Tiết 3,4: Học vần: Bài 69: ăt - ât
A. Mục tiêu
- Đọc được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật
- Luyện nói từ 2 - 3 Câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật
- GD HS tích cực học tập.
B. Đồ dùng dạy học.
* GV: tranh
* HS: Bộ đồ dùng tiếng việt.
* Hình thức: nhóm đôi
C. Hoạt động dạy học
Tuần 17: Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010 Buổi sáng: Tiết 1: Đạo đức: (Cô Thân dạy) Tiết 2: Tự nhiên và xã hội (Cô Thân dạy) Tiết 3,4: Học vần: Bài 69: ăt - ât A. Mục tiêu - Đọc được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật - Luyện nói từ 2 - 3 Câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật - GD HS tích cực học tập. B. Đồ dùng dạy học. * GV: tranh * HS: Bộ đồ dùng tiếng việt. * Hình thức: nhóm đôi C. Hoạt động dạy học I. Kiểm tra bài cũ - Viết ca hát - Đọc bài SGK vần, từ, câu. - Giáo viên cùng học sinh nhận xét, ĐG II. Dạy học bài mới 1. Giới thiệu bài – ghi bảng. 2. Dạy vần:ăt a. Nhận diện vần: - Ghi bảng vần ăt - Vần ăt được tạo bởi những âm nào ? - Yêu cầu học sinh gài ăt- GV gài - Nêu cách đọc vần ăt b. Đánh vần: + HD HS đánh vần và đọc mẫu - Gv theo dõi, chỉnh sửa. + Tiếng khoá, từ khoá. - Muốn có tiếng mặt thêm âm gì ? - Gv gài bảng tiếng - HD phân tích tiếng - Gv theo dõi, chỉnh sửa. + Từ khoá: - Gv đưa vật mẫu ? - Bức tranh vẽ gì ? - HD phân tích * Vần ât (Quy trình tương tự vần ăt) * So sánh vần ăt , ât - HD so sánh. - luyện đọc cả hai vần c. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng từ ứng dụng. đôi mắt mật ong Bắt tay thật thà - Gv đọc mẫu- giải nghĩa từ: - Gv theo dõi, chỉnh sửa. - Gv nhận xét, chỉnh sửa. - Tiểu kết tiết 1: Tiết 2: 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: + HD đọc bài ở tiết 1. - Gv theo dõi, chỉnh sửa. + Đọc câu ứng dụng. - Cho Hs quan sát tranh. ? Tranh vẽ gì ?- Gv ghi bảng: Cái mỏ tí hon hon Cái chân bé xíu - HD đọc ngắt nghỉ . - GV đọc mẫu – giảng nội dung – HD phân tích tiếng mới - Gv nhận xét, chỉnh sửa b. Luyện nói theo chủ đề: - Giới thiệu tranh – ghi bảng: Ngày chủ nhật - Đọc mẫu trơn – HD phân tích + Gợi ý luyện nói: - Bức tranh vẽ gì ? - Ngày chủ nhật em thường làm gì? - Em có thích ngày chủ nhật không? Vì sao? c. Luyện viết: - Khi viết vần hoặc từ khoá trong bài các em cần chú ý tư thế ngồi viết + Nét nối giữa các con chữ, vị trí các dấu - Gv theo dõi, giúp đỡ Hs yếu. - Nx & chấm 1 số bài viết. III. Củng cố - dặn dò: - Cho Hs đọc bài SGK. - Nx chung giờ học. - VN: Đọc bài và chuyển bị trước bài 70 - Học sinh viết bảng con, bảng lớp. - 3 Học sinh đọc. - Hs đọc CN, ĐT - Vần ăt được tạo bởi ă- t - Học sinh gài vần ăt, đọc ĐT - âm ă đứng trước đọc trước, t đứng sau đọc sau - Đọc CN, nhóm đôi, ĐT - Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT - HS thêm âm m - Hs gài tiếng mặt - Đọc ĐT - Tiếng mặt gồm m đứng trước vần ăt đứng sau dấu nặng dưới âm ă - Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT. - bé đang rửa mặt - từ rửa mặt gồm 2 tiếng ghép lại tiếng rửa đứng trước, tiếng mặt đứng sau. - Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT. ăt ă t ât â - HS đọc CN, nhóm, ĐT ( Rèn đọc cho HSyếu) - Hs đọc nhẩm. - HS đọc ĐT trơn - Tìm tiếng mới, phân tích - Hs đọc CN, nhóm, ĐT - HS luyện đọc CN, nhóm đôi, ĐT - Hs nhận xét bạn đọc. - Hs quan sát tranh & Nx. - Hai bạn đang trồng cây - HS đọc thầm - Hs đọc ĐT trơn. - Tìm và phân tích tiếng mới - Luyện đọc: CN, nhóm đôi, ĐT ( HS khá giỏi đọc trơn, Hs yếu đọc tiếng, từ) - quan sát tranh - Nêu chủ đề luyện nói - Đọc ĐT - Tìm tiếng mới, PT - Đọc CN, nhóm đôi, ĐT. - HS thảo luận nhóm đôi theo nội dung câu hỏi gợi ý. - Đại diện nhóm nói trước lớp. - HS nhận xét, bổ xung. - Hs viết trong vở theo HD. Chiều Tiết 1: Toán Tiết 65: Luyện tập chung A. Mục tiêu - Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10. - Viết được các số theo thứ tự quy định. - Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. B. Đồ dùng dạy học * GV: Mẫu vật C. Hoạt động dạy học I. Kiểm tra bài cũ - Nhận xét cho điểm B. Bài mới 1. GTB ghi bảng- ghi bảng 2. H/d học sinh làm bài tập Bài 1: Tính ( cột 3,4) - Hướng dẫn học sinh làm 8 = 5 + 3 10 = 8 + 2 8 = 4 + 4 10 = 7 + 3 9 = 8 + 1 10 = 6 + 4 9 = 7 + 2 10 = 5 + 5 9 = 6 + 3 10 = 10 + 0 9 = 5 + 4 10 = 0 + 10 10 = 9 + 1 1 = 1+ 0 Bài 2: Viết các số 7, ,5, 2, 9, 8 Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2, 5, 7, 8, 9 b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 8, 7, 5, 2 Bài 3: Viết phép tính thích hợp - HD quan sát hình kết hợp đọc tóm tắt - HD học sinh viết PT thích hợp - Khuyến khích HS viết pt khác III. Củng cố dặn dò: - Khắc sâu nội dung bài - Nhận xét giờ học - Thực hiện bảng con, bảng lớp 9 – 5 = 4 9 - 4 = 5 - 2 H/s lên bảng. - HS nêu yêu cầu - Làm PBT kết hợp lên bảng. - học sinh nhận xét và nêu cấu tạo của các số - Hs nêu yêu cầu - Nêu cách làm - Lớp làm bảng con, bảng lớp - 2 Hs lên bảng - Nêu yêu cầu - Nêu bài toán - Viết phép tính 4 + 3 = 7 (bông) 7- 2 = 5(lá cờ) Tiết 2: Học vần* Ôn tập: ăt, ât I. Mục tiêu: - Luyện đọc cho học sinh, đọc một cách chắc chắn vần tiếng từ và câu ứng dụng trong bài ăt, ât - Yêu cầu học sinh giỏi tìm thêm tiếng ngoài bài và đọc các tiếng đó, viết được câu ứng dụng. - Có kĩ năng nối từ tạo câu có nghĩa - Giáo dục học sinh ý thức chăm chỉ học tập II. Các hoạt động dạy và học *Hoạt động 1: Luyện đọc. - Gv ghi bảng vần tiếng từ và câu ứng dụng lên bảng - Gv sửa sai phát âm cho học sinh * Hoạt động2: Làm bài tập - Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1: Nối. -Hd học sinh đọc từ rồi nối với từ tạo câu có nghĩa Bài 2: Điền vần ăt hay ât Gv hd học sinh Qs, lựa chọn vần và điền Bài 3: Viết. - Gv hd học sinh viết bài trong vở bài tập. Gv bao quát học sinh * Hoạt động 4: Mở rộng vốn từ - Gv h/d học sinh tìm và gài vào bảng gài - Gv ghi bảng những từ hay - Hs đọc thầm - Luyện đọc Cn-Đt - Đọc vần, từ khoá, từ ứng dụng, câu ứng dụng - Học sinh nêu yêu cầu và làm từng bài tập. -Học sinh đọc từ nối từ - Hs làm bài và chữa bài - Học sinh nêu yêu cầu bài 2. - Hs đọc lại các từ - Hs nêu yêu cầu bài tập - Hs viết bài - H sinh thi tìm từ mới có chứa vần ôn. - Hs đọc lại các từ Tiết 3: Luyện viết* Bài : ot - at I. Mục đích, yêu cầu - Học sinh có kĩ năng luyện viết đúng , đẹp các vần và các tiếng đã học - Giáo dục học sinh có ý thức luyện viết chữ thường xuyên , giữ vở sạch viết đẹp II. Đồ dùng dạy học - Bảng các chữ mẫu cho học sinh luyện viết III. Các hoạt động dạy và học A. KTBC: - Nêu các vần đã học B. Hướng dẫn học sinh luyện viết 1. Luyện viết bảng con - Treo bài viết mẫu - H d học sinh đọc và phân tích cấu tạo, độ cao các chữ và các tiếng - Hướng dẫn học sinh viết bảng con * Gv kẻ dòng viết mẫu đụi măt mõt ong băt tay - Bao quát và hd học sinh viết 2. Hướng dẫn học sinh luyện viết vở - H/d học sinh cách trình bày vở và tư thế ngồi luyện viết - Giáo viên bao quát và nhắc nhở học sinh tính cẩn thận khi viết C. Củng cố dặn dò; - Nhận xét bài luyện viết của học sinh - Về nhà luyện viết thêm ở nhà - học sinh nêu: rửa mặt - Học sinh đọc bài viết mẫu - Phân tích các từ và 1 số tiếng - HS quan sát giáo viên viết - Học sinh luyện viết bảng con - Học sinh viết sai sửa lại - Học sinh nêu yêu cầu và tư thế ngồi viết - Học sinh luyện viết vào vở Thứ ba ngày 13 tháng 12 năm 2010 Tiết2,3: Học vần Bài 70: ôt - ơt A. Mục đích yêu cầu. - Đọc được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt - Luyện nói từ 2 - 3 Câu theo chủ đề: Những người bạn tốt - GD Có ý thức bảo vệ môi trường B. Đồ dùng dạy học. * GV: quă ớt, tranh * HS: Bộ đồ dùng tiếng việt. * Hình thức: nhóm đôi C. Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Kiểm tra bài cũ - Viết: đấu vật - Đọc bài SGK vần, từ, câu. - Giáo viên cùng học sinh nhận xét, ĐG II. Dạy học bài mới 1. Giới thiệu bài – ghi bảng. 2. Dạy vần: ôt a. Nhận diện vần: - Ghi bảng vần ôt - Vần ôt được tạo bởi những âm nào ? - Yêu cầu học sinh gài ôt - GV gài - Nêu cách đọc vần ăt b. Đánh vần: + HD HS đánh vần và đọc mẫu - Gv theo dõi, chỉnh sửa. + Tiếng khoá, từ khoá. - Muốn có tiếng cột thêm âm gì ? - Gv gài bảng tiếng - HD phân tích tiếng - Gv theo dõi, chỉnh sửa. + Từ khoá: - Gv đưa vật mẫu ? - Bức tranh vẽ gì ? - HD phân tích * Vần ơt (Quy trình tương tự vần ôt) * So sánh vần ôt , ơt - HD so sánh. - luyện đọc cả hai vần c. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng từ ứng dụng. Cơn sốt quả ớt Xay bột ngớt mưa - Gv đọc mẫu- giải nghĩa từ: - Gv theo dõi, chỉnh sửa. - Tiểu kết tiết 1: Tiết 2: 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: + HD đọc bài ở tiết 1. - Gv theo dõi, chỉnh sửa. + Đọc câu ứng dụng. - Cho Hs quan sát tranh. ? Tranh vẽ gì ?- Gv ghi bảng: Hỏi cây bao nhiêu tuổi Cây không nhó tháng năm - HD đọc ngắt nghỉ . - GV đọc mẫu – giảng nội dung – HD phân tích tiếng mới - Gv nhận xét, chỉnh sửa b. Luyện nói theo chủ đề: - Giới thiệu tranh – ghi bảng: Những người bạn tốt - Đọc mẫu trơn – HD phân tích + Gợi ý luyện nói: - Bức tranh vẽ gì ? -Các bạn đang làm gì ? - Theo em thế nào là người bạn tốt ? - Em hãy kể về một người bạn tốt của em c. Luyện viết: - Khi viết vần hoặc từ khoá trong bài các em cần chú ý tư thế ngồi viết + Nét nối giữa các con chữ, vị trí các dấu - Gv theo dõi, giúp đỡ Hs yếu. - Nx & chấm 1 số bài viết. III. Củng cố - dặn dò: - Cho Hs đọc bài SGK. - Nx chung giờ học. - VN: Đọc bài và chuyển bị trước bài 71 - Học sinh viết bảng con, bảng lớp. - 3 Học sinh đọc. - Hs đọc CN, ĐT - Vần ôt được tạo bởi ô - t - Học sinh gài vần ôt, đọc ĐT - âm ô đứng trước đọc trước, t đứng sau đọc sau - Đọc CN, nhóm đôi, ĐT - Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT - HS thêm âm c - Hs gài tiếng cột - Đọc ĐT - Tiếng cột gồm c đứng trước vần ôt đứng sau dấu nặng dưới âm ô - Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT. - cột cờ - từ cột cờ gồm 2 tiếng ghép lại tiếng cột đứng trước, tiếng cờ đứng sau. - Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT. ôt ô t ơt ơ - HS đọc CN, nhóm, ĐT ( Rèn đọc cho HSyếu) - Hs đọc nhẩm. - HS đọc ĐT trơn - Tìm tiếng mới, phân tích - Hs đọc CN, nhóm, ĐT - HS luyện đọc CN, nhóm đôi, ĐT - Hs nhận xét bạn đọc. - Hs quan sát tranh & Nx. - Hai bạn đang trồng cây - HS đọc thầm - Hs đọc ĐT trơn. - Tìm và phân tích tiếng mới - Luyện đọc: CN, nhóm đôi, ĐT ( HS khá giỏi đọc trơn, Hs yếu đọc tiếng, từ) - ... đọc: CN, nhóm đôi, ĐT ( HS khá giỏi đọc trơn, Hs yếu đọc tiếng, từ) - quan sát tranh - Nêu chủ đề luyện nói - Đọc ĐT - Tìm tiếng mới, PT - Đọc CN, nhóm đôi, ĐT. - HS thảo luận nhóm đôi theo nội dung câu hỏi gợi ý. - Đại diện nhóm nói trước lớp. - HS nhận xét, bổ xung. - Hs viết trong vở theo HD. Tiết 4: Toán Tiết 67: Luyện tập chung A. Mục tiêu - Biết cấu tạo số trong phạm vi 10 - Thực hiện được cộng, trừ so sánh các số trong phạm vi 10. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ; nhận dạng hình tam giác. B. Đồ dùng dạy học * GV: Mẵu vật C. Hoạt động dạy học I. Kiểm tra bài cũ - Nhận xét cho điểm II. Bài mới a. GTB ghi bảng b. H/d học sinh làm bài tập Bài 1: Tính a. Hd học sinh làm - Hd hs viết pt cho thẳng cột 4 9 5 8 2 10 + - + - + - 6 2 3 7 7 8 10 7 8 1 9 2 b. 8 - 5 - 2 = 1 10 - 9 + 7 = 8 4 + 4 - 6 = 2 2 + 6 + 1 = 9 - Gv nhận xét cho điểm Bài 2: Số ? 8 =...+ 5 9 = 10 -... 7 =...+ 7 Bài 3: Trong các số 6, 8, 4, 2, 10 Số nào lớn nhất: 10 Số nào bé nhất: 1 Bài 4: Viết phép tính thích hợp - H/d học sinh đọc tóm tắt Có : 5 con cá Thêm : 2 con cá Có tất cả : ...con cá III. Củng cố dặn dò: - Khắc sâu nội dung bài - Nhận xét giờ học - Bảng con, bảng lớp 3 + 6 - 5 = 4 10 - 0 = 10 -Tính. - Hs làm bảng con - 2 hs lên bảng 6 - 3 + 2 = 5 10 + 0 - 5 = 5 9 - 5 + 4 = 8 7 - 4 + 4 = 7 - Hs nêu yêu cầu - Nêu cách làm- Lớp làm bảng con - Nêu yêu cầu - Lớp làm PBT - Nêu bài toán,làm Bc +Bl 5+2=7 (con) Đáp số: 7 con cá Tiết 5: Toán* Luyện tập chung I. Mục tiêu - Giỳp HS khắc sõu và làm thành thạo dạng toỏn “Phộp cộng, trừ trong phạm vi 10 ” . - Áp dụng làm tốt vở bài tập ở vở thực hành. II. Đồ dùng dạy học - Vở thực hành . III. Các hoạt động dạy học 1.Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở thực hành trang 103 Bài 1: Khoanh vào số lớn nhất hoặc bộ nhất - Cho HS nêu yêu cầu bài 1 - Gọi học sinh lên bảng làm bài . -GV nhận xét chung Bài 2: Tính - Cho HS nêu yêu cầu bài . - Gọi học sinh lên bảng làm bài . Bài 3 : Điờn dấu thớch hợp vào chỗ chấm - Gọi H lên bảng làm bài . - Đổi vở chữa bài của nhau Bài 4: Viết phộp tớnh thớch hợp - HS làm vào vở. - Gv chữa bài nhận xét . Bài 5: Đố vui(HS khá giỏi) 3. Củng cố dặn dò- Nhận xét tiết học. - Lắng nghe. * H nêu y/c đề bài . - 2H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở - H chữa bài , nhận xét lẫn nhau . * H nêu y/c đề bài . - 2H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở - H chữa bài , nhận xét lẫn nhau . *2 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở - H chữa bài , nhận xét lẫn nhau . * H tự làm bài vào vở . - 1 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở * HS lờn bảng làm Thứ sáu ngày 17 tháng 11 năm 2010 Toán: Kiểm tra định kì lần 2 TẬP VIẾT thanh kieỏm, aõu yeỏm, ao chuoõm, baựnh ngoùt, baừi caựt, thaọt thaứ I.MUẽC TIEÂU - Cuỷng coỏ kú naờng vieỏt caực tửứ ửựng duùng: thanh kieỏm, aõu yeỏm, ao chuoõm, baựnh ngọt , bói caựt, thaọt thaứ. -Rèn kú naờng noỏi chửừ caựi, vieỏt lieàn maùch.Kú naờng vieỏt caực daỏu phuù, daỏu thanh ủuựng vũ trớ. -HS thửùc hieọn toỏt caực neà neỏp : Ngoài vieỏt , caàm buựt, ủeồ vụỷ ủuựng tử theỏ.Vieỏt nhanh, vieỏt ủeùp. II.ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC -GV: -Chửừ maóu caực tieỏng ủửụùc phoựng to . -Vieỏt baỷng lụựp noọi dung vaứ caựch trỡnh baứy theo yeõu caàu baứi vieỏt. -HS: -Vụỷ taọp vieỏt, baỷng con, phaỏn , khaờn lau baỷng. III.HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC A.Kiểm tra bài cũ - Gọi H lờn bảng viết :treỷ em, gheỏ ủeọm, muừm múm - Nhận xột bài cũ. B. Bài mới 1.Giới thiệu bài: Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài. 2.GV hướng dẫn H quan sỏt bài viết. - Viết mẫu, vừa viết vừa nờu cỏch viết. - Gọi H đọc nội dung bài viết. - Phõn tớch độ cao, khoảng cỏch cỏc chữ ở bài viết. - H viết bảng con. 3.Thực hành : - Cho H viết bài vào vở tập viết. - GV theo dừi nhắc nhở động viờn một số em viết chậm, giỳp cỏc em hoàn thành bài viết. C. Củng cố - Gọi H đọc lại nội dung bài viết. - Thu vở chấm một số em. - Nhận xột tuyờn dương. - 2 H lờn bảng viết . - H nờu tờn bài học. - H theo dừi ở bảng lớp. - Đọc nội dung bài viết:thanh kieỏm, aõu yeỏm, ao chuoõm, baựnh ngọt , bói caựt, thaọt thaứ. - H tự phõn tớch: cỏc con chữ được viết cao 5 dũng kẽ . Cỏc con chữ được viết cao 4 dũng kẽ . Cỏc con chữ được viết kộo xuống dưới tất cả là 5 dũng kẽ cũn lại cỏc nguyờn õm viết cao 2 dũng kẽ. Khoảng cỏch giữa cỏc chữ bằng 1 vũng trũn khộp kớn. - H viết vào bảng con. - H thực hành bài viết. - H đọc. TẬP VIẾT xay boọt, neựt chửừ, keỏt baùn, chim cuựt, I.MUẽC TIEÂU - Cuỷng coỏ kú naờng vieỏt caực tửứ ửựng duùng: xay boọt, neựt chửừ, keỏt baùn, chim cuựt. Viết chữ thường cỡ vừa. -Rèn kú naờng noỏi chửừ caựi, vieỏt lieàn maùch.Kú naờng vieỏt caực daỏu phuù, daỏu thanh ủuựng vũ trớ. -Thửùc hieọn toỏt caực neà neỏp : Ngoài vieỏt , caàm buựt, ủeồ vụỷ ủuựng tử theỏ.Vieỏt nhanh, vieỏt ủeùp. II.ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC -GV: -Chửừ maóu caực tieỏng ủửụùc phoựng to . -Vieỏt baỷng lụựp noọi dung vaứ caựch trỡnh baứy theo yeõu caàu baứi vieỏt. -HS: -Vụỷ taọp vieỏt, baỷng con, phaỏn , khaờn lau baỷng. III.HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC A.Kiểm tra bài cũ - Gọi H lờn bảng viết : thanh kieỏm, baựnh ngoùt,baừi caựt, thaọt thaứ - Nhận xột bài cũ. B. Bài mới 1.Giới thiệu bài: Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài. 2.GV hướng dẫn H quan sỏt bài viết. - Viết mẫu, vừa viết vừa nờu cỏch viết. - Gọi H đọc nội dung bài viết. - Phõn tớch độ cao, khoảng cỏch cỏc chữ ở bài viết. - H viết bảng con. 3.Thực hành : - Cho H viết bài vào vở tập viết. - GV theo dừi nhắc nhở động viờn một số em viết chậm, giỳp cỏc em hoàn thành bài viết. C. Củng cố - Gọi H đọc lại nội dung bài viết. - Thu vở chấm một số em. - Nhận xột tuyờn dương. - 2 H lờn bảng viết . - H nờu tờn bài học. - H theo dừi ở bảng lớp. - Đọc nội dung bài viết:xay boọt, neựt chửừ, keỏt baùn, chim cuựt - H tự phõn tớch: cỏc con chữ được viết cao 5 dũng kẽ . Cỏc con chữ được viết cao 4 dũng kẽ . Cỏc con chữ được viết kộo xuống dưới tất cả là 5 dũng kẽ cũn lại cỏc nguyờn õm viết cao 2 dũng kẽ. Khoảng cỏch giữa cỏc chữ bằng 1 vũng trũn khộp kớn. - H viết vào bảng con. - H thực hành bài viết. - H đọc. THỦ CễNG GẤP CÁI VÍ I.MUẽC TIEÂU - Hoùc sinh bieỏt caựch gaỏp caựi vớ baống giaỏy. - Rốn kỹ năng gấp hỡnh ;Gaỏp ủửụùc caựi vớ baống giaỏy đỳng quy trỡnh, ủeùp. - HS yờu thớch mụn học. II.ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC - GV : Vớ maóu,moọt tụứ giaỏy maứu hỡnh chửừ nhaọt. - HS : Giaỏy maứu,giaỏy nhaựp,1 vụỷ thuỷ coõng. III.HOAẽT ẹOÄNG DAẽY – HOẽC 1. Kiểm tra baứi cuừ - Kieồm tra ủoà duứng hoùc taọp cuỷa hoùc sinh.nhaọn xeựt . -Yờu cầu hoùc sinh ủaởt ủoà duứng hoùc taọp leõn baứn. 2. Baứi mụựi a. Giới thiệu bài : Gấp cỏi vớ . b. Hoạt động chớnh: HĐ 1: Giaựo vieõn cho hoùc sinh quan saựt vớ maóu. -Vớ coự maỏy ngaờn ủửùng? Vớ ủửụùc gaỏp tửứ tụứ giaỏy hỡnh gỡ? HĐ 2 : Hửụựng daón caựch gaỏp -Giaựo vieõn hửụựng daón maóu caựch gaỏp,thao taực treõn giaỏy hỡnh chửừ nhaọt to. + Bửụực 1 : Gaỏp ủoõi tụứ giaỏy ủeồ laỏy ủửụứng daỏu giửừa,laỏy xong mụỷ tụứ giaỏy ra nhử ban ủaàu. + Bửụực 2 : Gaỏp meựp hai ủaàu tụứ giaỏy vaứo khoaỷng 1 oõ. + Bửụực 3 : Gaỏp tieỏp 2 phaàn ngoaứi vaứo trong sao cho 2 mieọng vớ saựt vaứo ủửụứng daỏu giửừa. Laọt hỡnh ra maởt sau theo beà ngang,gaỏp 2 phaàn ngoaứi vaứo trong cho caõn ủoỏi giửừa beà daứi vaứ beà ngang cuỷa vớ . -Yờu cầu hs thửùc haứnh,giaựo vieõn hửụựng daón theõm. 3. Cuỷng coỏ ,dặn dũ -GV nhaộc laùi caực bửụực gaỏp caựi vớ. -Nhận xột tinh thaàn,thaựi ủoọ hoùc taọp vaứ vieọc chuaồn bũ ủoà duứng hoùc taọp cuỷa hoùcs inh. -Dặn hs chuaồn bũ giaỏy maứu,ủoà duứng hoùc tập ,vụỷ thủ coõng ủeồ tieỏt sau thửùc haứnh gấp cái vớ. -HS đặt đồ dựng học tập lờn bàn. -Hoùc sinh quan saựt vớ maóu vaứ traỷ lụứi. -Hoùc sinh quan saựt tửứng bửụực gaỏp cuỷa giaựo vieõn vaứ ghi nhụự thao taực. - Hoùc sinh thửùc haứnh treõn giaỏy vụỷ. Buổi chiều TH toán: Tiết 2 I. Mục tiêu - Giỳp HS khắc sõu và làm thành thạo dạng toỏn “Phộp cộng, trừ trong phạm vi 10 ” . - Áp dụng làm tốt bài tập ở vở thực hành. II. Đồ dùng dạy học - Vở thực hành . III. Các hoạt động dạy học Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1.Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở thực hành trang 103 Bài 1: Khoanh vào số lớn nhất hoặc bộ nhất - Cho HS nêu yêu cầu bài 1 - Gọi học sinh lên bảng làm bài . -GV nhận xét chung Bài 2:Tính - Cho HS nêu yêu cầu bài . - Gọi học sinh lên bảng làm bài . Bài 3 : Điờn dấu thớch hợp vào chỗ chấm - Gọi H lên bảng làm bài . - Đổi vở chữa bài của nhau Bài 4: Viết phộp tớnh thớch hợp - HS làm vào vở. - Gv chữa bài nhận xét . Bài 5: Đố vui(HS khá giỏi) 3. Củng cố dặn dò- Nhận xét tiết học. - Lắng nghe. * H nêu y/c đề bài . - 2H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở - H chữa bài , nhận xét lẫn nhau . * H nêu y/c đề bài . - 2H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở - H chữa bài , nhận xét lẫn nhau . *2 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở - H chữa bài , nhận xét lẫn nhau . * HS tự làm bài vào vở . - 1 HS lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở * HS lờn bảng làm TH T. việt Tiết 3: ut-ưt I.MỤC TIấU - Củng cố cỏch đọc và viết: vần ut,ưt .Tỡm đỳng tiếng cú chứa vần ut,ưt. -Làm tốt bài tập ở vở thực hành. - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Sách giáo khoa TV1tập 1. Vở thực hành. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Giới thiệu bài 2. Hớng dẫn HS làm bài tập ở vở thực hành 116-117 Bài 1: Điền vần, tiếng có vần : ut,ưt - Gọi HS nờu yờu cầu bài tập 1. -Yờu cầu HS làm vào vở thực hành. -Nhận xột kết luận đáp án đúng. Bài 2: Đọc bài : Mún ăn của lợn đất. -GV đọc mẫu toàn bài . -Hướng dẫn cách đọc. -Tìm tiếng có vần ut,ưt cú trong bài. Bài 3: Viết: cây cau cao vút -Yêu cầu HS viết bài vào vở. -Nhắc HS nét nối các con chữ. -GV chấm 1 số bài nhận xét 3. Củng cố dặn dò- GV nhận xét giờ học. Lắng nghe. * Lớp làm vào vở . 2 HS lên bảng điền. * HS theo dõi trong bài. -HS lắng nghe -HS đọc đồng thanh, đọc cá nhân. * HS viết vào vở .
Tài liệu đính kèm: