Học vần ( Tiết):
BÀI 64: IM UM
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: - HS đọc, viết được: im - um, chim câu, trùm khăn. Đọc được các từ ngữ ứng dụng, câu ứng dụng trong bài.
2. Kĩ năng: - Rốn kĩ năng đọc,viết vần, tiếng, từ. Nói được từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tớm, vàng.
3. Thái độ: - Giỏo dục HS yờu thớch mụn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- GV: Sử dụng tranh SGK, bảng con, thẻ từ.
- HS: Bộ đồ dùng TV, bảng con, SGK, VBT.
Tuần 16 Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010 Chào cờ Học vần ( Tiết): Bài 64: im um I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS đọc, viết được: im - um, chim câu, trùm khăn. Đọc được các từ ngữ ứng dụng, câu ứng dụng trong bài. 2. Kĩ năng: - Rốn kĩ năng đọc,viết vần, tiếng, từ. Núi được từ 2 - 4 cõu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tớm, vàng. 3. Thái độ: - Giỏo dục HS yờu thớch mụn học. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Sử dụng tranh SGK, bảng con, thẻ từ. - HS: Bộ đồ dùng TV, bảng con, SGK, VBT. III. Các hoạt động dạy - học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Cho HS đọc, viết bảng con: em êm, que kem, ghế đệm - 2 HS đọc câu ứng dụng SGK 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Giới thiệu bài: Học 2 vần mới: im um 2. Nội dung bài: a. Vần im + Nhận diện vần: im - So sánh vần im, êm - Yêu cầu HS đọc đánh vần, đọc trơn + Ghép tiếng -Yêu cầu HS phân tích đánh vần, đọc trơn tiếng. -Yêu cầu HS quan sát tranh, giới thiệu từ mới - Yêu cầu HS đọc trơn từ. - Yêu cầu HS đọc lại bài. b. Vần um - Dạy tương tự như vần im - So sánh vần: um - im + Ghép vần, đánh vần vần - Yêu cầu HS đọc + Ghép tiếng, phân tích tiếng - Yêu cầu HS ghép tiếng, phân tích tiếng, đánh vần đọc trơn tiếng - Cho HS quan sát tranh, giới thiệu từ mới - Cho HS đọc - Cho HS đọc lại 2 sơ đồ c. Tập viết - GV viết mẫu lên bảng, kết hợp nêu quy trình chữ viết cho HS. - Yêu cầu HS luyện viết bảng con. - GV sửa nét nối cho HS, yêu cầu HS ghi dấu thanh đúng vị trí. đ. Đọc từ ngữ ứng dụng - GV gắn thẻ từ lên bảng, yêu cầu HS đọc thầm, tìm nêu các tiếng có chứa vần mới học. - Yêu cầu HS đọc trơn cả từ ngữ. - GV đọc mẫu kết hợp giải nghĩa từ - Yêu cầu HS đọc toàn bài. + Củng cố cách đọc cho HS. im - Vần im gồm âm i đứng trước, m đứng sau + Giống nhau: Đều kết thúc bằng m + Khác nhau: im bắt đầu bằng i - HS ghép vần im trên bảng cài i - mờ - im / im - Đọc cá nhân, đọc theo bàn, đọc cả lớp - HS ghép tiếng " chim" trên bảng cài + Tiếng chim có âm ch ghép với vần im chờ - im - chim / chim - Đọc cá nhân, đọc theo bàn, đọc cả lớp chim câu - Đọc cá nhân, đọc theo bàn, đọc cả lớp - Đọc lại bài im - chim - chim câu um Vần um do 2 âm ghép lại u đứng trước, m đứng sau + Giống nhau: Đều kết thúc bằng m + Khác nhau: um bắt đầu bằng u im bắt đầu bằng i - HS ghép vần um trên bảng cài. u - mờ - um / um ( đọc cá nhân, cả lớp ) - HS ghép tiếng trùm trên bảng cài Tiếng chùm có âm tr ghép vần um, dấu huyền trên u. trờ - um - trum – huyền- trùm/ trùm - Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp trùm khăn Đọc lại bài: um - trùm - trùm khăn im - chim - chim câu um - trùm - trùm khăn - HS quan sát. im - um, chim câu, trùm khăn - HS luyện viết bảng con. con chim tủm tỉm trốn tìm mũm mĩm - Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp - Đọc lại toàn bài trên bảng Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc - GV chỉ bảng cho HS đọc bài, kết hợp chỉnh sửa phát âm cho HS - Yêu cầu HS quan sát tranh SGK, nêu nội dung tranh, GVghi câu ứng dụng. - Yêu cầu HS đọc tiếng, từ, dòng thơ, đoạn thơ. b. Luyện viết: -Hướng dẫn HS luyện viết ở vở Bài tập - GV quan sát, sửa sai cho HS c. Luyện nói - Yêu cầu HS nêu tên bài luyện nói. - Yêu cầu HS quan sát tranh cuối bài rồi thảo luận theo gợi ý. + Bức tranh vẽ những gì ? Em biết có những vật gì có màu đỏ ( xanh, tím ) ? + Em có biết vật gì màu đen, trắng ? + Tất cả các màu trên được gọi chung là gì ? - Cho 2 nhóm lên trình bày. - GV nhận xét. - Cho HS chơi trò chơi: Tìm tiếng ngoài bài chứa vần mới học. - Cho HS đọc bài trong SGK. - Đọc lại bài ghi trên bảng lớp ở tiết 1 - Đọc cá nhân, đọc cả lớp - HS quan sát tranh SGK, nêu nội dung tranh, Khi đi em hỏi Khi về em chào Miệng em chúm chím Mẹ có yêu không nào ? - Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp - HS thực hành viết bài Xanh, đỏ, tím, vàng - HS thảo luận nhóm đôi. - Hai nhóm lên trình bày. - HS nhận xét bổ sung 4. Củng cố: - Bài hôm nay các em vừa học 2 vần gì mới ? 5. Dặn dò: -Dặn HS đọc bài nhiều lần, làm bài Vở bài tập. Chuẩn bị bài sau. Toán ( Tiết): Luyện tập I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Thực hiện được phộp cộng, phộp trừ trong phạm vi 10; viết được phộp tớnh thớch hợp với túm tắt bài toỏn. 2. Kĩ năng: - Vận dụng kiến thức vừa học vào làm bài tập. 3. Thái độ: - Giỏo dục HS yờu thớch mụn học. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Tranh SGK - HS: Bảng con, SGK, bộ đồ dùng dạy học toán III. Các hoạt động dạy - học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS lên bảng tính: 10 - 8 = 2 10 - 6 = 4 10 - 2 = 8 10 - 4 = 6 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài: Luyện tập 2. Nội dung bài: - Yêu cầu HS làm bài - Yêu cầu HS làm bài vào SGK, một số nêu miệng. - Yêu cầu HS làm bài trên bảng con, - GV nhận xét. - Cọi HS nêu yêu cầu của bài - Yêu cầu HS làm bài nhóm đôi, mời đại diện các nhóm nêu kết quả, cách tính - Nhận xét. - Yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài - Yêu cầu HS quan sát tình huống trong tranh, nêu bài toán, nêu câu trả lời. Viết phép tính vào ô trống. Cả lớp làm bài vào vở ô li, 2 HS lên bảng viết - Thu vở chấm bài, nhận xét Bài 1 ( 85): Tính - HS làm bài vào SGK, một số nêu miệng. a) 10 - 2 = 8 10 - 4 = 6 10 - 5 = 5 10 - 9 = 1 10 - 7 = 3 10 - 10 = 0 10 - 6 = 4 10 - 3 = 7 10 - 1 = 9 - HS làm bài trên bảng con b ) 10 10 10 10 10 10 10 5 4 8 7 3 2 6 5 6 2 3 7 8 4 Bài 2 (88): Số ? - HS làm bài nhóm đôi, đại diện các nhóm nêu kết quả, cách tính 5 + 5 = 10 8 - 2 = 6 8 - 7 = 1 10 + 0 = 10 10 - 6 = 4 2 + 7 = 9 10 - 2 = 8 4 + 3 = 7 Bài 3 ( 88: Viết phép tính thích hợp - HS quan sát tình huống trong tranh, nêu bài toán, nêu câu trả lời. Viết phép tính vào ô trống - Cả lớp làm bài vào vở ô li, 2 HS lên bảng viết 7 + 3 = 10 10 - 2 = 8 4. Củng cố: - Các em vừa củng cố kiến thức gì ? Nhận xét giờ học 5. Dặn dò: - Dặn HS học thuộc bảng trừ trong phạm vi 10 Thứ ba ngày 14 tháng 12 năm 2010 Âm nhạc: GV bộ môn dạy Toán Bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:- Thuộc bảng cộng, trừ, biết làm tớnh cộng, trừ trong phạm vi 10; làm quen với túm tắt và viết được phộp tớnh thớch hợp với hỡnh vẽ. 2. Kĩ năng: - Vận dụng kiến thức vừa học vào làm bài tập. 3. Thái độ: - Giỏo dục HS yờu thớch mụn học. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Bảng phụ (ghi các phép tính cộng và trừ trong phạm vi 10) SGK. - HS: Bảng con, SGK. III. Các hoạt động dạy - học: 1. ổn định tổ chức: Hát 2. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS lên bảng làm bài: 3 + 7 = 10 10 - 4 > 5 4 + 3 < 8 10 - 1 < 9 + 1 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài: Hôm nay các em học bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 2. Nội dung bài: Hướng dẫn HS ôn tập bảng cộng trừ trong phạm vi 10 - GV gắn bảng phụ. - Yêu cầu HS nối tiếp đọc kết quả các phép cộng, trừ trong phạm vi 10 - Y/ cầu HS đọc thuộc bảng cộng và trừ. - Yêu cầu một số HS đọc. * Thực hành - Cho HS nêu yêu cầu của bài - Cho HS làm bài, môt số nêu miệng. - Yêu cầu HS làm bảng con. - Cho HS nêu yêu cầu của bài - Yêu cầu HS làm bài, 4 HS lên bảng. - Nhận xét. - Gọi HS nêu bài toán. - Yêu cầu HS quan sát tình huống trong tranh, nêu bài toán. - Gọi HS nêu câu trả lời, ghi phép tính thích hợp vào vở ô li, 2 HS lên bảng. - Thu vở chấm bài, nhận xét. - HS nối tiếp đọc kết quả các phép cộng, trừ trong phạm vi 10 1 + 9 = 10 10 – 1 = 9 2 + 8 = 10 10 – 2 = 8 3 + 7 = 10 10 – 3 = 7 4 + 6 = 10 10 – 4 = 6 5 + 5 = 10 10 – 5 = 5 6 + 4 = 10 10 – 6 = 4 7 + 3 = 10 10 – 7 = 3 8 + 2 = 10 10 – 8 = 2 9 + 1 = 10 10 – 9 = 1 - HS đọc thuộc bảng cộng và trừ. Bài 1 (86): Tính a) 3 + 7 = 10 4 + 5 = 9 6 + 3 = 9 10 - 5 = 5 7 - 2 = 5 8 - 1 = 7 6 + 4 = 10 9 - 4 = 5 - HS làm bảng con. b) 5 8 5 10 2 5 3 + - + - + - + 4 1 3 9 2 4 7 9 7 8 1 4 1 10 Bài 2 (86): Số? - HS làm bài, 4 HS lên bảng, nhận xét. 10 1 9 9 8 2 8 1 8 2 6 7 3 7 2 7 7 1 1 6 4 6 3 6 5 3 2 5 5 5 4 5 4 4 4 3 Bài 3 (87): Viết phép tính thích hợp - HS quan sát, nêu bài toán. - HS nêu câu trả lời, ghi phép tính thích hợp vào vở ô li, 2 HS lên bảng. 4 + 3 = 7 b ) Tóm tắt Có: 10 quả bóng Cho: 3 quả bóng Còn: quả bóng ? 10 - 3 = 7 4. Củng cố: - Nhận xét giờ học, dặn HS đọc thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10, làm bài VBT 5. Dặn dò: - Chuẩn bị bài sau.Luyện tập Học vần: Bài 65: iêm - yêm I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:-HS đọc, viết được iờm, yờm, dừa xiờm, cỏi yếm. Đọc được cỏc từ ngữ và cõu ứng dụng. Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề: Điểm mười. 2. Kĩ năng: - Rốn kĩ năng đọc,viết vần, tiếng, từ.Núi được từ 2 - 4 cõu theo chủ đề. 3. Thái độ:- Giỏo dục HS yờu thớch mụn học. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Tranh minh hoạ SGK - HS : Bộ đồ dùng TV, bảng con, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy - học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - HS viết trên bảng con: im um chim câu, trùm khăn - 2 HS đọc câu ứng dụng SGK 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 vần mới có kết thúc bàng iêm - yêm 2. Nội dung: a. Vần iêm - Nhận diện vần. - Vần iêm được ghép bởi mấy âm ? - So sánh iêm - im + Ghép vần, đánh vần - Đánh vần , đọc trơn vần + Ghép tiếng - Phân tích tiếng, đánh vần đọc trơn tiếng - Yêu cầu HS quan sát tranh, giới thiệu từ mới - Yêu cầu HS đọc. - Yêu cầu HS đọc lại bài. b. Vần yêm - So sánh iêm, yêm + Ghép vần - Yêu cầu HS đánh vân vân, đọc trơn. + Ghép tiếng - Phân tích, đánh vần , đọc trơn tiếng -Yêu cầu HS quan sát tranh vẽ, giới thiệu từ mới. - Yêu cầu HS đọc lại 2 sơ đồ c. Tập viết - GV viết mẫu kết hợp nêu quy trình viết trên bảng lớp cho HS quan sát. - Yêu cầu HS luyện viết bảng con. - GV quan sát, hướng dẫn thêm. đ. Đọc từ ngữ ứng dụng - GV gắn thẻ từ ghi các từ ngữ ứng dụng lên bảng - Yêu cầu HS đọc các tiếng có chứa vần mới học và đọc cả từ ngữ. - GV đọc mẫu, giải thích từ ngữ. iêm - Vần iêm do 2 âm iê và m ghép lại: iê đứng trước, m đứng sau. + Giống nhau: Đều kết thúc bằng m + Khác nhau: iêm bắt đầu bằn ... ôm, ướm thử áo, lượm lúa muỗm, ươm, nhuộm, chuôm Gươm, ướm, lượm - Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp - Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp bướm lượn, vườn ươm - Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp - Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp 4. Củng cố: - Nhận xét giờ học 5. Dặn dò: - Dặn HS luyện đọc bài nhiều lần kết hợp với viết. Học vần Bài 67: ễN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Giúp HS luyện viết đúng, đẹp các chữ: con chim, tôm hùm, cá kìm, chùm nhãn, xem phim 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ nối nét đều đẹp, đúng khoảng cách và ghi dấu thanh đúng vị trí 3. Thái độ: - HS có ý thức rèn viết chữ đúng, đẹp, trình bày sạch sẽ II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu. - HS: Bảng con, vở ô li. III. Các hoạt động dạy - học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Viết bảng con: im, um. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I.Mục tiờu: 1.Kiến thức: HS đọc, viết được cỏc vần, cỏc từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến bài 67. Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Đi tỡm bạn. 2.Kỹ năng: Rốn kỹ năng đọc,viết vần, tiếng,từ. 3Thỏi độ: Giỏo dục HS yờu thớch mụn học. I.Mục tiờu: 1.Kiến thức: Biết đếm, so sỏnh, thứ tự cỏc số từ 0 đến 10; biết làm tớnh cộng, trừ cỏc số trong phạm vi 10; viết được phộp tớnh thớch hợp với túm tắt bài toỏn. 2.Kỹ năng: Vận dụng kiến thức vừa học vào làm bài tập. 3.Thỏi độ: Giỏo dục HS yờu thớch mụn học. II.Đồ dựng dạy học: GV: SGK, Bảng phụ BT1, Phiếu BT4 HS:Bảng con Luyện đọc Bài 63: im , um I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:- Giúp HS luyện đọc một cách chắc chắn và lưu loát các tiếng từ ghi vần im, um 2. Kĩ năng: - Rèn đọc bằng ghi nhớ các vần để vận dụng viết bài. 3. Thái độ: - GD học sinh tích cực, tự giác học tập. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Bài đọc chép sẵn trên bảng phụ, vở bài tập. - HS: Vở bài tập, bộ đồ dùng Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy - học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - HS đọc, viết: um, im, tôm hùm, chim câu. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài: Hôm nay các em luyện đọc bài: im - um 2. Nội dung bài: * Hướng dẫn HS luyện đọc - GV gắn bảng phụ, cho HS đọc vần im, um. - Yêu cầu HS đọc thầm, tìm tiếng chứa vần im, um - Yêu cầu HS luyện đọc tiếng. - Yêu cầu HS luyện đọc từ. - Yêu cầu HS luyện đọc trên bảng cài - Yêu cầu HS tìm thêm tiếng ngoài bài. - Yêu cầu HS đọc lại bài. - GV nhận xét. im um - Đọc cá nhân, bàn, cả lớp xem phim xâu kim tôm hùm con nhím tủm tỉm cá kìm trốn tìm chim bồ câu - HS đọc thầm, tìm tiếng chứa vần: im, um: Phim, hùm, tủm, tỉm, tìm, kim, nhím, kìm, chim. - Đọc cá nhân, đọc theo bàn, đọc cả lớp - Đọc cá nhân, đọc theo bàn, đọc cả lớp xem phim, têm trầu - Đọc cá nhân, đọc theo bàn, đọc cả lớp - HS tìm thêm tiếng ngoài bài chùm nhãn, chúm chím - Đọc cá nhân, đọc theo bàn, đọc cả lớp. 4. Củng cố: - Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: - HS luyện đọc bài nhiều lần, tìm thêm tiếng, từ có chứa vần im, um. Toán Luyện tập I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Thực hiện được tớnh trừ trong phạm vi 10; viết được phộp tớnh thớch hợp với hỡnh vẽ. 2. Kĩ năng: - Vận dụng kiến thức vừa học vào làm bài tập. 3. Thái độ: - Giỏo dục HS yờu thớch mụn học. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Vở bài tập. - HS: Bảng con, vở ô li, vở Bài tập III. Các hoạt động dạy - học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - HS làm bài bảng con: 10 10 10 10 - - - - 7 6 5 4 3 4 5 6 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài. 2. Nội dung bài: - Hướng dẫn HS làm bài tập - Nêu yêu cầu của bài - Yêu cầu HS làm miệng - Nhận xét. - Nêu yêu cầu của bài - Yêu cầu HS quan sát tình huống trong tranh, nêu bài toán. - Gọi HS nêu câu trả lời, ghi phép tính thích hợp vào vở vở bài tập, 2 HS lên bảng. - Thu vở chấm bài, nhận xét. - Yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài: - Yêu cầu HS làm bài vào vở ô li, 2 HS lên bảng làm bài. - Thu một số vở chấm bài nhận xét. Bài 2 (65 - VBT): Số ? (HS làm miệng) 8 + 2 = 10 10 - 4 = 6 10 - 2 = 8 6 + 4 = 10 10 - 8 = 2 10 - 6 = 4 10 - 7 = 3 10 - 3 = 7 3 + 7 = 10 Bài 3 (65): Viết phép tính thích hợp - HS quan sát tình huống trong tranh, nêu bài toán. - HS nêu câu trả lời, ghi phép tính thích hợp vào vở bài tập, 1 HS lên bảng. 10 - 10 = 0 Bài 4 (65 - VBT): ; = ? - HS làm bài vào vở ô li, 2 HS lên bảng làm bài. 7 + 3 = 10 10 - 1 < 9 + 1 3 + 4 7 - 3 10 - 4 > 5 5 + 5 = 10 - 0 4. Củng cố: - Nhận xét giờ học 5. Dặn dò: - Dặn HS ôn lại bài, chuẩn bị bài sau: Luyện tập. Luyện viết con chim, tôm hùm, cá kìm, chùm nhãn, xem phim I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Giúp HS luyện viết đúng, đẹp các chữ: con chim, tôm hùm, cá kìm, chùm nhãn, xem phim 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ nối nét đều đẹp, đúng khoảng cách và ghi dấu thanh đúng vị trí 3. Thái độ: - HS có ý thức rèn viết chữ đúng, đẹp, trình bày sạch sẽ II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu. - HS: Bảng con, vở ô li. III. Các hoạt động dạy - học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Viết bảng con: im, um. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài: Bài hôm nay các em luyện viết chữ: con chim, tôm hùm, cá kìm, chùm nhãn, xem phim 2. Nội dung bài: - GV gắn bảng phụ, hướng dẫn HS quan sát chữ mẫu. - Yêu cầu HS nhận xét về độ cao, cỡ chữ. - GV nêu quy trình viết cho HS quan sát. - Yêu cầu HS luyện viết bảng con, GV chỉnh sửa cho HS. - Yêu cầu HS viết bài vào vở ô li. - GV quan sát giúp đỡ HS viết bài. - Thu vở chấm bài, chữa lỗi phổ biến cho HS. Tuyên dương HS viết đúng. - HS quan sát. con chim, tôm hùm, cá kìm, chùm nhãn, xem phim - HS nhận xét về độ cao, cỡ chữ. - Các chữ cao 5 li: h, k. - Các chữ cao 4 li: p - Các chữ còn lại cao 2 li. - HS quan sát. - HS luyện viết bảng con. - HS viết bài vào vở ô li. 4. Củng cố: - Nhận xét giờ, nhấn mạnh cách viết. 5. Dặn dò: - Dặn HS luyện viết những chữ chưa đẹp. Toán Ôn: Phép trừ trong phạm vi 10 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:- Thuộc bảng trừ, biết làm tớnh trừ trong phạm vi 10; biết viết phộp tớnh thớch hợp với tỡnh huống trong hỡnh vẽ. 2. Kĩ năng:- Vận dụng kiến thức vừa học vào làm bài tập. 3. Thái độ:- Giỏo dục HS yờu thớch mụn học. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Vở bài tập. - HS: Bảng con, vở ô li, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy - học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 10. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài: Bài hôm nay các em ôn :Phép trừ trong phạm vi 9 2. Nội dung bài: - Gọi HS nêu yêu cầu của bài - Yêu cầu HS làm bài bảng con. - GV nhận xét. Nêu yêu cầu của bài - Yêu cầu HS làm bài vào vở, 3 HS lên bảng. - GVnhận xét. - Gọi HS nêu yêu cầu của bài - Yêu cầu HS quan sát tranh vẽ nêu bài toán theo tranh. - Yêu cầu HS ghi phép tính vào vở ô li, 1 HS lên bảng. - Thu vở chấm bài kết hợp chữa bài cho học sinh. - Nhận xét. Bài 1 (64 - VBT): Tính - HS làm bài bảng con. 10 10 10 10 10 10 10 8 7 6 5 4 3 2 2 3 4 5 6 7 8 Bài 3 (64 - VBT): = ? - HS làm bài vào vở ,3 HS lên bảng. - Nhận xét. 5 + 5 = 10 10 = 4 + 6 5 < 10 - 4 5 + 4 5 +4 6 > 9 - 4 Bài 4 (64-VBT): Viết phép tính thích hợp. - HS quan sát tranh vẽ nêu bài toán theo tranh. - HS ghi phép tính vào vở ô li, 1 HS lên bảng. 10 - 2 = 8 hoặc 10 - 8 = 2 4. Củng cố: - Qua giờ học hôm nay các em cần ghi nhớ phép trừ trong phạm vi 10. Nhận xét giờ học 5. Dặn dò: - Dặn HS ôn lại bài, àm bài tập còn lại. Luyện viết: ném còn, đếm sao, ngõ hẻm, que kem, ghế đệm I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Giúp HS viết đúng mẫu, đúng cỡ các chữ: ném còn, đếm sao, ngõ hẻm, que kem, ghế đệm 2. Kĩ năng: - Kĩ thuật nối nét đều, đẹp, ghi dấu thanh đúng vị trí. 3. Thái độ: - HS có ý thức viết đúng, đẹp, trình bày sạch sẽ. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Chữ mẫu viết sẵn trên bảng phụ. - HS: Bảng con, vở ô li. III. Các hoạt động dạy - học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài: Giờ học hôm nay các em luyện viết các chữ: ném còn, đếm sao, ngõ hẻm, que kem, ghế đệm. 2. Nội dung bài: + Hướng dẫn HS quan sát nhận xét chữ mẫu - Yêu cầu HS quan sát nhận xét về độ cao, khoảng cách của các chữ. - GV nêu quy trình viết chữ cho HS quan sát. - Yêu cầu HS luyện viết trên bảng con, GV sửa sai cho HS. - Yêu cầu HS viết bài vào vở ô li. - GV theo dõi uốn nắn, sửa chữa cho HS về cách cầm bút, tư thế ngồi viết. - Thu chấm một số bài, nhận xét. - HS quan sát. ném còn, đếm sao, ngõ hẻm, que kem, ghế đệm - HS quan sát nhận xét về độ cao, khoảng cách của các chữ. - HS quan sát, lắng nghe. - HS luyện viết bảng con. - HS viết bài vào vở ô li. 4. Củng cố: - Nhận xét giờ học, tuyên dương HS viết đúng, đẹp 5. Dặn dò: - Dặn HS luyện viết lại bài cho đẹp. Luyện đọc: Bài 63: em - êm I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS đọc, viết được: em, ờm, con tem, sao đờm. Đọc được cỏc từ ngữ và cõu ứng dụng. 2. Kĩ năng: -Rốn kĩ năng đọc,viết vần, tiếng, từ. Núi được từ 2 - 4 cõu theo chủ đề. 3. Thái độ: II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Bài đọc chép sẵn trên bảng phụ, vở bài tập. - HS: Vở bài tập, bộ đồ dùng Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy - học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Giới thiệu bài: - Hôm nay các em luyện đọc bài: em , êm 2. Nội dung bài: * Hướng dẫn HS luyện đọc - GV gắn bảng phụ, yêu cầu HS đọc thầm, tìm tiếng chứa vần em, êm - Yêu cầu HS luyện đọc. - Yêu cầu HS luyện đọc trên bảng cài - Yêu cầu HS chơi trò nối chữ dưới hình thức trò chơi Tiếp sức. - GV nhận xét. - Yêu cầu HS luyện đọc từ ngữ vừa nối. ném còn, ngõ hẻm, đếm sao móm mém, ghế đệm que kem, xem ti vi, mềm mại - Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp xem phim, têm trầu - Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp - HS chơi trò nối chữ que đêm ghế kem sao đệm - Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp 4. Củng cố: - Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: - HS luyện đọc bài nhiều lần, tìm thêm tiếng, từ có chứa vần em, êm.
Tài liệu đính kèm: