I/ Mục tiêu:
-Học sinh đọc trơn cả bài: phát âm đúng các tiếng, từ khó: tiếng có vần an, at, từ ngữ: yêu nhất, giỈt, rám nắng, -Hiểu ND bài: Tình cảm của bạn nhỏ khi nhìn đôi bàn tay mẹ, tấm lòng yêu quí, biết ơn mẹ của bạn.
+Trả lời được các câu hỏi 1, 2 SGK.
-GD HS
-GV: Tranh vẽ SGK,
-Học sinh: Sách giáo khoa,
IV/ Hoạt động dạy và học:
TUẦN 26 Ngµy so¹n : ............................. Ngµy gi¶ng:. ................................................................................................................... Chµo cê ------------------------------------------------------------------- TËp ®äc: BÀN TAY MẸ I/ Mục tiêu: -Học sinh đọc trơn cả bài: phát âm đúng các tiếng, từ khó: tiếng có vần an, at, từ ngữ: yêu nhất, giỈt, rám nắng, x¬ng x¬ng. -Hiểu ND bài: Tình cảm của bạn nhỏ khi nhìn đôi bàn tay mẹ, tấm lòng yêu quí, biết ơn mẹ của bạn. +Trả lời được các câu hỏi 1, 2 SGK. -GD HS lßng biÕt ¬n, hiÕu th¶o ®èi víi bè mĐ. II/ PP d¹y häc: -Trùc quan, hái ®¸p, gi¶ng gi¶i, ph/tÝch ng«n ng÷, t/luËn, t/ch¬i. III/§å dïng d¹y häc: -GV: Tranh vẽ SGK, chÐp bµi lªn b¶ng líp, sách giáo khoa. -Học sinh: Sách giáo khoa,b¶ng con. IV/ Hoạt động dạy và học: TG *Hoạt động của giáo viên *Hoạt động của học sinh 1’-2’ 4’-5’ 1’-2’ 27’-28’ 30’-35’ 3’-5’ 1/ Ổn định lớp: Sĩ số. 2/ K/ tra bài cũ: -Học sinh đọc bài “Cái nhãn vở” H: Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở? -GV nhận xét, cho điểm. 3/ Bài mới: *Giới thiệu bài: -Cho HS xem tranh SGK -> Ghi đề bài. Tiết 1: *Hoạt động 1:Luyện đọc tiếng,từ khó -GV đọc mẫu toàn bài. Nêu nội dung bài . *HDHS luyện đọc các tiếng từ khó . - Các nhóm phát hiện tiếng, từ khó: bàn tay, yêu nhất, giỈt, rám nắng, xương xương. -GV ghi bảng : rám nắng / dám nắng ; tã lót / tả lót ; giặt / dặt . -Giảng từ: rám nắng, xương xương. *Luyện đọc câu. H: Trong bài có mấy câu ? -Hướng dẫn học sinh đọc từng câu. -Chỉ không thứ tự * Đọc đoạn : Bài chia làm 3 đoạn . -Hướng dẫn cách đọc nghỉ hơi khi gặp các dấu câu: dấu phẩy, dấu chấm. * Đọc cả bài: -HDHS cách đọc . - GV đọc mẫu, cho HS ®äc . *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt đôïng 2 : Ôn 2 vần , an, at . -HD HS đọc thầm:Tìm các tiếng có vần an. -GV gạch chân tiếng: bàn. -HD HS phân tích, đánh vần, đọc tiếng: bàn. H: Tiếng tay có mang vần gì ? -H/ dẫn học sinh đánh vần tiếng: tay *Tìm tiếng ngoài bài có vần an ,at . -Thi tìm tiếng có vần: an, at. -GV nhËn xÐt. *Nghỉ chuyển tiết: Tiết 2: *Hoạt động 1: Luyện đọc bài trong SGK và tìm hiểu bài -Giáo viên đọc cả bài. -Hướng dẫn cả lớp đọc thầm. H: Bàn tay mẹ làm những việc gì cho Bình? H: Đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình đối với bàn tay mẹ? -Cho HS QS tranh SGK. *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động2: Luyện nói -Chủ đề: Sự chăm sóc của bố mẹ với em. -Gọi học sinh nêu chủ đề. -Hướng dẫn học sinh thảo luận. -Chơi trò chơi “Hỏi đáp” -Gọi các nhóm trình bày. *Giáo dục học sinh biết yêu quí, kính trọng, thương yêu ông bà, cha mẹ. 4/ Củng cố - dặn dò: -Thi đọc đúng, diễn cảm: -Khen học sinh đọc tốt. - HS về đọc bài để chuẩn bị viết chính tả bài: Bàn tay mẹ. -Chuẩn bị: Sách giáo khoa. - Hát TT -HS lên bảng. -Tên trường, tên lớp, họ và tên của em. -Quan sát, n/xÐt, ®äc tªn bµi. -Theo dõi. -Cá nhân đọc kết hợp p/ tích tiếng . -HS đọc các tiếng khó . - Có 5 câu . -Đọc nối tiếp: cá nhân. -Mỗi nhóm đọc 1 câu hết bài . -Mçi em đọc 1 đoạn , các nhóm thi đọc đoạn. - HS đọc cá nhân, lớp đọc §T. - Hát múa . -Đọc thầm và phát hiện tiếng: bàn -Đọc: cá nhân, nhóm. -ay. -Cá nhân, nhóm. -HS đọc từ mẫu SGK. - HS thi t×m vµ viÕt trªn b¶ng con: can dầu, hạt thóc,ngạt thở, -HS đọc các tiếng, từ. -Hát múa. -Lấy sách giáo khoa. -Theo dõi. -Đọc thầm. -Đi chợ, nấu cơm, tắm cho em bé, giặt một chậu tã lót đầy. -Bình yêu lắm đôi bàn tay rám nắng của mẹ. -QS tranh, nhËn xÐt. -Hát múa. -Cá nhân. -Thảo luận nhóm 2. -1 em nêu câu hỏi, 1 em trả lời. H: Ai nấu cơm cho bạn ăn? Đ: Mẹ. -2 em đọc. V/ Rĩt KN giê dạy ........................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... ------------------------------------------------------------------------------------------------------ Ngµy so¹n : ............................. Ngµy gi¶ng:. ................................................................................................................... TËp viÕt: TÔ CHỮ HOA: C , D , Đ . I/ Mục đích yêu cầu: -Học sinh biết tô chữ hoa: C. D , Đ -Viết đúng các vần an, at, anh, ach, các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ. Chữ thường, cỡ chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết. *HSKG viết đều nét, đúng khoảng cách, đủ số dịng, số chữ quy định trong vở TV. -Giáo dục học sinh viết chữ đẹp. II/ PP d¹y häc: -Trùc quan, hái ®¸p, gi¶ng gi¶i, ph/tÝch ng«n ng÷, luyƯn tËp theo mÉu. III/§å dïng d¹y häc: -Giáo viên: Bảng líp viÕt mÉu các chữ trong bài, c¸c ch÷ hoa mÉu. -Học sinh: Vở TV, bút, bảng con. IV/ Hoạt động dạy và học: TG *Hoạt động của giáo viên *Hoạt động của học sinh 1-2p 3-5p 20-22p 3-5p 1/ Ổn định lớp: -SÜ sè:. 2/ Kiểm tra bài cũ: -Học sinh lên viết: B, A , sao sáng. -GV vµ HS nhËn xÐt, ghi ®iĨm.. 3/ Bài mới: *Giới thiệu bài: tô chữ hoa: C. D , Đ -Ghi đề, đọc, giảng từ. *Hoạt động 1: Hướng dẫn tô chữ hoa. -Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. -N/ xét về ®é cao, số lượng nét và kiểu nét. -GV nêu qui trình viết (vừa nói, vừa tô chữ trong khung chữ). *Hoạt động 2: HD viết vần, từ ứng dụng. -Gọi học sinh đọc các vần và từ ngữ ứng dụng: an, at, bàn tay, hạt thóc. -Cho học sinh quan sát các vần và từ ứng dụng trên bảng. *Hoạt động 3: HS tập viết bảng con. *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động 4: HD HS tập tô, tập viết. -HD HS t«, viÕt tõng dßng. -Quan sát, HD cho từng em biết cách cầm bút cho đúng, có tư thế ngồi đúng, hướng dẫn các em sửa lỗi trong bài viết. 4/ Củng cố - dặn dò: -Thu chấm, nhận xét. Trình bày một số bài viết đẹp để cả lớp học tập. -Tập viết ë nhµ. Chuẩn bị vở, bút, bảng con. - Hát TT -HS lên bảng. -N/x -Nhắc đề: cá nhân. -Quan sát chữ hoa trên bảng. N/ xét . -Theo dâi. -Đọc cá nhân, lớp. -Quan sát từ và vần. -Viết bảng con: C, D , Đ , an, at, bàn tay, hạt thóc. -Hát múa. -Lấy vở tập viết. -Tập tô các chữ hoa. -Tập viết các vần, các từ. V/ Rĩt KN giê dạy ........................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... ----------------------------------------------------------------- ChÝnh t¶ ( tËp chÐp): BÀN TAY MẸ I/ Mục đích yêu cầu: -Học sinh nhìn bảng chép lại đúng đoạn trong bài “Bàn tay mẹ”.Tốc độ viết 35 chữ trong khoảng 15 - 17phút. -Làm đúng các bài tập chính tả: Điền vần an hay at, g hay h. -Giáo dục học sinh yêu thích chữ đẹp, biết viết đúng và trình bày bài đẹp. II/ Ph¬ng ph¸p d¹y häc: -Trùc quan, luyƯn tËp thùc hµnh, trß ch¬i. III/ §å dïng d¹y häc: -Giáo viên: ChÐp bµi viÕt lªn b¶ng, tranh nhµ ga. -Học sinh: Vở bài tập tiếng việt, bút, b¶ng con. IV/ Hoạt động dạy và học: TG *Hoạt động của giáo viên *Hoạt động của học sinh 1-2p 3-5p 20-22p 3-5p 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũï: -HS lªn b¶ng ®iỊn: a/ n hay l: Con cò bay lả bay la, chim hót líu lo, bé ngủ trong nôi. .. 3/ Bài mới: *Giới thiệu bài: Bàn tay mẹ *Hoạt động 1: Đọc, viết tiếng, từ khó -GV ®äc bµi viết trªn bảng líp bài “Bàn tay mẹ” từ “Bình yêu nhất... tã lót đầy”. -Gọi học sinh đọc lại đoạn viết. -HD phát âm: hằng ngày, bàn tay, giặt, tã lót. -Luyện viết từ khó:Cho học sinh tự đánh vần tiếng và viết vào bảng con các tiếng trên. *Hoạt động 2: Viết bài vào vở -HD các em cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở, cách viết đề bài vào giữa trang vở, viết lùi vào 1 ô chữ đầu của đoạn văn. Nhắc học sinh sau dấu chấm phải viết hoa (ch÷ hoa ®· häc). -GV HD HS nhìn bảng chép bài vào vở. -Đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên bảng để học sinh soát lại. -Hướng dẫn các em gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở. -Sửa trên bảng những lỗi phổ biến. -Thu chấm. *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động3: HD HS làm bài tập. 1/ Điền vần an hay at: kéo đ ø, t ù nước. 2/ Điền chữ g hay gh: nhà a, cái ế. -Gọi học sinh lên bảng sửa bài. -GV vµ HS nhËn xÐt . -> Quy tắc chính tả viết g, gh. 4/ Củng cố - dặn dò: -Khen những học sinh học tốt, chép bài đúng, đẹp. -Dặn học sinh về tập chép bài để rèn chữ đẹp. Chuẩn bị SGK, vë. - Hát TT - HS lên bảng. -N/x -Nhắc đề: cá nhân. -Cá nhân: 2 em. -Cá nhân, nhóm, lớp. -Viết bảng con: hằng ngày, bàn tay, giỈt, tã lót. - Nhìn bảng viết từng câu. -Cầm bút chì sửa bài. -Tự ghi số lỗi ra lề vở, phía bên bài viết. -Hát múa. -Nêu yêu cầu, làm bài ë vë BT. 1/Điền an hay at: kéo đàn, tát nước. 2/Điền chữ g hay gh: nhà ga, ... øi: Mẹ và cô. 3/ Bài mới: *Hoạt động của giáo viên *Hoạt động của học sinh *Giới thiệu bài: Mẹ và cô (2 phút) *Hoạt động 1: Đọc, viết tiếng, từ khó(5 ph) -Viết bảng phụ bài “ Mẹ và cô”khổ thơ 1. -Gọi học sinh đọc lại đoạn viết. -Hướng dẫn HS chú ý các từ: buổi, chạy tới, chiều, sà. -Luyện viết từ khó:Cho học sinh tự đánh vần tiếng và viết vào bảng con các tiếng trên. *Hoạt động 2: Viết bài vào vở(10 phút) -Hướng dẫn các em cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở, cách viết đề bài vào giữa trang vở, viết lùi vào 2 ô chữ đầu của đoạn thơ. Nhắc học sinh sau dấu chấm phải viết hoa. -GV vừa đọc vừa hướng dẫn học sinh nhìn bảng chép bài vào vở. -Đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên bảng để học sinh soát lại. Dừng lại ở những chữ khó viết, đánh vần lại tiếng đó. Sau mỗi câu, hỏi xem học sinh có viết sai chữ nào không? -Hướng dẫn các em gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở. -Sửa trên bảng những lỗi phổ biến. -Thu chấm. *Nghỉ giữa tiết:(5 phút) *Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh làm bài tập chính tả. (10 phút) a/Điền vần uôi hay ươi: Khánh năm t.... đã theo anh ra vườn t... cây.Nhà anh em Khánh chăm t..., cây cối trong vườn rất t... tốt. b/ Điền chữ g hay gh: ...ánh thóc, ....i chép. -Gọi học sinh lên bảng sửa bài. -Nhắc đề: cá nhân. -Cá nhân: 2 em. -Cá nhân, nhóm, lớp. -Viết bảng con: buổi, chạy tới, chiều, sà. -Nghe và nhìn bảng viết từng câu. -Cầm bút chì trong tay chuẩn bị sửa bài. -Tự ghi số lỗi ra lề vở, phía trên bài viết. -Đổi vở, sửa lỗi cho nhau. Hát múa. -Nêu yêu cầu, làm bài. a/Điền vần uôi hay ươi: Khánh năm tuổi đã theo anh ra vườn tưới cây.Nhà anh em Khánh chăm tưới, cây cối trong vườn rất tươi tốt. b/Điền chữ g hay gh: Gánh thóc, ghi chép. -Một em lên bảng sửa bài -Lớp trao đổi, sửa bài 4/ Củng cố: (4 phút) -Thu chấm, nhận xét -Khen những học sinh học tốt, chép bài đúng, đẹp. 5/ Dặn dò: (1 phút) -Dặn học sinh về tập chép bài để rèn chữ đẹp. Chuẩn bị Vở Bài tập Tiếng Việt, bút, SGK Ngày soạn: 13/3/2006 Ngày dạy: Thứ tư/15/3/2006 TẬP ĐỌC QUYỂN VỞ CỦA EM I/Mục đích yêu cầu: -Học sinh đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các từ: quyển vở, ngay ngắn, xếp hàng, mát rượi, nắn nót, mới tinh, tính nết, trò ngoan. -Ôn các vần iêt, uyêt; phát âm đúng những tiếng có vần iêt, uyêt.Tìm đọc từ, nói được câu chứa tiếng có vần trên. -Hiểu các từ ngữ: ngay ngắn, nắn nót. Hiểu được tình cảm yêu mến quyển vở của bạn nhỏ trong bài thơ. Từ đó có ý thức giữ vở sạch sẽ. Nói được một cách tự nhiên quyển vở của mình. II/ Chuẩn bị: -Giáo viên: Tranh vẽ, bảng phụ, sách giáo khoa. -Học sinh: Sách giáo khoa, vở bài tập tiếng việt. III/ Hoạt động dạy và học: 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: (5 phút) (Trọng, Hạ, Khôi ) -Đọc thuộc lòng bài thơ và trả lời câu hỏi bài: Mẹ và cô. H: Những dòng thơ nói lên tình cảm của bé với cô giáo? (Buổi sáng ...cổ cô ) H: Những dòng thơ nói lên tình cảm của bé với mẹ? (Buổi chiều .lòng mẹ ) H: Hai chân trời của bé là những ai?( Mẹ và cô) 3/ Bài mới: *Hoạt động của giáo viên *Hoạt động của học sinh Tiết 1: *Giới thiệu bài: (1 ph) -Ghi đề bài: Quyển vở của em. *Hoạt động 1:Luyện đọc tiếng,từ khó(4ph) -Giáo viên đọc mẫu toàn bài. -Hướng dẫn học sinh đọc thầm: Tìm tiếng có vần iêt. -GV gạch chân tiếng: viết. -Hướng dẫn học sinh phân tích, đánh vần, đọc tiếng: viết. -Hướng dẫn học sinh đọc các từ khó: viết, ngay ngắn, mát rượi, mới tinh, tính nết, trò ngoan. -Kết hợp giảng từ: Ngay ngắn: là chữ viết rất thẳng hàng. Nắn nót: viết cẩn thận từng li, từng tí cho đẹp. -Luyện đọc các từ khó. *Hoạt động 2: Luyện đọc câu. (5 ph) -Hướng dẫn học sinh đọc từng câu. -Chỉ không thứ tự -Hướng dẫn cách đọc nghỉ hơi khi gặp các dấu câu: dấu phẩy, dấu chấm. -Gọi học sinh đọc theo nhóm, tổ. *Nghỉ giữa tiết: (5 phút) *Hoạt động 3: Luyện đọc đoạn, bài (5 ph) -Hướng dẫn học sinh đọc từng đoạn. -Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài. -Giáo viên hướng dẫn cách đọc. -Giáo viên đọc mẫu. *Hoạt động 4: Chơi trò chơi củng cố(10ph ) -Treo tranh H: Tranh vẽ bé làm gì? H : Tìm tiếng có vần iêt? H : Các bạn đang làm gì? Giới thiệu câu : Dàn đồng ca hát hay tuyệt. H : Tìm tiếng có vần uyêt ? -Thi tìm tiếng có vần iêt, uyêt. -Nói câu chứa tiếng có vần iêt, uyêt. -Gọi 2 học sinh lên thi đọc đúng. *Nghỉ chuyển tiết: Tiết 2: *Hoạt động 1: Luyện đọc bài trên bảng(5p) -GV hướng dẫn học sinh đọc câu, đoạn, cả bài (Chỉ thứ tự hoặc không thứ tự) *Hoạt động 2: Luyện đọc bài trong SGK và tìm hiểu bài(10 ph) -Giáo viên đọc cả bài. -Hướng dẫn cả lớp đọc thầm (giao việc). H: Trong bài có mấy dấu chấm ? -Gọi học sinh đọc từng đoạn, kết hợp trả lời câu hỏi. -Gọi học sinh đọc đoạn 1(Khổ thơ 1 và 2) H: Bạn nhỏ thấy gì khi mở quyển vở ? -Gọi học sinh đọc đoạn 2 (Khổ 3 ) H: Chữ đẹp thể hiện tính nết của ai ? -Luyện đọc kết hợp trả lời câu hỏi. -Hướng dẫn học sinh đọc cả bài. *Nghỉ giữa tiết: (5 phút) *Hoạt động 3: Luyện nói(10 ph) -Luyện nói theo chủ đề: Nói về quyển vở của em. -Gọi học sinh nêu chủ đề. -Hướng dẫn học sinh thảo luận nhóm. -Gọi các nhóm trình bày hỏi nhau theo chủ đề. *Giáo viên chốt ý, giáo dục học sinh biết giữ gìn, yêu quý từng cuốn sách, quyển vở của mình. -Cá nhân, lớp. -Theo dõi. -Đọc thầm và phát hiện tiếng có vần iêt : viết. -Tiếng viết có âm v đứng trước, vần iết đứng sau, dấu sắc đánh trên âm ê: cá nhân. -Vờ- iết- viêt- sắc- viết: cá nhân, nhóm. -Viết: cá nhân, nhóm. -Cá nhân, nhóm. -Đọc cá nhân, lớp. -Đọc nối tiếp: cá nhân. -Cá nhân. -Đọc nối tiếp theo nhóm, tổ. -Hát múa. -Cá nhân, nhóm, tổ. -Cá nhân. -Theo dõi. -Đọc đồng thanh. -Quan sát. -Bé tập viết. -Viết. -Các bạn đang hát. -Cá nhân. -Tuyệt. -Tiêu diệt, thời tiết, quyển truyện, tuyết trắng... -Chúng em tiêu diệt muỗi. -Bạn Lan hát hay tuyệt. -Đọc cá nhân, cả lớp nhận xét -Hát múa. -Cá nhân, đồng thanh 1 lần. -Lấy sách giáo khoa. -Theo dõi. -Đọc thầm. -3 dấu chấm. -Cá nhân. -1 em. -Bạn nhỏ thấy bao nhiêu trang giấy trắng, có từng dòng kẻ ngay ngắn.Giấy mát rượi, thơm tho, những hàng chữ nắn nót. -Cá nhân. -Chữ đẹp thể hiện tính nết của những người trò ngoan. -Cá nhân. -Đồng thanh 1 lần. -Hát múa. -Cá nhân. -Thảo luận nhóm 2. -Cử mỗi nhóm 1 bạn lên giới thiệu về quyển vở của mình :Đây là vở bài tập Tiếng Việt của tôi. Tôi giữ gìn vở rất cẩn thận. Trên vở này tôi đã làm nhiều bài tập, đã đạt nhiều điểm tốt. Các bạn hãy xem những điểm 8, 9, 10 trên từng trang vở. Tôi sẽ giữ gìn cẩn thận quyển vở này để làm kỉ niệm năm đầu đi học. 4/ Củng cố:(4 phút) -Thi đọc đúng, diễn cảm: 2 em đọc. -Khen những học sinh đọc tốt. 5/ Dặn dò: (1 phút) -Tập đọc bài để chuẩn bị viết chính tả bài: Quyển vở của em. -Chuẩn bị: Sách giáo khoa, bìa giấy, bút lông. Ngày soạn: 14/3/2006 Ngày dạy: Thứ năm/16/3/2006 ÔN TẬP TIẾNG VIỆT I/Mục đích yêu cầu: - Học sinh ôn lại các bài đã học từ đầu học kì II. - Học sinh đọc, viết thông thạo các bài đã học. -Giáo dục học sinh đọc to, rõ ràng, lưu loát.Viết đúng, đẹp. II/Chuẩn bị: -Giáo viên: một số từ khó, câu. -Học sinh: bảng con, vở rèn luyện. III/Hoạt động dạy và học: 1/Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ : ( Linh, Uyên, Hòa) -Đọc bài và trả lời câu hỏi “Quyển vở của em” H: Bạn nhỏ thấy gì khi mở quyển vở? (giấy trắng, dòng kẻ.. ) H: Chữ đẹp thể hiện tính nết của ai?(trò ngoan ) H: Tìm tiếng có vần iêt?(viết..) 3/ Bài mới: *Hoạt động của giáo viên *Hoạt động của học sinh *Giới thiệu bài: Ôn tập. *Hoạt động 1: Ôân các vần, từ. -Hướng dẫn học sinh ôn tất cả các vần đã học ở kì II, chú ý nhấn mạnh ở một số vần dễ lẫn lộn: ai - ay, ao - au, ang - ac, an - at, ưa - ua, ăm - ăp, ươn - ương, uôn - uông, uôi - ươi, iêt - uyêt, iên -iêng. -Hướng dẫn học sinh đọc các vần . -Hướng dẫn học sinh viết các vần. *Hoạt động 2:Tìm tiếng, từ có vần vừa ôn. -Yêu cầu HS tìm từ mới có các vần vừa ôn. *Nghỉ giữa tiết: (5 phút) *Hoạt động 3: Đặt câu -Nói câu chứa tiếng có các vần vừa ôn. *Hoạt động 4: Điền chữ c, k, g, gh, ng, ngh, điền vần, điền dấu. -Hướng dẫn HS làm các bài tập điền vần, chữ vào chỗ chấm: +Điền ai hay: +Điền c hay k: +Dấu hỏi hay dấu ngã: +Điền an hay at: +Điền ng hay ngh: *Giáo viên chốt lại nội dung ôn tập: Ôn vần, tiếng, từ khó. Tập đăït câu. -Nhắc đề: cá nhân. Theo dõi -Đọc: cá nhân , lớp. -Viết bảng con các vần. -Con nai, chạy nhảy, chào mào... -Hát múa. -Con nai sống ở trong rừng. -cái chai, máy xay, nhai trầu. -kì cọ, thước kẻ, kết quả, quả cà. -vỡ tan, chõ xôi, tổ cò, vất vả. -kéo đàn, cán dao, bát nước, cát vàng. -ngà voi, nghĩ ngợi, ngoan ngoãn nghề nghiệp 4/ Củng cố: -Chơi trò chơi tìm và gắn từ nhanh. 5/Dặn dò: -Dặn HS về ôn bài để thi giữa kì 2.
Tài liệu đính kèm: