Thiết kế bài học khối lớp 2 - Tuần học 17 năm 2009

Thiết kế bài học khối lớp 2 - Tuần học 17 năm 2009

 Tiết 2+3: Tập đọc

 Đ49 + 50 TÌM NGỌC

I. MỤC TIÊU:

1.KT- Đọc trơn toàn bài.

- Hiểu nghĩa của các từ mới.

2.KN- Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.

- Hiểu nội dung ý nghĩa câu chuyện: Khen ngợi những vật nuôi trong nhà tình nghĩa, thông minh, thực sự là bạn của con người.

3.TĐ: - HS yêu quý vật nuôi trong nhà

* HSKKVH: Đọc ở mức độ chậm .Lắng nghe các bạn trả lời câu hỏi cảm thụ ND bài học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

1.Giáo viên: Tranh minh hoạ bài tập đọc. Bảng phụ viết đoạn văn cần HD luyện đọc.

2.Học sinh: SGK

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

 

doc 29 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 469Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài học khối lớp 2 - Tuần học 17 năm 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 17
 Thứ hai, ngày 7 tháng 12 năm 2009
 Tiết 1:
 Chào cờ
 Đ17
Tập trung toàn trường 
 Tiết 2+3:
 Tập đọc
 Đ49 + 50
 Tìm ngọc
I. Mục tiêu:
1.KT- Đọc trơn toàn bài. 
- Hiểu nghĩa của các từ mới.
2.KN- Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
- Hiểu nội dung ý nghĩa câu chuyện: Khen ngợi những vật nuôi trong nhà tình nghĩa, thông minh, thực sự là bạn của con người.
3.TĐ: - HS yêu quý vật nuôi trong nhà
* HSKKVH: Đọc ở mức độ chậm .Lắng nghe các bạn trả lời câu hỏi cảm thụ ND bài học.
II. Đồ dùng dạy học
1.Giáo viên: Tranh minh hoạ bài tập đọc. Bảng phụ viết đoạn văn cần HD luyện đọc.
2.Học sinh: SGK
III. các hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
hoạt động của HS
A. Giới thiệu bài:
1.KT: Đọc bài: “Thời gian biểu” và TLCH 
2. Giới thiệu bài: 
B.Phát triển bài:
1.Hoạt động 1: Luyện đọc
 a.MT: HS đọc trơn bài, đọc đúng câu từ và hiểu nghĩa các từ mới.
 b.Các bước hoạt động:
 B1: GV đọc toàn bài
 B2: Đọc câu 
 - > GV hướng dẫn đọc đúng tiếng khó
 B3: Đọc đoạn trước lớp:
 - GV hướng dẫn đọc đúng một đoạn trên bảng phụ.
 B4: Đọc đoạn trong nhóm
 -> GV giúp đỡ các nhóm
 - 2 HS đọc và TLCH
 - Theo dõi
 - HS nối tiếp nhau.Đọc đúng tiếng khó 
 - Đọc tiếp nối kết hợp tìm hiểu từ mới
 - HS tổ chức đọc nhóm
 - Các nhóm thi đọc( ĐT, cá nhân)
 Tiết 2
2.Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
a.Mục tiêu: HS trả lời đúng các câu hỏi trong bài
b.Các bước hoạt động:
B1: GV nêu yêu cầu đọc và TLCH
B2: GV lần lượt nêu hệ thống câu hỏi
3.Hoạt động 3: Luyện đọc lại
 a.Mục tiêu: Biết đọc truyện bằng giọng kể nhẹ nhàng, tình cảm. 
B1: GV nêu yêu cầu và tổ chức cho HS đọc
B2: GV nhận xét, cho điểm.
C. Kết luận:
- Nêu nội dung, ý nghĩa chuyện
- Nhận xét tiết học
- Nhắc nhở HS chuẩn bị cho tiết sau
*HSKKVH: Có thể trả lời được một số ý nhỏ.
 - HS đọc thầm, đọc thành tiếng và TLCH, HS khác nhận xét
* HS KKVH: Nghe và cảm thụ cách đọc của bạn.
 - 2 HS thi đọc
 - HS nêu ý nghĩa
 Tiết 4:
Toán
 Đ81
 ôn tập về phép cộng và phép trừ
i. Mục tiêu:
1.KT- Củng cố về cộng, trừ nhẩm ( trong phạm vi các bảng tính ) và cộng trừ viết ( có nhớ một lần ).
- Củng cố về giải toán dạng nhiều hơn, ít hơn một đơn vị.
2.KN - Rèn kỹ năng tính nhẩm, tính viết & kĩ năng giải toán.
3.TĐ- HS có ý tnức trong giờ học, yêu thích học toán.
* HS KKVH: Tính viết đúng một số phép tính.
III.chuẩn bị:
1.GV: bảng phụ
2.HS: bảng con, SGK
ii. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
hoạt động của HS
A.Giới thiệu bài
1.ổn định- kiểm tra:
- GV cho HS làm lại bài tập 2 SGK (T81)
- Nhận xét, cho điểm
2.Bài mới: GV giới thiệu bài
B.phát triển bài: 
1.Hoạt động 1: Bài 1
a.MT: HS tính nhẩm đúng kết quả các công
thức cộng trừ theo yêu cầu.
b.CTH: 
B1: GV nêu yêu cầu và hướng dẫn nhẩm
B2: Tổ chức cho HS nêu kết quả
- Củng cố cho HS tính chất của phép cộng chẳng hạn: 9 + 7 = 8 + 4 =
 7 + 9 = 4 + 8 = 
 2.Hoạt động 2: Bài tập 2,3
a.MT: HS thực hiện đặt tính rồi tính đúng các phép tính cộng trừ, biết thực hiện tính cộng liên tiếp.
b.CTH:
Bài 2: 
B1: GV cho HS nêu yêu cầu bài
B2: Tổ chức cho HS làm vào bảng con
- kết hợp nhận xét, chữa bài
Bài 3: 
B1: GV nêu yêu cầu và hướng dẫn
- Viết lên bảng ý a lên bảng hướng dẫn
- 9 cộng 8 bằng mấy ?
- Hãy so sánh 1+7 và 8 ?
-Vậy khi biết 9+1+7=17 có cần nhẩm 9+8 không ? vì sao ?
B2: Tổ chức cho HS làm ý b, ý c
3.Hoạt động 3: Bài tập 4
a.MT: HS giải được bài toán có lời văn
b.CTH:
B1: GV cho HS tìm hiểu bài
B2: GV tổ chức cho HS làm bài
- GV cùng HS nhận xét, chữa bài.
3.Hoạt động4: Bài tập 5
a.MT: HS biết tìm số hạng và số trừ
b.CTH:
B1: Hướng dẫn yêu cầu bài
- Bài toán yêu cầu gì ?
Viết bảng: 72 + ‘ = 72 
- Điền số nào vào ‘ tại sao ?
- Làm thế nào để tính ra kết quả là 0 ?
B2: Gv tổ chức cho hs làm bài
- > nhận xét, chữa bài.
C.Kết luận: 
- Nhận xét, tiết học .
- Hướng dẫn ôn tập ở nhà.
 - 2 HS làm miệng.
 * HS KK: nhẩm đúng 5 phép tính.
 - HS nhẩm trong SGK
 - Tiếp nối nêu kết quả
 9 + 7 = 16 8+ 4 = 12
 7 + 9 = 16 4 + 8 = 12
 16 – 9 = 7 12 – 8 = 4
 16 – 7 = 9 12 – 4 = 8
 * HSKK: làm được 2 phép tính
 - HS nêu yêu cầu bài và nêu cách thực hiện
 tính
 - Làm trên bảng con
 38 47 36 81 63 100
 + + + - - -
 42 35 64 27 18 42 
 80 82 100 54 45 58
9 + 8 = 17
1 + 7 = 8
- Không cần vì 9+8 = 9+1+7 ta ghi ngay kết quả là 17.
 - HS điền kết quả và nêu cách tính
