Giáo án dạy Toán lớp 1 - Tuần 12

Giáo án dạy Toán lớp 1 - Tuần 12

 TOÁN

 Tiết 42: LUYỆN TẬP CHUNG

I. MỤC TIÊU :

1.Kiến thức : Củng cố phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi đã học.

 Phép cộng, phép trừ với số 0.

2.Kĩ năng : Viết phép tính thích hợp với từng trường hợp trong tranh.

 3.Thái độ :Hs yêu thích môn học

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 -GV: Bảng nhóm.

 -HS:BĐD

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 10 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 569Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy Toán lớp 1 - Tuần 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TOÁN	 
 Tiết 42: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU : 
1.Kiến thức : Củng cố phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi đã học.
	 Phép cộng, phép trừ với số 0.
2.Kĩ năng : Viết phép tính thích hợp với từng trường hợp trong tranh.	
 3.Thái độ :Hs yêu thích môn học
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 -GV: Bảng nhóm.
 -HS:BĐD
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
Nội dung 
Hoạt động dạy 
Hoạt động học 
5’
1’
25’
3’
5’
I. KTBC:
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Luyện tập:
a. Bài 1: Tính
b. Bài 2: Tính
Nghỉ giữa giờ
c. Bài 3: Số?
d. Bài 4: 
II. Củng cố - dặn dò:
- Cho hs nêu bảng cộng, trừ trong phạm vi 3,4,5?
- Số? 
1 +  = 4 4 + = 4
5 -  = 3  - 4 = 1
5 - 4 = . 5 -  = 4
- Nhận xét chung.
- Giới thiệu bài: Luyện tập.
Cho HS mở SGK (T64).
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài toán.
- Hướng dẫn cách làm bài rồi cho HS tự làm.
- Chữa bài.
* Chốt: Dựa vào đâu để nhẩm các phép cộng trừ trên?
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài toán.
- Cho HS tự làm. 
- Chữa bài.
- YC HS giải thích cách làm(HSG).
* Chốt: Tính từ trái sang phải.
- Hướng dẫn cách làm 1 phép tính.
- Cho HS tự làm vào vở ô li.
- Tổ chức chữa bài.
* Chốt: Cần dựa vào bảng cộng, trừ đã học để nhẩm tính.
- Yêu cầu HS nêu đầu bài dưới dạng lời văn.(HSG)
- Gọi 2 HS lên bảng.
- Tổ chức chữa bài.
- Đọc các phép cộng, trừ trong phạm vi 5.
- Dặn dò HS chuẩn bị bài sau.
 - 3 HS.
- 2 HS.
- Nhắc lại.
- 1 HS nêu: Bài 1: Tính.
- HS tự làm vào vở ô li.
- 2 HS đọc kết quả.
 Lớp đối chiếu Đ - S.
- Dựa vào các phép cộng, trừ trong phạm vi 2, 3, 4, 5.
- 1 HS nêu: Bài 2: Tính.
- HS làm bài vào sách.
- 3 HS chữa bài.
- Lớp nhận xét.
- Hát.
- HS theo dõi.
- HS tự làm vào vở ô li.
- 3 HS chữa bài.
- Cả lớp đọc lại bài
- 2 HS nêu/phần a, b.
- 2 HS lên bảng làm.
- a) 2 + 2 = 4.
 b) 4 - 1 = 3/ 4 - 3 = 1. 
2 - 3 HS đọc.
 TOÁN	 
 Tiết 43 : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6
I. MỤC TIÊU : 
1.Kiến thức :Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng.
2.Kĩ năng : Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6.	
	 Biết làm phép cộng( nhẩm, viết) trong phạm vi 6.
 3.Thái độ :Hs yêu thích học toán
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-GV: BĐD Toán. Bảng nhóm.
 -HS:BĐD .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
Nội dung 
Hoạt động dạy 
Hoạt động học 
5’
1’
12’
3’
15’
4’
I. KTBC:
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Tìm hiểu bài:
a. Hướng dẫn HS thành lập bảng cộng trong PV6:
b. Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng:
Nghỉ giữa giờ
3. Thực hành:
a. Bài 1: Tính
b. Bài 2: Tính
c. Bài 3: Tính
d. Bài 4: Viết ptth
III. Củng cố - dặn dò:
- Hỏi hs: 6 gồm mấy và mấy?
- 6 lớn hơn những số nào?
- 6 đứng liền sau số nào?
- Nhận xét chung.
- Giới thiệu bài: Phép cộng trong phạm vi 6.
* YC HS thực hành lấy que tính: Lấy ra 6 que tính, tách 6 que tính thành 2 nhóm.
- 6 gồm mấy và mấy? (GV đính que tính lên bảng).
- Quan sát số que tính ở hàng thứ nhất và cho biết: Bên trái có mấy que tính? Bên phải có mấy que tính? Có tất cả mấy que tính?
- Tương tự bảng cộng trong phạm vi 5, hãy nêu phép cộng phù hợp với số que tính ở hàng 1?
- Ghi bảng: 5 + 1 = 6.
 1 + 5 = 6
- Cho HS đọc lại 2 phép cộng vừa lập.
* Quan sát số que tính ở hàng thứ 2, hãy lấy bảng gài lập các phép cộng phù hợp với số que tính đó.
- Ghi bảng: 4 + 2 = 6
 2 + 4 = 6
* Tương tự, hãy lấy bảng gài lập các phép cộng phù hợp với số que tính ở hàng thứ 3.
- Ghi bảng: 3+3=6.
- Gọi HS đọc cả bảng.
- Xoá dần bảng cộng, cho HS đọc.
- Cho HS so sánh 5 + 1 = 6; 1 + 5 = 6 để rút ra nhận xét: Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi.
Cho HS mở SGK tr65.
- Gọi 1 HS nêu YC.
- Cho HS tự làm.
* Chốt: Chú ý khi đặt tính cột dọc các số phải đặt thẳng cột.
- Gọi 1 HS nêu YC bài toán.
- Hướng dẫn cách làm bài rồi cho HS tự làm.
- Tổ chức chữa bài.
- Gọi 1 HS nêu YC bài toán.
- Cho HS tự làm.
- Y/c học sinh giải thích cách làm.(HSG) 
* Chốt: Luyện tập cộng trong phạm vi 6 có 2 phép tính, ta cộng từ trái qua phải.
- YC HS nêu đầu bài dưới dạng lời văn(HSG).
- Cho HS tự làm.
- Tổ chức chữa bài.
- Đọc các phép cộng có kết quả là 6.
- Dặn dò HS chuẩn bị bài sau.
- 1 HS: 6 gồm 1 và 5; 2 và 4; 3 và 3.
- 1 HS: 6 lớn hơn 5, 4, 3, 2, 1, 0.
- 1 HS: 6 đứng liền sau 5. 
- Nêu lại(3 HS)
- Thực hành lấy que tính.
- 5 và 1; 4 và 2; 3 và 3. 
- Bên trái có 5 que tính, bên phải có 1 que tính. Có tất cả 6 que tính.
- HS nêu: 5 + 1 = 6
 1 + 5 = 6
- Cá nhân, tổ, lớp.
- HS lập phép cộng:
4 + 2 = 6
2 + 4 = 6
- Cá nhân, đồng thanh.
- HS lập: 3 + 3 = 6
- Cá nhân, đồng thanh.
- Cá nhân, tổ, lớp.
- Đồng thanh, cá nhân.
- Hát.
- 1 HS nêu: Bài 1: Tính.
- HS tự làm vào vở ô ly.
- 2 HS chữa bài bảng nhóm. 
- 1 HS nêu: Bài 2: Tính.
- HS tự làm vào sách.
- 3 HS đọc kết quả.
Lớp đối chiếu Đ - S.
- 1 HS nêu: Bài 3: Tính.
- HS làm bài ở sách.
- 3 HS làm bảng nhóm.
- 4 HS nêu4nêu.
- Làm bài vào sách.
- a) 4 + 2 = 6/2 + 4 = 6.
 b) 3 + 3 = 6. 
Rút kinh nghiệm - bổ sung:
 TOÁN	
 Tiết 44 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6
I. MỤC TIÊU : 
1.Kiến thức : Hình thành khái niệm ban đầu về phép trừ.
2.Kĩ năng : Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6.	
	 Biết làm phép trừ trong phạm vi 6.
 3.Thái độ :Hs yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-GV: BĐD Toán.
-HS:BĐD. Bảng nhóm.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
Nội dung 
Hoạt động dạy 
Hoạt động học 
5’
1’
12’
3’
15’
4’
I. KTBC: 
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Tìm hiểu bài:
a. Hướng dẫn HS thành lập bảng trừ trong PV6:
* 6 - 1= 5
* 6 – 5 = 1
* 6 – 2 = 4
 6 – 4 = 2 
* 6 - 3 = 3 
b. Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng trừ:
Nghỉ giữa giờ
3. Thực hành:
a. Bài 1:
b. Bài 2: 
c. Bài 3: 
d. Bài 4: 
III. Củng cố - dặn dò:
- YC HS đọc bảng cộng trong PV6?
- Tính:
1 + 4 + 1 = 3+ 1+ 2 =
4 + 2 + 0 = 3+ 0 + 3 =
- Nhận xét chung.
- Giới thiệu bài: Phép trừ trong phạm vi 6.
* Bước 1: Cho HS lấy ra 6 hình tam giác. Bớt 1 hình tam giác. 
- Cho HS nhắc lại đầu bài.
 * Bước 2: Hỏi 6 bớt 1 còn mấy?
 * Bước 3: Ta viết 6 bớt 1 còn 5 như sau:
- Viết: 6 - 1= 5.
- Đọc mẫu: Sáu trừ một bằng năm.
- 6 hình tam giác, nếu không bớt 1 mà bớt 5. Cho HS nêu đề bài.
- Cho HS nêu phép tính tương ứng với bài toán.
- GV ghi bảng: 6 - 1 = 5
 6 - 5 = 1.
