Thiết kế bài học khối lớp 2 - Tuần học 18 năm 2009

Thiết kế bài học khối lớp 2 - Tuần học 18 năm 2009

 Tiết 2: Tập đọc

 Đ52 ÔN KIỂM TRA TẬP ĐỌC – HỌC THUỘC LÒNG (T1)

I. MỤC TIÊU:

1.KT- Chủ yếu là kiểm tra kỹ năng đọc thành tiếng: HS đọc thông các bài tập đọc đã học trong 8 tuần đầu phát âm rõ tốc độ đọc tối thiểu 45 chữ/phút. - Kết hợp kiểm tra kỹ năng đọc – hiểu: HS trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài học.

- Ôn luyện về từ chỉ sự vật.

- Ôn luyện củng cố – cách viết tự thuật.

2.KN- Biết ngừng nghỉ sau các dấu câu.

3.TĐ- HS có ý thức trong giờ học, hăng hái phát biểu.

*HS KKVH: Cố gắng đọc trơn, tốc độ đọc nhanh hơn so với giữa kì I.

II> CHUẨN BỊ:

1.GV- Phiếu viết tên từng bài học .

- Kẻ sắn bảng bài tập 3.

2.HS: SGK

 

doc 26 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 613Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài học khối lớp 2 - Tuần học 18 năm 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần thứ 18
Ngày soạn : 12/12
Ngày giảng : 14/12
Thứ hai, ngày 14 tháng 12 năm 2009
 Tiết 1:
Chào cờ
 Đ18 
Tập trung toàn trường 
 Tiết 2:
 Tập đọc
 Đ52
ôn kiểm tra tập đọc – học thuộc lòng (T1)
I. Mục tiêu:
1.KT- Chủ yếu là kiểm tra kỹ năng đọc thành tiếng: HS đọc thông các bài tập đọc đã học trong 8 tuần đầu phát âm rõ tốc độ đọc tối thiểu 45 chữ/phút. - Kết hợp kiểm tra kỹ năng đọc – hiểu: HS trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài học.
- Ôn luyện về từ chỉ sự vật.
- Ôn luyện củng cố – cách viết tự thuật.	
2.KN- Biết ngừng nghỉ sau các dấu câu.
3.TĐ- HS có ý thức trong giờ học, hăng hái phát biểu.
*HS KKVH: Cố gắng đọc trơn, tốc độ đọc nhanh hơn so với giữa kì I.
II> chuẩn bị:
1.GV- Phiếu viết tên từng bài học .
- Kẻ sắn bảng bài tập 3.
2.HS: SGK 
III.các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của GV
hoạt động của HS
A.Giới thiệu bài
1.ổn định- kiểm tra:
- Không kiểm tra
2.Bài mới: GV giới thiệu bài
B.phát triển bài: 
1.Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc - HTL
a.MT: HS đọc tương đối thông các bài tập đọc HTL trong kì I và trả lời được 1, 2 câu hỏi.
b.CTH:
B1: GV tổ chức cho HS lên bốc thăm chọn bài.
B2: GV tổ chức cho HS đọc bài và TLCH.
- > GV nhận xét, cho điểm.
2.Hoạt động 2: Tìm các từ chỉ sự vật
a.MT: HS tìm được các từ chỉ sự vật trong câu
b.CTH:
 B1:GV cho HS nêu yêu cầu bài
B2: GV hướng dẫn HS làm bài.
- Gạch chân dưới các từ chỉ sự vật
3.Hoạt động 3: Viết tự thuật
a.MT:HS viết được bản tự thuật
b.CTH:
B1: GV nêu yêu cầu 
B2; Tổ chưc cho HS làm bài
- GV nhận xét, đánh giá.
C.Kết luận:
- Nhận xét tiết học.
- Hướng dẫn về nhà ôn các bài tập đọc- HTL.
 * HS KK: đọc bài ở mức độ chậm hơn 
- Lần lượt từng HS lên bốc thăm chọn bài.
 - HS đọc bài và TLCH theo yêu cầu
* HS KK: tìm được một từ chỉ sự vật.
 - HS nêu
 - Dưới ô cửa máy bay hiện ra nhà cửa, ruộng 
 đồng, làng xóm, núi non.
- 1 HS đọc
- HS làm bài sau đó những HS đọc bài của mình.
 Tiết 3:
 Tập đọc
 Đ53
ôn kiểm tra tập đọc – học thuộc lòng (T2)
I. mục tiêu:
1.KT- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc
- Ôn luyện về cách tự giới thiệu.
- Ôn luyện về dấu chấm.
2.KN- Rèn kĩ năng đọc đúng.
- Kĩ năng đặt câu và sử dụng dấu chấm.
3.TĐ- HS có ý thức trong giờ học, hăng hái phát biểu.
* HSKKVH: Bước đầu biết đặt câu ở mức đơn giản.
II. chuẩn bị:
1.GV- Phiếu viết tên các bài tập đọc.
- Bảng phụ viết bài văn ở bài tập 3.
2.HS- SGK
III. các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
hoạt động của HS
A.Giới thiệu bài
1.ổn định- kiểm tra:
- Không kiêm tra
2.Bài mới: GV giới thiệu bài
B.phát triển bài: 
1.Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc - HTL
a.MT: HS đọc tương đối thông các bài tập đọc HTL trong kì I và trả lời được 1, 2 câu hỏi.
b.CTH:
B1: GV tổ chức cho HS lên bốc thăm chọn bài.
B2: GV tổ chức cho HS đọc bài và TLCH.
- > GV nhận xét, cho điểm.
2.Hoạt động 2: Đặt câu
a.MT: HS đặt được câu tự giới thiệu về bản thân theo yêu cầu
b.CTH:
B1: Gv nêu yêu cầu với HS
B2: Tổ chức cho HS đặt câu 
- GV tổ chức cho HS đặt câu lần lượt từng tình huống(mỗi tình huống 4,5 HS đặt câu).
- > Gv kết hợp cùng HS nhận xét, đánh giá.
3.Hoạt động 3: Sử dụng dấu chấm ngắt đoạn văn thành câu
a.MT: HS biết sử dụng dấu chấm để ngắt đoạn văn thành câu
b.CTH:
B1: GV treo bảng phụ hướng dẫn yêu cầu bài 
B2: Tổ chức cho HS viết bài
- Gv cùng HS nhận xét, đánh giá.
C.Kết luận:
- Nhận xét tiết học.
- Hướng dẫn về nhà ôn các bài tập đọc- HTL.
*HSKK: Đọc bài không yêu cầu TLCH
- Lần lượt từng HS lên bốc thăm chọn bài.
 - HS đọc bài và TLCH theo yêu cầu
 *HSKK: Đặt câu ở mức độ đơn giản
 - HS nêu yêu cầu bài tập.
 - Đọc từng tình huống.
- HS đặt câu tự giới thiệu về em với mẹ của bạn khi đến nhà bạn lần đầu
- HS đặt câu tự giới thiệu về em với bác hàng xóm, khi bố bảo em sang mượn bác cái kìm.
- HS đặt câu tự giới thiệu về em với cô hiệu trưởng , khi em đến phòng cô mượn lọ hoa cho lớp.
 - HS đọc yêu cầu bài
 - 2 HS làm trên giấy khổ to, lớp làm ra nháp
 Đầu năm học, Huệ nhận được quà của bố. 
 Đó là một chiếc cặp rất xinh. Cặp có quai 
 đeo. Hôm khai giảng ai cũng phải nhìn 
 Huệ với chiếc cặp mới. Huệ thầm hứa học 
 chăm, học giỏi cho bố vui lòng.
 Tiết 4:
Toán
 Đ86 
ôn tập về giải toán
i. Mục tiêu:
1.KT- Giúp HS củng cố về quy trình giải toán có lời văn (dạng toán đơn về cộng trừ).
2.KN- Rèn kĩ năng trình bày bài toán có lời văn.
3.TĐ- HS có ý thức trong giờ học. Yêu thích học toán.
*HSKKVH: Viết được phép tính giải bài toán có lời văn.
II.chuẩn bị:
1.GV: Tờ lịch tháng 10, tháng 11.
2.HS: SGK
iiI. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
hoạt động của HS
A.Giới thiệu bài
1.ổn định- kiểm tra:
- GV cho HS làm lại bài tập 2(Tr.86- SGK)
2.Bài mới: GV giới thiệu bài
B.phát triển bài: 
1.Hoạt động 1: Giải toán
a.MT: HS giải được bài toán có lời văn (với phép tính cộng hoặc tính trừ).
b.CTH:
Bài tập 1:
B1: GV cho HS đọc và tìm hiểu bài toán
B2; Tổ chức cho HS trình bày bài giải
- > GV cùng HS nhận xét, chữa bài
Bài tập 2: (GV tổ chức tương tự)
- > GV chấm, chữa bài và nhận xét.
2.Hoạt động 2: Bài tập 3
a.MT: HS giải được bài toán có lời văn với phép tính cộng
b.CTH:
B1: GV gọi một HS lên điều khiển cho lớp làm bài
B2: Tổ chức cho HS làm bài
- > GV cùng HS nhận xét, đánh giá các nhóm.
C.Kết luận:
- Nhận xét, tiết học.
- Hướng dẫn ôn tập ở nhà.
- 2,3 HS xem lịch và trả lời câu hỏi.
 * HSKK: Viết được phép tính giải
 - HS đọc đề toán, phân tích bài toán
Tóm tắt:
Buổi sáng : 48 l
Buổi chiều : 37 l
 Cả hai buổi: l ?
Bài giải:
Cả hai buổi bán được số lít dầu là:
48 + 37 = 85 (lít)
 Đáp số: 85 lít
 - HS đọc bài toán, phân tích đề và trình bày bài giải
 Tóm tắt
 Bình : 
 6kg
An : 
?kg
An cân nặng số kilôgam là:
 32 – 6 = 26 (kg)
 Đáp số:26 kg
 - 1HS lên điều khiển cho lớp đọc đề, phân 
 tích đề.
 - HS làm bài trên giấy khổ to theo nhóm
 - Các nhóm dán kết quả trên bảng
 Bài giải
 Số bông hoa liên hái được là:
 24 + 16 = 40 (bông)
 Đáp số: 40 bông hoa
Tiết 5:
Đạo đức
 Đ18
thực hành kĩ năng cuối kì I
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức- Ôn tập củng cố những kiến thức đã học từ đầu năm.
2. Kỹ năng- Thực hiện vận dụng những điều đã học vào thực tế cuộc sống hàng ngày.
3. Thái độ- Có thái độ đồng tình ủng hộ với những hành vi đúng đắn.
II.chuẩn bị:
1.GV: Phiếu giao việc chuẩn bị một số tình huống (hoạt động 2)
2.HS: Ôn các kĩ năng, hành vi đạo đức từ đầu năm.
II. hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
hoạt động của HS
A.Giới thiệu bài
1.ổn định- kiểm tra:
- Để giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng, các
 em cần làm gì và cần tránh những việc gì?
2.Bài mới: GV giới thiệu bài
B.phát triển bài: 
1.Hoạt động 1: Đàm thoại
a.MT: HS biết trả lời các câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên
b.CTH:
B1: GV nêu yêu cầu thảo luận
B2: GV nêu câu hỏi
 - Học tập sinh hoạt đúng giờ có lợi ích cho bản thân em ?
- Nhận lỗi và sửa lỗi có tác dụng gì?
- Sống gọn gàng ngăn nắp có tác dụng như thế nào ?
- Trẻ em có được tham gia vào việc nhà không ?
- Tại sao cần phải quan tâm giúp đỡ bạn bè ?
- Các em cần làm gì để giữ gìn trường lớp sạch đẹp ?
2.Hoạt động 2: Đóng vai
a.MT: HS biết đóng vai xử lí các tình huống theo yêu cầu nội dung ghi trong phiếu
b.CTH:
B1: GV chia nhóm
- Phát phiếu giao nhiệm vụ
- GV theo dõi giúp đỡ các nhóm.
B2 Tổ chức cho các nhóm đóng vai trước lớp.
- > GV cùng HS nhận xét, đánh giá.
C.Kết luận:
- GV nhận xét tiết học
- Nhắc nhở HS thực hành yêu cầu bài học ở nhà.
 - 2 HS trả lời.
- Học tập sinh hoạt đúng giờ giúp chúng ta
 học tập kết quả hơn.
- Biết nhân lỗi và sửa lỗi giúp em mau tiến 
 bộ và được mọi người quý mến.
- Làm cho nhà cửa thêm đẹp, khi cần sử 
 dụng không mất công tìm kiếm.
- là quyền và bổn phận của trẻ em, là 
 thể hiện tình yêu thương đối với ông bà 
 cha mẹ.
- Quan tâm giúp đỡ bạn bè là việc làm cần
 thiết của mỗi HS. Sẽ mang lại niềm vui 
 cho bạn cho mình.
Làm trực nhật hàng ngày, không bôi bẩn vẽ bậy lên bàn ghế
 - HS chia làm 4 nhóm
 - Thảo luận phân vai dựng hoạt cảnh
- Các nhóm lần lượt lên đóng vai tình 
 huống
Ngày soạn : 12/12
Ngày giảng : 15/12
Thứ ba, ngày 15 tháng 12 năm 2009
 Tiết 1:
Thể dục
Bài 34:
Trò chơi: vòng tròn và Nhanh lên bạn ơi
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức- Ôn 2 trò chơi "Vòng tròn" và "Nhanh lên bạn ơi"
2. Kỹ năng- Tham gia chơi tương đối chủ động
3. Thái độ- Có ý thức tự giác tích cực học môn thể dục.
II. chuẩn bị :
1.GV- Địa điểm: Trên sân trường.
- Phương tiện: Chuẩn bị 1 còi, kẻ 3 vòng.
2.HS - Vệ sinh an toàn nơi tập.
Iii. Nội dung và phương pháp:
Nội dung
Định lượng
Phương pháp
A.Giới thiệu bài:
1. Nhận lớp: 
- Lớp trưởng tập trung báo cáo sĩ số.
2.Bài mới: 
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu tiết học.
B.Phát triển bài:
1.Hoạt động 1: Khởi động
a.MT:HS được khởi động giúp cho cơ thể mềm rẻo tránh chấn thương trong các hoạt động
b.CTH:
B1:Xoay các khớp cổ tay, cổ chân, đầu gối, hông
1 - 2'
ĐHTT: X X X X X
X X X X X
X X X X X
D
1 - 2'
X X X X X D
X X X X X
X X X X X
B2: Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên.
70- 80m
- Cán sự điều khiển.
- Đi theo vòng tròn
1 phút
B3: Ôn các động tác của bài thể dục phát triển chung.
2 x 8 nhịp
1lần
2.Hoạt động 2: Trò chơi “ Vòng tròn” và “Nhanh lên bạn ơi”
B1: Trò chơi: "Vòng tròn"
6 - 8'
- GV nhắc lại cách chơi
B2: Trò chơi: "Nhanh lên bạn ơi"
6 - 8'
- GV điều khiển
C. Kết luận:
- Đi đều 2-4 hàng dọc
2-3'
 - Cán sự điều khiển
- Một số động tác hồi tĩnh
1 - 2'
- GV nhận xét tiết học.
1 - 2'
 Tiết 2: Chính tả
 Đ35
 Ôn tập kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng ( T3)
I. Mục tiêu:
1.KT- Tiếp tục kiểm tra đọc và học thuộc lòng.
- Ôn luyện kỹ năng sử dụng sách.
2.KN- Rèn kĩ năng đọc đúng
- Rèn luyện kỹ năng viết chính tả.
3.TĐ- HS có ý thức trong giờ học 
*HSKKVH: Viết được 2 câu trong bài chính tả.
II. chuẩn bị:
1.GV:
- Phiếu viết tên bài tập đọc.
2.HS: Vở chính tả
II. hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
hoạt động của HS
A.Giới thiệu bài
1.ổn định- kiểm tra:
- Không kiểm tra
2.Bài mới: GV giới thiệu bài
B.phát triển bài: 
1.Hoạt độ ... hỗ vỗ tay và hát.
- Trò chơi hồi tĩnh
- GV hệ thống bài
- Nhận xét giờ 
- Bài tập về nhà, tập bài thể dục buổi sáng phát triển chung.
 6 - 7'
 24’
6-7’
ĐHTT: X X X X X
 X X X X X
 X X X X X
 D
 - GV điều khiển
ĐHKĐ: X X X X X
 X X X X X
 X X X X X
 D
 - Cán sự điều khiển
 - GV điều khiển
 Tiết 2:
Tập viết
 Đ18
ôn tập kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (t8)
I. mục tiêu:
1.KT- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng các bài thơ.
- Ôn luyện nói đồng ý và không đồng ý.
- Ôn luyện về cách tổ chức câu thành bài.
2.KN- Rèn kĩ năng đọc, kĩ năng viết đoạn văn.
3.TĐ- HS có ý thức trong giờ học,tích cực trong các hoạt động.
* HS KKVH: Biết nói lời đáp đơn giản theo yêu cầu.Biết kể sơ lược về một bạn trong lớp.
II. chuẩn bị :
1.GV: Phiếu ghi các bài học thuộc lòng.
2.HS: SGK
III. hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
hoạt động của HS
A.Giới thiệu bài
1.ổn định- kiểm tra:
- Yêu cầu HS đọc bưu thiếp
- Nhận xét, đánh giá.
2.Bài mới: GV giới thiệu bài
B.phát triển bài: 
1.Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc - HTL
a.MT: HS đọc tương đối thông các bài tập đọc HTL trong kì I và trả lời được 1, 2 câu hỏi.
b.CTH:
B1: GV tổ chức cho HS lên bốc thăm chọn bài.
B2: GV tổ chức cho HS đọc bài và TLCH.
- > GV nhận xét, cho điểm.
2.Hoạt động 2: Nói lời đáp của em
a.MT: HS biết nói lời đáp theo yêu cầu bài tập2
b.CTH:
B1: GV cho HS đọc yêu cầu bài tập
B2; Tổ chức cho HS nêu miệng
GV: Nói lời đòng ý với thái độ sẵn sàng vui vẻ, nói lời từ chối sao cho khéo léo, không làm mất lòng người nhờ vả mình.
3.Hoạt động 3: Viết đoạn văn
a.MT: HS viết khoảng 4-5 câu nói về một bạn tron lớp.
b.CTH:
B1: GV cho HS đọc yêu cầu bài
GV: Chọn viết về một bạn trong lớp không cần viết dài, viết chân thật câu rõ ràng, sáng sủa.
B2: Tổ chức cho HS làm bài
- GV cùng HS nhận xét, Gv chấm điểm một số bài viết tốt.
C.Kết luận:
- Nhận xét tiết học.
- Hướng dẫn ôn tập để kiểm tra.
 - 2,3 HS đọc bưu thiếp chúc mừng thầy(cô) giáo nhân Ngày 20-11.
 - HS bốc thăm chuẩn bị
 - Đọc bài và trả lời câu hỏi 
 *HSKK: Biết nói lời đáp trong hai trường hợp
 - 1 HS đọc yêu cầu bài tập
 - 1HS đọc các ý a,b,c,d
-Từng cặp học sinh thực hành(Nhận xét)
*VD: a. HS 1 (vai bà) cháu đang làm gì thế, xâu giúp bà cái kim nào ?
 - HS 2: (vai cháu) Vậng ạ ! cháu làm ngay 
 đây ạ !
 *HSKK: viết được 3 câu
 - HS nêu 
 - HS viết bài
 - Nhiều HS đọc bài viết trước lớp.
 Tiết 3:
Toán
 Đ89
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
1.KT- Đặt tính và thực hiện phép tính, cộng trừ có nhớ.
- Tính giá trị biểu thức số.
- Giải bài tập về ít hơn một số đơn vị.
- Ngày trong tuần và ngày trong tháng.
2.KN - Rèn kĩ năng thực hiện tính cộng, tính trừ có nhớ, kĩ năng giải toán.
3.TĐ - HS yêu thích học toán, tích cực trong các hoạt động.
* HS KKVH: Tính đúng một số phép tính
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
hoạt động của HS
A.Giới thiệu bài
1.ổn định- kiểm tra:
 - Kiểm tra dạng bài tập 2 SGK – Tr. 89
2.Bài mới: GV giới thiệu bài
B.phát triển bài: 
1.Hoạt động 1: Bài 1,2
a.MT: HS biết thực hiện các phép tính cộng, trừ theo cột dọc. biết thực hiện tính cộngtrừ liên tiếp.
b.CTH:
Bài tập 1:
B1: GV nêu yêu cầu với HS
B2: Tổ chức cho HS làm trên bảng con.
- Kết hợp nhận xét, sửa sai
Bài tập 2
B1: GV nêu yêu cầu với HS
B2: Tổ chức cho HS làm vào vở
2.Hoạt động 2: Bài tập 3
a.MT: HS giải được bài toán có lời văn
b.CTH:
B1: Tìm hiểu đề bài
B2: Trình bày bài giải
3.Hoạt động 3: Bài tập 4
a.MT: HS biết xem lịch ngày hôm nay
b.CTH:
B1: GV cho HS đọc yêu cầu bài
B2: GV nêu câu hỏi
- Hôm qua là thứ mấy ?
- Ngày mai là thứ mấy ?
- Ngày bao nhiêu của tháng nào ?
C.Kết luận:
- Nhận xét tiết học 
- Hướng dẫn ôn tập ở nhà để kiểm tra.
 - 2HS thực hiện trên bảng.
*HSKK: làm đúng 2 phép tính
 - HS nêu yêu cầu
 38 54 67 61 70
 + + + - - 
 27 19 5 28 32
 65 73 72 33 38 
 *HSKK: tính đúng 1 phép tính
- HS nêu yêu cầu bài, nêu cách thực hiện tính
12 + 8 + 6 = 26 25 + 15 - 30 = 10
36 + 19 – 19 = 36	 51 - 19 +18 = 50
* HS KK: viết được phép tính giải
 - 1HS lên điều khiển cho lớp phân tích đề
 - HS phân tích đề
Bài giải:
Tuổi bố năm nay là:
 70 – 32 = 38 (tuổi)
 Đáp số: 38 tuổi.
 - HS đọc yêu cầu
 - HS trả lời câu hỏi
 Tiết 4:
Tự nhiên xã hội
 Đ18
Thực hành: giữ trường học sạch đẹp
I. Mục tiêu:
1.KT- Nhận biết thế nào là lớp học sạch sẽ.
- Biết tác dụng của việc giữ cho trường học sạch đẹp đối với sức khoẻ và học tập.
2.KN- Làm một số công việc giữ cho trường học sạch đẹp như: quét lớp, quét sân trường, tưới và chăm sóc cây xanh của trường.
3.TĐ- Có ý thức giữ trường lớp sạch đẹp và tham gia vào những hoạt động làm cho trường học sạch đẹp.
II. chuẩn bị:
Giáo viên và học sinh:Một số dụng cụ khẩu trang, chổi có cán, xẻng hót rác, gáo múc nước.
III. các Hoạt động dạy học:
A. Giới thiệu bài: 
1.ổn định- kiểm tra:
 - Ta phải làm gì để phòng tránh ngã khi ở trường
2.Bài mới: Giới thiệu bài
B.Phát triển bài:
 - 2, 3HS nêu ý kiến
1.Hoạt động 1: Làm việc với SGK
a.MT:HS biết nhận xét thế nào là trường học sạch đẹp,và biết giữ trường học sạch, đẹp
b.CTH:
Bước 1: Làm việc theo cặp
- Các bạn trong từng hình đang làm gì ? Các bạn đã sử dụng những dụng cụ gì ?
- HS quan sát hình ở trang 38+39 (SGK)
- HS trả lời.
- Việc làm đó có tác dụng gì ?
Bước 2: Làm việc cả lớp.
- HS trả lời một số câu hỏi.
- Trên sân trường và xung quanh trường, phòng học sạch hay bẩn.
- Sạch sẽ
- Xung quanh trường hoặc trên sân rường có nhiều cây xanh không ? cây có tốt không ?
- Có nhiều cây xanh và cây rất tốt.
- Trường học của em đã sạch đẹp chưa ?
- HS trả lời
- Em đã làm gì để góp phần trường lớp sạch đẹp ?
*Kết luận: (SGV)
2.Hoạt động 2: Thực hành làm vệ sinh trường lớp học.
 a.MT: Biết sử dụng một số dụng cụ để làm vệ sinh trường, lớp học.
b.CTH:
Bước 1: Làm vệ sinh theo nhóm
- GV phân công
- N1: Nhặt rác quét sân trường.
- N3: Tưới cây.
- N4: Nhổ cỏ, tưới hoa.
Bước 2: Cho cả lớp xem thành quả lao động của nhau.
- Đánh giá
- Trường lớp sạch sẽ giúo chúng ta khoẻ mạn và học tập tốt hơn.
c. Kết luận:
- Nhận xét giờ học. Tuyên dương nhóm cá nhân làm tốt.
- Thực hành qua bài.
 Tiết 5 : Tăng cường toán
 Đ18	 ôn tập
I.Mục tiêu:
1.KT: Củng cố về cộng trừ nhẩm trong phạm vi bảng tính & cộng trừ viết ( có nhớ trong phạm vi 100 ).
2.KN: rèn kĩ năng tính nhẩm, tính viết.
3.TĐ: HS có ý thức trong giờ học, yêu thích môn học.
II.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
hoạt động của HS
A.Giới thiệu bài
1.ổn định- kiểm tra:
GV yêu cầu đặt tính rồi tính :
 100 – 42 76 + 24 80 – 20 
2.Bài mới: GV giới thiệu bài
B.phát triển bài: 
1.Hoạt động 1: Bài 1
a.MT: HS nêu đúng kết quả các công thức cộng trừ đã học trong bảng tính
b.CTH:
 B1:GV viết bảng các PT dạng :
 13 – 7 = 7 + 5 =
 6 +7 = 9 + 6 =
 9 + 8 = 14 – 9 =
 B2 : Tổ chức cho HS nêu miệng
2.Hoạt động 2: Bài tập 2
a.MT: HS biết thưc hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi đã học.
b.CTH:
B1: GV nêu yêu cầu
B2: Tổ chức cho HS làm bài.
- >Kết hợp nhận xét, chữa bài.
C.Kết luận:
- Nhận xét tiết học.
- Hướng dẫn ôn tập ở nhà.
 100 76 80 
 - + - 
 42 24 20 
 58 100 60 
 - HS nêu yêu cầu
 - HS tiếp nối nêu miệng.
 * HS KK: làm được 2 phép tính.
 - HS nêu yêu cầu, nêu cách tính.
 32 78 46 100 90 14
 + + + - - -
 64 20 54 13 78 9 
 96 98 100 87 12 5
Ngày soạn: 15/12
Ngày giảng: 18/12
Thứ sáu, ngày 18 tháng 12 năm 2009
Tiết 1:
 Chính tả
 Đ36
 Kiểm tra Đọc cuối học kỳ I
 (Đề Phòng ra)
Tiết 2:
Tập làm văn
 Đ18
Kiểm tra viết cuối học kỳ I
(Đề Phòng ra)
Tiết 3:
 Toán
 PP
 Đ90
Kiểm tra cuối học kỳ I
(Đề Phòng ra)
 Tiết 4:	
Thủ công
Đ18
Gấp, cắt, dán biển báo cấm đỗ xe (T2)
I. Mục tiêu:
1.KT- HS biết gấp cắt dán biển báo cấm đỗ xe.
- Gấp cắt dán được biển báo đỗ xe.
 2.KN - HS biết gấp, cắt, dán biển báo đúng quy trình kĩ thuật, nếp gấp phẳng.
 3.TĐ- Có ý thức chấp hành luật lệ giao thông.
 II. chuẩn bị:
 1.GV - Hình mẫu biển báo cấm đỗ xe
 - Quy trình gấp, cắt, dán biển báo cấm đỗ xe.
 2.HS - Giấy thủ công, kéo, hồ dán.
 II. hoạt động dạy học:
A. Giới thiệu bài:
1.ổn định- kiểm tra
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
2.Bài mới: Giới thiệu bài
B.Phát triển bài
1.Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan
 sát nhận xét
a.MT: HS nắm được mẫu biển báo “Cấm đỗ xe” và quy trình kĩ thuật gấp cắt.
b.CTH:
- HS quan sát các bước
Bước 1: Gấp, cắt, biển báo cấm đỗ xe
- Hình tròn màu có đỏ cạnh 6 ô
- Hình tròn màu đỏ cạnh 8 ô
- Hình chữ nhật dài 4 ô, rộng 1 ô.
Hình chữ nhật khác màu, dài 10 ô, rộng 1 ô.
Bước 2: Dán biển báo cấm đỗ xe
- Dán biển báo
- Dán hình tròn màu đỏ
- Dán hình tròn màu anh
- Dán chéo hình chữ nhật màu đỏ
2.Hoạt động 2:Tổ chức cho HS thực hành:
a.MT: HS gấp được biển báo giao thông “Cấm đỗ xe” theo đúng quy trình kĩ thuật
b.CTH:
 Bước 1: GV tổ chức cho HS tập gấp, cắt, dán biển báo cấm đỗ xe 
 - GV quan sát nhắc nhở
Bước 2: Nhận xét đánh giá 
- HS thực hành gấp, cắt, dán biển báo.
C. Kết luận:
- Nhận xét tinh thần học tập và sự chuẩn bị của học sinh.
- Dặn dò: Chuẩn bị cho giờ học sau.
________________________
 Tiết 5: Sinh hoạt lớp
 Đ 18	 Nhận xét tuần 18
I.Nhận xét chung:
1.Ưu điểm:
 - HS đi học đều và có ý thức học tập tương đối tốt.
 - HS ngoan , lễ phép, không có tình trạng vi phạm đạo đức.
 - Vệ sinh sạch sẽ, duy trì tốt hoạt động NGLL.
 2.Tồn tại:
 - Một số em chưa thật sự cố gắng trong học tập, chưa học bài và làm bài ở nhà 
 - Trong lớp vẫn còn hiện tượng HS chưa chú ý nghe giảng, còn mất trật tự .
II.Phương hướng tuần sau:
 1.Chỉ tiêu phấn đấu:
 - Duy trì tỉ lệ đi học chuyên cần đạt 100%.
 - Vệ sinh trường lớp, vệ sính cá nhân sạch sẽ.
 - Học bài và làm bài tập đầy đủ (ở lớp, ở nhà).
 - Trong lớp chú ý nghe giảng hăng hái phát biểu.
 - Cố gắng rèn chữ viết nâng cao tỷ lệ VS CĐ.
 2.Tổng kết:
 - HS phát biểu và hứa 2, 3 em.
 - Cả lớp cùng GV bình chọn cá nhân, tổ xuất sắc trong tuần để tuyên dương.
 - GV nhắc nhở HS cố gắng thực hiện tốt phương hướng tuần sau.
 ___________________________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan18.doc