I/ Mục đích , yêu cầu:
-Học sinh đọc được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ; từ, câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé. Nhận ra các tiếng có vần ua - ưa.
-Học sinh viết được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
-LuyƯn ni t 2 - 3 -GD HS
- -Học sinh: Bộ ghép ch÷, SGK, v TV, b¶ng con.
TUẦN 8 Ngày soạn....................................... Ngày gi¶ng ........................................................................................................................ Chµo cê _______________________________________ Häc vÇn (2t): Bµi 30 : UA – ƯA I/ Mục đích , yêu cầu: -Học sinh đọc được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ; từ, câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé. Nhận ra các tiếng có vần ua - ưa. -Học sinh viết được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ. -LuyƯn nãi tõ 2 - 3 c©u theo chủ đề: Giữa trưa. -GD HS lßng yªu thÝch m«n häc, cã ý thøc tù gi¸c häc tËp. II/Ph¬ng ph¸p d¹y häc: -Trùc quan, p/tÝch ng«n ng÷, trß ch¬i, RL theo mÉu, hái ®¸p, gi¶ng gi¶i, TH g/tiÕp. III/§å dïng d¹y häc: -Giáo viên: Tranh SGK, bé ghÐp ch÷, SGK. -Học sinh: Bộ ghép ch÷, SGK, vë TV, b¶ng con. IV/ Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên *Hoạt động của học sinh: 2p 5p 33p 35p 5p 1/Tỉ chøc líp: - SÜ sè: ........... 2/ Kiểm tra bài cũ: -Học sinh viết: tờ bìa, lá mía -Đọc bài SGK -GV nhận xét ghi điểm............................ 3/Bài mới : Tiết 1 -GV giới thiệu ghi đề *Hoạt động1 : Dạy vần (GV vµ HS cïng gµi ch÷) * Vần ua H: vần ua được tạo nên từ những âm nào? -Hướng dẫn HS gắn vần ua. -Hướng dẫn HS phân tích vần ua. -Hướng dẫn HS đánh vần vần ua. -Đọc: ua. -Hươáng dẫn học sinh gắn: cua. -Hươáng dẫn học sinh phân tích tiếng cua. - Hướng dẫn HS đánh vần tiếng cua. -Đọc: cua. - Hươáng dẫn học sinh gắn tiÕng cã ua -Cho HS q/ s¸t tranh giới thiệu: cua bể. -Hươáng dẫn học sinh ®äc tõ. -Cho HS đọc bµi kho¸. *Dạy vần ua (Tương tự dạy HS vần ưa) -Cho HS đọc toµn bµi *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động2: Đọc từ ứng dụng -H/dẫn HS nhận biết tiếng có ua, ưa. -HD HS đánh vần tiếng, đọc trơn từ. Giảng từ. -Đọc toàn bài. *Hoạt động3:Viết bảng con -Hướng dẫn cách viết, viÕt mÉu. -Nhận xét, sửa sai. *Nghỉ chuyển tiết. Tiết 2: *Hoạt động 1: Luyện đọc. -Đọc bài tiết 1. - Cho HS q/s¸t tranh giới thiệu câu UD - Gäi HS nhận biết tiếng có ua- ưa. - Cho HS ®äc c©u UD -Giáo viên đọc mẫu. -Đọc toàn bài. *Nghỉ giữa tiết *Hoạt động 2: Luyện nói. -Chủ đề: Giữa trưa. -Cho HS quan s¸t tranh SGK H: Tranh vẽ gì? H: Sao em biết lúc này là giữa trưa? H: Giữa trưa thì đồng hồ chỉ mấy giờ? H: Tại sao người nông dân phải nghỉ vào giờ này? H: Hàng ngày, giữa trưa thì ở nhà em, mọi người làm gì? * Cho HS ®ọc bài SGK. GV q/s sửa sai. *Hoạt động3: Luyện viết. -HD HS viết vào vở Tập viết, lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu. -Thu chấm, nhận xét 4/ Củng cố, dặn