BÀI : ENG - IÊNG.
I.mơc tiªu :
-§c được eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.
- Viết được eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng; từ và câu ứng dụng
- LuyƯn ni t 2 ®n 3 c©u theo chđ ®Ị: Ao, h, ging.
II.® dng d¹y hc :
-Tranh minh hoạ từ khóa: lưỡi xẻng, trống chiêng.
-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói: Ao, hồ, giếng.
-Bộ ghép vần của GV và học sinh.
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 14 THỨ M.HỌC TÊN BÀI ThiÕt bÞ HAI 30/11 Chµo cê §Çu tuÇn Học vần Eng-Iêng Tranh, Bé §D, Học vần Eng-Iêng Tranh, Bé §D, Đạo đức §i häc ®Ịu vµ ®ĩng giê (T1) Tranh mhoạ BA 1/12 Thể dục Thể dụcÈ RTTCB – Trò chơi Cßi, Học vần Uông ương Tranh, Bé §D, Học vần Uông ương Tranh, Bé §D, LuyƯn to¸n LuyƯn tËp B¶ng phơ, Mỹ thuật Vẽ màu vào các hoạ tiết ở hvuông §å vËt, bµi vÏ,.. LuyƯn viÕt Bµi tuÇn 13 B¶ng phơ, Toán Phép trừ trong phạm vi 8. Bé §D, LuyƯn to¸n LuyƯn tËp B¶ng phơ, TƯ 2/12 Học vần Aêng Anh Tranh, Bé §D, Học vần Aêng Anh Tranh, Bé §D, Toán Luyện tập B¶ng phơ, LuyƯn to¸n LuyƯn tËp B¶ng phơ, NĂM 3/12 Học vần Inh - Ênh Tranh, Bé §D, Học vần Inh - Ênh Tranh, Bé §D, Toán Phép Cộng trong phạm vi 9. Bé §D, L.T.ViƯt ¤n tập. B¶ng phơ, SÁU 4/12 Học vần ¤n tập. B¶ng phơ, Học vần ¤n tập. B¶ng phơ, Toán Phép trừ trong phạm vi 9. Bé §D, Aâm nhạc Oân hát: Sắp đến tết rồi. Nhac cơ, TUÇN 14 : Thø 2 ngµy 22 th¸ng 11 n¨m 2010 TiÕt 1: Chµocê ®Çu tuÇn TiÕt 2,3: Häc vÇn : BÀI : ENG - IÊNG. I.mơc tiªu : -§äc được eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng. - Viết được eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng; từ và câu ứng dụng - LuyƯn nãi tõ 2 ®Õn 3 c©u theo chđ ®Ị: Ao, hå, giÕng. II.®å dïng d¹y häc : -Tranh minh hoạ từ khóa: lưỡi xẻng, trống chiêng. -Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ luyện nói: Ao, hồ, giếng. -Bộ ghép vần của GV và học sinh. III.c¸c ho¹t ®éng d¹y häc : TL Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 30’ 5’ 35’ 5’ 1.KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách Viết bảng con. GV nhận xét chung. 2.Bài mới: GV giới thiệu tranh rút ra vần eng, ghi bảng. Gọi 1 HS phân tích vần eng. So sánh vần eng với ong. HD đánh vần vần eng. Có eng, muốn có tiếng xẻng ta làm thế nào? Cài tiếng xẻng. GV nhận xét và ghi bảng tiếng xẻng. Gọi phân tích tiếng xẻng. GV hướng dẫn đánh vần tiếng xẻng. Dùng tranh giới thiệu từ “lưỡi xẻng”. Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới học Gọi đánh vần tiếng xẻng, đọc trơn từ lưỡi xẻng. Gọi đọc sơ đồ trên bảng. Vần 2 : vần iêng (dạy tương tự ) So sánh 2 vần Đọc lại 2 cột vần. Gọi học sinh đọc toàn bảng. - Đọc từ ứng dụng. Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải nghĩa từ (nếu thấy cần), rút từ ghi bảng. Cái xẻng, xà beng, củ riềng, bay liệng. Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ : Cái kẻng, xà beng, củ riềng, bay liệng. Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn các từ trên. Đọc sơ đồ 2. Gọi đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Đọc bài. Tìm tiếng mang vần mới học. NX tiết 1 Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng: Bức tranh minh hoạ điều gì? Vẫn kiên trì vững vàng dù ai có nói gì đi nữa, đó chính là câu nói ứng dụng trong bài: Gọi học sinh đọc. GV nhận xét và sửa sai. HD viết bảng con : eng, lưỡi xẻng, iêng, trống chiêng. GV nhận xét và sửa sai. Luyện viết vở TV GV thu vở 5 em để chấm Nhận xét cách viết - Luyện nói : Chủ đề: “Ao, hồ,giếng ”. GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. GV giáo dục TTTcảm Đọc sách GV đọc mẫu 1 lần GV Nhận xét cho điểm 4.Củng cố : Gọi đọc bài - .Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà Học sinh nêu tên bài trước. HS cá nhân 6 -> 8 em HS viÕt b¶ng con Học sinh nhắc lại. HS phân tích, cá nhân 1 em Giống nhau : kết thúc bằng ng. Khác nhau : eng bắt đầu bằng e. CN4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Thêm âm x đứng trước vần eng và thanh hỏi trên đầu vần eng. Toàn lớp. CN 1 em. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Tiếng xẻng. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. CN 2 em Giống nhau : kết thúc bằng ng. Khác nhau : iêng bắt đầu nguyên âm iê. 3 em 1 em. HS đánh vần, đọc trơn CN 4 em Kẻng, beng, riềng, liệng. CN 2 em CN 2 em, đồng thanh Vần eng, iêng. CN 2 em Đại diện 2 nhóm CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch chân) trong câu, 4 em đánh vần các tiếng có gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh. Toàn lớp viết Toàn lớp Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV. Học sinh khác nhận xét. HS đọc nối tiếp Học sinh lắng nghe. CN 1 TiÕt 4: §¹o ®øc : BÀI : ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (Tiết 1) I. mơc tiªu : - Nªu ®ỵc thÕ nµo lµ ®i häc ®Ịu vµ ®ĩng giê. - BiÕt ®ỵc lỵi Ých cđa viƯc ®i häc ®Ịu vµ ®ĩng giê. - BiÕt ®ỵc nhiƯm vơ cđa HS lµ ph¶i ®i häc ®Ịu vµ ®ĩng giê. - Thùc hiƯn h»ng ngµy ®i häc ®Ịu vµ ®ĩng giê. II. ®å dïng d¹y häc : - Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài. III. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc : TL Hoạt động GV Hoạt động học sinh 5’ 25’ 5’ 1.KTBC: Hỏi bài trước: - Em hãy kể những việc cần làm để đi học đúng giờ? GV nhận xét KTBC. 2.Bài mới : Giới thiệu bài - Hoạt động 1 : Sắm vai tình huống trong bài tập 4: GV chia nhóm và phân công mỗi nhóm đóng vai một tình huống trong BT 4. GV đọc cho học sinh nghe lời nói trong từng bức tranh. Nhận xét đóng vai của các nhóm. GV hỏi:Đi học đều và đúng giờ có lợi gì? + GV kết luận - Hoạt động 2: Học sinh thảo luận nhóm (bài tập 5) GV nêu yêu cầu thảo luận. Gọi đại diện nhóm trình bày trước lớp. + GV kết luận. - Hoạt động 3: Tổ chức cho học sinh thảo luận lớp. Đi học đều có lợi gì? Cần phải làm gì để đi học đều và đúng giờ? Chúng ta chỉ nghỉ học khi nào? Nếu nghỉ học cần làm gì? Gọi học sinh đọc 2 câu thơ cuối bài. + Giáo viên kết luận 3.Củng cố: Hỏi tên bài. Gọi nêu nội dung bài. Nhận xét.Dặn dò :Học bài, xem bài mới. HS nêu tên bài học. GV gọi 4 học sinh để kiểm tra bài. Học sinh nêu. Vài HS nhắc lại. Học sinh mỗi nhóm đóng vai một tình huống. Các nhóm thảo luận và đóng vai trước lớp. Đi học đều và đúng giờ giúp em được nghe giảng đầy đủ. Cho học sinh thảo luận nhóm. Học sinh trình bày trước lớp, học sinh khác nhận xét. Học sinh nhắc lại. Vài em trình bày. Học sinh lắng nghe vài em đọc lại. Học sinh nêu tên bài học. Học sinh nêu nội dung bài häc Thø 3 ngµy 23 th¸ng 1 n¨m 2010 TiÕt 1: THỂ DỤC : THỂ DỤC RLTTCB – TRÒ CHƠI VËN §éNG I. mơc tiªu : - BiÕt c¸ch thùc hiƯn phèi hỵp víi c¸c t thÕ ®øng ®a hai tay ra tríc, ®øng ®a hai tay dang ngang vµ ®øng ®a hai tay lªn cao chÕch ch÷ V. - Lµm quen ®øng ®a mét ch©n ra tríc, hai tay chèng h«ng. - Bíc ®Çu biÕt c¸ch ch¬i vµ tham gia ch¬i ®ỵc. II. ®å dïng d¹y häc : - Còi, sân bãi, kẻ sân để tổ chức trò chơi. III. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc : TL Hoạt động GV Hoạt động HS 8’ 20’ 7’ 1.Phần më đầu: Thổi còi tập trung học sinh. Phổ biến nội dung yêu cầu bài học. Gợi ý cán sự hô dóng hàng. Tập hợp 4 hàng dọc. Giãng hàng thẳng, đứng tại chỗ vỗ tay và hát - Ôn đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái - Ôn trò chơi: Diệt con vật có hại - KTBC: kiểm tra động tác đã học trước đó 2.Phần cơ bản: Ôn phối hợp: 1 -> 2 lần 2X 4 nhịp. Ôn phối hợp: 1 -> 2 lần 2X 4 nhịp. - Trò chơi: Chạy tiếp sức: GV nêu trò chơi, tập trung học sinh theo đội hình chơi, giải thích cách chơi kết hợp chỉ trên hình vẽ. GV làm mẫu, cho 1 nhóm chơi thử. Tổ chức cho học sinh chơi. 3.Phần kết thúc : GV dùng còi tập hợp học sinh. Đi thường theo nhịp và hát 2 ->3 hàng dọc. GV cùng HS hệ thống bài học. Nhận xét giờ học. Hướng dẫn về nhµ TH HS ra sân. Đứng tại chỗ, khởi động. Học sinh lắng nghe nắmYC bài học. Học sinh tập hợp thành 4 hàng dọc, đứng tại chỗ và hát. Học sinh thực hiện theo YC của GV. HS «n trß ch¬i KT theo nhóm các động tác đã học tuần trước. HS thực hiện theo hd của GV. HS thực hiện theo hd của GV. Học sinh lắng nghe. Học sinh quan sát làm theo. Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của GV. Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của lớp trưởng. Nêu lại nội dung bài học các bước thực hiện động tác. TiÕt 2,3: Häc vÇn : BÀI : UÔNG - ƯƠNG I. mơc tiªu : -§äc được uông, ương, các từ qủa chuông, con đường - Viết được uông, ương, các từ qủa chuông, con đường ; từ và câu ứng dụng - LuyƯn nãi tõ 2 ®Õn 3 c©u theo chđ ®Ị: Đồng ruộng II. ®å dïng d¹y häc : -Tranh minh hoạ từ khóa. -Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ luyện nói: Đồng ruộng. -Bộ ghép vần của GV và học sinh. III. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc : TL Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 30’ 5’ 35’ 5’ 1.KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách Viết bảng con. GV nhận xét chung. 2.Bài mới: GV giới thiệu vần uông, ghi bảng. Gọi 1 HS phân tích vần uông. GV nhận xét So sánh vần uông với iêng. HD đánh vần vần uông. Có uông, muốn có tiếng chuông ta làm thế nào? Cài tiếng chuông. GV nhận xét và ghi bảng tiếng chuông. Gọi phân tích tiếng chuông. GV hướng dẫn đánh vần tiếng chuông. Dùng tranh giới thiệu từ “quả chuông”. Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới học Gọi đánh vần tiếng chuông, đọc trơn từ quả chuông. Gọi đọc sơ đồ trên bảng. Vần 2 : vần ương (dạy tương tự ) So sánh 2 vần Đọc lại 2 cột vần. Gọi học sinh đọc toàn bảng. - Đọc từ ứng dụng. Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải ng ... tập trang 59 VBT - Dẫn dắt hướng dẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng bài vào vở. - Chấm chữa bài và nhận xét. Bài 1: Nối từ để tạo từ mới. - Bài tập y/cầu chúng ta làm gì? - Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập. Bài 2: Điền: inh hay ênh. Y/cầu HS quan sát tranh để điền vần cho phù hợp Bài 3: Viết. - Yêu cầu HS viết vào vở bài tập. Mỗi từ một dịng: Thơng minh, ễnh ương. 3. Trị chơi: - Thi tìm tiếng, từ ngồi bài chứa vần mới học. - HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đĩ. - Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và cho HS đánh vần, đọc trơn. - Nhận xét - đánh giá tuyên dương 4. Dặn dị: - Về nhà đọc lại bài đã ơn - Xem trước bài 59: Ơn tập. - inh, ênh. - Đọc cá nhân - đồng thanh - HS viết bảng con. - HS viết và gạch chân - HS làm bài tập vào vở bài tập - HS nối để tạo từ mới: Cao – lênh khênh, rơng – thênh thang, sáng – tinh mơ. Mái đình, gọng kính, bệnh viện. HS viết vào vở - HS tham gia trị chơi. Thø 6 ngµy 26 th¸ng 11 n¨m 2010 TiÕt 1,2: Häc vÇn : BÀI : ÔN TẬP I. mơc tiªu : §äc ®ỵc C¸c vÇn cã kÕt thĩc b»ng ng/ nh; c¸c tõ ng÷, c©u øng dungnj tõ bµi 52 ®Õn bµi 59. ViÕt ®ỵc c¸c vÇn, c¸c tõ ng÷ øng dơng tõ bµi 52 ®Õn bµi 59. Nghe hiĨu vµ kĨ ®ỵc mét ®o¹n truyƯn theo tranh truyƯn kĨ: Qu¹ vµ C«ng II. ®å dïng d¹y häc : -Bảng ôn tập các vần kết thúc bằng ng, nh -Tranh minh hoạ các từ, câu ứng dụng, truyện kể: Quạ và Công.. III. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc : TL Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 30’ 5’ 35’ 5’ 1.KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách Viết bảng con. GV nhận xét chung. 2.Bài mới: GV giới thiệu bảng ôn tập gọi học sinh cho biết vần trong khung là vần gì? Hai vần có gì khác nhau Ngoài 2 vần trên hãy kể những vần kết thúc bằng ng và nh đã được học? GV gắn bảng ôn tập phóng to và yêu cầu học sinh kiểm tra xem học sinh nói đã đầy đủ các vần đã học kết thúc bằng ng và nh hay chưa. + Ôn tập các vần vừa học: a) Gọi học sinh lên bảng chỉ và đọc các vần đã học. GV đọc và yêu cầu học sinh chỉ đúng các vần GV đọc (đọc không theo thứ tự). b) Ghép âm thành vần: GV yêu cầu học sinh ghép chữ cột dọc với các chữ ở các dòng ngang sao cho thích hợp để được các vần tương ứng đã học. Gọi học sinh chỉ và đọc các vần vừa ghép được. Đọc từ ứng dụng. Gọi học sinh đọc các từ ứng dụng trong bài GV sửa phát âm cho học sinh. GV đưa tranh hoặc dùng lời để giải thích các từ Gọi đọc toàn bảng ôn. 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới ôn. Đọc bài. Tìm tiếng mang vần mới học. NX tiết 1 Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng: Gọi học sinh đọc. GV nhận xét và sửa sai. -Tập viết từ ứng dụng: GV hướng dẫn học sinh viết từ: bình minh, nhà rông. Cần lưu ý các nét nối giữa các chữ trong vần, trongtừngtừ ứng dụng GV nhận xét và sửa sai. Luyện viết vở TV GV thu vở 5 em để chấm. Nhận xét cách viết. Kể chuyện: Quạ và Công. GV kể lại câu chuyện cho học sinh nghe. GV treo tranh và kể lại nội dung theo từng bức tranh. Học sinh lắng nghe GV kể. GV hướng dẫn học sinh kể lại qua nội dung từng bức tranh. GV kết luận. Đóng vai Quạ và Công: Gọi 3 học sinh, 1 em dẫn truyện, 1 em đóng vai Quạ, 1 em đóng vai Công để kể lại truyện. Đọc sách GV đọc mẫu 1 lần. GV Nhận xét cho điểm. 4.Củng cố dặn dò: Gọi đọc bài. Nhận xét tiết học: Tuyên dương. Về nhà học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học. Học sinh nêu tên bài trước. HS cá nhân 6 - 8 em HS viÕt b¶ng con Học sinh nhắc lại. Ang, anh Khác nhau : ang kết thúc bằng ng, anh kết thúc bằng nh. Học sinh nêu, GV ghi bảng. Học sinh kiểm tra đối chiếu và bổ sung cho đầy đủ. Học sinh chỉ và đọc 8 em. Học sinh chỉ theo yêu cầu của GV 5 em. Học sinh ghép và đọc, học sinh khác nhận xét. 4 học sinh đọc. HS ®äc c¸c tõ øng dơng 2 em. HS nªu vÇn míi «n 1 em. Hs thi t×m tiÕng cã vÇn võa «n 3 em ®äc HS tìm tiếng mang vần kết thúc ng và nh trong câu, 4 em đánh vần, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh. Toàn lớp viết b¶ng con HS viÕt vë tËp viÕt HS nghe kĨ chuyƯn Học sinh kể chuyện theo nôi dung từng bức tranh và gợi ý của GV. Học sinh khác nhận xét. 3 học sinh đóng vai kể lại câu truyện Quạ và Công. HS đọc nối tiếp Học sinh lắng nghe. CN 1 em TiÕt 3: To¸n : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9. I.mơc tiªu - Thuéc b¶ng trõ, biÕt lµm tÝnh trõ trong ph¹m vi 9; viÕt ®ỵc phÐp tÝnh thÝch hỵp víi h×nh vÏ. II. ®å dïng d¹y häc : -Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng . -Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 9. III. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc : TL Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 30’ 5’ 1.KTBC : Hỏi tên bài. Gọi học sinh lên bảng làm bài tập. Gọi hs nêu bảng cộng trong phạm vi 9. Nhận xét 2.Bài mới :GT bài ghi mơc bài học. Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9. - Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập công thức 9 – 1 = 8 và 9 – 8 = 1 Hướng dẫn học sinh quan sát mô hình đính trên bảng và trả lời câu hỏi: Có mấy ngôi sao trên bảng? Có 9 ngôi sao, bớt đi 1 ngôi sao. Còn mấy ngôi sao? Làm thế nào để biết còn 8 ngôi sao? Cho cài phép tính 9 – 1 = 8. Giáo viên nhận xét toàn lớp. GV viết công thức : 9 – 1 = 8 trên bảng và cho học sinh đọc. Cho học sinh thực hiện mô hình que tính trên bảng cài để rút ra nhận xét: 9 que tính bớt 8 que tính còn 1 que tính. Cho học sinh cài bản cài 9 – 8 = 1 GV viết công thức lên bảng: 9 – 8 = 1 rồi gọi học sinh đọc. Sau đó cho học sinh đọc lại 2 công thức: 9 – 1 = 8 và 9 – 8 = 1 - Bước 2: Hướng dẫn học sinh thành lập các công thức còn lại: 9 – 2 = 7 ; 9 – 7 = 2 ; 9 – 3 = 6 ; 9 – 6 = 3 ; 9 – 4 = 5 ; 9 – 5 = 4 tương tự như trên. Bước 3: Hướng dẫn học sinh bước đầu ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9 và cho học sinh đọc lại bảng trừ. - Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: GV hướng dẫn học sinh sử dụng bảng trừ trong phạm vi 9 để tìm ra kết qủa của phép tính. Cần lưu ý học sinh viết các số phải thật thẳng cột. Bài 2: Cho học sinh tìm kết qủa của phép tính (tính nhẩm), rồi đọc kết qủa bài làm của mình theo từng cột. Cho học sinh quan sát phép tính từng cột để nhận ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ: 8 + 1 = 9 , 9 – 1 = 8 , 9 – 8 = 1 Bài 3: Giáo viên treo bảng phụ và cho học sinh nêu yêu cầu của bài tập. Giáo viên hướng dẫn cách làm và làm mẫu 1 bài. Cho học sinh làm bài và chữa bài trên bảng lớp. Bài 4: Hướng dẫn học sinh xem tranh rồi đặt đề toán tương ứng. Cho học sinh giải vào tập. Gọi học sinh lên bảng chữa bài. 4.Củng cố – dặn dò: Hỏi tên bài. Gọi học sinh xung phong đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 9. Nhận xét, tuyên dương - Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới. Phép cộng trong phạm vi 9. 2 HS lªn b¶ng Tính: 5 + 4 = , 3 + 6 = 7 + 2 = , 8 + 1 = 2 HS ®äc HS nhắc mơc bài học. Học sinh QS trả lời câu hỏi. 9 ngôi sao Học sinh nêu: 9 ngôi sao bớt 1 ngôi sao còn 8 ngôi sao. Làm tính trừ, lấy chín trừ một bằng tám. HS cµi 9 – 1 = 8. Vài học sinh đọc lại 9 – 1 = 8. Học sinh thực hiện bảng cài của mình trên que tính và rút ra: 9 – 8 = 1 Vài em đọc lại công thức. CN đọc lại, nhóm , đồng thanh. Học sinh nêu Học sinh đọc lại bảng trừ vài em, nhóm. Học sinh nêu YC bài tập. Học sinh thực hiện theo cột dọc ở VBT và nêu kết qủa. Học sinh nêu YC bài tập. Học sinh làm miệng và nêu kết qủa: Học sinh khác nhận xét. HS nªu yªu cÇu 9 7 3 2 5 1 4 - 4 + 2 9 8 7 6 5 4 5 7 Học sinh nêu đề toán tương ứng và giải – 4 = 5 (con ong) Học sinh nêu tên bài. Học sinh xung phong đọc bảng trừ trong phạm vi 9 TiÕt 4 :¢m nh¹c: ÔN TẬP BÀI HÁT SẮP ĐẾN TẾT RỒI I. mơc tiªu : -BiÕt h¸t theo giai ®iƯu vµ lêi ca. - BiÕt h¸t kÕt hỵp vËn ®éng phơ ho¹ ®¬n gi¶n. II. ®å dïng d¹y häc : -Nhạc cụ, tranh, trống, nhỏ, thanh phách -Tranh mô tả ngày tết với tuổi thơ. -GV nắm vững cách thể hiện bài hát III. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc : TL Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 25’ 5’ 1.Kiểm tra : Hỏi tên bài cũ Gọi HS hát trước lớp. Gọi HS nhận xét. GV nhận xét phần KTBC. 2.Bài mới : GT bài, ghi mơc bµi + Hoạt động 1 :Ôn bài hát: Sắp đến tết rồi. GV treo tranh quang cảnh ngày tết cho học sinh nhận xét nội dung tranh. Hát kết hợp vỗ tay theo phách (gõ thanh phách, song loan) Gọi từng tổ học sinh hát, nhóm hát. GV chú ý để sửa sai. + Hoạt động 2 :Hát kết hợp v động phụ hoạ. GV vừa hát vừa vỗ tay theo phách. Hd hs hát kết hợp vận động phụ hoạ. Gọi HS hát kết hợp vỗ tay theo phách, kết hợp nhún chân. + Hoạt động 3:Chia lớp thành 4 nhóm. Một nhóm đọc lời theo tiết tấu, các nhóm khác đệm theo bằng nhạc cụ gõ. 4.Củng cố :Hỏi tên bài hát. HS biểu diễn bài hát. Nhận xét, tuyên dương.DỈn dß vỊ nhµ HS nêu. 4 em lần lượt hát trước lớp. HS khác nhận xét bạn hát. Vài HS nhắc lại Học sinh quan sát tranh và nhận xét nêu nội dung tranh. Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của GV. Học sinh hát theo nhóm. Học sinh theo dõi GV thực hiện. Lớp hát kết hợp vận động phụ hoạ. Học sinh thực hành theo hướng dẫn của GV. Học sinh nêu. Học sinh 2 em một hát song ca và biểu diễn động tác phụ hoạ.
Tài liệu đính kèm: