Thiết kế bài học khối lớp 1 - Tuần học 17 - Trường tiểu học Thanh Hương

Thiết kế bài học khối lớp 1 - Tuần học 17 - Trường tiểu học Thanh Hương

BÀI 69: ĂT, ÂT

I.MỤC TIÊU:

 - Đọc được: ât, ât, rửa mặt, đấu vật; từ và đoạn thơ ứng dụng

 - Viết được: ât, ât, rửa mặt, đấu vật

 - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật

II. ĐỒ DÙNG:

-Giáo viên: Tranh SGK, TV

- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

 

doc 21 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 748Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài học khối lớp 1 - Tuần học 17 - Trường tiểu học Thanh Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LềCH BAÙO GIAÛNG TUAÀN 17
THệÙ
MOÂN HOẽC
TEÂN BAỉI
Thiết bị
HAI
13/12
Chào cờ
Đầu tuần
Hoùc vaàn
ăt-ât
Tranh, BĐD,
Hoùc vaàn
ăt-ât
Tranh, BĐD,
ẹaùo ủửực
Trật tự trong trường học
Tranh minh họa
BA
14/12
Theồ duùc
Trò chơi vận động
Còi,
Hoùc vaàn
ôt-ơt 
Tranh, BĐD,
Hoùc vaàn
ôt-ơt 
Tranh, BĐD,
Luyện toán
Luyện tập
Bảng phụ,
Myừ thuaọt
Vẽ tranh ngôi nhà của em
Tranh,ảnh,
L.T.Việt
Ôn tập
Bảng phụ,
Toaựn
Luyện tập chung 
Bảng phụ,
Luyện toán
Luyện tập
Tệ
15/12
Hoùc vaàn
 et-êt
Tranh, BĐD,
Hoùc vaàn
 et-êt
Tranh, BĐD,
Toaựn
 Luyện tập chung 
Bảng phụ,
Luyện toán
Luyện tập
Bảng phụ,
NAấM
16/12
Hoùc vaàn
 ut-ưt
Tranh, BĐD,
Hoùc vaàn
 ut-ưt
Tranh, BĐD,
Toaựn
Luyện tập chung 
Bảng phụ,
Luyện viết
Bài tuần 16
Bảng phụ,
SAÙU
17/12
Tập viết
 Thanh kiếm, âu yếm,....
Bảng phụ,
Tập viết
 Xay bột, nét chữ, kết bạn, ...
Bảng phụ,
Toaựn
 Kiểm tra định kì
Aõm nhaùc
Dành cho địa phương
Tuần 17
Thứ 2 ngày 13 tháng12 năm 2010
Tiết 1: Chào cờ đầu tuần
Tiết 2,3: Tiếng Việt:
Bài 69: ăt, ât 
I.Mục tiêu:
 - Đọc được: õt, õt, rửa mặt, đấu vật; từ và đoạn thơ ứng dụng
 - Viết được: õt, õt, rửa mặt, đấu vật 
 - Luyện núi từ 2-4 cõu theo chủ đề: Ngày chủ nhật
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh SGK, TV
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học:
Tl
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
1. Kiểm tra bài cũ 
- Đọc bài: ot, at.
- 2 HS đọc
- Viết:ot, at, tiếng hót, ca hát.
- Cả lớp viết bảng con.
30
2. Bài mới :Giới thiệu bài 
- Giới thiệu trực tiếp từng vần: ăt, ât
- 1, 2 HS nhắc lại 
 + Dạy vần mới 
- Ghi vần: ăt và nêu tên vần.
- theo dõi.
- Nhận diện vần mới học.
- phân tích vần mới..
- Phát âm mẫu: á- tờ, -ăt, gọi HS đọc.
- cá nhân, ĐT
- Muốn có tiếng “mặt” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “mặt” trong bảng cài. 
- thêm âm m trước vần ăt, thanh nặng dưới âm ă.
- ghép bảng cài, đọc: mờ-ăt-mắt-nặng-mặt.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng.
- cá nhân, ĐT
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh ,nêu nội dung,gv giảI thích gt từ mới.
- rửa mặt
- Đọc từ mới.
- cá nhân, ĐT
- Tổng hợp vần, tiếng, từ: ăt-mặt-rửa mặt
- cá nhân, ĐT
- Vần “ât”dạy tương tự.
 + Đọc từ ứng dụng (4’)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới,
sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới.
- cá nhân, ĐT
- Giải thích từ: mật ong.
5’
3. Củng cố tiết 1 :
Hỏi vần vừa học
Nêu tên vần vừa học
Tổ chức thi tìm tiếng có vần vừa học
3 tổ thi tìm tiếng
Tiết 2
5’
1. Kiểm tra bài cũ 
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?.
- vần “ăt, ât”, tiếng, từ “rửa mặt, đấu vật”.
30
2. Bài mới : Đọc bảng 
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- cá nhân, ĐT
 + Đọc câu 
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- bạn và gà con
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó.
- luyện đọc các từ: mát dịu, mắt đen.
- cá nhân, ĐT
+HS yếu, TB đánh vần
+ Viết bảng : - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ cao.
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- tập viết bảng.
 + Luyện nói 
- Treo tranh, vẽ gì?
- mẹ cho bé đi chơi
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- Ngày chủ nhật.
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
+ Đọc SGK 
5’
3. Củng cố - dặn dò 
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: ôt, ơt.
Tiết 4:	Đạo đức
Trật tự trong trường học ( tiết 2)
I. Mục tiêu
 - Nờu được cỏc biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
 - Nờu được ớch lợi của việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
 - Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp, khi nghe giảng.
II. Đồ dùng. 
- Giáo viên: Tranh minh họa nội dung bài tập 3, 5 vở bài tập. 
- Học sinh: Vở bài tập đạo đức, 
III. Hoạt động dạy học 
Tl
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
25
5’
1. Kiểm tra bài cũ 
- Vì sao phải giữ trật tự khi xếp hàng ra vào lớp ? 
- Em đã thực hiện điều đó như thế nào ?
2. Bài mới : Giới thiệu bài 
- Nêu yêu cầu bài học, ghi mục bài. 
 + Cần giữ trật tự trong giờ học 
- Treo tranh, yêu cầu HS quan sát và thảo luận: Các bạn trong tranh ngồi học như thế nào ? 
GVKL: HS cần phải trật tự khi nghe giảng, giơ tay xin phép khi muốn phát biểu... 
 + Học tập các bạn biết giữ trật tự trong giờ học 
- Yêu cầu HS tô màu vào quần áo các bạn biết giữ trật tự trong giờ học 
- Gọi HS trình bày kết quả. 
- Vì sao em lại tô màu như vậy. 
GVKL: Nên học tập các bạn biết giữ trật tự trong giờ học. 
+ Tác hại của việc gây mất trật tự trong giờ học 
- Treo tranh bài tập 5, yêu cầu HS thảo luận việc làm của hai bạn nam ngồi dưới là đúng hay sai ?
KL: Gây mất trật tự trong giờ học làm cho bản thân không nghe được giảng, không hiểu bài, gây ảnh hưởng đến bạn ngồi xung quanh, làm mất thời giờ của cô giáo .... 
3. Củng cố - dặn dò :- Đọc 2 câu thơ cuối
- Vì sao phải giữ trật tự khi xếp hàng ra vào lớp, khi ngồi học ? 
- Nhận xét giờ học. 
- Về nhà học lại bài, xem trước bài: Lễ phép vâng lời thầy cô giáo
- Tự trả lời 
- Em khác nhận xét bổ sung 
- Nắm yêu cầu bài, nhắc lại mục bài.
- Hoạt động nhóm 
- Đại diện nhóm báo cáo, nhóm khác nhận xét 
- Theo dõi. 
- Hoạt động cá nhân 
- Tiến hành tô màu 
- Vài em giới thiệu bài làm của mình 
- Vì em quý bạn... 
- Hoạt động cặp. 
- Hai bạn giằng co nhau sách, gây mất trật tự trong giờ học, ảnh hưởng đến các bạn khác... 
- Theo dõi. 
Hs đọc2 câu thơ
HS trả lời
Thứ 3 ngày 14 tháng 12 năm 2010
Tiết 1: Thể dục : 
TROỉ CHễI VAÄN ẹOÄNG
I .Mục tiêu :
Biết được những kiến thức, kĩ năng cơ bản đã học trong học kì I ( có thể còn quên một số chi tiết) và thực hiện được cơ bản đúng những kĩ năng đó .
- Biết cách chơi và tham gia chơi được.
II .địa điểm – phương tiện :
 Treõn saõn trửụứng doùn veọ sinh nụi taọp . Keỷ 2 daừy oõ nhử hỡnh 24 vaứ hửụựng daón nhử ụỷ chửụng IV 
III.Hoạt động dạy học :
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
7’
20’
8’
1.phần mở đầu :
GV nhaọn lụựp phoồ bieỏn noọi dung yeõu caàu baứi hoùc .
-Cho hoùc sinh khụỷi ủoọng
*Troứ chụi “Dieọt caực con vaọt coự haùi “
-Gv nhaọn xeựt 
2. Phaàn cụ baỷn :
-Troứ chụi “Nhaỷy oõ tieỏp sửực” 
GV phoồ bieỏn troứ chụi:+Neõu teõn troứ chụi . 
+Sau ủoự chổ treõn hỡnh giaỷi thớch caựch chụi 
*GV laứm maóu 
HS taõp chụi thửỷ
GV nhaọn xeựt giaỷi thớch theõm ủeồ HS naộm vửừng caựch chụi 
Yeõu caàu chụi thửỷ laàn 2
GV yeõu caàu HS chụi chớnh thửực coự phaõn thaộng thua vaứ thửụỷng, phaùt 
3. Phaàn keỏt thuực 
-Taọp hụùp 2 haứng doùc
ẹửựng voó tay haựt hoaởc ủi thửụứng theo nhũp 2 – 4 haứng doùc 
-GV cuứng HS heọ thoỏng baứi 
Nhaọn xeựt chung giụứ hoùc 
Giao baứi veà nhaứ : HS taọp laùi troứ chụi :
 “Nhaỷy oõ tieỏp sửực “
-HS giaọm chaõn taùi choó ủeỏm theo nhũp 
HS chơi trò chơi
-1 HS ra chụi thửỷ (theo caựch 1 lửụùt ủi nhaỷy , lửụùt veà chaùy 
Nhoựm 2 – HS chụi thửỷ 
-HS quan saựt gv laứm maó
-Caỷ lụựp chụi thửỷ 
-HS caỷ lụựp chụi thửỷ lần 2
-2 nhoựm HS chụi thi 
-HS caỷ lụựp chụi chớnh thuực
-Lụựp voó tay haựt
-HS laộng nghe
Tiết 2,3: Tiếng Việt
Bài 70: ôt, ơt 
I.Mục đích - yêu cầu:
- Đọc được: ụt,ơt, cột cờ, cỏi vợt; từ và đoạn thơ ứng dụng
 - Viết được: ụt,ơt, cột cờ, cỏi vợt
 - Luyện núi từ 2-4 cõu theo chủ đề: Những người bạn tốt
II. Đồ dùng:
 -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
 - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học:
Tl
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
1. Kiểm tra bài cũ 
- Đọc bài: ăt, ât.
- đọc SGK.
- Viết: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.
- viết bảng con.
30
2. Bài mới: Giới thiệu bài 
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
 + Dạy vần mới 
- Ghi vần: ôt và nêu tên vần.
- theo dõi.
- Nhận diện vần mới học.
- phân tích vần mới..
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- cá nhân, ĐT
- Muốn có tiếng “cột” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “cột” trong bảng cài.
- thêm âm c trước vần ôt, thanh sắc trên đầu âm ô.
- ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng.
- cá nhân, ĐT
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- cột cờ
- Đọc từ mới.
- cá nhân, ĐT
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- cá nhân, ĐT