 * HS KK: viết được phép tính giải bài toán
 - Đọc bài toán, phân tích đề
 - HS làm cá nhân
 Bài giải
 Lớp 2B trồng được số cây là:
 48 + 12 = 60 (cây)
 Đáp số: 60 cây.
 * HS KK: làm được một phép tính.
- Điền số thích hợp vào ô trống.
- Điền số 0 vì 72 + 0 = 72
- Lấy tổng là 72 trừ đi số hạng đã biết là 72: 72 – 72 = 0
b. 85 - ‘ = 85
 Tiết 5:
Đạo đức
 Đ17
Giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng (T2)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức- Vì sao cần giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng.
- Cần làm gì và cần tránh những việc gì để giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng.
2. Kỹ năng- Học sinh biết giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng.
3. Thái độ- Có thái độ tôn trọng những quy định về trật tự vệ sinh công cộng.
*GDBVMT: (Toàn phần)
II. chuẩn bị :
1.GV- Đồ dùng thể hiện hoạt động 2 (T2)
- Tranh ảnh hoạt động 1, 2 (T2)
II. hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
hoạt động của HS
A.Giới thiệu bài
1.ổn định- kiểm tra:
- Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng mang lại lợi ích gì ?
2.Bài mới: GV giới thiệu bài
B.phát triển bài: 
1.Hoạt động 1: Quan sát tình hình trật tự, vệ sinh nơi công cộng. 
a.MT: Giúp HS thấy được ttình hình trật tự vệ sinh nơi công cộng thân quen và nêu ra các biện pháp cải thiện thực trạng đó.
b.CTH:
B1: GV đưa HS đến một nơi công cộng gần trường để quan sát tình hình trật tự, vệ sinh ở đó.
- Nơi công cộng được dùng để làm gì ?
- ở đây, trật tự, vệ sinh có được tốt không ?
- Các em cần làm gì để giữ trật tự, vệ sinh nơi này ?
B2: Đưa HS về lớp
- GV cho HS rhảo luận các câu hỏi tại lớp
*GDBVMT: kết luận về hiện trạng trật tự vệ sinh nơi công cộng, nguyên nhân và giải pháp
C.Kết luận:
*Mọi người đều phải giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng. Đó là nếp sống văn minh giúp cho công việc của mỗi người được thuận lợi, môi trường trong lành.
- Nhận xét đánh giá giờ học
- Hướng dẫn thực hành hàng ngày.
-Mang lại nhiều lợi ích cho con người. 
 Trường học là nơi học tập, bệnh viện, 
 trạm y tế là nơi chữa bệnh giúp cho 
 công việc của con người thuận lợi hơn.
- HS quan sáttheo sự hướng dẫn của 
 giáo viên.
 - HS thảo luận 
 - Một số HS trả lời câu hỏi.
 - Thực hiện giữ vệ sinh nơi công cộng ở 
 trường học.
 Thứ ba, ngày 8 tháng 12 năm 2009
 Tiết 1:
Kể chuyện
 Đ17 
tìm ngọc
I. Mục tiêu:
1.KT- Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ kể lại từng đoạn, và có thể kể toàn bộ nội dung câu chuyện. Tìm ngọc
2.KN- Có thể phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội 
 dung.
 - Có khả năng tập trung nghe bạn kể chuyện, nhận xét đánh giá đúng.
 3.TĐ: - HS biết yêu quý nhứng vật nuôi trong nhà.
 * HS KKVH: Kể được một số ý câu chuyện
 II.Chuẩn bị:
 1.GV:Tranh minh hoạ trong SGK.
 2.HS: SGK
 III. hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
hoạt động của HS
A.Giới thiệu bài
1.ổn định- kiểm tra:
- GV yêu cầu 1 HS kể lại câu chuyện “Con chó nhà hàng xóm”
- Nhận xét, đánh giá và cho điểm. 
2.Bài mới: GV giới thiệu bài
B.phát triển bài: 
1.Hoạt động 1: Kể chuyện theo tranh
a.MT: HS dựa vào tranh kể lại được từng đoạn câu chuyện Tìm ngọc
b.CTH:
B1:GV nêu yêu cầu và hướng dẫn kể chuyện
- GV hướng dẫn HS hiểu yêu cầu bài.
- GV hướng dẫn kể mẫu theo tranh 1qua các câu hỏi gợi ý
B2: Tổ chức cho HS kể trong nhóm
- > GV theo dõi HD các nhóm
B4: GV tổ chức cho HS thi kể trước lớp
-> Kết hợp cùng HS nhận xét, đánh giá
2.Hoạt động 2: Kể toàn bộ câu chuyện
a.MT: HS kể tiếp nối theo 6 tranh hoàn chỉnh câu chuyện
b.CTH:
B1: GV nêu yêu cầu kể toàn bộ câu chuyện
B2: GV tổ chức cho HS kể
B3: GV cùng HS nhận xét, đánh giá
C.Kết luận:
- GV nhận xét tiết học.
- GV cùng HS bình chọn cá nhân, nhóm xuất sắc.
 - HD kể ở nhà
- 2 HS kể tiếp nối
 *HS KKVH: Kể lai được một số ý của câu 
 chuyện
 - HS nêu yêu cầu BT.
- 1HS kể mẫu theo tranh 1.
 - Kể chuyện trong nhóm: HS nối tiếp nhau
 kể từng đoạn
 - Các nhóm cử đại diện thi kể
 *HS KKVH: Nghe bạn kể cảm thụ nội dung
 câu chuyện
- Đại diện các nhóm thi kể tiếp nối.
 - Về kể lại câu chuyện cho người thân.
______________________________________________________________________
 Tiết 2:
 Thể dục
 Bài 33:
 Trò chơi: "bịt mắt bắt dê" và nhóm ba nhóm bảy"
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức- Ôn 2 trò chơi "Bịt mắt bắt dê" và "Nhóm ba nhóm bảy" 
2. Kỹ năng- Tham gia chơi tương đối chủ động
3. Thái độ- Có ý thức tự giác tích cực học môn thể dục.
II. chuẩn bị :
1.GV- Địa điểm: Trên sân trường.
- Phương tiện: Chuẩn bị 1 còi, cờ, kẻ sân.
2.HS- Vệ sinh an toàn nơi tập.
Iii. Nội dung và phương pháp:
Nội dung
Định lượng
Phương pháp
A.Giới thiệu bài:
1. Nhận lớp: 
- Lớp trưởng tập trung báo cáo sĩ số.
2.Bài mới: 
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu tiết học.
B.Phát triển bài:
1.Hoạt động 1: Khởi động
a.MT:HS được khởi động giúp cho cơ thể mềm rẻo tránh chấn thương trong các hoạt động
b.CTH:
6-7'
1 - 2'
ĐHTT: X X X X X
X X X X X
X X X X X
D
B1:Xoay các khớp cổ tay, cổ chân đầu gối, hông
B2: Ôn các động tác của bài thể dục phát triển chung.
2.Hoạt động 2: Trò chơi “ Nhóm ba nhóm bảy” và “ Bịt mắt bắt dê”.
a.MT: HS tham gia chơi hai trò chơi tương đối chủ động.
b.CTH:
1 - 2'
X X X X X D
X X X X X
X X X X X
2 x 8 nhịp
- Cán sự điều khiển.
B1:Trò chơi: Nhóm ba nhóm bảy
- GV hướng dẫn và tổ chức chơi
B2:Trò chơi: Bịt mắt bắt dê
- GV hướng dẫn và tổ chức chơi
5 - 6'
- GV điều khiển
10 - 12'
- GV điều khiển
C. Kết luận:
- Đi đều 2-4 hàng dọc
- GV nhận xét tiết học.
2-3'
 - Cán sự điều khiển
1 - 2'
____________________________
 Tiết 3:
Toán
 Đ82 
ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp theo)
I. Mục tiêu:
1.KT- Cộng trừ nhẩm (trong phạm vi các bảng tính) và cộng trừ viết (có nhớ một lần)
- Củng cố về giải bài to ... y khổ to 
2.HS: - SGK, bảng con, phấn.
III. hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Giới thiệu bài:
1.ổn định- KTBC
- Đọc cho HS viết bảng con
 - Nhận xét, chữa lỗi
2.Bài mới: GV giới thiệu bài
B.Phát riển bài:
1.Hoạt động 1: Hướng dẫn chuẩn bị
a.MT: HS hiểu ND đoạn chép, biết cách trình bày đoạn văn, viết đúng những chữ dễ viết sai.
b.CTH:
B1: GV đọc bài và HD tìm hiểu nội dung và cách trình bày
 - Giáo viên đọc bài trên bảng lớp.
 - GV nêu câu hỏi HD nhận xét
B2: GV đọc cho HS viết từ khó
 - GV kết hợp cùng HS nhận xét, chữa lỗi.
2.Hoạt động 2: Chép bài. 
a.MT:HS trình bày đúng đoạn văn, sử dụng đúng dấu câu.
b.CTH:
B1: GV cho HS chép bài vào vở.
- GV nhắc nhở cách trình bày 
 bài, uốn nắn tư thế ngồi viết
vào bảng con
C.Kết luận:
- GV khen những HS chép bài chính tả đúng, sạch đẹp.
- Nhận xét tiết học, nhắc HS chữa lỗi ở nhà.
- Cả lớp viết bảng con.
- Theo dõi 
 - 1, 2 HS đọc lại
 - HS trả lời câu hỏi
 - HS viết : nũng nịu, kiếm mồi, nguy hiểm.
 * HSKK: chép được 3 câu
 - HS chép bài.
 - HS soát lỗi
 ___________________
 Thứ sáu, ngày 11 tháng 12 năm 2009
 Tiết 1:
Tập làm văn
 Đ17
Ngạc nhiên thích thú- lập thời gian biểu
I. Mục tiêu:
1.KT:- Biết cách thể hiện sự ngạc nhiên thích thú.
 - Biết lập thời gian biểu.
2.KN: - Rèn kĩ năng nói, kĩ năng lập thời gian biểu 
3.TĐ:- Có ý thức nói lời ngạc nhiên thích thú, thực hiện theo thời gian biểu trong cuộc sống hàng ngày.
* HSKKVH: Biết tham khảo cách lập thời gian biểu của bạn.
II.chẩn bị:
1.GV: Giấy khổ to bút dạ để HS làm bài tập 3.
2.HS: SGK
III. các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
hoạt động của HS
A.Giới thiệu bài
1.ổn định- kiểm tra:
- Gọi HS kể về vật nuôi trong nhà.
- Nhận xét,đánh giá.
2.Bài mới: GV giới thiệu bài
B.phát triển bài: 
1.Hoạt động 1: Bài tập 1,2
a.MT: HS biết nói lời ngạc nhiên thích thú qua tình huống cụ thể
b.CTH:
Bài tập 1:
B1:GV cho HS đọc yêu cầu bài
- GV hướng dẫn quan sát giúp HS hiểu yêu cầu bài
B2: Cho HS đọc lại lời bạn nhỏ trong tranh
- GV: Lời nói của cậu con trai thể hiện sự thích thú khi thấy món quà mẹ tặng: 
