Thiết kế bài học khối lớp 1 - Tuần thứ 10 đến tuần 13

Thiết kế bài học khối lớp 1 - Tuần thứ 10 đến tuần 13

Học vần

Tiết 85-86: Bài 40: iu ờu

I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:

 1. KT: - HS đọc và viết được: iu, êu, lưỡi rỡu, cỏi phễu.

 - Đọc được câu ứng dụng: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai chịu khó ?

2. KN:- Có khả năng nhận biết được vần iu, êu;

- Nhìn bảng viết được vần iu, êu, rìu, phễu.

 3. Tẹ: - Nói theo theo một số câu ngắn về chủ đề.

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC dạy - học:

 - Tranh minh họa cỏc TN khúa

 - Tranh minh họa cõu ứng dụng.

 - Tranh minh họa phần Luyện núi.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

 A. Ổn định lớp: 1

 B. Bài cũ: 5

 - Gọi HS đọc: au, aõu, caõy cau, caựi caàu, rau caỷi, lau saọy, chaõu chaỏu, saựo saọu; Chaứo Maứo coự aựo maứu naõu; Cửự muứa oồi tụựi tửứ ủaõu bay veà. viết tử:ứ lau saọy, saựo saọu.

 - GV nhận xét cho điểm, nhận xét bài cũ.

 

doc 60 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 726Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài học khối lớp 1 - Tuần thứ 10 đến tuần 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10
Ngày soạn: 21/ 10/ 2010
Giảng ngày : 25 / 10 / 2010
Học vần 
Tiết 85-86: Bài 40: 	iu	ờu
I. MỤC ĐÍCH - YấU CẦU:
 1. KT: - HS đọc và viết được: iu, ờu, lưỡi rỡu, cỏi phễu.
 - Đọc được cõu ứng dụng: Cõy bưởi, cõy tỏo nhà bà đều sai trĩu quả.	
 - Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề: Ai chịu khú ?
2. KN:- Có khả năng nhận biết được vần iu, êu; 
- Nhìn bảng viết được vần iu, êu, rìu, phễu.	
 3. Tẹ: - Nói theo theo một số câu ngắn về chủ đề.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC dạy - học:
	- Tranh minh họa cỏc TN khúa
	- Tranh minh họa cõu ứng dụng.
	- Tranh minh họa phần Luyện núi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
	A. Ổn định lớp: 1’
	B. Bài cũ: 5’
	- Gọi HS đọc: au, aõu, caõy cau, caựi caàu, rau caỷi, lau saọy, chaõu chaỏu, saựo saọu; Chaứo Maứo coự aựo maứu naõu; Cửự muứa oồi tụựi tửứ ủaõu bay veà. viết tử:ứ lau saọy, saựo saọu. 
	- GV nhận xột cho điểm, nhận xột bài cũ.
	C. Bài mới:
Hoạt động của GV
T.g
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài: chỳng ta học vần iu, ờu. 
GV viết bảng
2. Dạy vần:
a/ HĐ1: Vần iu: 
+ Nhận diện vần:
- Vần iu được tạo nờn từ: i và u
- So sỏnh: iu với ờu
+ Đỏnh vần:
- GV chỉnh sửa phỏt õm cho HS
- GV hd cho HS đv: i - u - iu
- GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS
+ Ghép tiếng: rìu
H’: Có vần iu rồi vậy muốn có tiếng rìu ta làm thế nào? 
- GV ghi bảng: rìu
+ Từ khoá: GV gt tranh 
H’: Tranh vẽ gì?
GV; đây là cái lưỡi rìu người nông dân dùng lưỡi rìu để chặt cây, bổ củi.đây đồ vật sắc nhọn nên khi dùng ta cần phải hết sức cẩn thận để tránh nguy hiểm có thể xảy ra. 
GV viết từ “ lưỡi rìu” 
+ Đọc tổng hợp:
 iu- rìu – lưỡi rìu.
b/ HĐ2: Vần ờu: 
- Vần ờu được tạo nờn từ ờ và u
- So sỏnh ờu và iu
- Ghép vần
- Đỏnh vần:
+ Ghép tiếng: phễu
H’: Có vần êu rồi vậy muốn có tiếng phễu ta làm thế nào? 
- GV ghi bảng: phễu
+ Từ khoá: GV gt tranh 
H’: Tranh vẽ gì?
GV; đây là cái phễu người ta dùng cái phễu để nước vào chai, lọ ,... 
GV viết “ cái phễu” lên bảng 
+ Đọc tổng hợp
d. HĐ3: Đọc TN ứng dụng
líu lo cây nêu
chịu khó kêu gọi
GV giải thớch cỏc TN:
+ Líu lo: H’ ;tiếng gì hót líu lo?
+ Chịu khó: là chăm chỉ, không nản lòng bất cứ việc gì.
+Cây nêu: là một thân cây được người dân Việt Nam nói chung, bao gồm cả một số dân tộc thiểu số và người kinh, đem trồng trước sân nhà, mỗi dịp tết nguyên đán. 
+ Kêu gọi: 
 GV đọc mẫu
c.HĐ4: Hướng dẫn viết bảng con: 
GV viết mẫu:iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.
GV nhận xột và chữa lỗi cho HS
*)Củng cố: Hôm nay ta vừa học được 2 vần gì?
- 2 vần này có điểm gì giống nhau?
- GV nhận xét giờ học.
1’
7’
7’
10’
8’
2’
HS đọc theo GV : iu, ờu
ss: giống nhau: kết thỳc bằng u.
Khỏc nhau: iu bắt đầu bằng i.
HS nhỡn bảng phỏt õm
HS đv: CN,tổ, cả lớp
- 1 hs nêu cách ghép tiếng rìu.
- Cả lớp ghép tiếng rìu
- HS phân tích tiếng: rỡu (r đứng trước, iu đứng sau, dấu huyền trờn iu)
- HS đánh vần c/n, tổ, lớp.
- đọc trơn tiếng c/n, tổ, lớp
- Tranh vẽ lưỡi rìu.
HS đv và đọc trơn TN khúa.
1 HS phân tích từ: lưỡi rìu gồm 2 tiếng; tiếng lưỡi đứng trước tiếng rìu đứng sau, tiếng rìu có chứa vần iu vừa học.
HS đọc cá nhân, đồng thanh.
So sỏnh: giống nhau: kết thỳc bằng u
Khỏc nhau: ờu bắt đầu bằng ờ
HS đv: ờ - u - ờu
-1 hs nêu cách ghép tiếng phễu.
- Cả lớp ghép tiếng phễu
- HS phân tích tiếng: phễu (ph đứng trước, êu đứng sau, dấu ngã trờn ê)
- HS đánh vần c/n, tổ, lớp.
- đọc trơn tiếng c/n, tổ, lớp
- Tranh vẽ cái phễu .
HS đv và đọc trơn TN khúa.
1 HS phân tích từ: cái phễu gồm 2 tiếng; tiếng cái đứng trước tiếng phễu đứng sau, tiếng phễu có chứa vần êu vừa học.
HS đọc cá nhân, đồng thanh.
HS đọc cá nhân rồi tìm và phân tích tiếng mới.
2-3 HS đọc cỏc TN ứng dụng.
HS viết bảng con: iu, êu, lưỡi rỡu, cái phếu.
 HS trả lời.
Lớp đọc đồng thanh cả bài.
Tiết 2
- Kiểm tra bài cũ: 
. GV nhận xét đánh giá.
. Tuyên dương em N.
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
Luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1 theo và không theo thứ tự ở trên bảng , SGK kết hợp phân tích một số tiếng.
Đọc cõu ứng dụng
GV cho HS đọc cõu ứng dụng
GV chỉnh sửa lỗi HS đọc cõu ứng dụng
GV đọc mẫu cõu ứng dụng.
b. Luyện Viết:
c. Luyện núi:
GV gợi ý theo tranh, HS trả lời cõu hỏi.
+ Trong tranh vẽ những con vật nào?
+Theo con các con vật trong tranh đang làm gì? 
+ Trong số những con vật đó con nào chịu khó ?
+ Đối với hs lớp 1 chúng ta như thế nào gọi là chịu khó?
+ Con đã chịu khó học bài làm bài chưa?
+Để trở thành con ngoan trò giỏi, các con phải làm gì? và làm như thế nào? 
+ Các con vật trong tranh có đáng yêu không? Con thích con nào nhất ? vì sao?
Trũ chơi
4’
16’
10’
5’
3’
2 hs đọc bài trên bảng.
HS lần lượt đọc , CN, cả lớp.
HS nhận xột tranh minh họa của đoạn thơ ứng dụng.
HS đọc cõu ứng dụng:CN, nhúm, lớp
HS đọc cõu ứng dụng:2-3 HS
HS viết vào vở tập viết iu, ờu, lưỡi rỡu, cỏi phễu.
HS đọc tờn bài luyện núi: Ai chịu khú?
HS trả lời theo gợi ý của GV.
Cho HS thi cài chữ.
	D. CỦNG CỐ - DẶN Dề: 2’
	- GV chỉ SGK cho HS đọc.
Dặn: HS học bài, làm bài, tự tỡm chữ cú vần vừa học ở nhà; xem trước bài 41
IV: Rút k/n:.........................................................................................................
 ........................................................................................................
 .................................................................................... ........
 Môn: Thủ công
Bài , tiết 1: Xé, dán con gà (tiết 10 )
I. Mục tiêu: 
+ HS biết cách xé, dán hình con gà đơn giản.
+ Xé được hình con gà con, dán cân đối, phẳng.
II. Chuẩn bị: 
GV: Bài mẫu về xé, dán hình con gà con có trang trí cảnh vật.
HS: Giấy màu, giấy nháp có kẻ ô, bút chì, bút màu, hồ, khăn lau tay, vở thủ công.
III. Các hoạt động dạy – Học chủ yếu:
. A. ổn định lớp: 1’
 B. . Bài cũ: 2’
Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của HS, nhận xét.
 C. Bài mới:
Hoạt động của GV
T.g
Hoạt động của HS
1. GV nhắc lại các bước xé ở tiết 1
2. HS thực hành: 
- Yêu cầu HS lấy giấy màu.
- Nhắc HS trong khi thực hành
- Trực tiếp HD cho những em còn lúng túng.
- Nhắc các em dán theo thứ tự đã HD, chú ý dán cho cân đối, phẳng và đều.
GV khuyến khích các em khá, giỏi dùng bút màu để trang trí cảnh vật cho sinh động.
- Dán xong thu gọn giấy thừa và lau sạch tay.
5’
20’
HS chọn màu theo ý thích của các em, đặt mặt kẻ ô lên, lần lượt đếm ô, đánh dấu và vẽ các hình chữ nhật cạnh dài 10 ô, cạnh ngắn 8 ô.
Hình vuông cạnh 5 ô, hình tam giác trên hình vuông cạnh 4 ô, xé rời các hình khỏi tờ giấy màu. Lần lượt xé hình thân gà, đầu gà, đuôi gà; xé tiếp mỏ, mắt và chân
HS dùng bút màu để tô mắt.
HS dán vào vở thủ công
Thu dọn giấy thừa.
3. Củng cố - Dặn dò: 5’
	- Nhận xét chung tiết học, đánh giá sản phẩm
Chuẩn bị giấy màu, bút chì, bút màu, hồ dán tiết sau “xé, dán hình con gà ”
RKN:..............................................................................................................................................................................................................................................................
 ---------------------------------------------------------------------------------- 
 Đạo đức
Baứi,tiết2:Lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ (tiết 10)
I .Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh hiểu: Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn. Có như vậy anh chị em mới hoà thuận , cha mẹ mới vui lòng.
- Kỹ năng- Thái độ: HS biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong gia đình.
II .Đồ dùng: 
 - GV: Tranh bài 5, sgk, sgv. 
 - HS: VBT Đạo đức.
 III .Các hoạt động dạy học chủ yếu:
 A/ổn định lớp.1’
 B/ Kiểm tra bài cũ. 3’
- Anh chị em trong nhà cần cư xử với nhau như thế nào? 
- Là anh ( chị hoặc em ) con đã cư xử với anh ( chị hoặc em) như thế nào?
 C/Bài mới.
Hoạt động của thầy
T.g
Hoạt động của trò
* Giới thiệu bài: ( trực tiếp) 
Hoạt động 1:
HS làm bài tập 3.
GV giải thích cách làm bài tập 3:
Em hãy nối các bức tranh với chữ Nên hoặc Không nên cho phù hợp.
GV mời 1 số em làm bài tập trước lớp.
GV kết luận:
Tranh 1: Nối với chữ Không nên vì anh không cho em chơi chung.
Tranh 2: Nối với chữ Nên vì anh đã biết hướng dẫn em học chữ.
Tranh 3:Nối với chữ Nên vì hai chị em đã biết bảo ban nhau cùng làm việc nhà.
Tranh 4: Nối với chữ Không nên vì chị tranh nhau với em quyển truyện là không biết nhường em.
Tranh 5: Nối với chữ Nên vì anh đã biết dỗ em để mẹ làm việc nhà.
Hoạt động 2:HS chơi đóng vai.
GV chia nhóm và yêu cầu HS đóng vai theo các tình huống của bài tập 2 ( mỗi nhóm đóng 1 tình huống).
Cả lớp nhận xét: cách cư xử của anh chị em đối vơí em nhỏ, của em nhỏ đối với anh chị qua việc đóng vai của các nhóm như vậy đã được chưa? vì sao?
GV kết luận:
- Là anh chị, cần phải nhường nhịn em nhỏ.
- Là em, cần phải lễ phép, vâng lời anh chị.
Hoạt động 3: HS tự liên hệ hoặc kể tấm gương về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
GV khen những em đã thực hiện tốt và nhắc nhở những em còn chưa thực hiện.
Kết luận chung:
Anh, chị em trong gia đình là những người ruột thịt. Vì vậy, em cần phải yêu thương, quan tâm, chăm sóc anh, chị, em , biết lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ . Có như vậy, gia đình mới hoà thuận , cha mẹ mới vui lòng. 
1’
10’
10’
10’
HS làm việc cá nhân
Các nhóm HS chuẩn bị đóng vai.
Các nhóm lên đóng vai.
D/Củng cố, dặn dò. 2’
- ở lớp mình có 1 số em được làm anh, 1 số em được làm em, vậy nếu làm em ta phải luôn biết vâng lời anh chị, nếu làm anh( chị) phải biết nhường nhịn em nhỏ...
- GV nhận xét giờ học.
IV/ Rút k/n:----------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------ ----------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 22 / 10 /2010 Học vần 
Giảng ngày 26 / 10 / 2010 Bài 41 : iêu yêu (Tiết 89- 90)
I. MỤC ĐÍCH - YấU CẦU:
 1. KT: - HS đọc và viết được: iờu, yờu, diều sỏo, yờu quý.
 2. KN: - Đọc được cõu ứng dụng: Tu hỳ kờu, bỏo hiệu mựa vải thiều đó về.	
 3. TĐ: - Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề: Bộ tự Giới th ... ứi.ẹoùc caực pheựp tớnh: a, 4 - 0 = 4.
 b, 3 - 0 = 0.
2 HS ủaùi dieọn 2 ủoọi leõn baỷng laứm, caỷ lụựp gheựp baứi.
D. Cuỷng coỏ, daởn doứ: (3 phuựt)
 -Vửứa hoùc baứi gỡ?
 -Xem laùi caực baứi taọp ủaừ laứm.
 -Chuaồn bũ: Saựch Toaựn 1, vụỷ Toaựn ủeồ hoùc baứi ( Luyeọn taọp chung).
-Nhaọn xeựt tuyeõn dửụng.
 IV. Rút k/n:.................................................................................................................
 .................................................................................................................
 ------------------------------------------------------------------------ 
Ngày soạn: 2/ 11/ 2010 Tập viết
Giảng ngày: 5/11/ 2010 
Bài tuần 9: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu.( Tiết9)
I.Muùc tieõu:
1.Kieỏn thửực : Cuỷng coỏ kú naờng vieỏt caực tửứ ửựng duùng: caựi keựo, traựi ủaứo, saựo saọu, lớu lo, hieồu baứi, yeõu caàu.
2.Kú naờng : -Taọp vieỏt kú naờng noỏi chửừ caựi.
 - Kú naờng vieỏt lieàn maùch.
 -Kú naờng vieỏt caực daỏu phuù, daỏu thanh ủuựng vũ trớ.
3.Thaựi ủoọ : -Thửùc hieọn toỏt caực neà neỏp : Ngoài vieỏt , caàm buựt, ủeồ vụỷ ủuựng tử theỏ.
 -Vieỏt nhanh, vieỏt ủeùp.
II.ẹoà duứng daùy hoùc:
-GV: -Chửừ maóu caực tieỏng ủửụùc phoựng to . 
 -Vieỏt baỷng lụựp noọi dung vaứ caựch trỡnh baứy theo yeõu caàu baứi vieỏt.
-HS: -Vụỷ taọp vieỏt, baỷng con, phaỏn , khaờn lau baỷng.
 III.Hoaùt ủoọng daùy hoùc: 
 A. ổn ủũnh toồ chửực ( 1 phuựt )
 B. Kieồm tra baứi cuừ: ( 5 phuựt )
-Vieỏt baỷng con: ủoà chụi, tửụi cửụứi, ngaứy hoọi , vui veỷ
 ( 2 HS leõn baỷng lụựp, caỷ lụựp vieỏt baỷng con)
-Nhaọn xeựt , ghi ủieồm
-Nhaọn xeựt vụỷ Taọp vieỏt
 -Nhaọn xeựt kieồm tra baứi cuừ.
 C. Baứi mụựi :
 Hoaùt ủoọng cuỷa GV
T,g
 Hoaùt ủoọng cuỷa HS
 1.Hoaùt ủoọng 1: Giụựi thieọu baứi :
 +Muùc tieõu: Bieỏt teõn baứi taọp vieỏt hoõm nay 
 +Caựch tieỏn haứnh : Ghi ủeà baứi
 Baứi 9 : caựi keựo, traựi ủaứo, saựo saọu, lớu lo, hieồu baứi, yeõu caàu.
. 2.Hoaùt ủoọng 2 :Quan saựt chửừ maóu vaứ vieỏt baỷng con
 +Muùc tieõu: Cuỷng coỏ kú naờng vieỏt caực tửứ ửựng duùng : 
 caựi keựo, traựi ủaứo, saựo saọu, lớu lo, hieồu baứi, yeõu caàu.
 +Caựch tieỏn haứnh :
 -GV ủửa chửừ maóu 
 -ẹoùc va ứphaõn tớch caỏu taùo tửứng tieỏng ?
 -Giaỷng tửứ khoự
 -Sửỷ duùng que chổ toõ chửừ maóu
 -GV vieỏt maóu: 
 GV uoỏn naộn sửỷa sai cho HS
 Đthư giãn. 
 3.Hoaùt ủoọng 3: Thửùc haứnh 
 +Muùc tieõu: Hửụựng daón HS vieỏt vaứo vụỷ taọp vieỏt
 +Caựch tieỏn haứnh : 
 -Hoỷi: Neõu yeõu caàu baứi vieỏt?
 -Cho xem vụỷ maóu
 -Nhaộc tử theỏ ngoài, caựch caàm buựt, ủeồ vụỷ
 -Hửụựng daón HS vieỏt vụỷ
 Chuự yự HS: Baứi vieỏt coự 4 doứng, khi vieỏt caàn noỏi neựt 
 vụựi nhau ụỷ caực con chửừ.
 GV theo doừi , uoỏn naộn, giuựp ủụừ nhửừng HS yeỏu 
 keựm.
 -Chaỏm baứi HS ủaừ vieỏt xong 
 - Nhaọn xeựt keỏt quaỷ baứi chaỏm.
2ph
10 ph
15p
3ph
HS quan saựt
 HS ủoùc vaứ phaõn tớch
HS quan saựt
HS vieỏt baỷng con:
caựi keựo, traựi ủaứo
saựo saọu, lớu lo
 2 HS neõu
 HS quan saựt
 HS laứm theo
 HS vieỏt vụỷ
D. Cuỷng coỏ , daởn doứ : 3’
 -Yeõu caàu HS nhaộc laùi noọi dung cuỷa baứi vieỏt
 -Nhaọn xeựt giụứ hoùc
 -Daởn doứ: Veà luyeọn vieỏt ụỷ nhaứ
 Chuaồn bũ : Baỷng con, vụỷ taọp vieỏt ủeồ hoùc toỏt ụỷ tieỏt 
 Sau.
IV. Rút k/n:.................................................................................................................
 ..................................................................................................................
 -------------------------------------------------------------------------------------------
Tập viết
Bài tuần 10: chuự cửứu, rau non, thụù haứn, daởn doứ, khoõn lớn, cơn mửa (Tiết 10)
I.Muùc tieõu:
1.Kieỏn thửực : Cuỷng coỏ kú naờng vieỏt caực tửứ ửựng duùng: chuự cửứu, rau non, thụù haứn, daởn doứ, khoõn lụựn, cụn mửa.
2.Kú naờng : -Taọp vieỏt kú naờng noỏi chửừ caựi.
 - Kú naờng vieỏt lieàn maùch.
 -Kú naờng vieỏt caực daỏu phuù, daỏu thanh ủuựng vũ trớ.
3.Thaựi ủoọ : -Thửùc hieọn toỏt caực neà neỏp : Ngoài vieỏt , caàm buựt, ủeồ vụỷ ủuựng tử theỏ.
 -Vieỏt nhanh, vieỏt ủeùp.
II.ẹoà duứng daùy hoùc:
-GV: -Chửừ maóu caực tieỏng ủửụùc phoựng to . 
 -Vieỏt baỷng lụựp noọi dung vaứ caựch trỡnh baứy theo yeõu caàu baứi vieỏt.
-HS: -Vụỷ taọp vieỏt, baỷng con, phaỏn , khaờn lau baỷng.
 III.Hoaùt ủoọng daùy hoùc: 
 A. ổn ủũnh toồ chửực ( 1 phuựt )
 B. Kieồm tra baứi cuừ: ( 5 phuựt )
-Vieỏt baỷng con: caựi keựo, saựo saọu, lớu lo, hieồu baứi
 ( 2 HS leõn baỷng lụựp, lụựp vieỏt baỷng con)
-Nhaọn xeựt , ghi ủieồm
-Nhaọn xeựt vụỷ Taọp vieỏt
 -Nhaọn xeựt kieồm tra baứi cuừ.
 C.Baứi mụựi :
Hoạt động của gv
T.g
 Hoạt động của HS
1.Hoaùt ủoọng 1: Giụựi thieọu baứi :
 +Muùc tieõu: Bieỏt teõn baứi taọp vieỏt hoõm nay 
 +Caựch tieỏn haứnh : Ghi ủeà baứi
 Baứi 10. chuự cửứu, rau non, thụù haứn, daởn doứ, 
 khoõn lụựn, cụn mửa.
. 2.Hoaùt ủoọng 2 :Quan saựt chửừ maóu vaứ vieỏt baỷng con
 +Muùc tieõu: Cuỷng coỏ kú naờng vieỏt caực tửứ ửựng duùng : 
 chuự cửứu, rau non, thụù haứn, daởn doứ, khoõn lụựn, cụn mửa.
 +Caựch tieỏn haứnh :
 -GV ủửa chửừ maóu 
 -ẹoùc vaứphaõn tớch caỏu taùo tửứng tieỏng ?
 -Giaỷng tửứ khoự
 -Sửỷ duùng que chổ toõ chửừ maóu
 -GV vieỏt maóu 
 GV uoỏn naộn sửỷa sai cho HS
 ĐThư giãn 
 3.Hoaùt ủoọng 3: Thửùc haứnh 
 +Muùc tieõu: Hửụựng daón HS vieỏt vaứo vụỷ taọp vieỏt
 +Caựch tieỏn haứnh : 
 -Hoỷi: Neõu yeõu caàu baứi vieỏt?
 -Cho xem vụỷ maóu
 -Nhaộc tử theỏ ngoài, caựch caàm buựt, ủeồ vụỷ
 -Hửụựng daón HS vieỏt vụỷ:
 Chuự yự HS: Baứi vieỏt coự 6 doứng, khi vieỏt caàn noỏi neựt 
 vụựi nhau ụỷ caực con chửừ.
 GV theo doừi , uoỏn naộn, giuựp ủụừ nhửừng HS yeỏu 
 keựm.
 -Chaỏm baứi HS ủaừ vieỏt xong ( Soỏ vụỷ coứn laùi thu veà
 nhaứ chaỏm)
 - Nhaọn xeựt keỏt quaỷ baứi chaỏm.
2ph
10 ph
15ph
3’
HS quan saựt
HS ủoùc vaứ phaõn tớch
 HS quan saựt
 HS vieỏt baỷng con:
 chuự cửứu, rau non, 
 thụù haứn 
 2 HS neõu
 HS quan saựt
 HS laứm theo
 HS vieỏt vụỷ
D. Cuỷng coỏ , daởn doứ : 3’
 -Yeõu caàu HS nhaộc laùi noọi dung cuỷa baứi vieỏt
 -Nhaọn xeựt giụứ hoùc
 -Daởn doứ: Veà luyeọn vieỏt ụỷ nhaứ
 Chuaồn bũ : Baỷng con, vụỷ taọp vieỏt ủeồ hoùc toỏt ụỷ tieỏt sau.
IV. Rút k/n:.................................................................................................................
 ..................................................................................................................
 ....................................................................................................................
-------------------------------------------------------------------
Toán
LUYEÄN TAÄP CHUNG (TIEÁT44 ) 
I.MUẽC TIEÂU:
 -Kieỏn thửực: Cuỷng coỏ veà pheựp coọng, pheựp trửứ trong phaùm vi caực soỏ ủaừ hoùc. Pheựp coọng moọt soỏ vụựi 0. Pheựp trửứ moọt soỏ trửứ ủi 0, pheựp trửứ hai soỏ baống nhau. 
 -Kú naờng: Bieỏt laứm thaứnh thaùo caực daùng toaựn treõn.
 -Thaựi ủoọ: Ham thớch hoùc Toaựn.
 II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC:GV phoựng to tranh SGK, phieỏu baứi 1, baỷng phuù ghi BT 1, 2, 3.
 -HS: Boọ ủoà duứng hoùc Toaựn lụựp1, saựch Toaựn 1, baỷng con.
III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY- HOẽC CHUÛ YEÁU:
 A. OÅn ủũnh toồ chửực (1phuựt). 
 B. Kieồm tra baứi cuừ: ( 5 phuựt) 
 Baứi cuừ hoùc baứi gỡ? ( Luyeọn taọp) 1HS traỷ lụứi.
 Laứm baứi taọp 4/62:(ẹieàn daỏu , = ) (1 HS neõu yeõu caàu).
 5 - 3  2 ; 3 - 3  1 ; 4 - 4  0
 5 - 1  3 ; 3 - 2  1 ; 4 - 0  0
(3 HS vieỏt baỷng lụựp) 
 GV Nhaọn xeựt, ghi ủieồm.
 Nhaọn xeựt KTBC:
 C. Baứi mụựi:
 HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV
TG
 HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS 
HOAẽT ẹOÄNG I: Giụựi thieọu baứi trửùc tieỏp 
HOAẽT ẹOÄNG II: 
Hửụựng daón HS laứm caực baứi taọp ụỷ SGK.
 +Muùc tieõu:
a, Cuỷng coỏ baỷng coọng, baỷng trửứ trong phaùm vi caực soỏ ủaừ hoùc.
b,Cuỷng coỏ veà pheựp coọng, pheựp trửứ hai soỏ baống nhau, pheựp trửứ moọt soỏ ủi 0.
+Caựch tieỏn haứnh :
 *Baứi taọp1/63: HS laứm vào sách gk..
 Yeõu caàu HS vieỏt caực soỏ phaỷi thaỳng coọt.
a, 
b, + 
GV chaỏm ủieồm vaứ nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa HS.
*Baứi 2/63: Caỷ lụựp laứm vào sách Toaựn.
 HD HS laứm baứi:
Cuỷng coỏ cho HS veà tớnh chaỏt cuỷa pheựp coọng:
Khi ủoồi choó caực soỏ trong pheựp coọng, thỡ keỏt quaỷ nhử theỏ naứo?
GV nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa HS.
*Baứi 3/63:Laứm vào sách gk
Hửụựng daón HS neõu caựch laứm (chaỳng haùn: 4+14, ta laỏy 4+1=5 roài laõựy 5 so saựnh vụựi 4, 5 lụựn hụn 4 neõn ta ủieàn daỏu >, ta coự: 4+1 > 4
GV chaỏm ủieồm, nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa HS.
KL: Moọt soỏ coọng hoaởc trửứ ủi 0 thỡ chớnh baống soỏ ủoự.
HOAẽT ẹOÄNG III: Troứ chụi.
+Muùc tieõu:Taọp bieồu thũ tỡnh huoỏng trong tranh baống moọt pheựp tớnh thớch hụùp.
*Baứi 4/63: làm sgk
HD HS neõu caựch laứm baứi: 
ẹoọi naứo neõu nhieàu baứi toaựn vaứ giaỷi ủuựng pheựp tớnh ửựng vụựi baứi toaựn, ủoọi ủoự thaộng.
GV nhaọn xeựt thi ủua cuỷa hai ủoọi.
1’
25’
5’
ẹoùc yeõu caàu baứi 1:” Tớnh”.
HS laứm baứi,roài ủoồi phieỏu ủeồ chửừa baứi: HS ủoùc keỏt quaỷ cuỷa pheựp tớnh vửứa laứm ủửụùc.
-1HS ủoùc yeõu caàu:”Tớnh”.
5HS laàn lửụùt laứm baứi ụỷ baỷng lụựp, caỷ lụựp laứm sách toaựn roài ủoồi vụỷ ủeồ chửừa baứi, HS ủoùc KQ vửứa laứm ủửụùc:
2+3=5; 4+1=5; 1+2=3;
3+1= 4; 4+0=4
3+2=5; 1+4=5; 2+1=3; 1+3 =4; 0+4=4 
HS traỷ lụứi
1HS ủoùc yeõu caàu baứi 3:”ủieàn daỏu, =”.
HS tửù laứm baứi vaứ chửừa baứi, ủoùc KQ vửứa laứm ủửụùc.
4 + 1 > 5 ; 5 – 1 > 0 ; 3 + 0 = 3
4 + 1 = 5 ; 5 – 4 < 2 ; 3 – 0 = 3
HS thư giãn
HS ủoùc yeõu caàu baứi 4/63:” Vieỏt pheựp tớnh thớch hụùp”.
HS nhỡn tranh veừ neõu tửứng baứi toaựn roài gheựp keỏt quaỷ pheựp tớnh ửựng vụựi tỡnh huoỏng trong tranh.
HS laứm baứi, chửừa baứi.ẹoùc caực pheựp tớnh: a, 3 + 2 = 5.
 b, 5 - 2 = 3.
2 HS ủaùi dieọn 2 ủoọi leõn baỷng lụựp làm, caỷ lụựp làm vào sách .
D. Cuỷng coỏ, daởn doứ: (3 phuựt)
 -Vửứa hoùc baứi gỡ? -Xem laùi caực baứi taọp ủaừ laứm.
 -Chuaồn bũ: Saựch Toaựn 1, vụỷ Toaựn ủeồ hoùc baứi ( Luyeọn taọp chung).
-Nhaọn xeựt tuyeõn dửụng.
IV. Rút k/n:.................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tu tuan 10 den tuan 13.doc