Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 - Trường tiểu học Hải Thái số 1 - Tuần 32

Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 - Trường tiểu học Hải Thái số 1 - Tuần 32

 I. Mục tiêu:

- Thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) số có hai chữ số; tính nhẩm; biết đo độ dài, làm tính với số đo độ dài, đọc giờ đúng.

- HS làm được bài tập : 1, 2, 3, 4.

- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.

II. Đồ dùng dạy học:

- Phiếu BT4.

III. Các hoạt động dạy học:

A. Kiểm tra bài cũ:

- Gọi 2HS lên bảng làm bài , lớp làm bài vào bảng con: Đặt tính rồi tính

 53 + 43 56 + 2

 7 + 22 75 + 23

 

doc 10 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1043Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 - Trường tiểu học Hải Thái số 1 - Tuần 32", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 32:
Ngày dạy: /04/2012
Thø 2: 
Tiết 1: 
Toán:
LUYỆN TẬP CHUNG
 I. Mục tiêu:
- Thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) số có hai chữ số; tính nhẩm; biết đo độ dài, làm tính với số đo độ dài, đọc giờ đúng.
- HS làm được bài tập : 1, 2, 3, 4.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu BT4.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2HS lên bảng làm bài , lớp làm bài vào bảng con: Đặt tính rồi tính
 53 + 43 56 + 2
 7 + 22 75 + 23
- GV nhận xét, ghi điểm.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV cho HS làm bài vào vở - 3HS lên bảng làm bài.
- GV chữa bài, nhận xét.
Bài 2: Tính.
- HS nêu yêu cầu bài.
- 3HS lên bảng làm bài – Lớp làm nháp.
- GV nhận xét chữa bài.
 23 + 2 + 1 = 26 40 + 20 + 1 = 61 90 – 60 – 20 = 10 
Bài 3: - HS nêu yêu cầu.
- GV yêu cầu HS đo độ dài mỗi đoạn thẳng sau đó tính độ dài đoạn thẳng AC.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 4: Nối đồng hồ với câu thích hợp.
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV phát phiếu cho HS làm bài theo nhóm đôi – Nêu kết quả.
- GV nhận xét chữa bài.
3. Củng cố:
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi “ Ai nhanh ai đúng” : GV ghi các phép tính 23 + 5 ; 60 + 5 ; 35 + 3 ; 50 + 9 – HS thi nêu nhanh kết quả.
- GV nhận xét tuyên dương.
4. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà làm các bài còn lại và chuẩn bị bài sau.
----------------@&?---------------
Tiết 2:
Toán(ôn):
LUYỆN TẬP VỀ CỘNG, TRỪ TRONG PHẠM VI 100
 I. Mục tiêu:
- Thực hiện được phép tính cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100; Bước đầu nhận biết quan hệ phép cộng và phép trừ.
- Rèn kĩ năng cộng, trừ số có hai chữ số.
- HS làm bài tập trong vở BT trang 57.
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở BT, bảng nhóm.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Ổn định tổ chức:
- Lớp hát.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
Bài 1(Vở BT trang 57): Đặt tính rồi tính.
- HS nêu yêu cầu bài.
- HS làm bài vào vở BT – 3HS lên bảng làm bài.
- GV theo dõi hướng dẫn thêm cho HS.
Bài 2(Vở BT trang 57): Tính
- HS nêu yêu cầu bài.
- HS làm bài vào vở BT và nêu kết quả.
- GV theo dõi hướng dẫn thêm cho HS.
Bài 3 (Vở BT trang 57): = ?
- HS nêu yêu cầu bài.
- HS trao đổi làm bài theo nhóm đôi vào vở BT – Lên bảng chữa bài.
- GV chữa bài, nhận xét.
Bài 4: Viết tất cả các số có hai chữ số mà cộng hai chữ số của mỗi số được kết quả là 6.
- HS đọc yêu cầu bài.
- GV tổ chức cho HS thi đua làm bài theo nhóm 4 – Nhóm nào làm đúng và nhanh nhóm đó thắng cuộc.
- GV nhận xét tuyên dương. 
3. Củng cố: 
- GV gọi 2HS đọc bảng các số từ 1 đến 100.
- GV nhận xét tuyên dương.
4. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà làm các bài còn lại trong vở BT và chuẩn bị bài sau.
----------------@&?---------------
Ngày dạy: /04/2012
Thø 3: 
Tiết 1: 
Toán:
LUYỆN TẬP CHUNG
 I. Mục tiêu:
- Thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) số có hai chữ số; so sánh hai số; làm tính với số đo độ dài; giải toán có một phép tính.
- HS làm được bài tập : 1, 2, 3.
- Giaùo duïc HS tính caån thaän, chính xaùc khi làm bài.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
- Nhận xét chung.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
Bài 1: = ?
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV cho HS làm bài theo nhóm 4 vào bảng phụ - Dán kết quả lên bảng.
- GV cùng HS chữa bài, nhận xét.
Bài 2: 
- HS đọc đề bài toán.
- Bài toán đã cho biết những gì? (Một thanh gỗ dài 97cm, bố cưa bớt đi 2cm ). Bài toán hỏi gì? (Hỏi thanh gỗ còn lại dài bao nhiêu cm?)
- 1 HS làm bảng phụ, cả lớp làm bài vào vở.
- GV chữa bài, nhận xét.
Bài giải:
Thanh gỗ còn lại dài là:
97 – 2 = 95 (cm)
 Đáp số: 95cm
Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt.
- HS đọc tóm tắt bài toán.
- HS làm bài theo nhóm 4 vào bảng phụ - Dán kết quả lên bảng.
- GV cùng HS nhận xét chữa bài.
3. Củng cố:
- GV chia lớp thành 2 đội: 1 đội nêu phép tính, 1 đội nêu đáp số và ngược lại, trong thời gian 3 phút nếu đội nào nhiều phép tính và đúng thì đội đó thắng cuộc.
- Nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà thực hành xem đồng hồ và chuẩn bị bài sau.
----------------@&?---------------
Tiết 2:
Toán(ôn):
LUYỆN TẬP CỘNG, TRỪ TRONG PHẠM VI 100
 I. Mục tiêu:
- Thực hiện được phép tính cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100; biết xem giờ đúng.
- HS làm bài tập trong vở BT trang 58.
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở BT, bảng nhóm, phiếu BT.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Ổn định tổ chức:
- Lớp hát.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
Bài 1(Vở BT trang 58): = ?
- HS nêu yêu cầu bài.
- HS làm bài vào vở BT – 3HS lên bảng chữa bài.
- GV theo dõi hướng dẫn thêm cho HS.
Bài 2 (Vở BT trang 58): Điền số thích hợp vào ô trống
- HS nêu yêu cầu bài.
- HS thảo luận theo nhóm đôi làm bài vào vở BT - 2HS lên bảng làm bài.
- GV theo dõi hướng dẫn thêm cho HS.
Bài 3 (Vở BT trang 58): 
- Bài toán đã cho biết những gì? (Hà cắt 1 sợi dây lần thứ nhất 5cm, lần thứ 2 cắt 14cm). Bài toán hỏi gì? (Hỏi sợi dây bị ngắn bao nhiêu cm?)
- 1 HS làm bảng phụ, cả lớp làm bài vào vở.
- GV chữa bài, nhận xét.
Bài giải:
Độ dài sợi dây bị ngắn đi là:
5 + 14 = 19 (cm)
 Đáp số: 19 cm
Bài 4: Điền dấu (+ ; - ) thích hợp vào chỗ chấm: 79 . 78 . 1 . 61 = 63
- HS đọc yêu cầu bài.
- GV tổ chức cho HS thi đua làm bài theo nhóm 4 – Nhóm nào làm đúng và nhanh nhóm đó thắng cuộc.
- GV nhận xét tuyên dương: 79 – 78 + 1 + 61 = 63
3. Củng cố: 
- GV tổ chức cho học sinh thi nối các phép tính có cùng kết quả theo nhóm 4.
60 – 20 98 – 58 67 – 23 95 – 51 28 – 7 47 - 26 
- GV nhận xét tuyên dương.
4. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà làm các bài còn lại trong vở BT và chuẩn bị bài sau.
----------------@&?---------------
Ngày dạy: /04/2012
Thø 4: 
Tiết 1:
Toán:
KIỂM TRA
 I. Mục tiêu: 
Kiểm tra kết quả học tập của học sinh về : 
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, viết các số 0 ® 10.
- Nhận biết số thứ tự mỗi số trong dãy số 0 ® 10.
- Nhận biết hình vuông, tam giác.
II. Chuẩn bị:
- Phô tô đề kiểm tra.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Ổn định tổ chức:
B. Kiểm tra:
- GV phát đề kiểm tra cho HS làm bài.
1. Đặt tính rồi tính:
32 + 45	46 - 13	76 - 55	48 - 6
2. Ghi giờ đúng vào ô trống theo đồng hồ tương ứng:
3. Lớp 1A có 37 học sinh, sau đó 3 học sinh chuyển sang lớp khác. Hỏi lớp 1A còn bao nhiêu học sinh?
4. Điền dấu >, < , = vào ô trống
a) 82 - 41 	 53 - 12 	b) 68 - 21 	59 - 12
c) 93 - 20 	97 - 53	d) 98 - 27 	 96 – 6
5.
 a) Có  hình vuông
Có  hình tam giác
C. Củng cố - dặn dò:
- GV thu bài – nhận xét giờ kiểm tra.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
----------------@&?---------------
Tiết 2:
Toán(ôn):
LUYỆN TẬP
 I. Mục tiêu:
- Thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) số có hai chữ số; so sánh hai số; giải toán có một phép tính.
- Giaùo duïc HS tính caån thaän, chính xaùc khi làm bài.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Ổn định tổ chức:
- Lớp hát.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
Bài 1: Tính 
 24 + 14 – 3 = 45 – 24 + 20 = 
 30 + 5 – 20 = 46 – 42 + 20 = 
- HS nêu yêu cầu bài.
- HS làm bài vào vở BT – 2HS lên bảng làm bài.
- GV theo dõi hướng dẫn thêm cho HS.
Bài 2: Điền dấu >, < , = vào chỗ chấm.
a) 82 – 41 . 53 – 12 	b) 68 – 21  59 – 12 
c) 93 – 20 . 97 – 53 	 d) 98 – 27 . 96 – 6 
- HS nêu yêu cầu bài.
- HS làm bài vào vở - 2HS lên bảng làm bài.
- GV theo dõi hướng dẫn thêm cho HS.
Bài 3: Bạn Hà gấp được 19 bông hoa, bạn Lan gấp ít hơn bạn Hà 7 bông hoa. Hỏi bạn Lan gấp được bao nhiêu bông hoa?
- Bài toán đã cho biết những gì? (Bạn Hà gấp được 19 bông hoa, bạn Lan gấp ít hơn bạn Hà 7 bông hoa). Bài toán hỏi gì? (Hỏi bạn Lan gấp được bao nhiêu bông hoa?)
- 1 HS làm bảng phụ, cả lớp làm bài vào vở.
- GV chữa bài, nhận xét.
Bài giải:
Số bông hoa bạn Lan gấp được là:
19 – 7 = 12 (bông)
 Đáp số: 12 bông hoa
Bài 4: Năm nay chị Bình 17 tuổi, chị Bình nhiều hơn Bình 6 tuổi. Hỏi năm nay Bình bao nhiêu tuổi?
- HS đọc yêu cầu bài.
- GV tổ chức cho HS thi đua làm bài theo nhóm 4 – Nhóm nào làm đúng và nhanh nhóm đó thắng cuộc.
- GV nhận xét tuyên dương.
3. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà làm các bài còn lại và chuẩn bị bài sau.
----------------@&?--------------- 
Ngày dạy: /04/2012
Thø 5: 
Tiết 1:
Toán:
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10
 I. Mục tiêu: Giúp HS 
- Biết dọc, đếm, so sánh các số trong phạm vi 10; biết đo độ dài đoạn thẳng.
- Làm được bài tập: 1, 2 (cột 1, 2, 3), 3, 4, 5.
- Rèn luyện kỹ năng làm tính nhanh.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu 3, 4.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra chuẩn bị của HS. 
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
Bài 1: Viết số từ 0 đến 10 vào dưới mỗi vạch của tia số.
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV vẽ tia số lên bảng – HS lên điền số và đọc dãy số vừa viết.
- Nhận xét tuyên dương.
Bài 2: = ?
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV cho HS làm bài vào vở - 3HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 3:
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài vào phiếu theo nhóm 4 – Dán kết quả lên bảng.
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 3:
- HS nêu yêu cầu.
- GV cho HS làm bài vào phiếu theo nhóm 2 – Đại diện các nhóm nêu kết quả.
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 4:
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài vào phiếu theo nhóm 4 – Dán kết quả lên bảng.
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 5: Đo độ dài đoạn thẳng.
- HS nêu yêu cầu.
- GV yêu cầu HS dùng thước đo độ dài từng đoạn thẳng sau đó đọc đoạn thẳng vừa đo.
- GV theo dõi hướng dẫn thêm cho HS.
3. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học. 
- Dặn HS về nhà làm các BT còn lại và chuẩn bị bài sau.
----------------@&?---------------
Tiết 2:
Toán (ôn):
LUYỆN TẬP CỘNG, TRỪ CÁC SỐ ĐẾN 10
 I. Mục tiêu:
- Biết làm tính công, trừ các số trong phạm vi 10; biết giải toán có một phép tính.
- Rèn kĩ năng tính nhanh.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Ổn định tổ chức:
- Lớp hát.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
Bài 1: Tính 
 10 + 0 – 9 = 9 – 9 + 9 = 
 5 + 5 – 0 = 4 – 4 + 9 = 
- HS nêu yêu cầu bài.
- HS làm bài vào vở – 2HS lên bảng làm bài.
- GV theo dõi hướng dẫn thêm cho HS.
Bài 2: Điền dấu >, < , = vào chỗ chấm.
a) 9 – 4 . 5 + 0 	 b) 8 + 2  9 + 1
c) 3 + 2 . 7 – 3	 d) 9 – 7 . 6 – 6 
- HS nêu yêu cầu bài.
- HS làm bài vào vở - 2HS lên bảng làm bài.
- GV theo dõi hướng dẫn thêm cho HS.
Bài 3: Sợi dây đỏ dài 10cm, sợi dây đỏ dài hơn sợi dây xanh 3cm. Hỏi sợi dây xanh dài bao nhiêu cm?
- Bài toán đã cho biết những gì? (Sợi dây đỏ dài 10cm, sợi dây đỏ dài hơn sợi dây xanh 3cm Sợi dây đỏ dài 10cm, sợi dây đỏ dài hơn sợi dây xanh 3cm). Bài toán hỏi gì? (Hỏi sợi dây xanh dài bao nhiêu cm?)
- 1 HS làm bảng phụ, cả lớp làm bài vào vở.
- GV chữa bài, nhận xét.
Bài giải:
Sợi dây xanh dài là:
10 – 3 = 7 (cm)
 Đáp số: 7cm
Bài 4: Hoà 6 tuổi, Bình ít hơn Hoà 2 tuổi Nga nhiều hơn Bình 1 tuổi. Hỏi bạn Nga bao nhiêu tuổi?	 
- HS đọc yêu cầu bài.
- GV tổ chức cho HS thi đua làm bài theo nhóm 4 – Nhóm nào làm đúng và nhanh nhóm đó thắng cuộc.
- GV nhận xét tuyên dương.
3. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà làm các bài trong vở BT trang 59 và chuẩn bị bài sau.
----------------@&?---------------

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN TOAN LOP 1 T32 HT1.doc