Bài tập 2: 
B1: GV cho HS tìm hiểu yêu cầu bài
B2: Tổ chức cho HS nêu miệng
GV: Em nói như thế nào để thể hiện sự ngạc nhiên và thích thú ấy ?
- GV nhận xét, đánh giá.
2.Hoạt động 2: Bài tập 3
a.MT: HS bước đầu biết lập thời gian biểu dựa theo nội dung bài tập 
b.CTH:
B1: GV cho HS tìm hiểu yêu cầu bài
- GV hướng dẫn các mốc thời gian
B2; Tổ chức cho HS làm cá nhân
- Nhận xét, đánh giá
C.Kết luận:
- Nhận xét tiết học
- Hướng dẫn HS thực hiện yêu cầu bài học ở nhà.
 - 2 HS kể
 - 2 HS đọc yêu cầu
- Ôi ! quyển sách đẹp quá ! Lòng biết ơn mẹ (cảm ơn mẹ)
 - 1, 2 HS đọc yêu cầu bài
 - Nhiều HS tiếp nối nêu miệng chẳng hạn: 
+ Ôi ! Con ốc biển đẹp quá !
+ Con cảm ơn bố !
 + Sao con ốc biển đẹp thế, lạ thế !...
* HSKK: Bước đầu biết cách lập thời gian biểu
qua việc tham khảo cách lập thời gian biểu của bạn
 - HS đọc yêu cầu
 - HS làm bài .
 - Nhiều HS đọc thời gian biểu trước lớp.
6 giờ 30– 7 giờ
Ngủ dậy, tập thể dục, đánh răng, rửa mặt.
7 giờ -7 giờ 15
Ăn sáng
7giờ15–7giờ 30
Mặc quần áo
7 giờ 30
Tới trường dự lễ sơ kết học kỳ I
10 giờ
Về nhà, sang thăm ông bà.
 Tiết 2:
Toán
 Đ85
ôn tập về đo lường
I. Mục tiêu:
1.KT:- Củng cố về xác định khối lượng qua dụng cụ cân.
- Xem lịch để biết số ngày trong mỗi tháng và các ngày trong tuần lễ.
2.KN: - Rèn kĩ năng xem lịch.
3.TĐ:- HS có ý thức xem lịch hằng ngày.
*HS KKVH: Bước đầu biết xem lịch.
II. chuẩn bị :
1.GV:Cân đồng hồ, tờ lịch cả năm
2.HS: SGK
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
hoạt động của HS
A.Giới thiệu bài
1.ổn định- kiểm tra:
 - Vẽ 3 điểm cùng nằm trên một đường thẳng và đặt tên cho 3 điểm ấy.
 - Nhận xét bài của HS
2.Bài mới: GV giới thiệu bài
B.phát triển bài: 
1.Hoạt động 1: Bài tập 1
a.MT: HS biết nhìn số chỉ kg trên cân đồng hồ, cân bàn và đọc đúng 
b.CTH:
B1: GV cho HS thực hiện từng yêu cầu bài tập
B2: GV tổ chức cho HS tập cân một số đồ vật
2.Hoạt động 2: Bài tập 2,3
a.MT: HS biết quan sát tờ lịch tháng 10, tháng 11 và trả lời đúng các câu hỏi a,b(BT2) và câu hỏi a, b(BT3)
b.CTH:
Bài tập 2:
B1: GV treo 2 tờ lịch tháng 10, tháng 11 và nêu yêu cầu bài
B2: Tổ chức cho HS trả lời các câu hỏi
a.Tháng 10 có bao nhiêu ngày ?
- Có mấy ngày chủ nhật ? 
- Đó là các ngày nào ?
b.Tháng 11 có bao nhiều ngày ?
- Có mấy ngày chủ nhật ?
- Có mầy ngày thứ 5 ?
Bài tập 3:
(GV hướng dẫn xem lịch rồi lần lượt nêu các câu hỏi như SGK)
3.Hoạt động 3: Bài tập 4
a.MT: HS nêu đúng các thời điểm ứng với thời gian ghi trong tranh SGK
b.CTH:
B1: GV hướng dẫn quan sát tranh và nêu yêu cầu bài
B2: Tổ chức cho HS trả lời câu hỏi
a. Các bạn chào cờ lúc mấy giờ ? 
b. Các bạn tập thể dục lúc mấy giờ ?
C.Kết luận:
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét tiết học, hướng dẫn học ở nhà.
- 1 HS làm trên bảng, lớp làm ra nháp
 a) Con vịt cân nặng 3 kg
 b) Gói đường cân nặng 4kg
 c)Lan cân nặng 30 kg
 - 2,3 HS lên thực hành cân sau đó nêu chỉ 
 số ki- lô- gam
* HSKK: trả lời đúng một số câu hỏi.
- Tháng 10 có 31 ngày
- Có 4 ngày chủ nhật 
- Đó là, 5, 12, 19, 26
- Có 30 ngày
- Có 5 ngày chủ nhật.
- Có 4 ngày thứ 5
 - HS tiếp nối trả lời câu hỏi.
- Lúc 7 giờ
- Lúc 9 giờ.
______________________
 Tiết 3:
Chính tả: (Tập chép)
 Đ34
 Gà tỉ tê với gà
I. Mục tiêu :
1.KT- Chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài: Gà tỉ tê với gà.
- Làm đúng các bài tập : điền đúng âm giữa vần ao/au, âm đầu r/d/gi.
2.KN:- Biết trình bày đúng đoạn văn, viết hoa đúng các chữ đầu câu .
3.TĐ:- Yêu quý chữ Việt có ý thức rèn luyện chữ viết, viết đúng chính tả.
* HS KKVH: - Chép lại được 3 câu.
II. chuẩn bị:
1.GV: - Bảng phụ viết đoạn văn cần tập chép. Giấy khổ to 
2.HS: - SGK, bảng con, phấn.
III. hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Giới thiệu bài:
1.ổn định- KTBC
- Đọc cho HS viết bảng con
 - Nhận xét, chữa lỗi
2.Bài mới: GV giới thiệu bài
B.Phát riển bài:
1.Hoạt động 1: Hướng dẫn chuẩn bị
a.MT: HS hiểu ND đoạn chép, biết cách trình bày đoạn văn, viết đúng những chữ dễ viết sai.
b.CTH:
B1: GV đọc bài và HD tìm hiểu nội dung và cách trình bày
 - Giáo viên đọc bài trên bảng lớp.
 - GV nêu câu hỏi HD nhận xét
B2: GV đọc cho HS viết từ khó
 - GV kết hợp cùng HS nhận xét, chữa lỗi.
2.Hoạt động 2: Chép bài. 
a.MT:HS trình bày đúng đoạn văn, sử dụng đúng dấu câu.
b.CTH:
B1: GV cho HS chép bài vào vở.
- GV nhắc nhở cách trình bày 
 bài, uốn nắn tư thế ngồi viết
B2: Chấm chữa bài và nhận xét
3.Hoạt động 3: Làm bài tập chính tả.
a.Mục tiêu: HS điền đúng vần ao/au; làm tương đối đúng bài tập phân biệt âm dễ lẫn r/d/gi.
Bài tập 2
B1: GV nêu yêu cầu với HS
- GV treo băng giấy hướng dẫn HS nắm yêu cầu bài
B2: GV hướng dẫn và tổ chức cho HS làm bài
B3: GV cùng HS nhận xét, chữa bài
Bài tập 3.a 
B1: GV cho HS nêu yêu cầu bài
B2: GV tổ chức cho HS làm vào bảng con
- Nhận xét, đánh giá.
C.Kết luận:
- GV khen những HS chép bài chính tả đúng, sạch đẹp.
- Nhận xét tiết học, nhắc HS chữa lỗi ở nhà.
- Cả lớp viết bảng con.
- Thuỷ cung, ngọc quý, ngậm ngùi, an ủi.
 - Theo dõi 
 - 1, 2 HS đọc lại
 - HS trả lời câu hỏi
 - HS viết : nũng nịu, kiếm mồi, nguy hiểm.
 * HSKK: chép được 3 câu
 - HS chép bài.
 - HS soát lỗi
* HS KK: Điền đúng 2 từ
 - HS nêu yêu cầu bài tập
 - HS làm theo nhóm
 - Dán kết quả lên bảng
* HS KK: điền đúng 2 từ
 - Nêu yêu cầu bài
 - HS làm vào bảng con các từ cần điền là: 
 + bánh rán, con gián, dán giấy.
 + dành dụm, tranh giành , dành mạch.
 Tiết 4:
Thủ công
 Đ17
Gấp, cắt, dán biển báo cấm đỗ xe (T1)
I. Mục tiêu:
1.KT:- HS biết gấp cắt dán biển báo cấm đỗ xe.
2.KN: - Biết thực hiện theo đúng quy trình kĩ thuật.
3.TĐ:- Có ý thức chấp hành luật lệ giao thông.
II. chuẩn bị:
1.GV: - Hình mẫu biển báo cấm đỗ xe
 - Quy trình gấp, cắt, dán biển báo cấm đỗ xe.
2.HS: - Giấy thủ công, kéo, hồ dán.
II. hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
hoạt động của HS
A.Giới thiệu bài
1.ổn định- kiểm tra:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
2.Bài mới: GV giới thiệu bài
B.phát triển bài: 
1.Hoạt động1:Hướng dẫn HS quan sát nhận xét
a.MT: HS biết được biểu tượng biẻn báo giao thông Cấm đỗ xe. Nắm được quy trình gấp cắt
b.CTH:
 Bước 1:
- Giới thiệu mẫu hình biển báo.
- Nêu sự giống, khác nhau với biển đã học.
 - GV đưa quy trình cho HS quan sát
Bước 2: Gấp, cắt, biển báo cấm đỗ xe
- GV thao tác và hướng dẫn các bước.
Bước 2: Dán biển báo cấm đỗ xe
- GV thao tác và hướng dẫn các bước.
2.Hoạt động 2: Tổ chức cho HS thực hành:
a.MT: HS bước đầu biết thực hành gấp cắt biển báo giao thông Cấm đỗ xe
b.CTH:
B1:GV nêu yêu cầu và tổ chức cho HS thực hành
- > GV quan sát, gợi ý đối với những HS còn lúng túng.
B2: Nhận xét, đánh giá
C.Kết luận:
- Nhận xét tinh thần học tập và sự chuẩn bị của học sinh.
- Dặn dò: Chuẩn bị cho giờ học sau.
- HS quan sát
- Giống về hình thức
- Khác: Hình tròn màu xanh từ hình vuông có cạnh 4 ô, rộng 4 ô.
- HS quan sát các bước
- Hình tròn màu có đỏ cạnh 6 ô
- Hình tròn màu đỏ cạnh 8 ô
- Hình chữ nhật dài 4 ô, rộng 1 ô.
- Hình chữ nhật khác màu, dài 10 ô, rộng 1 ô.
- Dán biển báo
- Dán hình tròn màu đỏ
- Dán hình tròn màu anh
- Dán chéo hình chữ nhật màu đỏ
 - HS thực hành gấp, cắt, dán biển báo.
 Tiết 5: Sinh hoạt lớp
 Đ 17 Nhận xét tuần 17
I.Nhận xét chung:
1.Ưu điểm- HS đi học đều và có ý thức học tập tương đối tốt.
 - HS ngoan , lễ phép, không có tình trạng vi phạm đạo đức.
 - Vệ sinh sạch sẽ, duy trì tốt hoạt động NGLL.
 2.Tồn tại- Một số em chưa thật sự cố gắng trong học tập, chưa học bài và làm bài ở nhà.
 - Trong lớp vẫn còn hiện tượng HS chưa chú ý nghe giảng, còn mất trật tự.
II.Phương hướng tuần sau:
 1.Chỉ tiêu phấn đấu:
 - Duy trì tỉ lệ đi học chuyên cần đạt 100%.
 - Vệ sinh trường lớp, vệ sính cá nhân sạch sẽ.
 - Học bài và làm bài tập đầy đủ (ở lớp, ở nhà).
 - Trong lớp chú ý nghe giảng hăng hái phát biểu.
 - Cố gắng rèn chữ viết nâng cao tỷ lệ VS CĐ.
__________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan17.doc