Thiết kế bài học khối lớp 2 - Tuần 9 năm 2009

Thiết kế bài học khối lớp 2 - Tuần 9 năm 2009

Tuần 9 Ngày soạn : 10 – 10 – 2009

 Ngày giảng: Thứ hai ngày 12 tháng 10 năm 2009

 Tiết 1: Chào cờ

 Tập trung toàn trường.

 Tiết 2: Toỏn

$ 41 : LÍT.

 I. Mục tiờu:

1. Kiến thức: Giỳp học sinh:

- Bước đầu làm quen với biểu tượng về dung tích.

- Biết ca 1 lít, chai 1 lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích.

2. Kĩ năng:

 - Biết đọc, viết tên và ký hiệu của lớt.

- Biết tính cộng, trừ và các số đo theo đơn vị lớt.

 - Biết giải toán có liên quan đến đơn vị lít.

3. Thái độ: Có hứng thú học Toán.

II. Đồ dùng học tập:

- Giỏo viờn: Ca 1 lớt, chai 1 lớt, cốc, bỡnh nước.

- Học sinh: Bảng con. Vở ,SGK.

III. Các hoạt động dạy - học .

A. Kiểm tra bài cũ:

- Cho hs đọc nối tiếp bảng cộng 9, cộng8, cộng 7, cộng 6.

- Giáo viên nhận xét và ghi điểm.

B. Bài mới:

 

doc 19 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 606Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài học khối lớp 2 - Tuần 9 năm 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 9 Ngày soạn : 10 – 10 – 2009
 Ngày giảng: Thứ hai ngày 12 tháng 10 năm 2009
 Tiết 1: Chào cờ
 Tập trung toàn trường.
 Tiết 2: Toỏn 
$ 41 : LÍT.
 I. Mục tiờu: 
1. Kiến thức: Giỳp học sinh: 
- Bước đầu làm quen với biểu tượng về dung tớch. 
- Biết ca 1 lớt, chai 1 lớt. Biết lớt là đơn vị đo dung tớch.
2. Kĩ năng : 
 - Biết đọc, viết tờn và ký hiệu của lớt. 
- Biết tớnh cộng, trừ và cỏc số đo theo đơn vị lớt. 
 - Biết giải toỏn cú liờn quan đến đơn vị lớt. 
3. Thái độ : Có hứng thú học Toán.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Ca 1 lớt, chai 1 lớt, cốc, bỡnh nước. 
- Học sinh: Bảng con. Vở ,SGK.
III. Cỏc hoạt động dạy - học . 
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Cho hs đọc nối tiếp bảng cộng 9, cộng8, cộng 7, cộng 6. 
- Giỏo viờn nhận xột và ghi điểm. 
B. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu bài.
2. Phát triển bài
* Hoạt động 1: Quan sát , nhận xét.
*Mục tiêu: Làm quen với biểu tượng dung tớch. 
- Giỏo viờn lấy 2 cỏi cốc 1 to 1 nhỏ, rút đầy nước vào 2 cốc. 
- Cốc nào chứa được nhiều nước hơn?
- Cốc nào chứa được ớt nước hơn?
* Hoạt động 2: Giới thiệu ca 1 lớt hoặc chai 1 lớt. Đơn vị lớt. 
*Mục tiêu: Biết đọc ,viết tên và kí hiệu của lít.
- Giỏo viờn giới thiệu ca 1 lớt, rút đầy ca ta được 1 lớt nước. 
- Giỏo viờn: Để đo sức chứa của 1 cỏi chai, cỏi ca, cỏi thựng,  ta dựng đơn vị đo là lớt. 
- Lớt viết tắt là: l
- Giỏo viờn viết lờn bảng: 1 l, 2 l, 4 l, 6 l, rồi cho học sinh đọc. 
* Hoạt động 3: Thực hành. 
Bài 1: Viết tờn gọi đơn vị là lớt, theo mẫu. 
Cho hs thi làm nhanh
GV nhận xét.
Bài 2: Tớnh theo mẫu. 
- Yờu cầu học sinh làm bài vào vở. 
- Gọi 1 số học sinh lờn bảng chữa bài. 
- GV chấm 1 số bài và nhận xét.
Bài 4: Gọi hs đọc đề bài
Hướng dẫn phân tích bài toán.
Cho hs giải trong nhóm và trình bày.
 - GV nhận xét.
3. Kết luận:
- GV hệ thống nội dung bài.
- Giỏo viờn nhận xột giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài. 
- Học sinh quan sỏt giỏo viờn rút nước vào cốc. 
- Cốc to. 
- Cốc bộ. 
- Học sinh theo dừi. 
- Học sinh đọc: lớt viết tắt là l
- Học sinh đọc: Một lớt, hai lớt, bốn lớt, sỏu lớt, 
- Học sinh lờn bảng thi làm nhnhanh.Lớp cổ vũ và nhận xét.
- Học sinh làm vào vở. 
9l+8l =17l
17l-6l =11l
15l+5l =20l
18l–5l =13l
2l+3l+6l=11l
28l-4l-2 l=22l
- HS đọc 
- Phân tích và tóm tắt.
- Giải trong nhóm và trình bày trước lớp.
Tiết 3: Thể dục
( GV thể dục dạy )
Tiết 4+5: Tập đọc
 $ 25 : ễN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 (Tiết 1).
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
- Kiểm tra lấy điểm đọc. 
- Kết hợp kiểm tra kỹ năng đọc, hiểu: Học sinh trả lời được 1, 2 cõu hỏi về nội dung bài đọc. 
- ễn lại bảng chữ cỏi, ụn tập về cỏc từ chỉ sự vật. 
2. Kĩ năng:
- Đọc đúng tốc độ, lưu loát, ngắt nghỉ đúng dấu chấm , dấu phẩy.
- Trả lời tốt câu hỏi, tìm được các từ chỉ sự vật.
*HS KKVH: Đọc đúng, phát âm chuẩn.( không tính tốc độ thời gian)
3. Thái độ: Có ý thức đọc bài và tìm hiểu nội dung bài.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Phiếu bài tập, bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy - học . 
A. Kiểm tra bài cũ: 
B. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu bài.
2. Phát triển bài: 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn ụn tập. 