dò : -Chơi trò chơi tìm tiếng mới có ua, ưa: mua bán, khÕ chua, cửa sổ, ... -Dặn HS học thuộc bài ua, ưa. -ChuÈn bÞ : SGK, b/con, bé ch÷, vë TV. -Hát TT - HS lên bảng thực hiện -Lớp n/x -Nh¾c ®Ị. -Âm u và âm a - So sánh vần ua với vần ia -Thực hiện trên bảng gắn. -Vần ua có âm u đứng trước, âm a đứng sau -U- a- ua : cá nhân, nhóm. -Cá nhân, lớp. -Thực hiện trên bảng gắn. -Tiếng cua có âm c đứng trước, vần ua đứng sau: cá nhân. -Cờ- ua- cua: cá nhân, nhóm. -Cá nhân, lớp. -HS thi ®ua trên bảng gắn. -Quan sát -Cá nhân, lớp. -Cá nhân. -3 HS đọc -Hát múa(trò chơi) -HS gạch chân: chua, đùa, nứa, xưa. -Cá nhân, lớp. -Cá nhân, lớp. -HS viết bảng con : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ. -Hát múa(trò chơi). - Đọc cá nhân, lớp. -Quan sát, nhËn xÐt. - ChØ tiÕng cã vÇn ua, a - Đọc cá nhân, lớp. -Cá nhân, lớp. -Hát múa(trò chơi) - Đọc cá nhân, lớp. -Quan sát. -Giữa trưa. -Vì nắng trên đỉnh đầu. -12 giờ. -Vì giữa trưa trời nắng nên mọi người nghỉ ngơi. -Tự trả lời. -Cá nhân, lớp. -Viết vào vở tập viết.ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ. V/ Rĩt KN giê dạy ............................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................. ------------------------------------------------------ Ngày soạn....................................... Ngày gi¶ng ........................................................................................................................ Häc vÇn(2t): Bµi 31: ÔN TẬP I/ Mục đích yêu cầu : -HS ®äc ®ỵc: ia, ua, a ; các từ ngữ, câu øng dơng tõ bµi 28 ®Õn bµi 31. -Học sinh viÕt ®ỵc ia, ua, a ; các từ ngữ ứng dụng. -Nghe, hiểu và kể lại 1 ®o¹n truyƯn theo tranh truyện kể: Khỉ và Rùa. *HS kh¸ giái kĨ 2 ®o¹n truyƯn theo tranh. -GD HS lßng yªu thÝch m«n häc, cã tÝnh khiªm tèn, kh«ng ba hoa. II/Ph¬ng ph¸p d¹y häc: -Trùc quan, p/tÝch ng«n ng÷, trß ch¬i, RL theo mÉu, hái ®¸p, gi¶ng gi¶i, TH g/tiÕp. III/§å dïng d¹y häc: -GV: Bảng ôn, tranh SGK. -HS: Bộ ghép ch÷, SGKõ. IV/ Hoạt động dạy và học: TG *Hoạt động của GV: *Hoạt động của HS: 2p 5p 33p 35p 5p 1/Tỉ chøc líp: - SÜ sè: ................... 2/ Kiểm tra bài cũ: -HS viết: cà chua , tre nứa -Đọc bài SGK. GVnx, cho điểm.............................. 3/Bài mới : Tiết 1: *Giới thiệu bài: Ôn tập. *Hoạt động1:Ôn những vần đã học, ghép tiếng. -HS nhắc lại những vần có a ở cuối. -GV treo bảng ôn. -Hướng dẫn HS ghép âm thành vần. -GV viết vào bảng ôn. * Ghép chữ và vần thành tiếng : - HD HS ghép chữ ở cột dọc và chữ ở dòng ngang *lưu ý: (ng) không ghép được với i , ia , (ngh ) không ghép được với u , ua , ư , ưa . *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động 2:Đọc từ ứng dụng: mua mía ngựa tía mùa dưa trỉa đỗ -Nhận biết tiếng có vần vừa ôn. -Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng, đọc trơn từ. -Giáo viên giảng từ. -Gọi HS đọc trơn các từ không theo thứ tự. *Hoạt động3:Viết bảng con. -HD cách viết, viÕt mÉu . - NhËn xÐt, chØnh sưa *Nghỉ chuyển tiết: Tiết 2: *Hoạt động 1: Luyện đọc -Đọc lại bảng ôn và từ ứng dụng. -Luyện đọc câu ứng dụng. -Cho HS quan s¸t tranh SGK. -H: Bức tranh vẽ gì? -Giới thiệu bài ứng dụng: -GV giảng nội dung bài ứng dụng. -Hướng dẫn HS nhận biết 1 số tiếng có vần ua- ưa. -GV đọc mẫu. *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động2: Kể chuyện -Giới thiệu câu chuyện : Khỉ và Rùa -GV kể chuyện lần 1. -GV kể chuyện lần 2 có tranh minh họa. -Hướng dẫn HS kể. * Ý nghĩa: Khi đã là bạn thân thì vui buồn có nhau, nhớ đến nhau. Chào hỏi lễ phép là rất tốt, nhưng cũng cần chú ý h/cảnh, tư thế của mình khi chào hỏi. *Đọc bài SGK - GV quan sát sửa sai. *Hoạt động3: Luyện viết. -HD HS viết từ: mùa dưa, ngựa tía. -Thu chấm, nhận xét. 4/Củng cố, dặn dò : -Chơi trò chơi tìm tiếng có vần vừa ôn -Dặn học sinh về học bài. ChuÈn bÞ : SGK, b¶ng con, bé ch÷, vë TV. -Hát TT - HS lên bảng thực hiện -Lớp n/x - Vần ia , ua ,ưa. - HS đọc ©m. -Ghép các chữ ghi âm ở cột dọc với dòng ngang -HS đọc cá nhân, nhóm. -HS ghép chữ ở cột dọc và chữ ở dòng ngang: cá nhân. -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. -Hát múa(trò chơi). -Gạch chân tiếng có vần vừa ôn. -Đánh vần, đọc từ: cá nhân, lớp. -Cá nhân, lớp. -HS viết b/ con: mùa dưa, ngựa tía. -Hát múa(trò chơi) -Cá nhân, lớp. -Quan sát -Bé đang nằm ngủ trên võng. -Nhận biết 1 số tiếng có vần ua, ưa (lùa, đưa, cửa, trưa). -HS đọc cá nhân, lớp. -Hát múa(trò chơi) -Theo dõi. -HS quan sát -HS kể theo nội dung tranh. -Theo dõi. -Đọc cá nhân, lớp. -Viết vở tập viết. -Thi cá nhân V/ Rĩt KN giê dạy ............................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................. ---------------------------------------------------------- To¸n (t29): LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: -Học sinh biÕt làm tính cộng trong phạm vi 3 và 4. -Học sinh tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính cộng. -Giáo dục học sinh ham học toán. II/Ph¬ng ph¸p d¹y häc: -Trùc quan, gỵi më vÊn ®¸p, luyƯn tËp thùc hµnh, trß ch¬i. III/ §å dïng d¹y häc -Giáo viên: Sách, c¸c mẫu vật, b¶ng phơ. -Học sinh: Bộ đồ dùng học toán, SGK. IV/ Hoạt động dạy và học: TG *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: 5p 30p 5p 1/Kiểm tra bài cũ : 3 + 1 = 2 + 2 = 1 + 3 = 2 + ... = 4 -GV nhận xét ghi điểm................... 2/ Bài mới: *Giới thiệu bài-ghi đề Bài 1: Nêu yêu cầu. - Y/c HS lµm b¶ng con. GV n/x. -Lưu ý: Viết số thẳng cột với nhau. Bài 2: Giảm dịng 2, 3, 4 -HD học sinh nêu yêu cầu. -HD mÉu: Lấy 1 cộng 1 bằng 2. Viết 2 vào ô trống. - Cho HS lµm SGK, nªu KQ. -GV vµ HS n/x, cho ®iĨm. *Nghỉ giữa tiết: Bài 3: Sư dơng c¸c mÉu vËt thay cho h×nh SGK, HD HS nªu BT, phÐp tính. -Cho HS lµm b¶ng phơ + SGK. 2 + 1 + 1 = 4 1 + 2 + 1 = 4 - Thu bài, chấm, nhËn xÐt Bài 4: Giảm 3/Củng cố- dặn dò : -Cho học sinh thi gắn phép tính đúng o + o = 4, o + o = 3 -Về học thuộc phép cộng trong phạm vi 4.ChuÈn bÞ SGK, ... ù nét nối giữa các chữ -Thu chấm, nhận xét. *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động 3: Luyện nói -Gọi HS đọc chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe. -Treo tranh, gợi ý HS thảo luận nhóm H: Tranh vẽ gì? Em gọi từng hoạt động trong tranh? H: Hàng ngày em đi xe hay đi bộ đến lớp? H: Bố mẹ em đi làm bằng gì? -Nêu lại chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe. *Hoạt động 4: HS đọc bài trong SGK. -Yêu cầu HS mở SGK đọc bài. - GV quan sát sửa sai. -Nhắc đề: ay, â, ây. -Vần ay -Cá nhân, lớp. -Thực hiện trên bảng gắn. -Vần ay có âm a đứng trước, âm y đứng sau: Cá nhân -a- y- ay: cá nhân. -Cá nhân, nhóm. -Thực hiện trên bảng gắn. -Tiếng bay có âm b đứng trước, vần ay đứng sau: cá nhân.. -Bờ- ay- bay: cá nhân. -Cá nhân, lớp. -Quan sát. -Cá nhân, nhóm. -Cá nhân, lớp. -Vần ây. -Cá nhân, lớp. -Âm y đã học. -Quan sát. Đọc â: Cá nhân, lớp. -Thực hiện trên bảng gắn. -Vần ây có âm â đứng trước, âm y đứng sau: cá nhân. -Â- y- ây: cá nhân. -Cá nhân, nhóm. -Giống: y cuối. Khác: â- a đầu. -Thực hiện trên bảng gắn. -Tiếng dây có âm d đứng trước, vần ây đứng sau: cá nhân. -Dờ- ây- dây: cá nhân. -Cá nhân, nhóm. -Quan sát. -Cá nhân, nhóm. -Cá nhân, lớp. -Cá nhân, lớp. -Hát múa(trò chơi) -HS viết bảng con : ay, â, ây, máy bay, nhảy dây -2 em đọc. -2 em lên bảng gạch chân : xay, ngày, vây, cây. -Cá nhân, nhóm. -Cá nhân, lớp. -Hát múa(trò chơi). -Cá nhân, lớp. -Quan sát. -2 em đọc. -chạy, nhảy dây. -Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp. -Lấy vở tập viết. -Viết bài vào vở tập viết. -Hát múa(trò chơi). -Cá nhân, lớp. -Quan sát tranh. Thảo luận nhóm, gọi nhóm lên bảng lớp trình bày. -Bé đang chạy. Máy bay đang bay. Bé gái đang đi bộ. Bé đang đi xe. -Tự trả lời. -Tự trả lời. -Cá nhân, lớp. -Cá nhân, lớp. 4/ Củng cố: -Chơi trò chơi tìm tiếng mới: bàn tay,cái cày, ngày mai, mây trôi, đi cấy 5/ Dặn dò: -Dặn HS học thuộc bài ay, ây. Ngày soạn: 2610/2005 Ngày dạy : Thứ sáu/28/10/2005 HỌC VẦN ÔN TẬP I/ Mục tiêu: -Học sinh đọc viết chắc chắn những vần kết thúc bằng i, y đã học. Học sinh nhận biết các vần kết thúc bằng i, y trong các tiếng. Đọc được từ, câu ứng dụng. -Nghe, hiểu và kể lại theo tranh câu chuyện: Cây khế. II/ §å dïng d¹y häc: -Giáo viên: Tranh. -Học sinh: Bộ ghép chữ. II/ Hoạt động dạy và học: 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ:(Anh, Bảo, Hạ, Phong, Khuê, Phụng, Tấn Thành, Duy Hạnh, Na, Lan) -Học sinh đọc, viết bài: ay, ây. -Đọc bài SGK. 3/ Bài mới: TG *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: Tiết 1: *Giới thiệu bài: Ôn tập. *Hoạt động 1: Ôn các vần đã học. -Gọi học sinh chỉ chữ và đọc âm. - Ghép chữ thành vần. -Gọi học sinh đọc vần. Giáo viên viết bảng. *Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng đôi đũa tuổi thơ mây bay -Nhận biết tiếng có vần vừa ôn. -GV đọc mẫu. *Hoạt động 4: Viết bảng con -Giáo viên viết mẫu, hướng dẫn cách viết: tuổi thơ, mây bay. *Trò chơi : Thi nối từ thành câu *Nghỉ chuyển tiết: Tiết 2: *Hoạt động 1: Luyện đọc -Đọc bài tiết 1. -Xem tranh. -Giới thiệu bài ứng dụng: Gió từ tay mẹ Ru bé ngủ say Thay cho gió trời Giữa trưa oi ả. -Hướng dẫn học sinh nhận biết tiếng có vần vừa ôn. -Hướng dẫn đánh vần tiếng, đọc trơn cả câu. *Hoạt động 2: Luyện viết. -Hướng dẫn viết các chữ: tuổi thơ, mây bay. +tuổi thơ: viết chữ tê(t), nối nét viết chữ u, lia bút viết chữ o, nối nét viết chữ i, lia bút viết dấu chấm trên chữ i, lia bút viết dấu mũ trên chữ o, lia bút viết dấu hỏi trên chữ ô. Cách 1 chữ o. Viết chữ tê(t) nối nét viết chữ hát(h), lia bút viết chữ o, lia bút viết dấu móc trên chữ o. +mây bay(hướng dẫn tương tự như tuổi thơ) -Hướng dẫn học sinh viết vào vở. -Lưu ý nét nối giữa các chữ. -Thu chấm, nhận xét. *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động 3: Kể chuyện GV kể chuyện : Cây khế. -Giới thiệu câu chuyện -GV kể chuyện lần 1. -GV kể chuyện lần 2 có tranh minh họa. -Gọi các nhóm lên thi tài: Mỗi nhóm gọi 5 em kể 5 tranh. -Giáo viên theo dõi, giúp đỡ các em. -Ý nghĩa: Không nên tham lam. *Hoạt động 4: HS đọc bài trong SGK. -Yêu cầu HS mở SGK đọc bài. - GV quan sát sửa sai. -Nhắc đề: cá nhân. -Đọc: i, y, a, â, o, ô, ơ, u, ư, uô, ươ. -Ghép trên bảng gắn. -Đọc: Cá nhân, lớp. -2 em đọc. -Lấy bảng con. -Viết vào bảng con: tuổi thơ, mây bay. -Thi đua theo nhóm. -Hát múa(trò chơi). -Cá nhân, lớp. -Quan sát. -2 em đọc. -Nhận biết 1 số tiếng có vần vừa ôn: tay, say, thay, trời, oi. -Đọc cá nhân, lớp -Lấy vở tập viết. -Viết vở tập viết : tuổi thơ, mây bay. -Hát múa(trò chơi) -Lắng nghe. -Lắng nghe, quan sát tranh. -Lên chỉ vào tranh và kể: +Tranh1: Người anh ở riêng, chia cho em cây khế, em làm nhà cạnh cây khế... +Tranh 2: Có 1 con đại bàng bay tới ăn khế và hứa sẽ đưa em ra đảo vàng... +Tranh 3: Người em chỉ lấy 1 ít vàng trở nên giàu có. +Tranh 4: Người anh đòi em đổi cây khế lấy ruộng vườn của mình. +Tranh 5: Anh lấy quá nhiều vàng bạc nên bị rơi xuống biển. -Đọc cá nhân, lớp. 4/ Củng cố: -Chơi trò chơi tìm tiếng, từ mới. 5/ Dặn dò: -Dặn HS học bài ôn. GIÁO ÁN : THỂ HIỆN DẠY : PHẦN VẦN HỌC VẦN : BÀI 33 : VẦN ÔI – ƠI I/ Mục đích, yêu cầu -Đọc và viết được ôi,ơi,trái ổi, bơi lội -Đọc được câu ứng dụng:Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Lễ hội. II/ §å dïng d¹y häc: -Giáo viên: Tranh. -Học sinh: Bộ ghép chữ. III/ Hoạt động dạy và học: Tiết1 TG *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: HĐ1:Kiểm tra bài cũ: -Học sinh đọc,viết bài: oi – ai -Đọc bài SGK. *Giới thiệu bài: oi, ai *Hoạt động2: Dạy các vần Dạy vần ôi H:vần ôi được tạo nên những âm nào? -Hướng dẫn HS gắn chữ ôi. -Hướng dẫn HS phân tích vần ôi. -Hướng dẫn HS đánh vần vần ôi. -Đọc: ôi. -Hươáng dẫn học sinh gắn: ổi. -Hươáng dẫn học sinh phân tích tiếng ổi. - Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng ổi. -Đọc: ổi. -Cho HS xem traí ổi, giới thiệu, giảng từ: Trái ổi. -Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. *Tương tự dạy vần ơi -So sánh ôi- ơi -Cho HS đọc tổng hợp *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động 3 Viết bảng con -Hướng dẫn cách viết: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội. -Nhận xét, sửa sai. *Hoạt động 4 :Đọc từ ứng dụng. cái chổi ngói mới thổi còi đồ chơi -Gọi HS đọc trơn -Hướng dẫn HS nhận biết tiếng có ôi – ơi. -Hướng dẫn HS đánh vần tiếng, đọc trơn từ. Giảng từ -Đọc toàn bài. *Nghỉ chuyển tiết. Tiết 2: *Hoạt động 1: Luyện đọc. -Đọc bài tiết 1. -Treo tranh giới thiệu câu -Đọc câu ứng dụng: Bé trai , bé gái đi chơi phố với bố mẹ. -Giáo viên gọi học sinh đánh vần và đọc trơn cả câu. -Đọc toàn bài. *Hoạt động 2: Luyện viết. -Hướng dẫn học sinh cách viết: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội. +ôi: viết chữ o, nối nét viết chữ i, lia bút viết dấu mũ trên chữ o. +ơi (Hướng dẫn tương tự như ôi) +trái ổi: viết chữ tê(t), nối nét viết chữ e-rờ (r),lia bút viết chữ a, nối nét viết chữ i, lia bút viết dấu chấm trên chữ i, lia bút viết dấu sắc trên chữ a. Cách 1 chữ o. Viết chữ o, nối nét viết chữ i, lia bút viết dấu chấm trên chữ i, lia bút viết dấu mũ trên chữ o, lia bút viết dấu hỏi trên chữ ô. +bơi lội(hướng dẫn tương tự như trái ổi) -Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. -Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu. -Thu chấm, nhận xét. *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động 3: Luyện nói -Gọi HS đọc chủ đề:Lễ hội. -Treo tranh, gợi ý HS thảo luận nhóm. H: Tranh vẽ gì? -H: Tại sao em biết tranh vẽ về lễ hội? -H: Quê em có những lễ hội gì? Vào mùa nào? -H: Trong lễ hội thường có những gì? -H: Ai đưa em đi dự lễ hội? -H: Qua ti vi hoặc nghe kể em thích lễ hội nào nhất? -Nêu lại chủ đề: Lễ hội. *Củng cố :HS đọc bài trong SGK. -Yêu cầu HS mở SGK đọc bài. -GV quan sát sửa sai. Linh , Đạt , Thương , Hoài , Thịnh -Aâm ô và âm i -Thực hiện trên bảng gắn. -Vần ôi có âm ô đứng trước, âm i đứng sau -Ô- i- ôi: cá nhân. -Cá nhân, nhóm. -Thực hiện trên bảng gắn. -Tiếng ổi có âm ô đứng trước, âm i đứng sau, dấu hỏi đánh trên âm ô. -Ôi- hỏi- ổi: cá nhân. -Cá nhân, nhóm. -Cá nhân, nhóm. +Giống: i cuối. +Khác: ô - ơ đầu -Cá nhân, nhóm. -Hát múa(trò chơi) -HS viết bảng con :ôi, ơi, trái ổi, bơi lội. -2 em đọc. -HS lên bảng gạch chân chữ : chổi, mới, thổi, chơi. -Cá nhân, lớp. -Cá nhân, lớp. -Hát múa(trò chơi). -Cá nhân, lớp. -Quan sát -2 em đọc. -Nhận biết tiếng có ơi. -Cá nhân, lớp. -Cá nhân, lớp. -Lấy vở Tập viết. -Viết vào vở tập viết. -Hát múa(trò chơi) -Cá nhân, lớp. -Quan sát tranh. Thảo luận nhóm, gọi nhóm lên bảng lớp trình bày. -Tranh vẽ về lễ hội. -Học sinh trả lời tự nhiên: có cờ hội, mọi người mặc đẹp... -Tự trả lời. -Cờ treo, người ăn mặc đẹp, hát ca, các trò vui... -Tự trả lời. -Tự trả lời. -Cá nhân, lớp. -Cá nhân, lớp. -Chơi trò chơi tìm tiếng mới: bà nội, tthổi xôi, xới cơm,chơi bi ... *Dặn dò: -Dặn HS học thuộc bài.
Tài liệu đính kèm: