận xét, chốt ý đúng: 
lời - nộp - này - làm - lâu - lòng - làm 
chen - len - leng - len - đen - khen
 *BT 3: Giải câu đố sau
- GV đọc câu đố
- Nhận xét chốt ý đúng:
 a) Con nòng nọc
 b) Con chim én
3)Củng cố dặn dò (2’) 
- Nhận xét tiết học 
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau 
- 2 HS lên bảng 
- Nghe
- Nghe 
=>....chọn người trung thực 
- Luỵên viết bảng con 
- HS viết bài 
- Rà soát lỗi 
- Đọc yêu cầu
- 2 HS làm bảng, lớp làm bài tập vào vở
- Đọc yêu cầu
 *HSK/G nêu ý kiến
Toán: TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG 
I. Mục tiêu 
 - Bước đầu hiểu biết về số trung bình cộng của nhiều số
 - Biết tìm số trung bình cộng của 2, 3, 4 số 
II. Chuẩn bị
 - Bảng phụ ghi tóm tắt BT 2
III. Hoạt động dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1)Khởi động (5’)
- KTBC: gọi 2 HS: làm BT 5
- Nhận xét, ghi điểm 
2)Bài mới (28’)
- HĐ 1: Giới thiệu TBC và cách tìm 
BT 1: GV ghi tóm tắt
- Nêu câu hỏi HD cách giải như SGK
- Nêu câu hỏi để HS nhận xét 5 là số TBC của 6 và 4
BT 2: HD giải như BT 1
+ Muốn tìm số TBC của 2 số ta làm NTN?
+ Muốn tìm số TBC của nhiều số ta làm NTN?
- Nêu KL:
- HĐ 2: Luỵên tập 
BT 1(a,b,c): Tìm số TBC của các số sau.....
- ... ên dương
3)Phần kết thúc
- Cho lớp vừa hát vừa vỗ tay theo nhịp 
- Nhận xét tiết học 
- Dặn chuẩn bị tiết sau
- Nghe 
- Lớp chạy
- Tham gia
- Tập luyện theo tổ
- Các tổ thi đua
- Nghe
- Tập luyện
- Nghe và q/s
- Lớp chơi thử
- Tham gia chơi
- Hát và vỗ tay
Toán: BIỂU ĐỒ 
I. Mục tiêu
 - Bước đầu có hiểu biết về biểu đồ tranh.
 - Biết đọc thông tin trên biểu đồ tranh 
II. Chuẩn bị
 - Phóng to hoặc vẽ sẵn biểu đồ các con của 5 g/đ ...
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1)Khởi động (5’)
- KTBC: 
- 2 HS làm bài tập 5/28 
- Nhận xét, ghi điểm 
- Giới thiệu bài 
2)Bài mới (28’)
- HĐ 1: Giới thiệu biểu đồ hình tranh
- Treo biểu đồ đã vẽ giới thiệu cho HS biết đây là biểu đồ hình tranh ...
+ Biểu đồ có mấy cột ? Mấy hàng? 
+ Trục bên trái của biểu đồ ghi gì? 
+ Trục bên phải của biểu đồ ghi gì? 
- H/D cho HS biết cách đọc biểu đồ 
- HĐ 2: Luyện tập 
BT 1: Biểu đồ nói về các môn thể thao của khối 4
- HD cho HS quan sát biểu đồ ở SGK
- Nêu câu hỏi
- Nhận xét, chốt ý đúng
BT 2(a,b): Biểu đồ nói về số thóc g/đ bác Hà đã thu hoạch
- HD cho HS quan sát biểu đồ ở SGK
- Nêu câu hỏi
- Nhận xét, chốt ý đúng 
3)Củng cố, dặn dò (2’)
- Nhận xét tiết học 
- 2 HS lên bảng 
- Q/S và trả lời câu hỏi 
- 2 cột, 5 hàng 
- Ghi tên các gia đình.....
- Số con trai, con gái của mỗi g/đ
- Đọc yêu cầu 
- Quan sát
- Trả lời
- Đọc yêu cầu 
- Quan sát
- Trả lời
Luyện từ và câu: DANH TỪ 
I. Mục tiêu
 - Hiểu được danh từ là những từ chỉ sự vật (người, vật, hiện tượng)
II. Chuẩn bị
 - Bảng phụ ghi sẵn đoạn thơ ở BT1 ( nhận xét ), 
 - Phiếu ghi sẵn BT ở mục BT 2 ( nhận xét )
III. Hoạt động dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1)Khởi động (5’) 
- KTBC: Gọi 2 HS 
+ Viết những từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với từ trung thực?