a) Kiểm tra đọc: Học sinh lờn bốc thăm chọn bài tập đọc sau đú về chuẩn bị 2 phỳt. 
- Giỏo viờn đặt cõu hỏi để học sinh trả lời. 
- Nhận xột. 
b) Hướng dẫn làm bài tập. 
- Cho học sinh ụn lại bảng chữ cỏi. 
Bài 3: Yờu cầu học sinh làm bài trong nhóm. 
- GV nhận xét.
Bài 4: 
- Cho học sinh làm bài vào vở. 
- Gọi một vài học sinh lờn bảng làm bài. 
- Giỏo viờn và cả lớp nhận xột. 
3. Kết luận:
- Giỏo viờn hệ thống nội dung bài. 
- Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau.
- Từng học sinh lờn bốc thăm chọn bài. 
- Học sinh lờn đọc bài. 
- Học sinh trả lời cõu hỏi. 
- Học sinh đọc bảng chữ cỏi. 
- Học sinh làm bài vào bảng nhóm và trình bày trước lớp.. 
Chỉ người
Chỉ đồ vật
Chỉ con vật
Chỉ cõy cối
Bạn bố
Hựng
Bàn
Xe đạp
Thỏ
mốo
Chuối
xoài
- Tỡm thờm từ cú thể xếp vào trong bảng. 
- Học sinh làm bài vào vở. 
+ Học sinh, thầy giỏo, ụng, cha, mẹ, 
+ Ghế, tủ, giường, ụ tụ, xe đạp, 
+ Gà, bũ, trõu, ngựa, dờ, voi, vỡt, 
+ Cam, mớt, na, chanh, quýt, bưởi, 
Ngày soạn : 11 – 10 – 2009
 Ngày giảng: Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
 Tiết 1: Toỏn
$ 42 : LUYỆN TẬP.
Mục tiờu: 
1. Kiến thức: 
Giỳp học sinh: Luyện tập giải toán với các số đo theo đơn vị lít
- Củng cố biểu tượng về dung tích.
2. Kĩ năng:
- Rốn kỹ năng làm toỏn, giải toỏn với cỏc số đo theo đơn vị lớt. 
- Thực hành củng cố biểu tượng về dung tớch. 
3. Thái độ: Yêu thích môn toán
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở, SGK, bảng con. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi học sinh lờn bảng làm bài 2 / 41. 
- Giỏo viờn nhận xột và ghi điểm. 
B. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu bài.
2. Phát triển bài. 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 1: Giỏo viờn yờu cầu học sinh tớnh nhẩm rồi điền ngay kết quả. 
- GV ghi bảng và nhận xét.
Bài 2: Cho hs thi làm nhanh. 
- GV và hs nhận xét.
Bài 3: Giỏo viờn cho học sinh tự giải bài toỏn theo túm tắt. 
- GV chấm 1 số vở và nhận xét.
Bài 4: Giỏo viờn hướng dẫn học sinh thực hành đổ 1 lít nước vào cỏc cốc như nhau xem 1 lớt nước rút được mấy cốc?
3. Kết luận:
- Giỏo viờn nhận xột giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài. 
- Học sinh làm vào SGK và nối tiếp nêu miệng. 
2 l + 1 l = 3 l
16 l + 5 l = 21 l
15 l – 12 l = 3 l
35 l – 12 l = 23 l
3 l + 2 l – 1 l = 4 l
16 l – 4 l + 15 l = 27 l
- Học sinh thi điền nhanh trên bảng: sỏu lớt, tỏm lớt, ba mươi lớt. 
- Học sinh làm bài vào vở. 
 Bài giải
 Số lớt dầu thựng thứ hai đựng được là
 16 – 2 = 14 (lớt): 
 Đỏp số: 14 lớt dầu. 
- Học sinh thực hành theo hướng dẫn của giỏo viờn. 
Tiết 2: Mĩ thuật
( GV mĩ thuật dạy )
Tiết 3: Kể chuyện
 $9 : ễN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 (Tiết 5).
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc. 
- ễn luyện trả lời theo tranh và tổ chức cõu thành bài. 
*HSKKVH: rèn đọc cho hs.
2. Kĩ năng: 
- Biết ngắt nghỉ đúng dấu chấm , dấu phảy, đọc lưu loát , phát âm chuẩn.
- Biết tổ chức câu thành bài.
3. Thái độ: Có ý thức trong giờ học.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Phiếu ghi tờn cỏc bài học thuộc lũng. 
- Học sinh: SGK, vở.... 
III. Cỏc hoạt động dạy - học . 
A. Kiểm tra bài cũ: 
B. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu bài.
2. Phát triển bài. 
* Hoạt động 1: Giỏo viờn hướng dẫn học sinh ụn tập. 
a) Kiểm tra đọc. 
- Giỏo viờn thực hiện như Tiết 1. 
b) Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 1: Dựa vào tranh trả lời cõu hỏi. 
- Cho học sinh quan sỏt tranh để trả lời. 
+ Hàng ngày ai đưa Tuấn đến trường ?
+ Vỡ sao hụm nay mẹ khụng đưa Tuấn đi học được?
+ Tuấn làm gỡ giỳp mẹ?
+ Tuấn đến trường bằng cỏch nào?
- GV nhận xét và cho hs nhắc lại.
3. Kết luận:
- Giỏo viờn nhận xột giờ học. 
- Học sinh về kể cho cả nhà cựng nghe. 
- Học sinh lờn đọc bài. 
- Học sinh quan sỏt tranh trong sỏch giỏo khoa. 
+ Hàng ngày mẹ đưa Tuấn tới trường. 
+ Hụm nay mẹ khụng đưa Tuấn đến trường được vỡ mẹ bị ốm. 
+ Tuấn rút nước cho mẹ uống. 
+ Tuấn tự mỡnh đi bộ đến trường. 
- Một số học sinh đọc lại cỏc cõu trả lời. 
Tiết 4: Chớnh tả 
$ 17 : ễN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1(Tiết 4).
 I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc. 
- ễn tập về cỏc từ chỉ hoạt động
2. Kĩ năng:
- Đọc lưu loát , diễn cảm, đúng tốc độ.
- Biết tìm các từ chỉ hoạt động.
3. Thái độ: Có hứng thú trong học tập.
*HSKKVH: Đọc đúng, phát âm chuẩn tốc độ chậm hơn so với các bạn.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ, phiếu ghi tờn cỏc bài tập đọc. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy - học. 
A. Kiểm tra bài cũ: 
B. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh.
1.Giới thiệu bài. 
2. Phát triển bài.
* Hoạt động 1: Kiểm tra lấy điểm đọc. 
* Mục tiêu: Đọc lưu loát diễn cảm theo đúng yêu cầu.
- Giỏo viờn thực hiện tương tự Tiết 1. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chớnh tả . 
*Mục tiêu: Viết đúng chính tả , hiểu nội dung bài viết. 
- Giỏo viờn đọc mẫu bài viết: Cân voi
- Giải nghĩa từ: Sứ thần, Trung Hoa, Lương Thế Vinh. 
- Bài viết ca ngợi trớ thụng minh của ai?
- Chữ khú: Sứ thần, Trung Hoa, dắt, thuyền, dấu, chỡm, 
- Đọc cho học sinh sinh viết vào vở. 
- Soỏt lỗi. 
- Chấm chữa. 
3. Kết luận:
- Giỏo viờn nhận xột giờ học. 
- Học sinh về làm bài tập.
- Học sinh lờn bảng bốc thăm rồi về chuẩn bị 2 phỳt sau đú lờn đọc bài. 
- 2 Học sinh đọc lại. 
- Học sinh đọc phần chỳ giải trong sỏch giỏo khoa. 
- Ca ngơi trớ thụng minh của Lương Thế Vinh.
- Học sinh viết bảng con. 
- Học sinh viết bài vào vở. 
- Tự soỏt lỗi. 
Ngày soạn: 12 – 10 – 2009
 Ngày giảng: Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2009
Tiết 1: Tập đọc
 $ 26 : ễN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 (Tiết 2).
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc. 
- ễn cỏch đặt cõu theo mẫu ai là gỡ ?
- ễn cỏch xếp tờn riờng của người theo thứ tự trong bảng chữ cỏi.
2. Kĩ năng: 
- Đọc đúng theo yêu cầu của GV.
- Biết đặt câu theo mẫu.
- Biết sắp xếp tên người theo thứ tự bảng chữ cái.
3. Thái độ: Yêu thích môn học.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Phiếu bài tập ghi tờn cỏc bài tập đọc, bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy - học. 
A. Kiểm tra bài cũ: 
B. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu bài.
2. Phát triển bài. 
* Hoạt động 1: Kiểm tra đọc 
*Mục tiêu: Đọc lưu loát diễn cảm , đúng tốc độ và trả lời đúng câu hỏi theo nội dung bài.
Học sinh lờn bốc thăm chọn bài tập đọc sau đú về chuẩn bị 2 phỳt. 
- Giỏo viờn đặt cõu hỏi để học sinh trả lời. 
- Nhận xột. 
*Hoạt động 2: Làm bài tập
*Mục tiêu: Biết đặt câu theo mẫu và xếp tên người theo thứ tự bảng chữ cái.
Bài 2: Gọi hs đọc yêu cầu.
- GV hướng dẫn .
-Yờu cầu học sinh làm bài vào vở. 
Bài 4: 
- Cho học sinh làm bài vào vở. 
- Gọi một vài học sinh lờn bảng làm bài. 
- Giỏo viờn và cả lớp nhậ ... nh tả 
$ 18 : ễN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 (Tiết 8): 
