BAỉI : OÂN - ễN
I.MỤC TIÊU :
-ẹoùc ủửụùc oõn, ụn, con choàn, sụn ca; tửứ vaứ caõu ửựng duùng.
- Vieỏt ủửụùc oõn, ụn, con choàn, sụn ca.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chuỷ ủeà : Mai sau khoõn lụựn.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Tranh minh hoaù tửứ khoựa.
-Tranh minh hoaù: Caõu ửựng duùng.
-Tranh minh hoaù luyeọn noựi: Mai sau khoõn lụựn.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 12 THỨ M. HỌC TÊN BÀI ThiÕt bÞ HAI 8/11 Chµo cê §Çu tuÇn Học vần Oân - ơn Tranh, bé § D.. Học vần Oân - ơn Tranh, bé § D.. Đạo đức Nghiêm trang khi chào cờ T2 - Tranh minh hoạ BA 9/11 Thể dục Rèn tư thế cơ bản – Trò chơi. - Còi, sân bãi Học vần En -ên Tranh, bé § D Học vần En -ên Tranh, bé § D LuyƯn to¸n LuyƯn tËp B¶ng phơ MÜ thuËt Vẽ tự do. tranh ảnh, tranh vẽ L.ViÕt ViÕt bµi tuÇn 11 B¶ng phơ To¸n Luyện tập chung. Bảng phụ, đồ dùng L.To¸n LuyƯn tËp Bảng phụ TƯ 10/11 Học vần In - un Tranh, bé § D Học vần In - un Tranh, bé § D Toán Phép trừ trong phạm vi 6. đồ dùng, L.To¸n LuyƯn tËp Bảng phụ NĂM 11/11 Học vần Iên - yên Tranh, bé § D Học vần Iên - yên Tranh, bé § D Toán Phép trừ trong phạm vi 6. đồ dùng, L.T.ViƯt ¤n tËp Bảng phụ SÁU 12/11 Học vần Uôn -ươn Tranh, bé § D Học vần Uôn -ươn Tranh, bé § D Toán Luyện tập. Bảng phụ,. . . Aâm nhạc Đàn gà con (tiết 2). Nhạc cụ, tranh, SHL TuÇn 12 Thø 2 ngµy 8 th¸ng 11 n¨m 2010 TiÕt 1: Chµo cê ®Çu tuÇn TiÕt 2,3 : HäC VÇN : BÀI : ÔN - ƠN I.mơc tiªu : -Đọc được ôn, ơn, con chồn, sơn ca; từ và câu ứng dụng. - Viết được ôn, ơn, con chồn, sơn ca. - LuyƯn nãi tõ 2-4 c©u theo chủ đề : Mai sau khôn lớn. II.®å dïng d¹y häc : -Tranh minh hoạ từ khóa. -Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ luyện nói: Mai sau khôn lớn. III.c¸c ho¹t ®éng d¹y häc : TL Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 30’ 5’ 35’ 5’ 1.KTBC : Hỏi bài trước. -Đọc sách -Viết bảng con. GV nhận xét chung. 2.Bài mới: GV giới thiệu tranh rút ra vần ôn, ghi bảng. Gọi 1 HS phân tích vần ôn. GV nhận xét. So sánh vần ôn với on. HD đánh vần vần ôn. Có ôn, muốn có tiếng chồn ta làm thế nào? Cài tiếng chồn. GV nhận xét và ghi bảng tiếng chồn. Gọi phân tích tiếng chồn. GV hướng dẫn đánh vần tiếng chồn. Dùng tranh giới thiệu từ “con chồn”. Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới học Gọi đánh vần tiếng chồn, đọc trơn từ con chồn. Gọi đọc sơ đồ trên bảng. Vần 2: vần ơn (dạy tương tự) So sánh 2 vần. Đọc lại 2 cột vần. Gọi học sinh đọc toàn bảng. Đọc từ ứng dụng: Ôn bài, khôn lớn, cơn mưa, mơn mỡn. Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ: Ôn bài, khôn lớn, cơn mưa, mơn mỡn. Đọc sơ đồ 2. Gọi đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Đọc bài. Tìm tiếng mang vần mới học. NX tiết 1. Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn. GV nhận xét và sửa sai. HD viết bảng con: ôn, con chồn, ơn, sơn ca. GV nhận xét và sửa sai. Luyện viết vở TV: Nêu yêu cầu cho học sinh viết. Theo dõi học sinh viết. GV thu vở 5 em để chấm. Nhận xét cách viết. Luyện nói: Chủ đề: Mai sau khôn lớn. GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.. Đọc sách GV đọc mẫu 1 lần. Gọi học sinh đọc bài. GV nhận xét cho điểm. 4.Củng cố: Hỏi tên bài .Gọi đọc bài. - .Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà -Học sinh nêu tên bài trước. -HS cá nhân 6 -> 8 em .-HS viÕt b¶ng con CN 1em HS phân tích, cá nhân 1 em. Giống nhau: kết thúc bằng n. Khác nhau: ôn bắt đàu bằng ô. CN , nhóm. Thêm âm ch đứng trước vần ôn và thanh huyền trên đầu vần ôn. Toàn lớp. CN 1 em CN, nhóm. Tiếng chồn. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. CN 2 em Giống nhau: kết thúc bằng n. Khác nhau: ô và ơ đầu vần. 3 em 1 em. HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em ôn, khôn lớn, cơn, mơn mỡn. CN 2 em. CN 2 em, đồng thanh. Vần on, an. CN 2 em Đại diện 2 nhóm. CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh. HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch chân) trong câu, 4 em đánh vần các tiếng có gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh. Toàn lớp viết. Toàn lớp. Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV. Học sinh khác nhận xét. HS đọc nối tiếp Học sinh lắng nghe. CN 1 em - HS nªu - §äc bµi Học sinh lắng nghe. TiÕt 4: ®¹o ®øc : NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ. I. mơc tiªu : - BiÕt ®ỵc tªn níc, nhËn biÕt ®ỵc Quèc k×, Quèc ca cđa Tỉ Quèc ViƯt Nam. - Nªu ®ỵc: Khi chµo cê cÇn h¶i bá mị, nãn, ®øng nghiªm, m¾t nh×n Quèc k×. - T«n kÝnh Quèc k× vµ yªu quý Tỉ quèc ViƯt Nam. II. ®å dïng d¹y häc : - Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài. III. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc : TL Hoạt động GV Hoạt động học sinh 5’ 25’ 5’ 1.KTBC: Hỏi bài trước: -Khi chào cờ các em đứng như thế nào? -Có nên nói chuyện, đùa nghịch khi chào cờ hay không? GV nhận xét 2.Bài mới : Giới thiệu bài Hoạt động 1 : HSlµm bài tập 3 theo cặp: GV nêu câu hỏi: -Cô giáo và các bạn đang làm gì? -Bạn nào chưa nghiêm trang khi chào cờ? -Bạn chưa nghiêm trang ở chỗ nào? -Cần phải sữa như thế nào cho đúng? Cho học sinh thảo luận, sau cùng gọi học sinh trình bày kết qủa và bổ sung cho nhau. - GV kết luận:. Hoạt động 2: Thực hành bài tập 4 (vẽ lá Quốc kì). GV hướng dẫn học sinh vẽ lá Quốc kì vào giấy A4 hoặc tô màu vào vở BT đạo đức. Gọi học sinh trưng bày bài vẽ đẹp. Hoạt động 3: Tổ chức cho học sinh hát: “Lá cờ Việt Nam”. Hoạt động 4: Hướng dẫn học sinh học phần ghi nhớ. 3.Củng cố: Hỏi tên bài. Gọi nêu nội dung bài. Nhận xét, tuyên dương. - .Dặn dò :Học bài, xem bài mới. Cần thực hiện: Khi chào cờ phải nghiêm trang, không quay ngang quay ngữa nói chuyện riêng. HS nêu tên bài học. Nghiêm trang, mắt nhìn thẳng vào cờ. Không nên. Vài HS nhắc lại. Nghiêm trang chào cờ. Vài em trình bày. Học sinh lắng nghe và vài em nhắc lại. Học sinh thực hành bài vẽ của mình. Chọn bài đẹp trưng bày sản phẩm. Học sinh hát theo hướng dẫn của GV. Học sinh luyện học thuộc ghi nhớ. Học sinh nêu. Học sinh lắng nghe để thực hiện cho tốt. Thø 3 ngµy 9 th¸ng 11 n¨m 2010 TiÕt 1,2: Häc vÇn : BÀI : EN- ÊN I mơc tiªu: -Đọc được en, ên, lá sen, con nhện - Viết được en, ên, lá sen, con nhện - LuyƯn nãi tõ 2-4 c©u theo chủ đề : Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới. II. ®å dïng d¹y häc : -Tranh minh hoạ từ khóa. -Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ luyện nói. III. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc : TL Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 30’ 5’ 35’ 5’ 1.KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách Viết bảng con. GV nhận xét chung. 2.Bài mới: GV giới thiệu vần en, ghi bảng. Gọi 1 HS phân tích vần en. GV nhận xét. So sánh vần en với on. HD đánh vần vần en. Có en, muốn có tiếng sen ta làm thế nào? Cài tiếng sen. GV nhận xét và ghi bảng tiếng sen. Gọi phân tích tiếng sen. GV hướng dẫn đánh vần tiếng sen. Dùng tranh giới thiệu từ “lá sen”. Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới học Gọi đánh vần tiếng sen, đọc trơn từ lá sen. Gọi đọc sơ đồ trên bảng. Vần 2: vần ên (dạy tương tự) So sánh 2 vần. Đọc lại 2 cột vần. Gọi học sinh đọc toàn bảng. - Đọc từ ứng dụng: Aùo len, khen ngợi, mũi tên, nền nhà. Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ: Aùo len, khen ngơi, mũi tên, nền nhà. Đọc sơ đồ 2. Gọi đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Đọc bài. Tìm tiếng mang vần mới học. NX tiết 1. Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng: Nhà Dế Mèn ở gần bải cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối. GV nhận xét và sửa sai. HD viết bảng con: en, lá sen, ên, con nhện. GV nhận xét và sửa sai. Luyện viết vở TV: Nêu yêu cầu cho học sinh viết. Theo dõi học sinh viết. GV thu vở 5 em để chấm. Nhận xét cách viết. - Luyện nói: Chủ đề: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới. GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. GV giáo dục TTTcảm cho học sinh. Đọc sách GV đọc mẫu 1 lần. Gọi học sinh đọc bài. GV nhận xét cho điểm. 4.Củng cố: Hỏi tên bài.Gọi đọc bài. -.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà Học sinh nêu tên bài trước. HS cá nhân 6 -> 8 em - HS viÕt HS phân tích, cá nhân 1 em. Giống nhau: kết thúc bằng n. Khác nhau: en bắt đầu bằng e. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Thêm âm s đứng trước vần en. Toàn lớp. CN 1 em CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Tiếng sen. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. CN 2 em Giống nhau: kết thúc bằng n. Khác nhau: e và ê đầu vần. 3 em 1 em. HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em len, khen,tên , nền. CN 2 em. CN 2 em, đồng thanh. Vần en, ên. CN 2 em Đại diện 2 nhóm. CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh. HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch chân) trong câu, 4 em đánh vần các tiếng có gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7em, đồng thanh. Toàn lớp viết. Toàn lớp. Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV. Học sinh khác nhận xét. HS đọc nối tiếp Học sinh lắng nghe. CN 1 em Học sinh lắng nghe. TiÕt 3: LuyƯn to¸n: LuyƯn tËp i. mơc tiªu: - Giúp HS củng cố khắc sâu dạng tốn phép cộng, trừ trong các phạm vi 3,4,5 - Áp dụng để làm tốt bài tập. ii. ®å dïng: Bảng phơ, b con, vở ơ ly. iii. c¸c ho¹t ®éng: TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS 5’ 25’ 5’ I. Kiểm tra: - Gọi HS nhắc tên bài học? - Gọi HS đọc nối tiếp bảng cộng trừ trong phạm vi 3,4,5. II. Hướng dẫn luyện tập: - ... trừ là phép tính ngược lại của phép cộng) Bài 3: Học sinh nêu YC bài tập. GV cho học sinh nhắc lại cách tính Cho học sinh làm bài và chữa bài trên bảng lớp. Bài 4: Hướng dẫn học sinh xem tranh rồi nêu bài toán. Gọi học sinh lên bảng chữa bài. 4.Củng cố – dặn dò: Hỏi tên bài. -.Dặn dò: Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới. Hs nêu: Phép cộng trong phạm vi 6. 5 – 1 + 2 , 3 – 3 + 6 4 – 2 + 4 , 2 – 1 + 5 - HS nªu HS nhắc Học sinh QS trả lời câu hỏi. 6 tam giác. 1 tam giác. 6 tam giác bớt 1 tam giác còn lại 5 tam giác 6 – 1 = 5 6 trừ 1 bằng 5, cá nhân 4 em. Học sinh nêu: 6 hình tam giác bớt 5 hình tam giác còn 1 hình tam giác. 6 – 5 = 1. Vài học sinh đọc công thức. Học sinh nêu như bước 1. Học sinh đọc công thức Tất cả học sinh mở SGK quan sát tranh và trả lời câu hỏi của cô. Học sinh làm và đọc kết qủa. Học sinh khác nhận xét. Học sinh nêu YC bài tập. Học sinh làm và đọc kết qủa. Học sinh khác nhận xét. Học sinh nêu học sinh sửa bài tập ở bảng lớp. a) Có 6 con vịt bơi dưới ao, 1 con vịt đã lên bờ. Hỏi dưới ao còn mấy con vịt? b) Có 6 con chim đang đậu, 2 con chim bay đi. Hỏi còn mấy con chim đang đậu? Học sinh làm bảng con: 6 – 1 = 5 (con vịt) 6 – 2 = 4 (con chim) Học sinh nêu tên bài Học sinh lắng nghe. TiÕt 4: luyƯn T.ViƯt: «n tËp i.mơc tiªu: - Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ cĩ vần: iên, yên. - Tìm đúng tên những đồ vật cĩ chứa vần: iên, yên. Làm tốt vở bài tập. ii. c¸c ho¹t ®éng: TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 15’ 12’ 5’ 3’ I. Hoạt động 1: a. đọc bài SGK. - Gọi HS nhắc tên bài học. - Cho HS mở SGK luyện đọc b. Hướng dẫn viết bảng con. - Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: Đèn điện, con yến, cá biển, yên ngựa, viên phấn, yên vui, chiền chiện, ven biển, bãi biển , biển hồ, yên ả, yến sào, yên ổn, đàn kiến, kiên nhẫn, biển cả, miền núi, yên xe, bạn yến, tiền tệ, sườn núi, vườn rau, vay mượn, bay lượn,... - Y/cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang vần mới học. II. Hoạt động 2: - Hướng dẫn làm bài tập trang 50 VBT - Dẫn dắt hdẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng bài vào vở. - Chấm chữa bài và nhận xét. Bài 1: Nối từ để tạo từ mới. - Bài tập y/cầu chúng ta làm gì? - Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập. Bài 2: Điền: iên hay yên. Y/cầu HS quan sát tranh để điền vần cho phù hợp Bài 3: Viết. - Yêu cầu HS viết vào vở bài tập. Mỗi từ một dịng: Viên phấn, yên vui. III. Trị chơi: - Thi tìm tiếng, từ ngồi bài chứa vần mới học. - HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đĩ. - Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và cho HS đánh vần, đọc trơn. - Nhận xét - đánh giá tuyên dương III. Dặn dị: - Về nhà đọc lại bài đã ơn - Xem trước bài 50: Uơn, ươn - iên, yên. - Đọc cá nhân - đồng thanh - HS viết bảng con. - HS làm bài tập vào vở bài tập - HS nối để tạo từ mới: Miền – núi, chiến - đấu, đàn - yến. Bãi biển, đàn kiến, yên xe - HS tham gia trị chơi. Thø 6 ngµy 12 th¸ng 11 n¨m 2010 TiÕt 1,2: Häc vÇn : BÀI : UÔN -ƯƠN I. mơc tiªu: -Đọc được uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai. - Viết được uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai. - LuyƯn nãi tõ 2-4 c©u theo chủ đề : Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào. II. ®å dïng d¹y häc -Tranh minh hoạ từ khóa. -Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ luyện nói: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào. III. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc : TL Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 30’ 5’ 35’ 5’ 1.KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách Viết bảng con. GV nhận xét chung. 2.Bài mới: GV giới thiệu tranh rút vần uôn, ghi bảng. Gọi 1 HS phân tích vần uôn. GV nhận xét So sánh vần: uôn với iên HD đánh vần vần uôn. Có uôn, muốn có tiếng chuồn ta làm thế nào? Cài tiếng chuồn. GV nhận xét và ghi bảng tiếng chuồn. Gọi phân tích tiếng chuồn. GV hướng dẫn đánh vần tiếng chuồn. Dùng tranh giới thiệu từ “chuồn chuồn”. Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới học. Gọi đánh vần tiếng chuồn, đọc trơn từ chuồn chuồn. Gọi đọc sơ đồ trên bảng. Vần 2 : vần ươn (dạy tương tự ) So sánh 2 vần Đọc lại 2 cột vần. Gọi học sinh đọc toàn bảng. Dạy từ ứng dụng: Cuộn dây, ý muốn, con lươn, vườn nhãn. Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ : Cuộn dây, ý muốn, con lươn, vườn nhãn. Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ đó. Đọc sơ đồ 2 Gọi đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Đọc bài. Tìm tiếng mang vần mới học. NX tiết 1 Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng: Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn. GV nhận xét và sửa sai. HD viết bảng con: uôn, chuồn chuồn, ươn, vươn vai. GV nhận xét và sửa sai. Luyện viết vở TV GV thu vở 5 em để chấm Nhận xét cách viết Luyện nói : Chủ đề “Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào”. GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. Đọc sách GV đọc mẫu 1 lần GV Nhận xét cho điểm 4.Củng cố : Gọi đọc bài - .Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài Học sinh nêu tên bài trước. HS cá nhân 6 -> 8 em HS viÕt b¶ng Học sinh nhắc. HS phân tích, cá nhân 1 em Giống nhau: Kết thúc bằng n. Khác nhau: uôn bắt đầu uô. Đánh vần ,đọc trơn 4 em, nhóm. Thêm âm ch đứng trước vần uôn thanh huyền nằm trên đầu vần uôn. Toàn lớp. CN 1 em CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Tiếng chuồn chuồn. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. CN 2 em Giống nhau : Kết thúc bằng n Khác nhau : uô và ươ đầu vần. 3 em 1 em. HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em Cuộn, muốn, lươn, vườn. CN 2 em CN 2 em, đồng thanh Vần uôn, ươn. CN 2 em Đại diện 2 nhóm CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch chân) trong câu, 4 em đánh vần các tiếng có gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh. Toàn lớp viết. Toàn lớp Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV. Học sinh khác nhận xét. Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào. HS đọc nối tiếp Học sinh lắng nghe. CN 1 em TiÕt 3: To¸n : LUYỆN TẬP I. mơc tiªu: Thùc hiƯn ®ỵc phÐp céng, phÐp trõ trong ph¹m vi 6. II. ®å dïng d¹y häc -Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. -Bộ đồ dùng toán 1 III. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc : TL Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 30’ 5’ 1.KTBC:Hỏi tên bài Gọi vài học sinh lên bảng để kiểm tra về bảng cộng và trừ trong phạm vi đã học. Cô nhận xét về kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp - .Hướng dẫn học sinh luyện tập: Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu: Giáo viên hỏi: Đối với phép tính thực hiện theo cột dọc ta cần chú ý điều gì? Cho học sinh làm VBT. GV gọi học sinh chữa bài. Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: Học sinh nêu cách tính của dạng toán này. Bài 3: Học sinh nêu cầu của bài: Học sinh nêu lại cách thực hiện bài này. Cô phát phiếu bài tập 2 và 3 cho học sinh làm. Gọi học sinh nêu kết qủa. Bài 4: Học sinh nêu cầu của bài: Gv hd học sinh sử dụng bảng tính cộng đã học để làm. Gọi học sinh làm bảng con. Hỏi học sinh tại sao con điền được số vào chỗ chấm? Bài 5: Học sinh nêu cầu của bài: Cô treo tranh tranh, gọi nêu bài toán. Gọi lớp làm phép tính ở bảng con. Gọi nêu phép tính, cô ghi bảng. 4.Củng cố: Hỏi tên bài. Gọi đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 6, thức cho học sinh 1 em nêu “ Phép trừ trong phạm vi 6” Vài em lên bảng đọc các công thức cộng và trừ trong phạm vi 6. Học sinh nêu: Luyện tập. Học sinh nêu: viết các số thẳng cột với nhau. Hs làm các cột bài tập 1. Học sinh chữa bài. Thực hiện phép tính từ trái sang phải. Học sinh làm phiếu học tập. -thực hiện ở vế trái trước sau đó so sánh kết quả với vế phải và chọn dấu thích hợp điền vào. Học sinh làm phiếu học tập. Học sinh nêu kết qủa gọi học sinh khác nhận xét. Học sinh sẽ điền số thích hợp vào chỗ trống: Vì 3 + 2 = 5, vì 1 + 5 = 6 v/v Có 6 con vịt, 2 con vịt đang chạy đi nơi khác. Hỏi còn lại mấy con vịt? 6 – 2 = 4 (con vịt) Học sinh có thể nêu nhiều bài toán tương tự. Học sinh nêu tên bài. Hs đọc bảng céng vµ trõ TiÕt 4: ©m nh¹c: ÔN ĐÀN GÀ CON I. . mơc tiªu: - BiÕt h¸t theo giai ®iƯu víi lêi 1 lêi 2 cđa bµi. - BiÕt h¸t kÕt hỵp vËn ®éng phơ häa ®¬n gi¶n. II. ®å dïng d¹y häc -Nhạc cụ, tranh, trống, nhỏ -GV thuộc bài hát. III. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc : TL Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 25’ 5’ 1.Kiểm tra : Hỏi tên bài cũ Gọi HS hát trước lớp. Gọi HS nhận xét. GV nhận xét 2.Bài mới : GT bài Hoạt động 1 : *Ôn bài hát “Đàn gà con” 2 lời của bài hát. Giáo viên hát mẫu. Gọi từng tổ Học sinh hát, nhóm hát. GV chú ý để sửa sai. Hoạt động 2 : Hát kết hợp phụ hoạ. Gọi HS hát kết hợp phụ hoạ. Gọi HS hát kết hợp vỗ tay. Gọi HS hát và gõ theo tiết tấu. Tổ chức cho học sinh biểu diển bài hát. Thi đua giữa các tổ nhóm biểu diển. 3.Củng cố : Hỏi tên bài hát, tên tác của bài hát. HS hát lại bài hát vừa ôn. Nhận xét, tuyên dương. .Dặn dò về nhà: HS nêu. 4 em lần lượt hát trước lớp. HS khác nhận xét bạn hát. Vài HS nhắc lại Học sinh lắng nghe. Học sinh hát. Lớp hát kết hợp múa. Lớp hát kết hợp vỗ tay. Lớp hát và gõ phách Hát thi giữa các tổ. Các tổ thi biểu diển. Học sinh nêu. Lớp hát đồng thanh.
Tài liệu đính kèm: