Giáo án dạy Toán lớp 1 - Tuần 13

Giáo án dạy Toán lớp 1 - Tuần 13

 TOÁN

Tiết 46: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7

I. MỤC TIÊU :

1.Kiến thức:Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng.

2.Kĩ năng : Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7.

 Biết làm phép cộng (nhẩm, viết) trong phạm vi 7.

3.Thái độ :GD lòng yêu môn học

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC :

-GV: BĐD Toán.

-HS:Que tính

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 11 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 353Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy Toán lớp 1 - Tuần 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TOÁN	 
Tiết 46: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7
I. MỤC TIÊU : 
1.Kiến thức:Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng.
2.Kĩ năng : Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7.	
	 Biết làm phép cộng (nhẩm, viết) trong phạm vi 7.
3.Thái độ :GD lòng yêu môn học
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC :
-GV: BĐD Toán.
-HS:Que tính
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Nội dung 
Hoạt động dạy 
Hoạt động học 
4’
1’
8’
3’
15’
4’
I. KTBC:
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Tìm hiểu bài:
a. Hướng dẫn học sinh thành lập bảng cộng trong phạm vi 7:
b. Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng:
Nghỉ 5’
3. Thực hành: 
a. Bài 1: Tính
b. Bài 2: Tính
c. Bài 3: Tính
d. Bài 4: Viết ptth
II. Củng cố - dặn dò:
- Phân tích: 7 gồm mấy và mấy?
- 7 lớn hơn những số nào?
- Số nào đứng liền sau số 6?
- Nhận xét.
- Giới thiệu Bài: Phép cộng trong phạm vi 7.
* Thực hành lấy que tính: Lấy ra 7 que tính, tách 7 que tính thành 2 nhóm.
- Hỏi: 7 gồm mấy và mấy? (GV đính que tính lên bảng).
* Cho HS quan sát số que tính ở hàng thứ nhất và hỏi: Bên trái có mấy que tính? Bên phải có mấy que tính? Có tất cả mấy que tính?
- Tương tự bảng cộng trong phạm vi 6, hãy nêu phép cộng phù hợp với số que tính ở hàng 1?
- Ghi bảng: 6 + 1 = 7
 1 + 6 = 7
- Cho HS đọc lại 2 phép cộng vừa lập.
* Quan sát số que tính ở hàng thứ 2, con hãy lấy bảng cài lập các phép cộng phù hợp với số que tính đó.
- Ghi bảng: 5 + 2 = 7
 2 + 5 = 7
- Gọi HS đọc lại.
* Tương tự, y/c HS lấy bảng gài lập các phép cộng phù hợp với số que tính ở hàng thứ 3.
- Ghi bảng: 4 + 3 = 7
 3 + 4 = 7
- Gọi HS đọc lại.
- Gọi HS đọc cả bảng cộng xuôi, ngược.
- Xoá dần bảng cộng, cho HS đọc.
* Cho HS so sánh: 
6 + 1 = 7 và 1 + 6 = 7
=> Nhận xét: Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi.
Cho HS làm bài tập SGK tr68.
- Cho HS tự làm bài
Chốt: Chú ý cách tính viết. Các số phải đặt thẳng cột.
- Gọi 1 HS nêu YC.
- Cho HS tự làm.
- Chữa bài.