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức.
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm học thuộc lũng. 
- Củng cố vốn từ qua trũ chơi ụ chữ. 
2. Kĩ năng:
- Đọc lưu loát và thuộc lòng các bài đã học.
- Biết giải ô chữ đúng theo yêu cầu.
3. Thái độ:
- Có hứng thú tìm hiểu vốn từ thông qua trò chơi.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Phiếu bài tập; bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy - học: 
A. Kiểm tra bài cũ: 
B. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh.
1.Giới thiệu bài.
2. Phát triển bài 
* Hoạt động 1: Kiểm tra học thuộc lũng. 
- Giỏo viờn thực hiện như tiết 5. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. 
- Giỏo viờn treo sẵn 1 tờ giấy đó kẻ sẵn ụ chữ, hướng dẫn học sinh làm bài. 
+ Viờn màu trắng (hoặc đỏ, vàng, xanh): , dựng để viết?
+ Tập giấy ghi ngày, thỏng trong năm cú 4 chữ cỏi?
+ Đồ mặc cú 2 ống cú 4 chữ cỏi?
+ Nhỏ xớu giống tờn thành phố của bạn mớt trong bài tập đọc em đó học?
- Giỏo viờn tiếp tục cho đến dũng 10 để hiện ra ụ chữ hàng dọc. 
- Đọc kết quả: Phần thưởng. 
- GV nhận xét , khen hs trả lời tốt.
3. Kết luận.
- Giỏo viờn nhận xột giờ học. 
- Học sinh về ụn bài.
- Học sinh lờn bảng đọc bài. 
- Học sinh trả lời. 
- Phấn. 
- Lịch. 
- Quần. 
- Tớ hon. 
- Bỳt, hoa, tủ, xưởng, đen, ghế. 
- Học sinh đọc kết quả: Phần thưởng. 
Tiết 2: Toỏn 
Kiểm tra giữa học kì 1
( Trường ra đề)
Tiết 3: Tập viết 
$ 9 : ễN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 (Tiết 7).
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc. 
- ễn luyện cỏch tra mục lục sỏch. 
- ễn luyện cỏch núi mời, nhờ, đề nghị.
2. Kĩ năng:
- Biết đọc đúng theo yêu cầu của GV.
- Biết tra mục lục sách.
- Biết nói lời mời, nhờ , yêu cầu , đề nghị.
3. Thái độ:
- Có hứng thú trong môn học. 
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng nhúm. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy - học: 
A. Kiểm tra bài cũ: 
B. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu bài.
2. Phát triển bài. 
* Hoạt động 1: Kiểm tra lấy điểm đọc. 
- Giỏo viờn thực hiện như tiết 5. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 1: Giỏo viờn cho học sinh mở sỏch giỏo khoa để tỡm. 
Bài 2: Yờu cầu học sinh cả lớp tự làm bài vào vở. 
- Gọi một số học sinh đọc bài của mỡnh. 
- Giỏo viờn cựng cả lớp nhận xột.
3. Kết luận.. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh về ụn bài. 
- Học sinh lờn bảng đọc bài. 
- Học sinh mở sỏch giỏo khoa tuần 8 nờu tờn cỏc bài đó học. 
- Một số học sinh đọc tờn cỏc bài đó học. 
- Học sinh làm bài vào vở. 
a) Mẹ ơi mẹ mua giỳp con tấm thiếp chỳc mừng cụ giỏo nhõn ngày 20 – 11 nhộ. 
b) Để bắt đầu buổi liờn hoan văn nghệ xin mời cỏc bạn cựng hỏt chung một bài nhộ. 
c) Thưa cụ, xin cụ nhắc lại cõu hỏi cụ vừa nờu. 
Tiết 4: Tự nhiờn và xó hội 
$ 9 : ĐỀ PHềNG BỆNH GIUN SÁN.
I.Mục tiêu: 
1. Kiến thức.
Sau bài học học sinh cú thể: 
- Hiểu được giun đũa thường sống ở ruột người và một số nơi trong cơ thể người. Giun gõy ra nhiều tỏc hại đúi với sức khoẻ. 
- Người ta thường bị nhiễm giun qua đường thức ăn, nước uống. 
2. Kĩ năng:
- Biết đề phũng bệnh giun sỏn và thực hiện 3 điều : ăn sạch, uống sạch, ở sạch.
3. Thái độ: Có ý thức vệ sinh sạch sẽ . 
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Tranh vẽ minh họa trong sỏch giỏo khoa. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy - học: 
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh lờn bảng trả lời cõu hỏi: ăn uống sạch sẽ cú ớch lợi gỡ ?
- Giỏo viờn nhận xột. 
B. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu bài.
2. Phát triển bài. 
* Hoạt động 1: Thảo luận nhúm
*Mục tiêu: Biết được tác hại của giun trong cơ thể người.
- Giỏo viờn hỏi: Cỏc em đó bao giờ bị đau bụng, ỉa chảy, ỉa ra giun, buồn nụn v.v
và chúng mặt chưa?
- Giun thường sống ở đõu trong cơ thể người?
- Giun ăn gỡ mà sống được trong cơ thể người?
- Nờu tỏc hại do giun gõy ra?
* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm. 
*Mục tiêu: Biết được nguyên nhân gây nhiễm giun để biết cách đề phòng.
- Giỏo viờn yờu cầu học sinh thảo luận về nguyờn nhõn và cỏch đề phũng bệnh giun sỏn. 
- Giỏo viờn kết luận: Do khụng giữ vệ sinh ăn uống, vệ sinh cỏ nhõn,  muốn đề phũng được bệnh này chỳng ta phải giữ vệ sinh ăn uống, vệ sinh cỏ nhõn, phải rửa tay trước khi ăn, cắt múng tay múng chõn, 
3. Kết luận:
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh về nhà ụn lại bài. 
- HS trả lời.
- Học sinh thảo luận nhúm và trả lời. 
- Giun thường sống ở ruột, dạ dày, gan. 
- Hỳt cỏc chất bổ trong cơ thể. 
- Người bị nhiễm giun thường, xanh xao, mệt mỏi do cơ thể bị mất chất dinh dưỡng. 
- Học sinh thảo luận nhúm. 
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày. 
- Cả lớp nhận xột chốt lời giải đỳng. 
 Tiết 5: An toàn giao thông
 Ngày soạn: 14 – 10 – 2009
 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 16 tháng 10 năm 2009.
 Tiết 1: Thể dục
 ( GV thể dục dạy)
 Tiết 2: Tập làm văn
 Kiểm tra giữa học kì 1
 ( Trường ra đề)
 Tiết 3: Toán
$ 45 : TèM MỘT SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG.
I.Mục tiờu: 
1. Kiến thức:
Giỳp học sinh
- Biết cỏch tỡm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia. 
- Bước đầu làm quen với ký hiệu chữ.
2. Kĩ năng:
- Biết làm thành thạo dạng toán trên.
- Rèn kĩ năng giải toán có lời văn.
3. Thái độ:
- Yêu thích môn học. 
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Cỏc hỡnh vẽ trong sỏch giỏo khoa. 
- Học sinh: Bảng phụ,SGK.... 
III. Cỏc hoạt động dạy - học : 
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Giỏo viờn nhận xột bài kiểm tra. 
B. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu bài.
2. Phát triển bài.
* Hoạt động 1: Hình thành kiến thức.
*Mục tiêu: Biết được ký hiệu chữ và cỏch tỡm một số hạng trong 1 tổng. 
- Cho học sinh quan sỏt hỡnh vẽ trong sỏch giỏo khoa. 
- Yờu cầu học sinh nhận xột về số hạng trong phộp cộng 6 + 4 = 10. 
- Giỏo viờn nờu bài toỏn: Cú tất cả 10 ụ vuụng, cú một số ụ vuụng bị che lấp và 4 ụ vuụng khụng bị che lấp. Hỏi cú mấy ụ vuụng bị che lấp. 
- Giỏo viờn phõn tớch dẫn dắt học sinh. 
	+ Số ụ vuụng bị che chưa biết ta gọi là x. Lấy x + 4 bằng 10 ụ vuụng. Ta viết: 
x + 4 = 10
+ Muốn tỡm số hạng x ta làm thế nào?
 x + 4 = 10
 x = 10 – 4
 x = 6
- Giỏo viờn hướng dẫn tương tự cỏc bài cũn lại. 
Kết luận: Muốn tỡm 1 số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia. 
* Hoạt động 2: Thực hành. 
Bài 1: GV hướng dẫn mẫu và cho hs làm bảng con.
- GV nhận xét kết quả.
Bài 2: Cho hs làm nhóm .
- GV nhận xét.
Bài 3: Gọi hs đọc đề bài
- HD phân tích và tóm tắt bài toán.
- GV cho hs làm vào vở và chấm 1 số bài.
- Nhận xét bài chấm và chữa bài trên bảng.
3. Kết luận.
- Giỏo viờn nhận xột giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài. 
- Học sinh quan sỏt và viết số thớch hợp vào chỗ chấm. 
6 + 4 = 10
 6 = 10 – 4
 4 = 10 – 6
- Học sinh nhắc lại đề toỏn. 
- Học sinh nờu tờn gọi cỏc thành phần của phộp cộng. 
- x là số hạng. 
- 4 là số hạng. 
- 10 là tổng. 
- Ta lấy tổng trừ đi số hạng kia. 
- Học sinh nhắc lại nhiều lần đồng thanh, cỏ nhõn. 
- Học sinh làm lần lượt từng bài theo yờu cầu của giỏo viờn. 
- HS làm trong nhóm và trình bày trước lớp.
- 1 hs tóm tắt bài toán trên bảng. Cả lớp nhận xét.
- 1 hs giải bài tập trên bảng.Lớp làm vào vở.
Tiết 4: Thủ cụng 
$10 : GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY Cể MUI (Tiết 1).
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh vận dụng gấp thuyền phẳng đỏy khụng mui để gấp thuyền phẳng đỏy cú mui. 
2. Kĩ năng:
- Học sinh gấp được thuyền phẳng đỏy cú mui.
3. Thái độ: 
- Học sinh yêu thích gấp thuyền. 
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Thuyền phẳng đỏy cú mui bằng giấy màu. 
- Học sinh: Giấy màu, kộo, hồ dỏn,...
III. Cỏc hoạt động dạy - học. 
A. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 
B. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu bài.
2. Phát triển bài. 
* Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét.
* Mục tiêu: Biết quan sát nhận xét so sánh thuyền phẳng đáy có mui với thuyền phẳng đáy không mui..
-Hướng dẫn học sinh gấp mẫu. 
- Cho học sinh quan sỏt mẫu thuyền bằng giấy. 
- Giỏo viờn gấp mẫu. 
- Cho học sinh so sỏnh thuyền cú mui và thuyền khụng cú mui. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn gấp thuyền. 
*Mục tiêu: Nắm được quy trình gấp thuyền phẳng đáy không mui.
- Giỏo viờn cho học sinh quan sỏt qui trỡnh gấp. 
- Giỏo viờn hướng dẫn học sinh thao tỏc từng bước. 
Bước 1: Gấp tạo mũi thuyền. 
Bước 2: Gấp cỏc nếp gấp cỏch đều nhau. 
Bước 3: Gấp tạo thõn và mũi thuyền. 
Bước 4: Tạo thuyền phẳng đỏy cú mui. 
* Hoạt động 3: Cho học sinh thực hành. tập gấp. 
- Học sinh tập gấp theo nhúm. 
- Giỏo viờn theo dừi, giỳp đỡ cỏc nhúm làm. 
3. Kết luận.
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh theo dừi. 
- Học sinh quan sỏt theo dừi Giỏo viờn gấp
- Học sinh so sỏnh: Gấp tương tự như nhau nhưng thuyền cú mui thờm 1 bước gấp tạo mui thuyền. 
- Học sinh quan sỏt qui trỡnh gấp. 
- Theo dừi Giỏo viờn thao tỏc. 
- Học sinh nhắc lại cỏc bước gấp thuyền. 
- Học sinh cỏc nhúm tập gấp thuyền phẳng đỏy cú mui. 
 Tiết 5: Sinh hoạt
 HOAẽT ẹOÄNG TAÄP THEÅ.
 I/ MUẽC TIEÂU :
- Kieỏn thửực : Bieỏt sinh hoaùt theo chuỷ ủeà vaờn hoựa vaờn ngheọ.
- Kú naờng : Reứn tớnh maùnh daùn, tửù tin.
- Thaựi ủoọ : Coự yự thửực, kổ cửụng trong sinh hoaùt.
II/ CHUAÅN Bề :
- Giaựo vieõn : Baứi haựt, chuyeọn keồ.
- Hoùc sinh : Caực baựo caựo, soỏ tay ghi cheựp.
III/ CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC CHUÛ YEÁU ;
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS.
Hoaùt ủoọng 1 : Kieồm ủieồm coõng taực.
-YÙ kieỏn giaựo vieõn.
-Nhaọn xeựt, khen thửụỷng.
Hoaùt ủoọng 2 : Vaờn hoựa, vaờn ngheọ.
Sinh hoaùt vaờn ngheọ :
Thaỷo luaọn : ẹeà ra phửụng hửụựng tuaàn 10.
-Ghi nhaọn: Duy trỡ neà neỏp truy baứi toỏt.
-Xeỏp haứng nhanh, traọt tửù.
-Chuaồn bũ baứi ủuỷ khi ủeỏn lụựp.
-Khoõng aờn quaứ và chơi trửụực coồng trửụứng.
Hoaùt ủoọng noỏi tieỏp : Nhaọn xeựt, daởn doứ.
-Toồ trửụỷng baựo caựo caực maởt trong tuaàn.
-Lụựp trửụỷng toồng keỏt.
-Bỡnh baàu thi ủua. Lụựp trửụỷng thửùc hieọn. ủeà nghũ toồ ủửụùc khen.
-Haựt 1 soỏ baứi haựt ủaừ hoùc: 
-Thaỷo luaọn nhoựm ủửa yự kieỏn.
ẹaùi dieọn nhoựm trỡnh baứy.
Laứm toỏt coõng taực tuaàn 10.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 9 -200 9 Ngµy so.doc