Thiết kế bài học khối lớp 1 - Tuần thứ 7 đến tuần 9

Thiết kế bài học khối lớp 1 - Tuần thứ 7 đến tuần 9

I/Mục tiêu:

 1. Kiến thức: củng cố cho HS về các âm và chữ ghi âm :e, ê, o, ô, ơ, u, ư, a, i, b, c, d, đ, m, n, x, r, s, tr, ch, k, th, nh, p, ph, q, qu, gi, g, gh, ng, ngh, y, h, l.

2.Kĩ năng : HS biết ghép phụ âm với nguyên âm đẻ tạo thành tiếng có nghĩa .

3.Thái độ : HS nói được tự nhiên có chứa các tiếng có âm và chữ ghi âm đã học .

II/Đồ dùng:

- GV: Bảng ôn

- HS: bảng con

III/Các hoạt động dạy học chủ yếu.

 A/ Ổn định lớp

 Kiểm tra sĩ số , lớp hát.

 B/ Kiểm tra bài cũ:

- 2 hs lên bảng đọc trong sgk ; đọc xong lên viết bảng .

- “nhà ga, ý nghĩ ”

- Lớp viết bảng con: quả nho .

 

doc 102 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 797Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài học khối lớp 1 - Tuần thứ 7 đến tuần 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 7
Ngày soạn:29 /9 / 2010 Tiếng việt
Giảng ngày: 5 / 10 / 2010 Ôn tập âm và chữ ghi âm 
 (Sáng) (Tiết:59-60)
I/Mục tiêu:
 1. Kiến thức: củng cố cho HS về các âm và chữ ghi âm :e, ê, o, ô, ơ, u, ư, a, i, b, c, d, đ, m, n, x, r, s, tr, ch, k, th, nh, p, ph, q, qu, gi, g, gh, ng, ngh, y, h, l.
2.Kĩ năng : HS biết ghép phụ âm với nguyên âm đẻ tạo thành tiếng có nghĩa .
3.Thái độ : HS nói được tự nhiên có chứa các tiếng có âm và chữ ghi âm đã học .
II/Đồ dùng:
GV: Bảng ôn 
HS: bảng con
III/Các hoạt động dạy học chủ yếu.
 A/ ổn định lớp
 Kiểm tra sĩ số , lớp hát.
 B/ Kiểm tra bài cũ:
2 hs lên bảng đọc trong sgk ; đọc xong lên viết bảng .
“nhà ga, ý nghĩ ”
Lớp viết bảng con: quả nho .
GV nhận xét - đánh giá .
 C/ Bài mới .
Tiết 1
Hoạt động của GV
T.g
Hoạt động của HS
1/ Giới thiệu bài:
2/ ôn tập: 
a/ Hoạt động 1: Âm và chữ ghi âm: 
 - GV gọi hs nêu lần lượt âm và chữ ghi âm đã học.
 - GV ghi bảng: nguyên âm ở hàng cột dọc, phụ âm ở hàng cột ngang.
 - GV yêu cầu hs nêu cấu tạo một số âm khó: ch, th, tr, nh, kh, gh, ng, ngh, gi, ph, qu, 
 - GV chỉ bảng theo và không theo thứ tự. 
b.Hoạt động 2: ghép tiếng;
GV hướng dẫn hs lấy âm ở hàng cột ngang ghép với âm ở hàng cột dọc đẻ tạo thàng tiếng có nghĩa. 
GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs. 
1’
10’
24’
HS nêu lần lượt các âm.
HS đọc c/n, đ/t.
HS lần lượt nêu cấu toạ từng âm. Rồi đọc cá nhân , đồng thanh. 
HS đọc cả bảng theo và không theo thứ tự 
Mỗi hs ghép một tiếng theo thứ tự cho hết bảng. 
HS đọc cá nhân ,đồng thanh bảng ôn. 
Tiết 2
Kiểm ta bài tiết 1: 
 GV nhận xét đánh giá, ghi điểm cho hs. 
3/ luyện tập. 
Luyện đọc: 
GV chỉ bảng ôn theo thứ tự và không theo thứ tự .
Luyện viết. 
GV hướng dẫn hs viết một số chữ : chữ số, nghỉ hè, ghi nhớ, gồ ghề, tổ thỏ, phố xá, quả đu đủ. Tre ngà, ....
GV nhận xét chữa bài cho hs. 
c. Trò chơi: thi đọc những chữ và âm đã học trong sgk. 
5’
20’
10’
3’
2-3hs đọc bảng ôn. 
HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. 
HS viết vào bảng con, 
- HS thi đọc theo cặp .
D/ Củng cố ,dặn dò. 2’
HS đọc đồng thanh cả bài. Dặn tìm đọc những chữ và âm đã học trong sách ,báo. Xem trước bài 28. 
IV: RKN: 
 _______________________________________________________________
Môn: Thủ công
 Bài Tiết 2 : Xé, dán hình quả cam ( tiết 7)
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: + HS biết các xé, dán hình quả cam từ hình vuông.
2. Kỹ năng : + Xé được hình quả cam có cuống, lá và dán cân đối, phẳng.
3. Thái độ : + HS yêu cây ăn quả từ đó có ý thức chăm sóc cây ăn quả.
II. Chuẩn bị: 
GV: 	- Bài mẫu về xé, dán hình quả cam
	- Một từ giấy thủ công màu da cam (hoặc màu đỏ)
	- 1 tờ giấy thủ công màu xanh lá cây
 	- Hồ dán, giấy trắng làm nền, khăn lau tay.
HS: 1 tờ giấy thủ công màu da cam hoặc màu đỏ, 1 tờ giấy nháp có kẻ ô li, hồ dán, bút chì, vở thủ công, khăn lau tay.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
 A. ổn định lớp: 1’
 B . Bài cũ: 2’ Kiểm tra đồ dùng học tập.
 C. Bài mới:
Hoạt động của GV
T.g
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài, ghi đề:
2. GV HD HS quan sát và nhận xét: Cho HS xem bài mẫu và gợi ý trả lời về đặc điểm, hình dáng, màu sắc của quả cam.
Em cho biết còn có những quả nào giống hình quả cam ?
3. GV HD mẫu:
a. Xé hình quả cam:
Lấy 1 tờ giấy màu, lật mặt sau đánh dấu và vẽ 1 hình vuông 
- Xé rời để lấy hình vuông.
- Xé 4 góc của hình vuông theo đường vẽ, 2 góc phía trên xé nhiều hơn. Xé chỉnh sửa cho giống hình quả cam.
- Lật mặt sau để HS quan sát.
b. Xé hình lá: Lấy mảnh giấy màu xanh, vẽ 1 hình chữ nhật nhỏ. 
- Xé hình chữ nhật rời khỏi tờ giấy màu
- Xé 4 góc của hình chữ nhật theo đường vẽ
- Xé chỉnh, sửa cho giống hình chiếc lá, lật mặt màu để HS quan sát.
c. Xé hình cuống lá: 
- Lấy một mảnh giấy màu xanh vẽ và xé 1 hình chữ nhật, cạnh dài 4 ô, cạnh ngắn 1 ô.
- Xé đôi hình chữ nhật, lấy 1 nữa để làm cuống.
d. Dán hình: Sau khi xé được hình quả, lá, cuống của quả cam, bôi hồ dán quả, lá, cuống.
4. HS thực hành:
Cho HS xé nháp, yêu cầu HS lấy 1 tờ màu xanh lá cây, 1 tờ xanh đậm và đặt mặt có kẻ ô lên trên.
1’
2’
12’
15’
HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi quả cam hình hơi tròn, phình ở giữa, phía trên có cuống và lá, phía dưới hơi lõm, khi quả cam chín có màu vàng đỏ
Quả táo, quả quýt
HS theo dõi GV làm mẫu
HS đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé hình vuông 
Xé 4 góc để tạo thành hình quả cam
- Xé lá, cuống theo hướng dẫn (HS xé nháp, sau đó mới xé giấy màu)
- Sau khi xé xong từng bộ phận của hình quả cam, HS sắp xếp hình vào trong vở thủ công cho cân đối, lần lượt bôi hồ và dán theo thứ tự.
D. Củng cố - dặn dò: 2’
	- Nhận xét sự chuẩn bị bài, tinh thần, thái độ học tập, an toàn lao động.
	- Đánh giá sản phẩm, dặn tiết sau xé hình cây đơn giản, chuẩn bị bút chì, giấy, hồ dán.
IV: RKN:.
..
 Đạo đức
Bài 4, tiết 1: Gia đình em (tiết 7)
I/ Mục tiêu:
1/Kiến thức:
Trẻ em có quyền có gia đình,có cha mẹ,được cha mẹ yêu thương, chăm sóc .
Trẻ em có bổn phận phải lễ phép , vâng lời ông bà,cha mẹ và anh chị 
 2/ Kỹ năng: Thực hiện tốt quyền có gia đình,có cha mẹ,được cha mẹ yêu thương, chăm sóc .
 Có bổn phận phải lễ phép , vâng lời ông bà,cha mẹ và anh chị 
3/Thái độ:
-Yêu quý gia đình của mình.
-Yêu thương, kính trọng,lễ phép với ông bà, cha mẹ.
-Quý trọng những bạn biết lễ phép ,vâng lời ông bà ,cha mẹ.
B/Đồ dùng dạy học:
-VBT,tranh bài 7
III /Các hoạt động dạy học chủ yếu:
A/ổn định lớp: 1’
B/Kiểm tra bài cũ: 2’
-Gọi 1-2 HS nêu cách giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của mình cho cả lớp nghe
( không xé, viết, vẽ lên sách vở, không làm quăn mép, bọc cẩn thận, học xong cất gọn vào nơi quy định) 
-GV nhận xét tuyên dương
C/Bài mới:
Hoạt động của gv
T.g
Hoạt động của hs
1/Giới thiệu bài:
2/Hoạt động 1:
-GV chia hs thành từng nhóm, mỗi nhóm 2 em và hướng dẫn hs cách kể về gia đình mình .Ví dụ :Gia đình con có mấy người? Bố mẹ con tên là gì?Anh (chị),con bao nhiêu tuổi? Học lớp mấy? 
(đối với những em sống trong gia đình không đầy đủ,gv nên hướng dẫn hs cảm thông ,chia sẻ với các bạn)
-GV mời một hs kể trước lớp.
-GV kết luận:Chúng ta ai cũng có một gia đình.
3/HĐ2:Bài tập 2:
- GV chia hs thành nhóm đôi và giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm quan sát ,kể lại nội dung tranh.
- GV chốt lại nội dung từng tranh:
Tranh1:Bố mẹ đang hướng dẫn con học bài.
Tranh2:Bố mẹ đưa con đi chơi đu quay ở công viên.
Tranh3:Một gia đình đang sum họp bên mâm cơm .
Tranh4:Một bạn nhỏ trong Tổ bán báo “Xa mẹ” đang bán báo trên đường phố.
*)Đàm thoại theo các câu hỏi: 
Bạn nhỏ trong tranh nào được sống hạnh phúc cùng gia ? Bạn nào phải sống xa mẹ ? Vì sao? 
GV KL: Các em thật hạnh phúc , sung sướng khi được sống cùng gđ. Chúng ta cần cảm thông, chia sẻ với các bạn thiệt thòi, không được sốnh cùng gđ. 
4/ Hoạt động 3: Đóng vai. 
GV chia lớp thành các nhóm và giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm đóng vai theo tình huống một tranh. 
GV KL về cách ứng xử phù hợp trong các tình huống. 
Tranh 1: Nói “ vâng ạ!” và thực hiện đúng lời mẹ dặn. 
Tranh 2: Chào bà và cha mẹ khi đi học về. 
Tranh 3: Xin pphéo bà đi chơi. 
Tranh 4: Nhận quà bằng hai tayvà nói lời cảm ơn.
*) GV KL: Các con phải có bổn phận kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà , cha mẹ. 
2’
8’
8’
10’
Lớp hát bài cả nhà thương nhau.
-HS kể về gia đình mình
-HS tự kể về gia đình mình trong nhóm.
-HS xem tranh bài tập 2 và kể lại nội dung tranh.
-HS thảo luận nhóm về nội dung tranh được phân công.
-Đại diện các nhóm kể lại nội dung tranh 
-Lớp nhận xét bổ sung.
HS đóng vai theo tình huống trong bài tập 3.
- Các nhóm chuẩn bị đóng vai. 
- Các nhóm đóng vai. 
- Lớp theo dõi ,nhận xét. 
IV/ Củng cố ,dặn dò: 
Hôm nay ta học bài gì? 
GV hệ thống cả bài , nhắc nhở hs .
Nhận xét giờ học. 
Rút kinh nghiệm:.................................................................................................... ...................................................................................................................
 ----------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 30/ 9 / 2010 Tiếng việt 
Giảng ngày : 5/ 10 / 2010 Bài 28: CHệế THệễỉNG CHệế HOA 
(chiều)
 (Tiết 61-62)
I. MỤC ĐÍCH - YấU CẦU:
 1. KT: - HS biết đọc chữ in hoa và bước đầu làm quen với chữ viết hoa.
 2.KN: - Nhận ra và đọc được cỏc chữ in hoa trong cõu ứng dụng: B, K, S, P, V
 - Đọc được cõu ứng dụng: Bố mẹ cho bộ và chị Kha đi nghỉ hố ở Sa Pa. 3.
 3. Thaựi ủoọ - Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề Ba vỡ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
	GV:- Bảng chữ thường - chữ hoa
	 - Tranh minh họa cõu ứng dụng: Bố mẹ cho bộ và chị Kha đi nghỉ hố ở Sa Pa
	- Tranh minh họa phần luyện núi: Ba vỡ.
 HS: Baỷng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
	A. Ổn định lớp: 1’
	B. Bài cũ: 5’
	- Cho 2-4 HS đọc và viết: nhà ga, quả nho, tre già, ý nghĩ
	- 1 HS đọc cõu ứng dụng: quờ bộ Hà cú nghề xẻ gỗ, phố bộ Nga cú nghề gió giũ.
	C. Bài mới: 
Hoạt động của GV
T.g
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài: GV treo lờn lớp bảng chữ thường - chữ hoa.
2. Nhận diện chữ hoa:
GV gợi ý để hs tìm chữ in hoa gần giống chữ in thường ( nhưng có kích cỡ lớn hơn) 
GV ghi lại ở gúc bảng, 
GV nhận xột và bổ sung thờm
GV hướng dẫn tương tự như trên cho hs tìm tiếp những chữ in thường và in hoa khác nhau. 
GV chỉ vào chữ in hoa.Đồng thời giới thiệu cho hs những chữ bên phải in hoa là những chữ viết hoa.( lưu ý; hướng dẫn hs dựa vào chữ in thường để nhận diện và đọc âm của chữ in hoa ,viết hoa). 
GV che phần chữ in thường, chỉ vào chữ in hoa, viết hoa yêu cầu hs đọc âm và chữ 
3/Hướng dẫn viết bảng con :( nếu còn thời gian thì cho hs viết)
- GV viết mẫu:C,L,K,I, T cao 4 dòng li. 
1’
30’
4’
HS đọc theo.
HS thảo luận nhúm và đưa ra sỏng kiến của nhúm mỡnh.(càng nhiều hs nêu càng tốt). Rồi đọc những chữ đó 
C,E,Ê,I,K,L,O,Ô,Ơ,P,S,T,U,Ư,V,X,Y
- HS tiếp tục theo dừi bảng chữ thường, chữ hoa và tìm chữ in thường ,in hoa khác nhau.Rồi đọc những chữ đó. A,Ă,Â,B, D,Đ,G,H, M,N,Q,R.
-HS dựa vào chữ in thường để nhận diện và đọc của chữ. HS nhận diện và đọc õm của chữ.( hs đọc nối tiếp nhau) cá nhân, đồng thanh)
HS viết bảng con 
Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện ...  keỏt quaỷ pheựp tớnh ủeồ chửừa baứi.
HS ủoùc yeõu caàu baứi 2:” Tớnh”.
HS laứm tớnh vaứ chửừa baứi: ủoùc keỏt quaỷ pheựp tớnh
1HS ủoùc yeõu caàu baứi 3:“Vieỏt pheựp tớnh thớch hụùp” . 
HS tửù neõu baứi toaựn vaứ tửù giaỷi pheựp tớnh: 3 – 2 = 1.
D. Cuỷng coỏ, daởn doứ . (3’)
 -Vửứa hoùc baứi gỡ? -Xem laùi caực baứi taọp ủaừ laứm.
 -Chuaồn bũ: Saựch Toaựn 1, vụỷ Toaựn ủeồ hoùc baứi: “Luyeọn taọp”. Nhaọn xeựt tuyeõn dửụng
IV: RKN: 
 Ngaứy soaùn: 19 / 10/ 2010 TAÄP VIEÁT
Ngaứy giaỷng: 22/ 10/ 2010 TUAÀN 7: XệA KIA, MUỉA DệA, NGAỉ VOI, GAỉ MAÙI, NGOÙI MễÙI
I.Muùc tieõu:
1.Kieỏn thửực : Cuỷng coỏ kú naờng vieỏt caực tửứ ửựng duùng: xửa kia, muứa dửa, ngaứ voi, gaứ maựi.
2.Kú naờng : -Taọp vieỏt kú naờng noỏi chửừ caựi.
 - Kú naờng vieỏt lieàn maùch.
 -Kú naờng vieỏt caực daỏu phuù, daỏu thanh ủuựng vũ trớ.
3.Thaựi ủoọ : -Thửùc hieọn toỏt caực neà neỏp : Ngoài vieỏt , caàm buựt, ủeồ vụỷ ủuựng tử theỏ.
 -Vieỏt nhanh, vieỏt ủeùp.
II.ẹoà duứng daùy hoùc:
-GV: -Chửừ maóu caực tieỏng ủửụùc phoựng to . 
 -Vieỏt baỷng lụựp noọi dung vaứ caựch trỡnh baứy theo yeõu caàu baứi vieỏt.
-HS: -Vụỷ taọp vieỏt, baỷng con, phaỏn , khaờn lau baỷng.
 III.Hoaùt ủoọng daùy hoùc: 
 A.Oồn ủũnh toồ chửực ( 1 phuựt )
 B.Kieồm tra baứi cuừ: ( 5 phuựt )
-Vieỏt baỷng con: nho khoõ, ngheự où, chuự yự, caự treõ ( 2 HS leõn baỷng lụựp, caỷ lụựp vieỏt baỷng con)
-Nhaọn xeựt , ghi ủieồm
-Nhaọn xeựt vụỷ Taọp vieỏt
 -Nhaọn xeựt kieồm tra baứi cuừ.
 C.Baứi mụựi :
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
T.g
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
1.Hoaùt ủoọng 1: Giụựi thieọu baứi :
 +Muùc tieõu: Bieỏt teõn baứi taọp vieỏt hoõm nay 
 +Caựch tieỏn haứnh : Ghi ủeà baứi
 Baứi7: xửa kia, muứa dửa, ngaứ voi, gaứ maựi , ngoựi mụựi
 2.Hoaùt ủoọng 2 :Quan saựt chửừ maóu vaứ vieỏt baỷng con
 +Muùc tieõu: Cuỷng coỏ kú naờng vieỏt caực tửứ ửựng duùng : 
 “xửa kia, muứa dửa, ngaứ voi, gaứ maựi, ngoựi mụựi”
 +Caựch tieỏn haứnh :
 -GV ủửa chửừ maóu 
 -ẹoùc vaứphaõn tớch caỏu taùo tửứng tieỏng ?
 -Giaỷng tửứ khoự
 -Sửỷ duùng que chổ toõ chửừ maóu
 -GV vieỏt maóu 
 -Hửụựng daón vieỏt baỷng con:
 GV uoỏn naộn sửỷa sai cho HS 
 3.Hoaùt ủoọng 3: Thửùc haứnh 
 +Muùc tieõu: Hửụựng daón HS vieỏt vaứo vụỷ taọp vieỏt
 +Caựch tieỏn haứnh : 
 -Hoỷi: Neõu yeõu caàu baứi vieỏt?
 -Cho xem vụỷ maóu
 -Nhaộc tử theỏ ngoài, caựch caàm buựt, ủeồ vụỷ
 -Hửụựng daón HS vieỏt vụỷ:
 Chuự yự HS: Baứi vieỏt coự 4 doứng, khi vieỏt caàn noỏi neựt 
 vụựi nhau ụỷ caực con chửừ.
 GV theo doừi , uoỏn naộn, giuựp ủụừ nhửừng HS yeỏu 
 keựm.
 -Chaỏm baứi HS ủaừ vieỏt xong ( Soỏ vụỷ coứn laùi thu veà
 nhaứ chaỏm)
 - Nhaọn xeựt keỏt quaỷ baứi chaỏm.
2’
15’
15’
HS quan saựt
 HS ủoùc vaứ phaõn tớch
HS quan saựt
HS vieỏt baỷng con:
xửa kia, muứa dửa
ngaứ voi, gaứ maựi
2 HS neõu
HS quan saựt
HS laứm theo
HS vieỏt vụỷ
2 HS nhaộc laùi
 D. Cuỷng coỏ , daởn doứ : 3’
 -Yeõu caàu HS nhaộc laùi noọi dung cuỷa baứi vieỏt
 -Nhaọn xeựt giụứ hoùc
 -Daởn doứ: Veà luyeọn vieỏt ụỷ nhaứ
 Chuaồn bũ : Baỷng con, vụỷ taọp vieỏt ủeồ hoùc toỏt ụỷ tieỏt sau.
IV: RKN:
 -----------------------------------------------------------------
TAÄP VIEÁT 
Baứi 8 : ủoà chụi, tửụi cửụứi, ngaứy hoọi, vui veỷ, buoồi toỏi. 
I.Muùc tieõu:
1.Kieỏn thửực : Cuỷng coỏ kú naờng vieỏt caực tửứ ửựng duùng: ủoà chụi, tửụi cửụứi, ngaứy hoọi, vui veỷ.
2.Kú naờng : -Taọp vieỏt kú naờng noỏi chửừ caựi.
 - Kú naờng vieỏt lieàn maùch.
 -Kú naờng vieỏt caực daỏu phuù, daỏu thanh ủuựng vũ trớ.
3.Thaựi ủoọ : -Thửùc hieọn toỏt caực neà neỏp : Ngoài vieỏt , caàm buựt, ủeồ vụỷ ủuựng tử theỏ.
 -Vieỏt nhanh, vieỏt ủeùp.
II.ẹoà duứng daùy hoùc:
-GV: -Chửừ maóu caực tieỏng ủửụùc phoựng to . 
 -Vieỏt baỷng lụựp noọi dung vaứ caựch trỡnh baứy theo yeõu caàu baứi vieỏt.
-HS: -Vụỷ taọp vieỏt, baỷng con, phaỏn , khaờn lau baỷng.
 III.Hoaùt ủoọng daùy hoùc: Tieỏt1 
 1.Khụỷi ủoọng : Oồn ủũnh toồ chửực ( 1 phuựt )
 2.Kieồm tra baứi cuừ: ( 5 phuựt )
-Vieỏt baỷng con: xửa kia, ngaứ voi, muứa dửa, gaứ maựi 
 ( 2 HS leõn baỷng lụựp, caỷ lụựp vieỏt baỷng con)
-Nhaọn xeựt , ghi ủieồm
-Nhaọn xeựt vụỷ Taọp vieỏt
 -Nhaọn xeựt kieồm tra baứi cuừ.
 3.Baứi mụựi :
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
T.g
 Hoaùt ủoọng cuỷa HS
1.Hoaùt ủoọng 1: Giụựi thieọu baứi :
 +Muùc tieõu: Bieỏt teõn baứi taọp vieỏt hoõm nay 
 +Caựch tieỏn haứnh : Ghi ủeà baứi
 Baứi 8: ủoà chụi, tửụi cửụứi, ngaứy hoọi, vui veỷ.
 2.Hoaùt ủoọng 2 :Quan saựt chửừ maóu vaứ vieỏt baỷng con
 +Muùc tieõu: Cuỷng coỏ kú naờng vieỏt caực tửứ ửựng duùng : 
 “ủoà chụi, tửụi cửụứi, ngaứy hoọi, vui veỷ.”
 +Caựch tieỏn haứnh :
 -GV ủửa chửừ maóu 
 -ẹoùc vaứphaõn tớch caỏu taùo tửứng tieỏng ?
 -Giaỷng tửứ khoự
 -Sửỷ duùng que chổ toõ chửừ maóu
 -GV vieỏt maóu 
 -Hửụựng daón vieỏt baỷng con:
 GV uoỏn naộn sửỷa sai cho HS
 3.Hoaùt ủoọng 3: Thửùc haứnh 
 +Muùc tieõu: Hửụựng daón HS vieỏt vaứo vụỷ taọp vieỏt
 +Caựch tieỏn haứnh : 
 -Hoỷi: Neõu yeõu caàu baứi vieỏt?
 -Cho xem vụỷ maóu
 -Nhaộc tử theỏ ngoài, caựch caàm buựt, ủeồ vụỷ
 -Hửụựng daón HS vieỏt vụỷ:
 Chuự yự HS: Baứi vieỏt coự 4 doứng, khi vieỏt caàn noỏi neựt 
 vụựi nhau ụỷ caực con chửừ.
 GV theo doừi , uoỏn naộn, giuựp ủụừ nhửừng HS yeỏu 
 keựm.
 -Chaỏm baứi HS ủaừ vieỏt xong ( Soỏ vụỷ coứn laùi thu veà
 nhaứ chaỏm)
 - Nhaọn xeựt keỏt quaỷ baứi chaỏm.
2’
15’
15’
HS quan saựt
4 HS ủoùc vaứ phaõn tớch
HS quan saựt
HS vieỏt baỷng con:
ủoà chụi, tửụi cửụứi
ngaứy hoọi, vui veỷ.
2 HS neõu
HS quan saựt
HS laứm theo
HS vieỏt vụỷ
 D: Cuỷng coỏ , daởn doứ 3’
 -Yeõu caàu HS nhaộc laùi noọi dung cuỷ
a baứi vieỏt
 -Nhaọn xeựt giụứ hoùc
 -Daởn doứ: Veà luyeọn vieỏt ụỷ nhaứ
 Chuaồn bũ : Baỷng con, vụỷ taọp vieỏt ủeồ hoùc toỏt ụỷ tieỏt 
 Sau.
IV/ RUÙT KINH NGHIEÄM .
 ------------------------------------------------------------------
Toaựn
 TIEÁT 37 :LUYEÄN TAÄP
I.MUẽC TIEÂU:
 -Kieỏn thửực: Cuỷng coỏ veà baỷng trửứ vaứ laứm tớnh trửứ trong phaùm vi 3.
 Cuỷng coỏ veà moỏi quan heọ giửừa pheựp coọng vaứ pheựp trửứ.
 -Kú naờng : Taọp bieồu thũ tỡnh huoỏng trong tranh baống moọt pheựp trửứ.
 -Thaựi ủoọ: Thớch hoùc Toaựn.
 II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC:
 -GV: Phoựng to tranh SGK, phieỏu hoùc taọp 2, baỷng phuù ghi BT 1, 2, 3.
 - HS: Boọ ủoà duứng hoùc Toaựn lụựp1. Saựch Toaựn 1.Vụỷ BT Toaựn 1. Baỷng con.
III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY- HOẽC CHUÛ YEÁU:
 A/ OÅn ủũnh toồ chửực (1phuựt). 
 B. Kieồm tra baứi cuừ: ( 5 phuựt) Baứi cuừ hoùc baứi gỡ? (Pheựp trửứ trong phaùm vi3) - 1HS traỷ lụứi.
 Laứm baứi taọp 1/54 :(Tớnh) (1 HS neõu yeõu caàu).
 2 – 1 =  3 – 1 =  1 + 1 =  (3 HS vieỏt baỷng lụựp- caỷ lụựp laứm baỷng con).
 3 – 1 =  3 – 2 =  2 – 1 = 
 3 – 2 =  2 – 1 =  3 – 1 = 
 GV Nhaọn xeựt, ghi ủieồm. 
 Nhaọn xeựt KTBC:
 C. Baứi mụựi:
 HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV
TG
 HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS 
HOAẽT ẹOÄNG I: Giụựi thieọu baứi trửùc tieỏp
HOAẽT ẹOÄNG II: 
Hửụựng daón HS laứm caực baứi taọp ụỷ SGK.
 +Muùc tieõu: Cuỷng coỏ baỷng trửứ vaứ laứm tớnh trửứ trong phaùm vi 3.
+Caựch tieỏn haứnh :
 *Baứi taọp1/55
 Hửụựng daón HS
GV chaỏm ủieồm vaứ nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa HS.
*Baứi 2/5.
 Hửụựng daón HS neõu caựch laứm :
 GV chaỏm ủieồm, nhaọn xeựt baứi vieỏt cuỷa HS.
HS thư giaừn 
*Baứi 3/44 
GV chaỏm ủieồm nhaọn xeựt keỏt quaỷ HS laứm.
HOAẽT ẹOÄNG III: Troứ chụi
+Muùc tieõu: Taọp bieồu thũ tỡnh huoỏng trong tranh baống moọt pheựp tớnh trửứ
- Laứm baứi taọp 4/55.
HD HS neõu caựch laứm baứi: 
ẹoọi naứo neõu nhieàu baứi toaựn vaứ giaỷi ủuựng pheựp tớnh ửựng vụựi baứi toaựn, ủoọi ủoự thaộng.
GV nhaọn xeựt thi ủua cuỷa hai ủoọi.
1’
25’
5’
ẹoùc yeõu caàu baứi1:” Tớnh”.
HS laứm baứi. ẹoồi vụỷ ủeồ chửừa baứi: HS ủoùc keỏt quaỷ cuỷa pheựp tớnh.
-1HS ủoùc yeõu caàu:”ẹieàn soỏ”.
HS laứm baứi ụỷ baỷng lụựp, caỷ lụựp ủoồi vụỷ ủeồ chửừa baứi.
1HS ủoùc yeõu caàu:”ẹieàn daỏu, =” 
caỷ lụựp laứm vụỷ baứi taọp Toaựn ( baứi4 trang 55). HS ủoồi vụỷ ủeồ chửừa baứi.
HS ủoùc yeõu caàu baứi 4:” Vieỏt pheựp tớnh thớch hụùp”.
HS nhỡn tranh veừ neõu tửứng baứi toaựn roài vieỏt keỏt quaỷ pheựp tớnh ửựng vụựi tỡnh huoỏng trong tranh.
HS laứm baứi, chửừa baứi.ẹoùc caực pheựp tớnh:
a, 2 - 1 = 1.
b, 3 - 2 = 1.
D/ Cuỷng coỏ, daởn doứ: (3 phuựt)
 -Vửứa hoùc baứi gỡ?
 -Xem laùi caực baứi taọp ủaừ laứm.
 -Chuaồn bũ: Saựch Toaựn 1, vụỷ Toaựn ủeồ hoùc baứi: “Pheựp trửứ trong phaùm vi 4”.
-Nhaọn xeựt tuyeõn dửụng.
RUÙT KINH NGHIEÄM TIEÁT DAẽY :
 -------------------------------------------------------
sinh hoạt tuần 9
I/ Nhận xét tuần qua.
Veà neà neỏp: Biết xếp hàng ra , vào lớp nhanh nhẹn . Truy bài đầu giờ nghiêm túc , biết xếp hàng tập thể dục nhanh nhẹn. Đi học đều và đúng giờ . 
Veà hoùc taọp: Các em đã có đầy đủ đồ dùng học tập . trên lớp chăm chú nghe giảng, tích cực hăng hái giơ tay phát biểu xây dựng bài, tuy nhiên phần tự đọc bài và viết bài ở nhà chưa được đều đặn, vẫn còn để cô nhắc nhở, như Phụng, Quyền. Nàm tiếp thu bài còn chậm, cần tích cực hơn trong học tập. 
 >Về đạo đức: Các em đều ngoan , biết đoàn kết , cùng học cùng chơi, Biết lễ phép với thầy cô. 
Veà veọ sinh: ăBiết trực nhật lớp. Biết ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. 
 II/ Phương hướng tuần tới:
- Nề nếp : Đi học đúng giờ, 7 giờ có mặt ở lớp, 7 giờ 15’ vào lớp truy bài, kiểm tra bài lẫn nhau. Xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn.
- Học tập: 
 + Có đầy đủ đồ dùng học tập như mọi ngày 
 + Trên lớp tập trung chú ý lên bảng, khi đứng lên đọc bài phải biết thưa cô, không làm việc riêng, không nói chuyện trong giờ học, hăng hái giơ tay phát biểu.
-ở nhà: Có thời gian biểu để tự học ở nhà, có góc học tập riêng...
- Hạnh kiểm: Luôn luôn ngoan ngoãn, vâng lời ông bà, cha mẹ, thầy cô, đoàn kết với bạn, cùng học cùng chơi giúp đỡ nhau trong học tập.
- Thể dục vệ sinh: Rửa mặt mũi ,chân tay sạc sẽ trước khi đến lớp.Bạn trực nhật phải đi sớm hơn để quét lớp sạch sẽ.
* Dặn dò:
 Giao baứi vaứ nhaộc nhụỷ thửụứng xuyeõn theo tửứng ngaứy hoùc cuù theồ. 
Hửụựng tuaàn tụựi chuự yự moọt soỏ caực hoùc sinh coứn yeỏu hai moõn Toaựn vaứ Tieỏng Vieọt, coự keỏ hoaùch kieồm tra vaứ boài dửụừng kũp thụứi.
----------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tu tuan 7 den tuan 9.doc