- Vần “ơt”dạy tương tự.
 + Đọc từ ứng dụng 
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới.
- cá nhân, ĐT
- Giải thích từ: xay bột, ngớt mưa.
5’
3.Củng cố tiết 1 :
Hỏi tên vần vừa học
Nêu tên vần vừa học
tổ chức thi tìm tiếng mang vần vừa học
Nhận xét tiết 1
3 tổ thi tìm tiếng có vần vừa học
Tiết 2
5’
1. Kiểm tra bài cũ 
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?.
- vần “ôt, ơt”, tiếng, từ “cột cờ, cái vợt”.
30
2. Bài mới: Đọc bảng 
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- cá nhân, ĐT
 + Đọc câu 
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- Cây đa
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần khó đọc.
- luyện đọc các từ: nhiêu, tháng năm, dang tay.
 + Viết bảng 
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- tập viết bảng.
 + Luyện nói 
- Treo tranh, vẽ gì?
- bạn giúp nhau học tập
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- Những ngưòi bạn tốt
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
5’
 + Viết vở 
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
- Chấm một số bài viết và nhận xét
3. Củng cố – dặn dò 
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: et, êt.
- tập viết vở
- theo dõi rút kinh nghiệm
Tiết 4: Luyện toán:
Luyện tập
I. Mục tiêu.
- Củng cố cách cộng, trừ trong phạm vi10.
- Thực hiện tính nhanh và chính xác.
- Tích cực tự giác trong giờ học.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bộ đồ dùng học toán.
III. Các hoạt động dạy và học.
5’
1. Kiểm tra bài cũ.
- HS làm bảng tay:
 10 – 1 = 9 10 – 3 = 7 10 – 10 = 0
25’
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
- Hôm nay luyện bài: Phép trừ trong phạm vi 10. 
b. Hướng dẫn HS làm bài tập.
* Bài 1: Tính
- Hướng dẫn HS viết thẳng cột.
- Làm bảng con.
 10 10 1 ... ết được phộp tớnh thớch hợp với hỡnh vẽ.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
Tl
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
30
5’
1. Kieồm tra baứi cuừ :
Tieỏt trửụực hoùc baứi gỡ?
-Baỷng con :
10 = 0 +  , 9 = 5 +,10 = 10 +  9 = 7 + 
Nhaọn xeựt .- ghi ủieồm
2.Baứi mụựi :
Giụựi thieọu baứi :Ghi baỷng 
+Baứi 1:Noỏi caực chaỏm theo thửự tửù 
Yeõu caàu Hs 2 nhoựm leõn chụi .
+Baứi 2 :Tớnh:
10 - 5 = 9 – 6 = 4 + 5 – 7 = 1 + 2 + 6 =
Nhaọn xeựt 
+Baứi 3:
-ẹieàn daỏu , = 
 01 3 + 2  2 + 3
 109 7 – 4 2 + 2
Yeõu caàu laứm baứi vaứo vụỷ 
Nhaọn xeựt 
+Baứi 4: Nhỡn tranh neõu ủeà toaựn laọp pheựp tớnh
Nhaọn xeựt
Baứi 5:
Xeỏp hỡnh theo maóu
Y/c Hs laỏy ht vaứ hỡnh tam giaực xeỏp gioỏng saựch giaựo khoa .
Nhaọn xeựt 
3 Cuỷng coỏ , daởn doứ :
-Hoỷi laùi baứi .
-Chuaồn bũ baứi sau .
Nhaọn xeựt tieỏt hoùc .
Luyeọn taọp chung
Caỷ lụựp làm bảng con
Troứ chụi tieỏp sửực
Neõu mieọng keỏt quaỷ
Hs laứm vụỷ
HS nêu đề toán và lập phép tính
Hs xeỏp hỡnh
Traỷ lụứi
Tiết 4: luyện toán
Luyện tập
I. Mục tiêu.
- HS củng cố cách cộng, trừ trong phạm vi 10.
- Thực hiện tính nhanh và chính xác.
- Tích cực và tự giác trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học.
- Vở bài tập toán.
III. Các hoạt động dạy và học.
5’
1. Kiểm tra bài cũ.
- HS làm bảng con
 2 + 4 = 6 3 + 2 = 5 9 – 3 = 6
25’
2. Bài mới 
a. Giới thiệu bài.
- Hôm nay luyện bài: Luyện tập chung
b. Hướng dẫn HS làm bài tập.
* Bài 1: Tính
- Nêu yêu cầu.
- Làm vở
1 + 5 = 6 5 = 4 + 1
4 + 3 = 7 6 = 3 + 3
7 – 2 = 5 8 = 4 + 4
10 – 8 = 2 10 = 6 + 4
* Bài 2. Số
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Làm vở
- Đổi vở kiểm tra chéo.
1 – 0 = 1 4 + 5 = 9 4 + 6 = 10
3 + 7 = 10 9 – 1 = 8 1 + 5 = 6
8 – 2 = 6 8 – 0 = 8 10 – 2 = 8
* Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S.
- Ghi bảng lớp.
- Hướng dẫn làm bài.
- Làm bảng con.
 6 + 4 = 10 Đ 6 + 3 = 9 Đ
 8 + 1 = 7 S 5 + 1 = 8 S
* Bài 4: > , < , =
- Nêu yêu cầu.
- Hướng dẫn tính so sánh và điền.
- Làm vở.
* Bài 5: Viết phép tính thích hợp.
- Gắn tranh.
- Cho HS nêu bài toán qua tranh.
- Chấm bài.
 4 + 4 > 5 2 + 7 > 7 8 + 2 = 10
 5 + 3 7 5 + 1 > 5
 5 + 5 > 7 0 + 8 = 8 3 + 3 < 10
- Nêu bài toán.
- Viết phép tính.
 a. 5 + 4 = 9 b. 8 – 3 = 5
- Chữa bài.
5’
3. Củng cố – Dặn dò.
- Gọi HS đọc các công thức cộng, trừ trong phạm vi 10.
- Dặn chuẩn bị bài học sau.
Thứ 5 ngày 16 tháng 12 năm 2010
Tiết 1,2: Tiếng Việt
Bài 72: ut, ưt 
I.Mục đích - yêu cầu:
 - Đọc được: ut, ưt, bỳt chỡ, mứt gừng; từ và đoạn thơ ứng dụng
 - Viết được: ut, ưt, bỳt chỡ, mứt gừng; 
 - Luyện núi từ 2-4 cõu theo chủ đề: Ngún ỳt, em ỳt, sau rốt
II. Đồ dùng:
 -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
 - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
Tl
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
1. Kiểm tra bài cũ 
- Đọc bài: ut, ưt.
- đọc SGK.
- Viết: ut, ưt, bút chì, mứt gừng.
- viết bảng con.
30
2. Bài mới: Giới thiệu bài 
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
 + Dạy vần mới 
- Ghi vần: ut và nêu tên vần.
- theo dõi.
- Nhận diện vần mới học.
- phân tích vần mới..
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- cá nhân, ĐT
- Muốn có tiếng “bút” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “bút” trong bảng cài.
- thêm âm b trước vần ut, thanh sắc trên đầu âm u.
- ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng.
- cá nhân, ĐT
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- bút chì
- Đọc từ mới.
- cá nhân, ĐT
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- cá nhân, ĐT
- Vần “ưt”dạy tương tự.
 + Đọc từ ứng dụng 
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới.
- cá nhân, ĐT
- Giải thích từ: chim cút, nứt nẻ.
5’
3. Củng cố tiết 1:
Hỏi tên vần vừa học 
Nêu tên vần vừa học
tổ chức thi tìm tiếng có vần vừa học 
Nhận xét tiết 1
3 tổ thi tìm tiếng
Tiết 2
5’
1. Kiểm tra bài cũ 
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?.
- vần “ut, ưt”, tiếng, từ “bút chì, mứt gừng”.
30
2. Bài mới : Đọc bảng 
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- cá nhân, ĐT
 + Đọc câu 
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- hai bạn đi chăn trâu
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó.
- luyện đọc các từ: vút, hót.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- cá nhân, tập thể.
 + Viết bảng 
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- tập viết bảng.
 + Luyện nói 
- Treo tranh, vẽ gì?
- ngón tay út, em gái út
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- Ngón út, em út, sau rốt.
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
5’
 + Viết vở - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
- Chấm một số bài viết và nhận xét.
3. Củng cố - dặn dò 
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: it, iêt.
- tập viết vở
- theo dõi rút kinh nghiệm
Tiết 3: Toán :
 luyện tập chung
I.Mục đích - yêu cầu:
 Biết cấu tạo cỏc số trong phạm vi 10; thực hiện được cộng, trừ, so sỏnh cỏc số trong phạm vi 10; viết được phộp tớnh thớch hợp với hỡnh vẽ; nhận dạng hỡnh tạm giỏc.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
Tl
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
30
5’
1.Kieồm tra baứi cuừ :
-Tieỏt trửụực hoùc baứi gỡ?
-Baỷng con :9 – 3 – 4 = 10 – 9 + 6
 8 – 4 + 3 = 7 – 5 + 3 .
Nhaọn xeựt .- ghi ủieồm
2 . Baứi mụựi :Giụựi thieọu baứi :Ghi baỷng 
+Baứi 1:Tớnh
a) 6 + 4 = 9 – 2 = 5 + 3 = 
b) 8 – 5 – 2 = 4 + 4 – 6 =
 10 – 9 + 7 = 2 + 6 + 1 =
.+Baứi 2 :
8 =  + 5 9 = 10 - ..
10 = 4 +  6 = . + 5
Thu- chaỏm – Nhaọn xeựt
+Baứi 3:
Trong caực soỏ 6, 8, 4, 2, 10
a) Soỏ naứo lụựn nhaỏt?
b) Soỏ naứo beự nhaỏt?
Nhaọn xeựt 
+Baứi 4 :
Vieỏt pheựp tớnh thớch hụùp:
 Coự : 5 con caự 
Theõm : 2 con caự
Coự taỏt caỷ:con caự?
Goùi Hs ủoùc toựm taột baứi toaựn, thửùc hieọn pheựp tớnh vaứo baỷng caứi
.Nhaọn xeựt 
3 Cuỷng coỏ , daởn doứ :
-Hoỷi laùi baứi 
Chơi trò chơi bài 5
-Xem laùi baứi
Chuaồn bũ baứi sau
Nhaọn xeựt tieỏt hoùc .
Luyeọn taọp chung
Caỷ lụựp làm bảng con
Lớp làm baỷng con
Caự nhaõn nêu miệng 
4 hoùc sinh lên bảng làm
Lớp làm vở
Laứm phieỏu
1 Hs nêu bài toán
Tuyeõn dửụng 
Lụựp thửùc hieọn pt vaứo baỷng caứi
HS nêu 
- Hs chụi
Laộng nghe
Tiết 4: Luyện viết 
Bài tuần 16
Thứ 6 ngày 17 tháng 12 năm 2010
Tiết 1: Tập viết :
thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà
I.mục tiêu:
 -Viết đỳng cỏc chữ: thanh kiếm, õu yếm, ao chuụm,...kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
II.chuẩn bị :
 Chửừ vieỏt maóu 
III. hoạt động dạy học :
Tl
Hoạt đọng GV
Hoạt động HS
5’
30
5’
1 Kieõồm tra baứi cuừ :
Vieỏt laùi moọt soỏ tửứ , tieỏt trửụực vieỏt chửa chuaồn 
Nhaọn xeựt 
2 Baứi mụựi :Giụựi thieọu baứi
Yeõu caàu phaõn tớch :
Thanh kieỏm : Giaỷng tửứ 
Nhaọn xeựt vaứ hửụựng daón laùi caựch vieỏt :vieỏt chửừ ghi aõm th roài chửừ ghi vaàn anh caựch moọt con chửừ vieỏt con chửừ k noỏi chửừ ghi vaàn ieõm , daỏu / treõn eõ .
Yeõu caàu vieỏt baỷng 
Nhaọn xeựt 
Làm tương tự với các từ Aõu yeỏm , Ao chuoõm , Baựnh ngoùt , . . .
Hửụựng daón vieỏt vụỷ :
-Hửụựng daón vieỏt tửứng doứng , nhaộc laùi khoaỷng caựch caực tửứ , tieỏng .Tử theỏ ngoài vieỏt .
Theo doừi , nhaộc nhụỷ
Thu chaỏm, nhaọn xeựt 
3 Cuỷng coỏ , daởn doứ :
-Hoỷi laùi baứi 
-Veà vieỏt laùi caực tửứ 
Nhaọn xeựt 
Caỷ lụựp viết bảng con
HS quan sát và phân tích 
Quan saựt 
Caự nhaõn viết bảng con 
HS nhắc lại 
Vụỷ taọp vieỏt
Laộng nghe
Tiết 2: Tập viết :
Xay bột , nét chữ ,kết bạn , chim cút , con vịt ,
thời tiết
I.mục tiêu:
 Viết đỳng cỏc chữ: xay bột, nột chữ, kết bạn, chim cỳt,...kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viột 1, tập một.
II.chuẩn bị :
Baỷng vieỏt saỹn baứi taọp vieỏt .
III. hoạt động dạy học :
Tl
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
30
5’
1 Kieồm tra baứi cuừ ;
-Vieỏt moọt soỏ tửứ tieỏt trửụực vieỏt chửa chuaồn .
Nhaọn xeựt 
2 Baứi mụựi :Giụựi thieọu baứi :
 ẹoùc baứi treõn baỷng .
Yeõu caàu thaỷo luaọn nhoựm , tỡm xem trong caực tửứ ngửừ treõn coự aõm gỡ gioỏng nhau ?
Nhaọn xeựt 
Nhaộc laùi ủoọ cao cuỷa con chửừ t 
-Hửụựng daón vieỏt tửứng tửứ ngửừ .
-Xay boọt :Giaỷng tửứ 
Yeõu caàu phaõn tớch 
Nhaọn xeựt &hửụựng daón vieỏt :Vieỏt x roài chửừ ghi vaàn ay , caựch moọt con chửừ vieỏt b roài chửừ ghi vaàn oõt, daỏu . dửụựi oõ .
Yeõu caàu vieỏt baỷng .
Nhaọn xeựt .
Làm tương tự với các từ Neựt chửừ , Keỏt baùn , Chim cuựt , Con vũt , Thụứi tieỏt
+Vieỏt vụỷ 
-Hửụựng daón vieỏt tửứng doứng 
Quan saựt , nhaộc nhụỷ khoaỷng caựch , tử theỏ ngoài .
Thu chaỏm ,nhaọn xeựt 
3 Cuỷng coỏ , daởn doứ :
-Hoỷi laùi baứi 
-Luyeọn vieỏt laùi caực tửứ.
Nhaọn xeựt tieỏt hoùc 
Caỷ lụựp 
Caự nhaõn đọc bài 
Nhoựm toồ thảo luận và nêu nhận xét
HS nêu độ cao các con chữ
Caự nhaõn phân tích
Quan saựt 
Caỷ lụựp luyện viết bảng con
HS thực hành viết vở 
Nêu bài viết
Laộng nghe
Tiết 3: Toán :
Kiểm tra định kì ( cuối kì i )
(Đề kt trường ra )
Tiết 4: Âm nhạc :
Dành cho địa phương tự chọn
-Tập biểu diễn cỏc bài hỏt đó học
-Trũ chơi õm nhạc
I - MỤC TIấU:
	 Cho học sinh hát bài há phù hợp với dịa phương
 Hát đúng giai điệu của bài hát 
 Vừa hát vừa vỗ tay theo nhịp 
II - CHUẨN BỊ:
	-Nhạc cụ, tập đệm cỏc bài hỏt.
	-Tổ chức trũ chơi “Tiếng hỏt ở đõu ?”, “Hỏt và gừ đối đỏp” 
III - HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Tl
Hoạt động GV
Hoạt động HS
20’
10’
5’
1.Hoạt động 1 : Dựng cỏc bài hỏt đó học, GV tổ chức cho từng nhúm hoặc cỏ nhõn lờn biểu diễn trước lớp. Khi biểu diễn cú kết hợp vận động phụ hoạ.
	-Từ một số bài hỏt , GV cho HS tự nghĩ ra cỏc động tỏc mỳa hoặc vận động phụ hoạ. GV cho từng nhúm thi đua thể hiện và chọn ra nhúm khỏ nhất để biểu dương.
2. Hoạt động 2 :Tổ chức trũ chơiõm nhạc 
“Tiếng hỏt ở đõu”, “Hỏt và gừ đối đỏp”.
3.Củng cố dặn dò :
Nhận xét tiết học 
Hướng dẫn về nhà
Từng nhóm HS lên biểu diễn trước lớp 
Hs các nhóm thảo luận tự nghĩ ra các động tác để thi 
Lần lượt từng nhóm lên biểu diễn trước lớp 
Các nhóm tham gia trò chơi và tìm ra nhóm xuất sắc để biểu dương 

Tài liệu đính kèm:

  • docGAL1Tuan 17.doc