Thiết kế bài học khối lớp 2 - Tuần 14

Thiết kế bài học khối lớp 2 - Tuần 14

TUẦN 14

NS : 14 - 11 - 2009

NG : Thứ hai ngày 16 tháng 11 năm 2009

Tiết 1: Chào cờ

TẬP TRUNG TRÊN SÂN TRƯỜNG

Tiết 2+3 : Tập đọc

CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA

I. MỤC TIÊU :

1. KT : - Hiểu nghĩa các từ ngữ mới: chia sẻ, hợp lại, đùm bọc, đoàn kết.

 - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em trong nhà phải đoàn kết thương yêu nhau.

2. KN : - Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.

 - Biết đọc phân biệt giọng kể và giọng nhân vật (người cha, bốn người con).

3. TĐ : Đoàn kết , giúp đỡ lẫn nhau

* THGDBVMT : Khai thác trực tiếp nội dung bài.

* HSKKVH : Đọc trơn chậm bài.

II. CHUẨN BỊ :

1. GV : Tranh ảnh minh họa bài đọc SGK.

2. HS : Học bài cũ, chuẩn bị bài mới.

 

doc 32 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 548Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài học khối lớp 2 - Tuần 14", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 14
NS : 14 - 11 - 2009
NG : Thứ hai ngày 16 tháng 11 năm 2009
Tiết 1: Chào cờ
Tập trung trên sân trường 
Tiết 2+3 : Tập đọc
Câu chuyện bó đũa
I. Mục tiêu : 
1. KT : - Hiểu nghĩa các từ ngữ mới: chia sẻ, hợp lại, đùm bọc, đoàn kết.
 - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em trong nhà phải đoàn kết thương yêu nhau.
2. KN : - Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.
 - Biết đọc phân biệt giọng kể và giọng nhân vật (người cha, bốn người con).
3. TĐ : Đoàn kết , giúp đỡ lẫn nhau
* THGDBVMT : Khai thác trực tiếp nội dung bài.
* HSKKVH : Đọc trơn chậm bài.
II. CHuẩn bị : 
GV : Tranh ảnh minh họa bài đọc SGK.
HS : Học bài cũ, chuẩn bị bài mới.
III. các hoạt động dạy học:
Tiết 1
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài :
- ổn định lớp :
- Kiểm tra bài cũ: Đọc truyện: "Há miệng chờ sung"
?: Câu chuyện phê phán điều gì ?
- Giới thiệu bài : 
2. Phát triển bài :
Hoạt động 1 : Luyện đọc.
MT : Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.
CTH : 
- Hát đầu giờ.
- 2 HS đọc
- Phê phán thói lười biếng không chịu làm việc chỉ chờ ăn sẵn.
- GV đọc mẫu toàn bài.
- HS nghe.
- Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu:
- GV uốn nắn tư thế đọc cho HS
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
- Đọc từng đoạn trước lớp
- Bài chia làm mấy đoạn ?
- 3 đoạn, mỗi đoạn đã đánh số.
- Các em chú ý đọc ngắt giọng, nghỉ hơi một số câu sau.
- GV đưa bảng phụ hướng dẫn HS đọc từng câu.
- 1, 2 HS đọc từng câu trên bảng phụ
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn.
*Giải nghĩa một số từ đã được chú giải cuối bài.
- Đọc từng đoạn trong nhóm
- HS đọc theo nhóm 3
- GV theo dõi các nhóm đọc
- Thi đọc giữa các nhóm
- Đại diện thi đọc đồng thanh cá nhân từng đoạn, cả bài.
Tiết 2:
Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài:
MT : Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em trong nhà phải đoàn kết thương yêu nhau.
CTH : 
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm
- Câu chuyện này có những nhân vật nào ?
- Có 5 nhân vật (Ông cụ và 4 người con).
- Thấy các em không yêu thương nhau ông cụ làm gì ?
- Ông cụ rất buồn phiền bèn tìm cách dạy bảo con.
- 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm.
- Tại sao 4 người con không ai bẻ gãy bó đũa ?
- Vì không thể bẻ được cả bó đũa.
- Người cha bẻ gãy bó đũa bằng cách nào ?
- Người cha cởi bó đũa ra thong thả bẻ gãy từng chiếc.
- Một số chiếc đũa được ngầm so sánh với gì ?
- Với từng người con.
Câu 5:
- Người cha muốn khuyên các con điều gì ?
- Anh em phải biết thương yêu đùm bọc lẫn nhau.
- Đoàn kết mới tạo nên sức mạnh.
Hoạt động 3 : Luyện đọc lại
MT : Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài. Biết đọc phân biệt giọng kể và giọng nhân vật (người cha, bốn người con).
CTH : 
- Trong bài có những nhân vật nào ?
- Người kể chuyện, ông cụ, bốn người con.
- Các nhóm đọc theo vai.
 3. Kết luận : 
- Yêu cầu HS đặt tên khác thể hiện ý nghĩa truyện ?
- Đoàn kết là sức mạnh. Sức mạnh đoàn kết. Anh chị em phải thương yêu nhau.
- Dặn dò: Về nhà xem trước yêu cầu của tiết kể chuyện.
Tiết 3 : Toán
55 - 8, 56 - 7, 37 - 8, 68 - 9
i. Mục tiêu:
1. KT : 
- Biết thực hiện các phép trừ có nhớ dạng số bị trừ có hai chữ số, số trừ số có một chữ số.
- Củng cố cách tìm số hạng chưa biết trong phép cộng.
- Củng cố cách vẽ hình theo mẫu.
2. KN : Thực hiện thành thạo các phép tính dạng 55 - 8, 56 - 7, 37 - 8, 68 - 9 và các bài toán liên quan.
3. TĐ : Cẩn thận , chính xác, kiên trì .
* HSKKVH :Bước đầu biết vận dụng để thực hiện các phép tính trừ đơn giản .
iii. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài :
-ổn định lớp :
- Kiểm tra bài cũ: Đặt tính rồi tính
- Giới thiệu bài : 
2. Phát triển bài :
Hoạt động 1 : Hình thành kiến thức mới
MT : Biết cách thực hiện các phép tính dạng: 55 - 8, 56 - 7, 37 - 8, 68 - 9 
CTH : 
15
16
17
8
7
9
7
9
8
a. Phép trừ 55 - 8
- Nêu bài toán: Có 55 que tính bớt đi 8 que tính. Hỏi còn bao nhiêu que tính ?
- Nghe phân tích đề toán.
- Muốn biết còn bao nhiều que tính ta làm như thế nào ?
- Thực hiện phép tính trừ 55-8
- Yêu cầu cả lớp làm vào bảng con
55
8
47
- Nêu cách đặt tính.
- Viết 55 rồi viết 8 dưới số bị trừ sao cho thẳng hàng thẳng cột với nhau. Viết dấu trừ, kẻ vạch ngang.
- Nêu cách thực hiện 
- Thực hiện từ phải sang trái 5 không trừ được 8 lấy 15 trừ 8 bằng 7, viết 7, nhớ 1, 5 trừ 1 bằng 4, viết 4.
b. Phép tính 56 - 7, 37 - 8, 68 – 9 tiến hành tương tự 55 - 8.
Hoạt động 2 : Thực hành
MT : Thực hiện thành thạo các phép tính dạng 55 - 8, 56 - 7, 37 - 8, 68 - 9 và các bài toán liên quan.
CTH : 
Bài 1: a
- Yêu cầu HS làm bảng con
- Gọi HS lên bảng
a
45
75
95
65
15
9
6
7
8
9
34
69
88
57
6
b
66
96
36
56
7
6
8
9
59
87
28
47
- Củng cố cách đặt tính và cách tính.
c
87
77
48
58
9
8
9
9
78
69
39
49
* HSKVH : Làm được 2/3 bài.
Bài 2:
- GV hướng dẫn HS tìm số hạng chưa biết trong một tổng
- 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài .
HS làm bài theo nhóm vào bảng phụ rồi trình bày 
a)
x + 7 = 27 
 x = 27 – 7 
 x = 20
b)
7 + x = 35
 x = 35 – 7 
 x = 28
c)
x + 8 = 46
 x = 46 – 8
 x = 38
- Muốn tìm số hạng chưa biét ta làm thế nào ?
- Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
Bài 3:
- 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS quan sát và cho biết mẫu gồm những hình gì ghép lại với nhau ?
- HS quan sát mẫu.
- Mẫu hình tham giác và hình chữ nhật ghép lại.
- Yêu cầu HS nối các điểm để được hình theo mẫu.
- HS thực hiện nối bằng bút chì vào SGK.
3. Kết luận : 
- Khi đặt tính ta cần chú ý điều gì ?
- Đặt tính sao cho hàng đơn vị thẳng cột với hàng đơn vị, hàng chục thẳng hàng chục
- Cách thực hiện như thế nào ?
- Thực hiện từ phải sang trái.
- Nhận xét tiết học.
Tiết 5 : Đạo đức
Giữ gìn trường lớp sạch đẹp (t1)
I. Mục tiêu:-
1. Kiến thức:
- Biết một số biểu hiện cụ thể của việc giữ gìn trong lớp sạch đẹp.
- Lý do vì sao cần giữ trường lớp sạch đẹp.
2. Kỹ năng:
- Biết làm một số công việc cụ thể để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
3. Thái độ:
- Có thái độ đồng tình với các việc làm đúng để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
* THGDBVMT : Tích hợp toàn phần 
II. Chuẩn bị : 
1. GV : Các bài hát: Em yêu trường em, bài ca đi học, đi học. Phiếu giao việc hoạt động 3 (tiết 1).
2. HS : Học bài cũ, chuẩn bị bài mới.
III. hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài :
-ổn định lớp :
- Kiểm tra bài cũ: Nêu các việc em đã thể hiện sự quan tâm giúp đỡ bạn bè.
- Giới thiệu bài : 
2. Phát triển bài :
Hoạt động 1 : Tiểu phẩm: Bạn Hùng thật đáng khen.
MT : Hiểu nội dung tiểu phẩm.
CTH : 
- Hát đầu giờ.
- HS trả lời
- HS hoạt động nhóm , đọc tiểu phẩm và phân vai .
- HS đóng tiểu phẩm
- Nhân vật: Bạn Hùng, cô giáo, Mai, một số bạn trong lớp, người dẫn chuyện.
- Bạn Hùng đã làm gì ? trong buổi sinh nhật của mình ?
- HS trả lời.
*Kết luận: Vứt giấy rác vào đúng nơi quy định là góp phần giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
Hoạt động 2: Bày tỏ thái độ.
MT : Biết một số biểu hiện cụ thể của việc giữ gìn trong lớp sạch đẹp.
- Em có đồng ý với việc làm của bạn trong tranh không ? Vì sao ?
- HS quan sát tranh (TL nhóm 6).
- Nếu bạn là bạn trong tranh em sẽ làm gì ?
- HS trả lời
- Các em cần làm gì để giữ gìn trường lớp sạch đẹp ?
- Trong những việc đó, việc gì em đã làm được, việc gì em chưa làm được? Vì sao ?
- HS liên hệ và nêu 
*Kết luận: Để giữ gìn trường lớp sạch đẹp, chúng ta nên làm trực nhật hàng ngày, không bôi bẩn, vẽ bậy lên bàn ghế, không vứt rác bừa bãi, đi vệ sinh đúng nơi quy định.
Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến
MT : Biết bày tỏ ý kiến của mình về việc làm nên và không nên làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
CTH : 
- GV phát biếu hướng dẫn HS làm việc theo phiếu.
- HS làm phiếu bài tập nhóm .
- Đánh dấu (x) vào ô ð trước các ý kiến mà em đồng ý.
- Gọi một số trình bày ý kiến của mình. 
*Kết luận: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là bổn phận của mỗi HS điều đó thể hiện lòng yêu trường lớp và giúp các em được sinh hoạt, học tập trong một môi trường trong lành.
3. Kết luận : 
- HS liên hệ thực tế
?: Em đã và sẽ làm gì, nhắc nhở gì để giữ gìn trường lớp sạch đẹp?
- HS trả lời .
 - Nhận xét đánh giá giờ học
NS : 14 - 11 - 2009
NG : Thứ ba ngày 1 6 tháng 11 năm 2009
Tiết 1 : Thể dục
Trò chơi: vòng tròn
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức.
- Học trò chơi: Vòng tròn
2. Kỹ năng:
- Biết cách chơi và tham gia chơi ở mức độ ban đầu.
3. Thái độ:
- Tự giác tích cực học môn thể dục.
II. địa điểm – phương tiện:
- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phương tiện: Chuẩn bị 1 còi, 3 vòng.
III. Nội dung - phương pháp:
Nội dung
Phương pháp
A. Hoạt động 1 : 
MT : Nhận lớp , phổ biến nội dung giờ học
CTH : 
1. Nhận lớp:
- Lớp trưởng tập trung báo cáo sĩ số.
- Giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung tiết học.
 ĐHTT: X X X X X
X X X X X
X X X X X
D
2. Khởi động: 
- Xoay các khớp cổ chân, tay đầu gối, hông
- Giậm chân tại chỗ
X X X X X
 X X X X X D
X X X X X
- Cán sự điều khiển
- Đi dắt tay nhau chuyển thành đội hình vòng tròn.
- Ôn bài thể dục phát triển chung.
- Cán sự điều khiển
B. Hoạt động 2 : 
MT : Biết cách chơi và tham gia chơi trò chơi Vòng tròn.
CTH : 
GV
- Học trò chơi: Vòng tròn
- Chuyển đội hình vòng tròn.
- Tập nhún chân
- Tập đi nhún chân
- Đi đều và hát.
- Cúi người thả lỏng
- Nhảy thả lỏng.
- Trò chơi do GV chọn
C. Hoạt động 3 
MT : Hệ thống lại bài , thực hiện một số động tác hồi tĩnh.
CTH : 
Thực hiện mốt số động tác hồi tĩnh.
ĐH XL : 
- Nhận xét tiết học.
- Giao bài về nhà.
Tiết 2: Chính tả: (Nghe - viết)
Câu chuyện bó đũa
I. Mục tiêu : 
1. KT : Hiểu nội dung , cách trình bày bài chính tả và cách viết một số tiếng có âm , vần dễ lẫn . l/n, i/iê, ăt/ăc.
2. KN : Nghe viết chính xác trình bày đúng một đoạn trong bài: Câu chuyện bó đũa
 Luyện tập viết đúng một số tiếng có âm vần dễ lẫ l/n, i/iê, ăt/ăc.
3. TĐ : Cẩn thận , có ý thức rèn luyện chữ viết .
I ... ng.
CTH : 
- HS viết vào vở
- Viết 1 dòng chữ M cỡ vừa
- Viết 2 dòng chữ M cỡ nhỏ
- GV theo dõi , uốn nắn HS viết bài.
- Viết 1 dòng chữ Miệng cỡ vừa
- Viết 2 dòng chữ Miệng cỡ nhỏ
* Chấm, chữa bài:
- 2 dòng ứng dụng cỡ nhỏ.
- HS sửa lỗi.
- Chấm 5-7 bài, nhận xét.
* HSKKVH : Viết được mỗi loại một dòng.
3.Kết luận : 
- Nhận xét chung tiết học.
- Về nhà luyện viết.
- Nhận xét chung tiết học.
Tiết 3 : Toán 
Bảng trừ
I. Mục tiêu:
1. KT : Củng cố các bảng trừ có nhớ: 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
2. KN : Vận dụng các bảng trừ để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp.
 Luyện tập kỹ năng vẽ hình.
3. TĐ : Cẩn thận, yêu thích học Toán .
* HSKKVH : Bước đầu biết vận dụng bảng trừ vào để tính cộng rồi trừ liên tiếp .
II . Chuẩn bị : 
GV : Chuẩn bị bảng phụ, sgk
HS : Học bài cũ, chuẩn bị bài mới, sgk.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài :
-ổn định lớp :
- Kiểm tra bài cũ: Đặt tính rồi tính
- Giới thiệu bài : 
2. Phát triển bài :
Hoạt động 1 : Bài 1: Tính nhẩm
MT :Biết thực hiện tính nhẩm 11 trừ đi một số .
CTH : 
- Hát đầu giờ.
- Cả lớp làm bảng con
74
64
46
47
19
8
27
45
38
- 1 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS tính nhẩm và ghi kết quả.
- HS làm bài sau đó nối tiếp nhau đọc kết quả từng phép tính.
- Yêu cầu HS đọc thuộc bảng trừ 11 trừ đi một số.
11 – 2 = 9
11 – 3 = 8
11 – 4 = 7
11 – 9 = 2
- Tiếp tục các bảng 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 tiến hành tương tự như bảng 11 trừ đi một số.
Hoạt động 2 : Bài 2
MT : Củng cố cách cộng trừ liên tiếp 
CTH : 
- 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS nêu cách làm
- Muốn tính 5 + 6 - 8 thì lấy 5+6=11 sau đó lấy 11-8=3, viết 3.
- Yêu cầu HS làm bài theo nhóm vào bảng phụ rồi trình bày .
- Nhận xét, KL .
5 + 6 – 8 = 3
9 + 8 – 9 = 8
8 + 4 – 5 = 7
6 + 9 – 8 = 7
3 + 9 – 6 = 6
7 + 7 – 9 = 5
Hoạt động 3 : Bài 3: Vẽ theo mẫu
MT : Rèn luyện kĩ năng vẽ hình .
CTH : 
- 1 HS đọc yêu cầu
- GV hướng dẫn HS chấm các điểm vào vở, dùng thước và bút lần lượt nối các điểm đó tạo thành hình vẽ theo mẫu
- Nhận xét, đánh giá.
3. Kết luận : 
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà học thuộc các bảng trừ.
Tiết 4 : Chính tả: (Tập chép)
Tiếng võng kêu
I. Mục tiêu :
1. KT : Hiểu nội cung , cách trình bày bài chính tả .
2. KN : - Chép lại chính xác, trình bày đúng khổ 2 của bài thơ Tiếng võng kêu.
 - Làm đúng các bài tập phân biệt.
3. TĐ : Cẩn thận, có ý thức rèn luyện chữ viết thường xuyên.
* HSKKVH : Chép chậm bài chính tả, chép 2/ 3 bài 
II. Chuẩn bị : 
GV : Bảng phụ khổ thơ tập chép.
HS : Đọc kĩ bài chính tả, bảng con, vở chính tả.
III. các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài :
-ổn định lớp :
- Kiểm tra bài cũ: GV đọc nội dung bài tập 2a, tiết trước - Giới thiệu bài : 
2. Phát triển bài :
Hoạt động 1 :Hướng dẫn tập chép.
MT : Hiểu nội cung , cách trình bày bài chính tả .Chép lại chính xác, trình bày đúng khổ 2 của bài thơ Tiếng võng kêu
CTH : 
- Hát đầu giờ.
- HS viết bảng con
- GV mở bảng phụ (khổ 2)
- 2HS đọc
- Chữ đầu các dòng thơ viết thế nào?
- Viết hoa, lùi vào 1 ô cách lề vở.
*HS chép bài vào vở
- HS chép bài
- GV theo dõi uốn nắn HS
* HSKKVH : Chép 2/3 bài .
*Chấm, chữa bài:
- Sửa lỗi.
- Chấm 5, 7 bài nhận xét
Hoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài tập
MT : - Làm đúng các bài tập phân biệt.
CTH : 
Bài 2: a, b
- 1 HS đọc yêu cầu
Cho HS làm bài theo cặp 
Yêu cầu HS chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống
HS làm bằng bút chì vào SGK.
1 cặp làm bài vào phiếu rồi trình bày
a. lấp lánh, nặng nề, lanh lợi, nóng nảy.
b. tin cậy, tìmtòi, khiêm tốn, miệt mài.
c. thắc mắc, chắc chắn, nhặt nhạnh.
- Nhận xét, KL 
* HSKKVH : Hoạt động cùng bạn.
3. Kết luận : 
- Nhận xét chung giờ học.
- Về nhà kiểm tra sửa lỗi trong bài chép.
Tiết 5 : Tăng cường Toán
Luyện tập về Bảng trừ
I. Mục tiêu:
1. KT : Củng cố các bảng trừ có nhớ: 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
2. KN : Vận dụng các bảng trừ để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp.
 Luyện tập kỹ năng vẽ hình.
3. TĐ : Cẩn thận, yêu thích học Toán .
* HSKKVH : Bước đầu biết vận dụng bảng trừ vào để tính cộng rồi trừ liên tiếp .
II . Chuẩn bị : 
GV : Chuẩn bị bảng phụ, sgk
HS : Học bài cũ, chuẩn bị bài mới, sgk.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài :
-ổn định lớp :
- Kiểm tra bài cũ: Đặt tính rồi tính
- Giới thiệu bài : 
2. Phát triển bài :
Hoạt động 1 : Bài 1: Tính nhẩm
MT :Biết thực hiện tính nhẩm 11 trừ đi một số .
CTH : 
- Hát đầu giờ.
- Cả lớp làm bảng con
84
54
46
47
39
9
37
15
37
Bài 1: Tính nhẩm
- 1 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS tính nhẩm và ghi kết quả.
- HS làm bài sau đó nối tiếp nhau đọc kết quả từng phép tính.
- Yêu cầu HS đọc thuộc bảng trừ 11 trừ đi một số.
11 – 5 = 6
11 – 3 = 8
11 – 7 = 4
11 – 8 = 3
- Tiếp tục các bảng 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 tiến hành tương tự như bảng 11 trừ đi một số.
Hoạt động 2 : Bài 2
MT : Củng cố cách cộng trừ liên tiếp 
CTH : 
- 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS nêu cách làm
- Muốn tính 5 + 6 - 8 thì lấy 5+6=11 sau đó lấy 11-8=3, viết 3.
- Yêu cầu HS làm bài theo nhóm vào bảng phụ rồi trình bày .
- Nhận xét, KL .
3. Kết luận : 
- Nhận xét tiết học 
- Dăn HS học thuộc các bảng trừ.
5 + 6 – 8 = 3
9 + 8 – 9 = 8
8 + 4 – 5 = 7
6 + 9 – 8 = 7
3 + 9 – 6 = 6
7 + 7 – 9 = 5
NS : 14 - 11 - 2009
NG : Thứ sáu ngày 20 tháng 11 năm 2009
Tiết 1 : Tập làm văn
Quan sát tranh, trả lời câu hỏi viết nhắn tin
I. Mục tiêu : 
1. KT : Biết cách quan sát tranh, trả lời câu hỏi, viết tin nhắn .
2. KN : - Quan sát tranh, trả lời câu hỏi đúng về nội dung tranh.
 - Viết được một mẩu nhắn tin ngắn gọn, đủ ý.
3. TĐ: Cẩn thận , yêu thích môn học .
* HSKKVH : Biết nhắc lại lời bạn về nội dung tranh, bước đầu biết trả lời và viết tin nhắn .
III. các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài :
-ổn định lớp :
- Kiểm tra bài cũ: Kể (đọc) đoạn văn ngắn viết về gia đình (bài tập 2 tiết TLV T13).
- Giới thiệu bài : 
2. Phát triển bài :
Hoạt động 1 : Bài tập 1 
MT : Quan sát tranh, trả lời câu hỏi đúng về nội dung tranh.
CTH : 
- Hát đầu giờ.
- 2 HS lên bảng 
- 1 HS đọc yêu cầu
-Khuyến khích mỗi em nói theo cách nghĩ của mình 
a. Bạn nhỏ đang bón bột cho búp bê/Bạn nhỏ đặt búp bê trên lòng, bón bột cho búp bê ăn
b. Mắt bạn nhìn búp bê thật âu yếm/bạn nhìn búp bê thật trìu mến.
c. Tóc bạn buộc thành 2 bím tóc có thắt nơ
- Nhận xét, đánh giá .
d. Bạn mặc một bộ quần áo gọn gàng/Bạn mặc một bộ quần áo rất đẹp
* HSKKVH : Nhắc lại lời bạn .
Hoạt động 2 : Bài 2: (Viết)
MT : Viết được một tin nhắn rõ ý . 
CTH : 
- Giúp HS nắm yêu cầu của bài
- HS viết bài vào vở bài tập.
- HS nhớ tình huống để viết lời nhắn ngắn gọn, đủ ý
- Cho HS đọc bài viết. Lớp bình chọn người viết hay nhất.
*VD: 5 giờ chiều
- Nhận xét, đánh giá 
Mẹ ơi ! Bà nội đến chơi. Bà đợi mãi mà mẹ chưa về. Bà đưa con đi dự sinh nhật em Phương Thu. Khoảng 8 giờ tối bác Hoà sẽ đưa con về.
 Con
 Tường Linh
* HSKKVH : Viết được 1- 2 câu.
3. Kết luận : 
- Hệ thống kiến thức toàn bài 
- Nhận xét tiết học.
Tiết 2 : Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
1. KT : 
- Củng cố phép trừ có nhớ (tính nhẩm và tính viết) vận dụng để làm tính, giải bài tập.
- Củng cố cách tìm số hạng trong phép cộng và tím số bị trừ trong phép trừ.
- Tiếp tục làm quen với việc ước lượng độ dài đoạn thẳng.
2. KN : Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ có nhớ (tính nhẩm và tính viết) vận dụng để làm tính, giải bài tập, tìm số hạng trong phép cộng và tím số bị trừ trong phép trừ, ước lượng độ dài đoạn thẳng.
3. TĐ : Cẩn thận , chính xác , yêu thích học Toán 
* HSKKVH : Bước đầu biết thực hiện phép trừ có nhớ (tính nhẩm và tính viết) vận dụng để làm tính, giải bài tập, tìm số hạng trong phép cộng và tím số bị trừ trong phép trừ, ước lượng độ dài đoạn thẳng ở mức độ đơn giản.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài :
- ổn định lớp: 
- Kiểm tra bài cũ: Gọi 1 số em lên đọc bảng trừ.
- Giới thiệu bài:
2. Phát triển bài : 
Hoạt động 1 : Bài 1: Tính nhẩm
MT : Củng cố bảng trừ .
CTH : 
- HS nhẩm kết quả vào SGK
- Gọi HS đọc kết quả .
- Củng cố bảng trừ đã học.
18 – 9
12 – 3
14 – 7
16 – 8
15 – 7
13 – 6
16 – 7
14 – 6
12 – 5
15 – 6
13 – 5
11 – 4
16 – 7
12 – 4
10 – 3
17 – 9
16 – 6
11 – 3
12 – 8
14 – 5
17 – 8
Hoạt động 2 : Bài 2: Đặt tính rồi tính
MT : Củng cố kĩ năng đặt tính và tính .
CTH : 
*HSKKVH : Nhắc lại kết quả đúng .
- HS đọc yêu cầu của bài .
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở. 6 HS làm bài vào phiếu, mỗi HS một phép tính 
a)
35
57
63
8
9
5
27
48
58
b)
72
81
94
34
45
36
- Nhận xét, kl
38
36
58
Hoạt động 3 : Bài 3: Tìm x
MT : Biết tìm số hạng chưa biết và số trừ chưa biết .
CTH :
* HSKKVH : Làm phần a.
- HS đọc yêu cầu của bài.
- Hướng dẫn học sinh nhận biết cách số hạng chưa biết và số bị trừ.
-Cho HS hoạt động nhóm làm bài vào bảng phụ.
a) x + 7 = 21 
 x = 21 – 7 
 x = 4
b) 8 + x = 42
 x = 42 – 8
 x = 34
c) x – 15 = 15
 x = 15 + 15
 x = 30
- Nhận xét chữa bài.
* HSKKVH : Hoạt động cùng nhóm .
Hoạt động 4 :Bài 4: Cho HS đọc yêu cầu đề
MT : Củng cố giải bài toán có một phép tính liên quan đến phép trừ .
CTH : 
HS đọc đề bài toán 
Làm bài vào vở .
Bài giải:
- Nêu kế hoạch giải
 - Cho 1 HS làm bài vào bảng phụ rồi trình bày .
Thùng bé có số đường là:
45 – 6 = 39 (kg)
Đáp số: 39 kg
* HSKKVH : HS khá giúp đỡ.
Hoạt động cặp Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
MT : Rèn luyện khả năng ước lượng .
CTH : 
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS quán sát đoạn thẳng dài 1dm
1dm = 10cm
 - Nhận xét, Kl.
- Nhận xét đoạn thẳng MN ngắn hơn đoạn thẳng dài 10cm (khoảng 1cm).
3. Kết luận : 
- Hệ thống toàn bài .
- Nhận xét tiết học.
Tiết 3 : Mĩ thuật 
( Giáo viên Mĩ thuật dạy )
Tiết 4 : Thủ công
( Giáo viên Mĩ thuật dạy )
Tiết 5: Sinh hoạt lớp
Sơ kết tuần 14
I. Nhận xét tuần qua :
II. Kế hoạch tuần 14.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan14.doc