Tương tự.
- YC HS đọc lại toàn bộ các phép trừ.
- Che lần lượt các số trong bảng trừ.
- Gọi HS xung phong đọc thuộc bảng trừ.
Cho HS mở SGK tr66.
- Gọi 1 HS nêu YC.
- Cho HS tự làm.
* Chốt: Chú ý khi đặt tính cột dọc các số phải đặt thẳng cột.
- Gọi 1 HS nêu YC bài toán.
- Hướng dẫn cách làm bài rồi cho HS tự làm.
- Tổ chức chữa bài.
- Gọi 1 HS nêu YC bài toán.
- Cho HS tự làm.
- Y/c học sinh giải thích cách làm. (HSG)
* Chốt: Luyện tập cộng trong phạm vi 6 có 2 phép tính, ta cộng từ trái qua phải.
- YC HS nêu đầu bài dưới dạng lời văn.(HSG)
- Cho HS tự làm.
- Tổ chức chữa bài.
* Chốt: Phép tình cần phù hợp với bài toán.
- Đọc các phép trừ trong phạm vi 6.
- Dặn dò HS chuẩn bị bài sau.
- 1 - 2 HS.
- 2 HS lên bảng.
- Nêu lại(3 hs)
- HS thực hành.
- 2 - 3 HS nhắc lại đầu bài: Có 6 hình tam giác bớt 1 tam giác. Hỏi còn bao nhiêu hình tam giác?
- 6 bớt 1 còn 5.
- Cá nhân, đồng thanh.
- HS nêu.
- HS nêu: 6 - 1 = 5
 6 - 5 = 1
- Cá nhân, đồng thanh.
- 2 HS, đồng thanh.
- Đồng thanh, cá nhân.
- 1 - 2 HS.
- 1 HS nêu: Bài 1: Tính.
- HS tự làm vào vở ô li.
- 2 HS chữa bài bảng nhóm. 
- 1 HS nêu: Bài 2: Tính.
- HS tự làm vào sách.
- 3 HS đọc kết quả.
Lớp đối chiếu Đ - S.
- 1 HS nêu: Bài 3: Tính.
- HS làm bài ở sách.
- 3 HS làm bảng nhóm.
- 4 HS nêu4nêu.
- Làm bài vào sách.
- a) 6 - 1 = 5/ 6 - 5 = 1.
 b) 6 - 2 = 4/6 - 4 = 2.
Rút kinh nghiệm - bổ sung:
 TOÁN	 
 Tiết 45: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
1.Kiến thức : Củng cố về phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 6. 
2.Kĩ năng : Biết làm phép cộng, trừ (nhẩm, viết) trong phạm vi 6.
 3.Thái độ :Hs yêu thích môn học
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-GV: Bảng nhóm.
-HS:BĐD
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
NÔI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
5’
1’
25’
3’
4’
I. KTBC:
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Luyện tập:
a. Bài 1: Tính
b. Bài 2: Tính
Giải lao
c. Bài 3: >, <, =
d. Bài 4: Số?
e. Bài 5: Viết ptth
III. Củng cố - dặn dò:
- Gọi hs đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 6?
- Tính: 
6 - 4 - 1 = 6 - 3 + 2 = 
6 - 1 - 4 = 6 - 5 + 0 = 
- Nhận xét chung.
- Giới thiệu bài: Luyện tập.
Hướng dẫn HS làm các bài tập trong SGK tr67.
- Gọi 1 HS nêu YC bài toán.
- Cho HS tự làm.
* Chốt: Chú ý cách đặt tính dọc. Các số phải đặt thẳng cột.
- Gọi 1 HS nêu YC bài toán.
- Cho HS tự làm.
- Chữa bài.
- YC HS giải thích cách làm.
- Cho HS nêu yêu cầu bài.
- Cho HS tự làm.
- Chữa bài.
- YC HS giải thích cách làm.(HSG)
* Chốt: Phải thực hiện các phép tính rồi so sánh với các số bên phải rồi mới điền dấu.
- Cho HS nêu yêu cầu bài.
- Cho HS tự làm.
- Chữa bài.
* Chốt: Cần dựa vào bảng cộng, trừ đã học để nhẩm tính.
- Cho HS nêu yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS nêu đầu bài dưới dạng lời văn.
- Khuyến khích HS đặt đề toán hay và đúng(HSG).
- Cho HS tự làm.
- Tổ chức chữa bài.
- Đọc các phép cộng, trừ trong phạm vi 6.
- Thực hành phép cộng, trừ trong phạm vi 6.
- Dặn dò HS chuẩn bị bài sau.
- 2 HS.
- 2 HS.
- Nhắc lại.
- 1 HS nêu: Bài 1: Tính.
- HS làm vở ô li.
- 1 HS nêu: Bài 2: Tính.
- HS làm bài vào sách.
- 3 HS đọc.
Lớp đối chiếu Đ - S.
- 1 HS nêu: Bài 3: Điền dấu >, =, <.
- Làm bài vào sách.
- 3 HS lên làm bảng nhóm.
Lớp nhận xét.
- 1 HS nêu: Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
- HS làm bài vào sách.
- 3 HS đọc.
- HS làm bài vào sách.
- 2 HS.
Rút kinh nghiệm - bổ sung:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tuan_12_lop_1.doc