Thiết kế bài học khối lớp 1 - Tuần lễ 14

Thiết kế bài học khối lớp 1 - Tuần lễ 14

I/ MỤC TIÊU :

- Đọc được : eng – iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng, từ và các câu ứng dụng .

- Viết được : eng – iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng .

- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : ao, hồ, giếng.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: lưỡi xẻng, trống, chiêng

 -Tranh câu ứng dụng: Dù ai nói ngả nói nghiêng

 -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Ao, hồ, giếng.

-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.

III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết1

 1.Khởi động : Hát tập thể

 2.Kiểm tra bài cũ :

 -Đọc bảng và viết bảng con :

 cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng ( 2 – 4 em đọc, lớp viết bảng con)

 -Đọc bài ứng dụng: Không sơn mà đỏ ( 2 em)

 -Nhận xét bài cũ

 

doc 26 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 501Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài học khối lớp 1 - Tuần lễ 14", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 14
Thứ hai ngày 22 tháng 11 năm 2010
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2-3 :HỌC VẦN
Bài 55 : eng – iêng 
I/ MỤC TIÊU :
Đọc được : eng – iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng, từ và các câu ứng dụng .
Viết được : eng – iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng .
Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : ao, hồ, giếng.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: lưỡi xẻng, trống, chiêng
 -Tranh câu ứng dụng: Dù ai nói ngả nói nghiêng
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Ao, hồ, giếng.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc bảng và viết bảng con :
 cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng ( 2 – 4 em đọc, lớp viết bảng con) 
 -Đọc bài ứng dụng: Không sơn mà đỏ( 2 em)
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:eng, iêng – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
 +Mục tiêu: nhận biết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, 
 trống, chiêng.
 +Cách tiến hành :
 a.Dạy vần: eng
-Nhận diện vần : Vần eng được tạo bởi: e và ng
 GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh eng và ong?
 -Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : xẻng, lưỡi xẻng
-Đọc lại sơ đồ:
 eng
 xẻng
 lưỡi xẻng
 b.Dạy vần iêng: ( Qui trình tương tự)
 iêng 
 chiêng
 trống chiêng
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Å Giải lao
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 cái xẻng củ riềng
 xà beng bay liệng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
 Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành : 
 a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 : eng – iêng ( HSKT )
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 b.Đọc câu ứng dụng: 
 “ Dù ai nói ngả nói nghiêng
 Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân” 
 c.Đọc SGK:
 Å Giải lao
d.Luyện viết: eng – iêng ( HSKT )
e.Luyện nói:
 +Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung 
“Ao, hồ, giếng”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Trong tranh vẽ gì? Chỉ đâu là giếng?
 -Em thích nhất gì ở rừng?
 -Những tranh này đều nói về cái gì?
 -Nơi em ở có ao, hồ, giếng không?
 -Ao, hồ, giếng có gì giống và khác nhau?
 -Làm gì để giữ vệ sinh cho nước ăn?
 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: eng