- Đặt câu với 1 từ bạn vừa tìm được ? 
- Nhận xét, ghi điểm
2)Bài mới (28’)
- HĐ 1: Phần nhận xét 
 BT 1: Tìm các từ chỉ sự vật trong đoạn thơ sau:
- Treo bảng phụ ...
- Giao việc ...
- Nhận xét, chốt ý đúng 
BT 2: Xếp các từ vừa tìm vào nhóm thích hợp
- Giao việc .....
- Phát phiếu ....
- Nhận xét, chốt ý ...
- Nêu kết luận ...
3)Củng cố dặn dò (2’)
- Nhận xét tiết học 
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau 
- 2 HS lên bảng 
- Đọc yêu cầu 
- 1 HS dùng phấn lên gạch dưới những từ ngữ chỉ sự vật 
- Lớp dùng bút chì gạch vào SGK 
- Đọc yêu cầu 
- Làm việc nhóm 4 
- Đại diện trình bày 
- Vài HS đọc phần ghi nhớ 
Khoa học: ĂN NHIỀU RAU QUẢ CHÍN SỬ DỤNG 
 THỰC PHẨM SẠCH VÀ AN TOÀN
I. Mục Tiêu 
 - Biết được hằng ngày cần ăn nhiều rau và quả chín, sử dụng thực phẩm sạch và an toàn
 - Nêu được:
 + Một số tiêu chuẩn của thực phẩm sạch và an toàn (giữ được chất dinh dưỡng; được nuôi, trồng, bảo quản và chế biến hợp vệ sinh; không bị nhiễm khuẩn, hoá chất; không gây ngộ độc hoặc gây hại lâu dài cho sức khoẻ con người)
 + Một số biện pháp thực hiện vệ sinh an toàn thực phẩm(chọn thức ăn tươi, sạch, có giá trị dinh dưỡng, không có màu sắc, mùi vị lạ; dùng nước sạch để rửa thực phẩm, dụng cụ *KNS: Tự nhận thức về ích lợi của các loại rau,quả chín- Nhận diện và lựa chọn thực phẩm sạch và an toàn
II. Phương pháp/Kĩ thuật
 -Thảo luận nhóm- Chuyên gia- Trò chơi
II. Chuẩn bị - Phiếu học tập 
III. Hoạt động dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1)Khởi động (5’)
+ Vì sao phải ăn muối I ốt và không nên ăn mặn? 
- Nhận xét, ghi điểm 
2)Bài mới (28’)
- HĐ 1: Tìm hiểu vì sao cần ăn nhiều rau và quả chín.
- Yêu cầu HS xem lại tháp d2 xem các loại rau quả chín được dùng như thế nào
+ Kể tên một số loại rau quả các em cần ăn? 
+ Nêu lợi ích của việc ăn rau quả?
- Nêu kết luận....
- HĐ 2: Xác định tiêu chuẩn thực phẩm sạch và an toàn 
- Yêu cầu HS đọc SGK và thảo luận câu hỏi: 
+ Thế nào là thực phẩm sạch và an toàn?
- Nhận xét, chốt ý đúng 
- HĐ 3: Các biện pháp giữ vệ sinh an toàn thực phẩm.
- Chia lớp thành 3 nhóm làm việc như h/d SGV 
- Nhận xét, chốt ý đúng 
- Nêu kết luận ...
3)Củng cố, dặn dò (2’)
- Nhận xét tiết học 
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau 
- 2HS lên bảng
-HS lần lượt kể
- Đọc SGK
- Làm việc nhóm đôi 
- Trình bày
- Làm việc theo nhóm 
- Đại diện trình bày 
- Vài HS đọc mục bạn cần biết 
Toán: BIỂU ĐỒ (TT) 
I. Mục tiêu
 - Bước đầu biết về biểu đồ cột
 - Biết đọc một số thông tin trên biểu đồ cột
II. Chuẩn bị
 - Phóng to hoặc vẽ sẵn biểu đồ số chuột ...
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1)Khởi động (5’)
- KTBC: 
- 2 HS làm bài tập 2/29 
- Nhận xét, ghi điểm 
- Giới thiệu bài 
2)Bài mới 
-HĐ 1: Giới thiệu biểu đồ hình cột
- Treo biểu đồ đã vẽ giới thiệu cho HS biết đây là biểu đồ hình cột ...
+ Biểu đồ có mấy cột? 
+ Dưới chân cột ghi gì? 
+ Trục bên trái của biểu đồ ghi gì? 
+ Số được ghi trên đầu của mỗi cột là g? 
- H/D cho HS biết cách đọc biểu đồ 
- HĐ 2: Luyện tập 
BT 1: Biểu đồ nói về số cây của khối và lớp 5
- HD cho HS quan sát biểu đồ ở SGK
- Nêu câu hỏi
- Nhận xét, chốt ý đúng
BT 2(a)
: Biểu đồ nói về số lớp 1 của trường tiểu học trong 4 năm.....
- HD cho HS quan sát biểu đồ ở SGK
- Nêu câu hỏi
- Nhận xét, chốt ý đúng 
3)Củng cố, dặn dò (2’)
- Nhận xét tiết học 
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau 
- 2 HS lên bảng 
- Q/S và trả lời câu hỏi 
- 4 cột 
- Tên của 4 thôn
- Ghi số con chuột.....
- Ghi số chuột của mỗi thôn diệt được
- Đọc yêu cầu 
- Quan sát
- Trả lời
- Đọc yêu cầu 
- Quan sát
- Trả lời
 Thứ sáu, ngày 28 tháng 9 năm 2012
Tập làm văn: ĐOẠN VĂN TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN 
I. Mục tiêu
 - Có hiểu biết ban đầu về đoạn văn kể chuyện (ND Ghi nhớ)
 - Biết vận dụng những hiểu biết đã có để tạo dựng một đoạn văn kể chuyện
II. Chuẩn bị
 - 3 tờ giấy khổ to ghi bài tập 2 
III. Hoạt động dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1)Khởi động (5’)
- KTBC: Gọi 2 HS 
+ H: Đọc đoạn văn em đã viết ở tiết trước 
- Nhận xét, ghi điểm 
- Giới thiệu bài 
2)Bài mới (28’)
- HĐ 1: Phần nhận xét 
BT 1: Nêu những sự việc tạo thành cốt chuyện “ Những hạt thóc giống ” 
- Giao việc ....
- Phát giấy to cho các nhóm 
- Nhận xét, chốt ý đúng 
BT 2: Tìm dấu hiệu mở đầu và kết thúc
- Giao việc ...
- Nhận xét, chốt lời giải đúng 
BT 3: Hãy rút ra nhận xét....
- Giao việc ....
- Nhận xét, chốt lời giải 
- Nêu kết luận ..
- HĐ 2: Luyện tập 
- Yêu cầu HS đọc thầm các đoạn văn
- GV giải thích thêm về 3 đọan văn
- Yêu cầu HS viết phần bổ sung cho đoạn thứ 3 
- Giao việc ...
- Nhận xét, sửa chữa
- GV đọc đoạn văn mẫu
3)Củng cố dặn dò (2’)
- Nhận xét tiết học 
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau 
- 2 HS lên bảng 
- Đọc yêu cầu 
- Đọc thầm 
- Làm việc nhóm 4 
- Đại diện trình bày 
- Đọc yêu cầu 
- Làm bài theo cặp 
- Đại diện nêu
- Đọc yêu cầu 
- Nêu ý kiến 
- Vài HS đọc lại ghi nhớ 
- Đọc yêu cầu 
- Nghe
- Làm bài 
- Nêu ý kiến 
- Nghe
Lịch sử: NƯỚC TA DƯỚI ÁCH ĐÔ HỘ CỦA 
 TRIỀU ĐẠI PHONG KIẾN PHƯƠNG BẮC
I. Mục tiêu 	
 - Biết được thời gian đô hộ của phong kiến phương Bắc đối với nước ta: từ năm 179 TCN đến năm 938
 - Nêu đôi nét về đời sống cực nhục của nhân dân ta dưới ách đô hộ của các triều đại phong kiến phương Bắc(một vài điểm chính, sơ giản về việc nhân dân ta phải cống nạp những sản vật quý, đi lao dịch, bị cưỡng bức theo phong tục của người Hán) :
 + Nhân dân ta phải cống nạp sản vật quý
 + Bọn đô hộ đưa người Hán sang ở lẫn với dân ta, bắt nhân dân ta phải học chữ Hán, sống theo phong tục của người Hán *NDta không cam chụi làm nô lệ đứng lên KNđánh đuổi quân xâm lược,giữ gìn nền độc lập
II. Chuẩn bị: - Phiếu học tập 
III. Hoạt động dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1)Khởi động (5’)
+ Người Âu Lạc đã đạt được những thành tựu gì trong cuộc sống?
+ Nêu tác dụng của thành Cổ Loa?
- Nhận xét, ghi điểm
2)Bài mới (28’)
- HĐ 1: Tình hình nước ta trước và sau cuộc khởi nghĩa
- GV phát phiếu học tập ( SGV ) chưa điền nội dung
- Yêu cầu lớp thảo luận điền nội dung vào ô trống
- Nhận xét, chốt ý 
 * Dưới ách đô của các triều đại PK nhân dân ta đã làm gì ?
- HĐ 2: Thời gian diễn ra các cuộc khởi nghĩa
- GV phát phiếu học tập ( SGV ) ghi sẵn thời gian diễn ra các cuộc khởi nghĩa, cột ghi tên các cuộc khởi nghĩa để trống
- Yêu cầu lớp thảo luận điền nội dung vào ô trống
- Nhận xét, chốt ý
- GV nêu KL
3)Củng cố, dặn dò (2’)
Nhận xét tiết học
- 2 HS lên bảng
- Làm việc nhóm 4
- Đại diện trình bày
 * HSK/G trả lời
- Làm việc nhóm 4
- Đại diện trình bày
- Vài HS đọc ghi nhớ
Địa lý: TRUNG DU BẮC BỘ 
I. Mục Tiêu 
 - Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình của trung du Bắc Bộ: 
 Vùng đồi với đỉnh tròn, sườn thoải, xếp cạnh nhau như bát úp
 - Nêu được một số hoạt động sản xuất chủ yếu của người trung du Bắc Bộ:
 + Trông chè và cây ăn quả là những thế mạnh của vùng trung du
 + Trồng rừng được đẩy mạnh
 - Nêu tác dụng của việc trồng rừng ở trung du Bắc Bộ: che phủ đồi, ngăn cản tình trạng đất đang bị xấu đi * HSK/G nêu được quy trình chế biến chè
II. Chuẩn bị: - Bản đồ địa lý VN 
 - Tranh, ảnh vùng trung du BB (nếu có) 
 - Phiếu học tập 
III. Hoạt động dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1)Khởi động (5’)
+ Tìm vị trí của địa điểm HLS trên bản đồ? 
+ Kể tên 1 số khoáng sản ở HLS? 
- Nhận xét, ghi điểm 
2)Bài mới (28’)
- HĐ 1: Vùng đồi với đỉnh tròn, sườn thoải
- Yêu cầu HS đọc mục 1 SGK, trả lời câu hỏi 
+ Vùng trung du là vùng núi, vùng đồi hay ĐB? 
+ Các đồi ở đây như thế nào? 
+ Mô tả sơ lược cùng trung du? 
+ Nêu những nét riêng biệt của vùng trung du BB?
- Nhận xét, hoàn thiện câu trả lời.
- HĐ 2: Chè và cây ăn quả 
- Yêu cầu đọc mục 2 SGK 
- Phát phiếu học tập ghi những câu hỏi ở SGV 
- Nhận xét, chốt ý đúng 
 *Hãy nêu quy trình chế biến chè?
- HĐ 3: H/Đ trồng rừng cà phê, cây CN 
- Yêu cầu đọc mục 3 SGK 
- Nêu câu hỏi SGV 
- Nhận xét, chốt ý 
- Nêu kết luận ...
3)Củng cố, dặn dò (2’)
- Nhận xét tiết học 
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau 
- 2 HS lên bảng 
- Đọc SGK 
- Đọc SGK 
- Làm việc nhóm 4 
- Đại diện trả lời 
 *HSK/G trả lời
- Đọc thầm
- Trả lời 
- Vài HS đọc ghi nhớ 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUN11 (5).doc