Giống: kết thúc bằng ng
Khác : eng bắt đầu bằng u
Đánh vần ( cá nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: xẻng
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b.con: eng, iêng, lưỡi xẻng,
 trống, chiêng.
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(cá nhân - đồng thanh)
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh.
Đọc (cnhân–đthanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
Về nước
Giống : đều có nước
Khác: về kích thước, về địa điểm, về những thứ cây, con sống ở đấy, về độ trong và độ đục, về vệ sinh và mất vệ sinh.
******************************** 
Tiết 4:ĐẠO ĐỨC 
ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (T1 )
I/ MỤC TIÊU :
Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ.
Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ .
Biết được nhiệm vụ của HS là phải đi học đều và đúng giờ.
Thực hiện n hằng ngày đi học đều và đúng giờ
II.CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC
-Kĩ năng giải quyết vấn đề để đi học đều và đúng giờ
-Kĩ năng quản lí thoqì gian để đi học đều và đúng giờ
III. PHƯƠNG PHÁP/ KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG
-Phương pháp:Thảo luận nhóm, xử lí tình huống
-Kĩ thuật: Động não
IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Vở BTĐĐ1, tranh BT 1 , 4 phóng to , điều 28 công ước QT về QTE .
Bài hát “ Tới lớp , tới trường ” ( Hoàng Vân )
V. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Ổn Định : hát , chuẩn bị ĐDHT.
2.Kiểm tra bài cũ :
- Khi chào cờ tư thế của em phải như thế nào ?
Nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ điều gì ?
Giáo viên nhận xét Học sinh đã thực hiện tốt và chưa tốt trong giờ chào cờ đầu tuần .
- Nhận xét bài.
 3.Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
TIẾT : 1
Hoạt động 1 : Quan sát tranh 
Mt : Học sinh nắm tên bài học .thảo luận để hiểu thế nào là đi học đúng giờ : 
Cho học sinh quan sát tranh B1 
Giáo viên yêu cầu các nhóm cử đại diện lên trình bày .
- Giáo viên đặt câu hỏi :
+ Vì sao thỏ nhanh nhẹn lại đi học muộn hơn rùa ? Còn Rùa chậm chạp lại đi học đúng giờ ?
- Qua câu chuyện , em thấy bạn nào đáng khen ? Vì sao ?
* Giáo viên kết luận : Thỏ la cà nên đi học muộn , Rùa tuy chậm chạp nhưng rất cố gắng đi học đúng giờ . Bạn Rùa thật đáng khen .
Hoạt động 2 : Học sinh đóng vai 
Mt : Học sinh tập giải quyết các tình huống qua việc đóng vai : 
Cho Học sinh quan sát BT2 
T1 : Nam đang ngủ rất ngon .Mẹ vào đánh thức Nam dậy để đi học kẻo muộn .
Cho Học sinh đóng vai theo tình huống “ Trước giờ đi học ”
Hoạt động 3 : Học sinh tự liên hệ .
Mt :hiểu được những việc em đã làm được và chưa làm được để tự điều chỉnh :
- Giáo viên hỏi : bạn nào ở lớp mình luôn đi học đúng giờ? 
- Em cần làm gì để đi học đúng giờ ?
* Giáo viên Kết luận : 
Được đi học là quyền lợi của trẻ em . Đi học đúng giờ giúp em thực hiện tốt quyền được đi học của mình . Để đi học đúng giờ , cần phải :
+ Chuẩn bị đầy đủ quần áo , sách vở từ tối hôm trước , không thức khuya .
+ Để đồng hồ báo thức hoặc nhờ bố mẹ gọi dậy cho đúng giờ .
+ Tập thói quen dậy sớm , đúng giờ . 
4.Củng cố dặn dò : 
Nhận xét tiết học , tuyên dương học sinh tích cực hoạt động . 
Dăn học sinh xem BT4,5 /24,25 để chuẩn bị cho tiết học sau .
Học sinh quan sát tranh , thảo luận nhóm 
Học sinh trình bày được nội dung tranh : 
+ Đến giờ học , bác Gấu đánh trống vào lớp , Rùa đã ngồi vào bàn học , Thỏ đang la cà nhởn nhơ ngoài đường , hái hoa bắt bướm chưa vào lớp học .
Vì Thỏ la cà mải chơi , Rùa thì biết lo xa đi một mạch đến trường , không la cà hái hoa đuổi bướm trên đường đi như Thỏ 
Rùa đáng khen vì đi học đúng giờ .
Học sinh quan sát tranh BT2 .
Phân nhóm thảo luận đóng vai .
Học sinh đại diện các nhóm lên trình bày , Học sinh nhận xét , thảo luận rút ra kết luận : Cần nhanh chóng thức dậy để đi học đúng giờ.
- Học sinh suy nghĩ , trả lời .
- Tối đi ngủ sớm, sáng dậy sớm, hoàn thành vệ sinh cá nhân, ăn sánh nhanh
Thứ 3 ngày 23 tháng 11 năm 2010
Tiết 1-2: HỌC VẦN 
BÀI 56 : uông – ương
I/ MỤC TIÊU :
Đọc được : uông, ương, quả chuông, con đường; từ và các câu ứng dụng .
Viết được uông, ương, quả chuông, con đường.
Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Đồng ruộng 
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: quả chuông, con đường.
 -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói: Đồng ruộng.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết bảng con : cái xẻng, xà beng, củ riềng,bay liệng ( 2 – 4 em đọc, lớp viết b con) 
 -Đọc bài ứng dụng: Dù ai nói ngả nói nghiêng ( 2 em)
 Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:uông, ương – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
 +Mục tiêu: nhận biết được: uông,ương,quả chuông
 con đường
 +Cách tiến hành :
 a.Dạy vần: uông
-Nhận diện vần:Vần uông được tạo bởi: uô và ng
 GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh uông và eng?
 -Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : chuông, quả chuông
-Đọc lại sơ đồ:
 uông
 chuông
 quả chuông
 b.Dạy vần uông: ( Qui trình tương tự)
 ương 
 đường
 con đường
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Å Giải lao
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 rau muống nhà trường
 luống cày nương rẫy
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
 Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành : 
 a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 ( HSKT )
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 b.Đọc câu ứng dụng: 
 “ Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai 
 gái bản mường cùng vui vào hội.”
 c.Đọc SGK:
 Å Giải lao
d.Luyện viết: uông – ương (HSKT )
e.Luyện nói:
 +Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung 
“Đồng ruộng”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Lúa, ngô, khoai, sắn được trồng ở đâu?
 -Ai trồng lúa, ngô, khoai, sắn?
 -Trên đồng ruộng, các bác nông dân đang làm gì?
 -Ngoài những việc như bức tranh đã vẽ, em còn thấy các bác nông dân còn làm những việc gì khác?
 -Nếu không có nông dân làm ra lúa, ngô, khoai, chúng ta có cái gì để ăn không?
 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: uông.
Giống: kết thúc bằng ng
Khác : uông bắt đầu bằng uô
Đánh vần ( cnhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép b.cài: chuông
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b.con: uông, ương,
 quả chuông, con đường.
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh.
Đọc (cnhân–đthanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
Tiết 3: Tiếng Việt: Ôn vần eng – iêng 	 
I. Mục tiêu: - Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần: Eng, iêng.
- Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần: Eng, iêng. Làm tốt vở bài tập. 
II. Đồ dùng: Bảng con, vở bài tập
III. Các hoạt động: 
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
I. Hoạt động 1: a. đọc bài SGK.
- Gọi HS nhắc tên bài học.
- Cho HS mở SGK luyện đọc 
b. Hướng dẫn viết bảng con.
- Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: Lưỡi xẻng, cồng chiêng, cái kẻn ... trả lời nhanh 
-Học sinh mở SGK 
-Học sinh tự làm bài và chữa bài 
-Học sinh làm bài vào vở Btt 
-Nhận xét từng cột tính để thấy rõ mối quan hệ giữa cộng , trừ 
9
7
3
2
5
1
4
-4 
+2 
9
8
7
6
5
4
-Trong tổ có 9 con ong, bay đi hết 4 con ong . Hỏi trong tổ còn mấy con ong ? 
 9 – 4 = 5 
-Học sinh viết vào bảng con 
Tiết 4: Sinh hoạt: NHẬN XÉT TUẦN 14
GV nhận xét tuần qua 
*Ưu điểm:
-Đi học tương đối đều và đúng giờ
Vệ sinh trường lớp tương đối sạch sẽ
Về nhà có học bài và làm bài đầy đủ
Học chăm có nhiều điểm tốt: Dũng, Trang, Mai, .
*Khuyết điểm:
-Một số em vệ sinh cá nhân chưa sạch
-Hay nói chuyện riêng trong lớp
-Chữ viết cẩu thả: Dịu, Phước, Hướng, Lương, Hằng.
2.Khen ngợi những em học chăm, nhắc nhở những em học chưa chăm, cẩu thả
3. Kế hoạch tuần tới
 Chiều thứ 6 ngày 26 tháng 11 năm 2010
Tiết 1: Tiếng Việt :Ôn vần inh - ênh	 
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần: inh, ênh.
- Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần: inh, ênh. Làm tốt vở bài tập. 
II. Các hoạt động: 
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
I. Hoạt động 1: a. đọc bài SGK.
- Gọi HS nhắc tên bài học.
- Cho HS mở SGK luyện đọc 
b. Hướng dẫn viết bảng con.
- Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: vi tính, dòng kênh, đình làng, bệnh viện, thông minh, lênh khênh, thênh thang, tinh mơ, kính sáng, linh tính, hình ảnh, minh tinh, bồng bềnh, lênh đênh, mênh mông, ra lệnh, vênh váo, linh đình, minh mẫn, an ninh, chênh vênh, kênh kiệu, bình minh, bập bênh,... 
- Y/cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang vần mới học.
II. Hoạt động 2:
- Hướng dẫn làm bài tập trang 59 VBT
- Dẫn dắt hướng dẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng bài vào vở. 
 - Chấm chữa bài và nhận xét.
Bài 1: Nối từ để tạo từ mới.
- Bài tập y/cầu chúng ta làm gì?
- Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập.
Bài 2: Điền: inh hay ênh.
Y/cầu HS quan sát tranh để điền vần cho phù hợp
Bài 3: Viết.
- Yêu cầu HS viết vào vở bài tập.
Mỗi từ một dòng: Thông minh, ễnh ương.
III. Trò chơi:
- Thi tìm tiếng, từ ngoài bài chứa vần mới học.
- HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó.
- Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và cho HS đánh vần, đọc trơn.
- Nhận xét - đánh giá tuyên dương 
III. Dặn dò: 
- Về nhà đọc lại bài đã ôn
- Xem trước bài 59: Ôn tập.
- inh, ênh.
- Đọc cá nhân - đồng thanh
- HS viết bảng con.
- HS viết và gạch chân
- HS làm bài tập vào vở bài tập
- HS nối để tạo từ mới:
Cao – lênh khênh, rông – thênh thang, sáng – tinh mơ.
Mái đình, gọng kính, bệnh viện.
- HS tham gia trò chơi.
Tiết 2: Toán : Ôn Phép cộng trong phạm vi 9 
I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố khắc sâu dạng toán phép cộng trong các phạm vi 9
- Áp dụng để làm tốt bài tập. 
II. Đồ dùng: Bảng con, vở bài tập.
III. Các hoạt động: 
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của HS
I. Kiểm tra: Gọi HS nhắc tên bài học?
- Gọi HS đọc nối tiếp bảng cộng trong phạm vi 9
II. Hướng dẫn luyện tập: Hướng dẫn làm bài tập trang 59.
Bài 1: Tính. Gọi HS đọc y/cầu btập. GV cho HS làm bảng con.
 + + + + + + + + 
- Kiểm tra, nhận xét.
Bài 2: tính. Gọi HS nêu y/cầu. GV ghi bảng.Y/cầu nêu cách tính?
4 + 5 =... 7 + 2 =... 8 + 1 =... 3 + 6 =...
4 + 4 =... 0 + 9 =... 2 + 5 =... 1 + 7 =...
7 – 4 =... 8 – 5 =... 6 – 1 =... 0 + 8 =...
- Cho HS làm bảng con.
Bài 3: Tính. Hdẫn làm vở bài tập.Cho HS làm vào vở bài tập.
5 + 4 =... 6 + 3 =... 7 + 2 =... 1 + 8 =...
5 + 3 + 1 =... 6 + 2 + 1 =... 7 + 1 + 1 =... 1 + 2 + 6 =...
5 + 2 + 2 =... 6 + 3 + 0 =... 7 + 0 + 2 =... 1 + 5 + 3 =...
4 + 5
6 + 2
Bài 4: Nối (theo mẫu). Cho HS làm vào vở bài tập.
9
5 + 2
8 + 1
6 + 3
9 + 0
Bài 5: Viết phép tính thích hợp.
6 + 3 = 9
7 + 2 = 9 
a.	b.
III. Dặn dò: Về nhà làm lại bài đã ôn
- Xem trước bài 54: phép trừ trong phạm vi 9
- Luyện tập phép cộng trong phạm vi 9 
1 – 2 HS đọc.
- Làm bảng con.
- Làm bảng con
- Làm vở bài tập
- Làm VBT
HS làm và nêu cách làm
 Tiết 3: TỰ NHIÊN - XÃ HỘI: ÔN LUYỆN AN TOÀN KHI Ở NHÀ 
A. YÊU CẦU :
	- Giúp HS biết : kể một số vật sắc nhọn trong nhà có thể gây ra đứt tay và chảy máu 
 - HS biết cách đề phòng 
. LÊN LỚP : 
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò 
 + Hoạt động 1: 
- Gọi học sinh nhắc lại tên bài đã học ?
-GV nêu câu hỏi - HS thảo luận trả lời 
-Theo nội dung câu hỏi : 
+ Em hãy kể một số vật sắc nhọn trong nhà
 mà em biết ? 
+ Chúng ta có nên dùng dao hoặc kéo để đùa nghịch không ? 
+ Đối với những ổ điện , ổ cắm trong gia đình chúng ta phải làm gì ? 
+ Trường hợp có lửa cháy các đồ vật trong 
nhà em phải làmg gì ? Em có biết số điện
 thoại cứu hoả ở địa phương không ? 
+ Hoạt động 2 : 
- Gọi đại diện các nhóm lên trình bày trước 
lớp nội dung thảo luận 
Giáo viên chốt ý : Các em nên tránh xa các
 vật và những nơi có thể gây bỏng và cháy 
Dặn dò : - Xem lại bài đã học 
- Xem trước bài tiếp theo 
- Công việc ở nhà 
- HS thảo luận nhóm đôi 
+ Kéo , dao, .......
- Đại diện HS trình bày trước lớp 
Tiết 4:Thể dục: THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN-TRÒ CHƠI
I.MỤC TIÊU
Biết cách thực hiện phối hợp các TTĐ đưa 2 tay ra trước , đứng đưa 2 tay dang ngang và đứng đưa 2 tay lên cao chếch chữ v.
-Laøm quen ñöùng ñöa moät chaân ra tröôùc 2 tay choáng hoâng.
-Böôùc ñaàu bieát caùch chôi vaø tham gia chôi ñöôïc
II.ÑÒA ÑIEÅM, PHÖÔNG TIEÄN
Treân saân tröôøng,coøi 4 laù côø
III. NOÄI DUNG VAØ PHÖÔNG PHAÙP LEÂN LÔÙP
1.Phaàn môû ñaàu
-GV nhaän lôùp, phoå bieán noäi dung, yeâu caàu giôø hoïc
-Ñöùng voã tay, haùt
-Giaãm chaân taïi choã, ñeám theo nhòp
*Taäp hôïp haøng doïc, doùng haøng; ñöùng nghieâm, ñöùng nghæ; quaâyphæ quay traùi
*Troø chôi: Dieät caùc con vaät coù haïi
*Kieåm tra baøi cuõ
2. Phaàn cô baûn
*OÂn phoái hôïp:1-2 laàn, 2x4 nhòp
Nhòp 1:Ñöùng ñöa 2 tay ra tröôùc thaúng höôùng
Nhòp 2:Ñöùng ñöa 2 tay dang ngang
Nhòp 3:Ñöùng ñöa 2 tay leân cao cheách chöõ v
Nhòp 4:Veà TTÑCB
-OÂn phoái hôïp: 1-2 laàn
Nhòp 1:Ñöùng ñöa chaân traùi ra tröôùc, 2 tay choáng hoâng
Nhòp 2:Ñöùng 2 tay choáng hoâng
Nhòp 3:Ñöùng ñöa chaân phaûi ra tröôùc, 2 tay choáng hoâng
Nhòp 4:Veà TTÑCB
-Troø chôi: Chaïy tieáp söùc
3, Phaàn keát thuùc
-Ñi thöôøng theo nhòp vaø haut theo 2-3 haøng doïc
-GV cuøng HS heä thoáng laïi baøi
-GV nhaän xeùt giôø hoïc vaø giao baøi taäp veà nhaø
 Thứ 7 ngaøy 27 thaùng 11 năm 2010
Tieát 1:HÑNGLL
Tieát 2:Tieáng Vieät: OÂn caùc vaàn trong tuaàn	 
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần đã học trong tuần.
- Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần đã học và làm tốt vở bài tập. 
II. Các hoạt động: 
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
I. Hoạt động 1: a. đọc bài SGK.
- Gọi HS nhắc tên bài học.
- Cho HS mở SGK luyện đọc từ bài 55 - 58 
b. Luyện nói:
Gọi HS nêu các chủ đề luyện nói của bài 55, 56, 57, 58.
- Giao việc cho các nhóm:
Nhóm 1: chủ đề: Ao, hồ, giếng.
Nhóm 2: chủ đề: Đồng ruộng.
Nhóm 3: chủ đề: Buổi sáng.
Nhóm 4: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính.
- Từng tổ theo cặp luyện nói sau đó trình bày trước lớp.
- Các tổ tự đánh giá nhận xét lẫn nhau theo nội dung sau:
Đúng chủ đề, câu hỏi to rõ ràng, bạn hỏi và bạn trả lời đã lưu loát chưa, ... 
 II. Hoạt động 2:
 Hướng dẫn viết bảng con.
- Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: Lưỡi xẻng, củ riềng, xiềng gông, cái kẻng,nhiêng ngả, rau muống, quả chuông, nhag trường, nương rẫy, lương khô, tán bàng, buôn làng, bến cảng, bánh chưng, lưng chừng, củ ngừng, đình làng, minh tinh, lênh đênh, bồng bềnh, bình minh,... 
- Y/cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang vần mới học.
III. Trò chơi:
- Thi tìm tiếng, từ ngoài bài chứa vần mới ôn.
- HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó.
- Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và cho HS đánh vần, đọc trơn.
- Nhận xét - đánh giá tuyên dương 
III. Dặn dò: 
- Về nhà đọc lại bài đã ôn
- Xem trước bài 59: Ôn tập.
Ôn tập
- Đọc cá nhân - đồng thanh
- HS thảo luận nhóm
- HS trình bày và nhận xét.
- HS viết bảng con
- HS tham gia trò chơi.
Tiết 3: Toán : Ôn phép trừ trong phạm vi 9
I. Mục tiêu: 
Giúp HS củng cố khắc sâu dạng toán phép trừ trong phạm vi 9.
- Áp dụng để làm tốt bài tập. 
II. Đồ dùng: Bảng con, vở bài tập.
III. Các hoạt động: 
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của HS
I. Kiểm tra: - Gọi HS nhắc tên bài học?
II. Hướng dẫn luyện tập: Hướng dẫn làm bài tập trang 60 VBT.
Bài 1: Tính. Gọi HS đọc y/cầu bài tập. GV cho HS làm bảng con.
 - - - - - - - - 
- Kiểm tra, nhận xét. Nêu cách tính theo cột dọc.
Bài 2: Tính. ghi bảng cho HS làm bảng con.
8 + 1 = ... 7 + 2 =... 6 + 3 =... 5 + 4 =...
9 – 1 =... 9 – 2 =... 9 – 3 =... 9 – 4 =...
9 – 8 =... 9 – 7 =... 9 – 6 =... 9 – 5 =...
- Kiểm tra, nhận xét. Kết luận ptrừ là ptính ngược lại của pcộng.
Bài 3: tính. Gọi HS nêu y/cầu. GV ghi lên bảng
9 – 3 – 2 = 9 – 4 – 5 = 9 – 6 – 2 =
9 – 4 – 1 = 9 – 8 – 0 = 9 – 2 – 7 =
- Cho HS làm bảng vở bài tập. Kiểm tra, nhận xét.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
Hướng dẫn HS quan sát tranh để viết phép tính thích hợp.
9 - 3 = 6
9 - 2 = 7
a.	 b. 
5 3 5
Bài 5: Số?
 4 6 1 2
	9	
9 8 7 6 5 4 3
-3
+3
6
9
III. Dặn dò: 
- Về nhà xem lại bài đã ôn. Xem trước bài 55: Luyện tập
- Ôn phép trừ trong phạm vi 9
- Làm bảng con.
- Làm bảng con
- Làm vở bài tập
- Làm VBT
- Làm VBT
Tieát 4: Luyeän vieát: LUYEÄN VIEÁT BAØI TRONG TUAÀN
I, MUÏC TIEÂU
-HS vieát ñuùng caùc vaàn, töø trong tuaàn 
-Reøn kó naêng vieát ñuùng, vieát ñeïp
-Giaùo duïc HS tính caån thaän, trình baøy saïch seõ.
II.HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC
HOAÏT ÑOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN
HOAÏT ÑOÄNG CUÛA HOÏC SINH
OÂn luyeän ñoïc 
GV vieát baûng caùc vaàn, töø yeâu caàu HS luyeän ñoïc:eng, ieâng, uoâng, öông, ang
anh, inh, eânh, caùi keûng, cuû rieàng, rau
muoáng, nhaø tröôøng, ñình laøng, beänh 
vieän, buoân laøng, hieàn laønh
2.Luyeän vieát
GV vieát maãu vaø höôùng daãn vieát
GV quan saùt, giuùp ñôõ 
Thu chaám moat soá baøi
Nhaän xeùt
Cuûng coá daën doø
Troø chôi:Thi tìm tieáng coù vaàn treân
Nhaän xaùt tieát hoïc
Daën doø
HS ñoïc caù nhaân, lôùp
HS quan saùt
HS vieát baûng con
HS vieát baøi vaøo vôû

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 14(1).doc