Chốt: Đổi chỗ các số trong phép cộng KQ không thay đổi.
- Gọi HS nêu YC.
- Cho HS tự làm.
Chốt: Khi tính con nhẩm như thế nào?
- YC HS nêu đầu bài dưới dạng lời văn.
- Khuyến khích HS đặt đề toán hay và đúng.
- Cho HS tự làm.
- Tổ chức chữa bài.
- YC HS đọc các phép cộng có kết quả là 7.
- Dặn dò HS chuẩn bị bài sau.
- 1 - 2 HS.
- 1 HS.
- 1 HS.
- Nhắc lại.
- Thực hành.
- 2 - 3 HS nhắc lại: 7 gồm: 6 và 1; 5 và 2; 4 và 3. 
- HS trả lời.
- HS lập: 6 + 1 = 7
 1 + 6 = 7
- Quan sát.
- Cá nhân, đồng thanh
- HS lập: 5 + 2 = 7
 2 + 5 = 7
- Cá nhân, đồng thanh.
- HS lập: 4 + 3 = 7
 3 + 4 = 7
- Cá nhân, đồng thanh.
- Cá nhân, tổ, lớp.
- Đồng thanh, cá nhân.
- Hát.
- 1 HS nêu: Bài 1: Tính.
- HS làm vào vở ô li.
- 2 HS lên bảng chữa bài. 
- Nhận xét bạn.
- 1 HS nêu: Bài 2: Tính.
- HS làm bài vào sách.
- 4 HS đọc bài làm.
- Lớp đối chiếu Đ - S.
- 1 HS nêu: Bài 3: Tính.
- HS làm bài vào sách.
- 3 HS chữa bài.
- 2 HS nêu.
- HS làm vào sách. 
- 2 HS lên bảng.
- Nhận xét bạn.
- 2 - 3 HS đọc.
Rút kinh nghiệm - bổ sung:
 TOÁN	 
 Tiết 47: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7
I. MỤC TIÊU : 
1.Kiến thức : Tiếp tục hình thành khái niệm về phép trừ.
2.Kĩ năng : Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7.
 	 Biết tính cộng, trừ (nhẩm, viết) trong phạm vi 7.	
3.Thái độ :GD lòng yêu môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC :
 -GV: BĐD Toán. Que tính .
 -HS:SGK,BĐD
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
Nội dung 
Hoạt động dạy 
Hoạt động học 
4’
1’
8’
3’
15’
4’
I. KTBC:
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Tìm hiểu bài:
a. Hướng dẫn học sinh thành lập bảng trừ trong phạm vi 7:
b. Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng trừ:
Nghỉ 5’
3. Thực hành: 
a. Bài 1: Tính
b. Bài 2: Tính
c. Bài 3: Tính
d. Bài 4: Viết ptth
II. Củng cố - dặn dò:
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 7?
- Số? 
6 +  = 6 4 + 0 + 3 = 
 + 6 = 7 2 + 1 + 4 = 
- Nhận xét chung.
- Giới thiệu Bài: Phép trừ trong phạm vi 7.
* 7 - 1= 6
- Bước 1: 
+ Cho HS lấy ra 7 hình tam giác. Bớt 1 hình tam giác. YC HS nêu bài toán.
+ Cho HS nhắc lại đầu bài.
- Bước 2: 7 bớt 1 còn mấy?
- Bước 3: Ta viết 7 bớt 1 còn 6 như sau:
+ Viết: 7 - 1 = 6.
+ Đọc: Bảy trừ một bằng sáu.
* 7 - 6 = 1
- Vẫn là 7 hình tam giác, nếu không bớt 1 mà bớt 6. YC HS nêu bài toán.
- Cho HS nêu phép tính tương ứng với bài toán.
- Ghi bảng: 7 - 6 = 1.
- Đọc: Bảy trừ sáu bằng một.
* 7 - 2 = 5 và 7 - 5 = 2 
* 7 - 4 = 3 và 7 - 3 = 4 
Tương tự
- Xóa lần lượt các số trong bảng trừ.
- Gọi HS xung phong đọc thuộc bảng trừ.
Cho HS làm bài tập SGK tr69.
- Gọi HS nêu YC.
- Cho HS tự làm bài
Chốt: Chú ý cách tính viết. Các số phải đặt thẳng cột.
- Gọi 1 HS nêu YC.
- Cho HS tự làm.
- Chữa bài.
Chốt: Đổi chỗ các số trong phép cộng KQ không thay đổi.
- Gọi HS nêu YC.
- Cho HS tự làm.
Chốt: Khi tính con nhẩm như thế nào?
- YC HS nêu đầu bài dưới dạng lời văn.
- Khuyến khích HS đặt đề toán hay và đúng.
- Cho HS tự làm.
- Tổ chức chữa bài.
- Đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7.
- Bài sau: Luyện tập.
- 1 - 2 HS.
- 1 HS.
- Nhắc lại.
HS thực hành.
- 1 HS nêu bài toán: Có 7 hình tam giác, bớt 1 tam giác. Hỏi còn bao nhiêu hình tam giác?
- Nhận xét.
- 1 HS.
- 7 bớt 1 còn lại 6.
- Cá nhân, đồng thanh.
- 1 HS nêu bài toán: Có 7 hình tam giác, bớt 6 tam giác. Hỏi còn bao nhiêu hình tam giác?
- 1 HS nêu: 7 - 6 = 1.
- Cá nhân, đồng thanh.
- Đồng thanh, cá nhân.
- 1 - 2 HS.
- Hát.
HS mở SGK trang 69.
- 1 HS nêu: Bài 1: Tính.
- HS làm vào vở ô li.
- 2 HS lên bảng chữa bài. 
- Nhận xét bạn.
- 1 HS nêu: Bài 2: Tính.
- HS làm bài vào sách.
- 4 HS đọc bài làm.
- Lớp đối chiếu Đ - S.
- 1 HS nêu: Bài 3: Tính.
- HS làm bài vào sách.
- 3 HS chữa bài.
- 2 HS nêu.
- HS làm vào sách. 
- 2 HS lên bảng.
- Nhận xét bạn. 
Đ/A: a) 7 - 2 = 5; 7 - 5 = 2.
 b) 7 - 3 = 4; 7 - 4 = 3.
- 2 - 3 HS đọc.
2 HS.
Rút kinh nghiệm - bổ sung:
 TOÁN	 
 TIẾT 48 : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU : 
1.Kiến thức : Phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 7. 
2.Kĩ năng : Biết làm phép cộng, trừ (nhẩm, viết) trong phạm vi 7.
 3.Thái độ :GD lòng yêu môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
- GV:Bảng nhóm.
 -HS:BĐD,SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
TG
Nội dung 
Hoạt động dạy 
Hoạt động học 
5’
1’
25’
5’
I. KTBC:
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Luyện tập:
a. Bài 1: Tính
b. Bài 2: Tính
Nghỉ 5’
c. Bài 3: Số?
d. Bài 4: >, <, = 
e. Bài 5: Viết ptth
III. Củng cố - dặn dò:
- Đọc thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 7?
- Số?
7 - 5 =  7 -  = 3
7 - 4 =   - 2 = 5
7 - 1 =  7 -  = 1
- Nhận xét chung.
- Giới thiệu Bài: Luyện tập.
- Hướng dẫn HS làm bài tập trong SGK tr 70.
- Gọi 1 HS nêu YC.
- Cho HS tự làm vào vở. 
- Chữa bài.
Chốt: Chú ý cách đặt tính dọc: Các số phải đặt thẳng cột.
- Gọi 1 HS nêu YC.
- Cho HS tự làm.
- Tổ chức chữa bài.
Chốt: 
- Khi biết kết quả của phép cộng 6 + 1 = 7 có thể nói ngay được kết quả của phép cộng 1 + 6 = 7. 
- Khi biết kết quả của phép trừ 7 - 1 = 6 thì cũng biết kết quả của phép trừ 7 - 6 = 1.
- Hướng dẫn cách làm 1 phép tính.
- Cho HS tự làm.
- Tổ chức chữa bài.
* Chốt: Cần dựa vào bảng cộng, trừ đã học để tính.
- Gọi 1 HS nêu YC.
- Cho HS tự làm.
- Tổ chức chữa bài.
- YC HS giải thích cách làm.
Chốt: Phải thực hiện các phép cộng bên trái rồi so sánh với các số bên phải rồi mới điền dấu.
- Gọi 1 HS nêu YC.
- YC HS nêu bài toán.
- Khuyến khích HS đặt đề toán hay và đúng.
- Cho HS tự làm.
- Tổ chức chữa bài.
- Đọc các phép cộng, trừ trong phạm vi 7.
- Bài sau: Phép cộng trong phạm vi 8.
- 2 HS.
- 2 HS.
- Nhắc lại.
- HS mở SGK trang 70.
- 1 HS nêu: Bài 1: Tính.
- HS làm vở.
- 2 HS lên bảng.
- Lớp đổi vở chữa bài.
- 1 HS nêu: Bài 2: Tính.
- HS làm vào sách.
- 3 HS đọc kết quả.
- Lớp đối chiếu Đ - S.
- Hát.
- Theo dõi.
- HS tự làm vào sách.
- Chữa bài bảng nhóm.
- 1 HS nêu: Bài 4: Điền dấu >, =, <.
- HS làm bài vào sách.
- 3 HS chữa bài.
- 1 HS nêu: Bài 5: Viết ptth.
- 2 - 3 HS nêu.
- Nhận xét.
- HS làm bài vào sách.
Đ/A: 3 + 4 = 7
 4 + 3 = 7.
- 2 - 3 HS đọc.
 TOÁN	 
 Tiết 49: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8
I. MỤC TIÊU 
1.Kiến thức : Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng.
2.Kĩ năng : Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8.	
	 Biết làm phép cộng (nhẩm, viết) trong phạm vi 8.
3.Thái độ :GD hs lòng yêu môn học
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC :
- GV:BĐD Toán.
-HS:Que tính .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
TG
Nội dung 
Hoạt động dạy 
Hoạt động học 
4’
1’
8’
3’
15’
4’
I. KTBC:
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Tìm hiểu bài:
a. Hướng dẫn học sinh thành lập bảng cộng trong phạm vi 8:
b. Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng:
Nghỉ 5’
3. Thực hành: 
a. Bài 1: Tính
b. Bài 2: Tính
c. Bài 3: Tính
d. Bài 4: Viết ptth
II. Củng cố - dặn dò:
-Tính: 
3 + 4 - 2 = 5 + 2 - 4 =
7 - 4 + 3 = 7 - 5 + 4 =
- Nêu cấu tạo số 8.
- Nhận xét chung 
- Giới thiệu Bài: Phép cộng trong phạm vi 8.
* Thực hành lấy que tính: Lấy ra 8 que tính, tách 8 que tính thành 2 nhóm.
- Hỏi: 8 gồm mấy và mấy? (GV đính que tính lên bảng).
* Cho HS quan sát số que tính ở hàng thứ nhất và hỏi: Bên trái có mấy que tính? Bên phải có mấy que tính? Có tất cả mấy que tính?
- Tương tự bảng cộng trong phạm vi 7, hãy nêu phép cộng phù hợp với số que tính ở hàng 1?
- Ghi bảng: 7 + 1 = 8
 1 + 7 = 8
- Cho HS đọc lại 2 phép cộng vừa lập.
* Quan sát số que tính ở hàng thứ 2, con hãy lấy bảng cài lập các phép cộng phù hợp với số que tính đó.
- Ghi bảng: 6 + 2 = 8
 2 + 6 = 8
- Gọi HS đọc lại.
* Tương tự, y/c HS lấy bảng gài lập các phép cộng phù hợp với số que tính ở hàng thứ 3, thứ 4.
- Gọi HS đọc lại.
- Gọi HS đọc cả bảng cộng xuôi, ngược.
- Xoá dần bảng cộng, cho HS đọc.
* Cho HS so sánh: 
5 + 3 = 8 và 3 + 5 = 8
=> Nhận xét: Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi.
Cho HS làm bài tập SGK tr68.
- Cho HS tự làm bài
Chốt: Chú ý cách tính viết. Các số phải đặt thẳng cột.
- Gọi 1 HS nêu YC.
- Cho HS tự làm.
- Chữa bài.
Chốt: Đổi chỗ các số trong phép cộng KQ không thay đổi.
- Gọi HS nêu YC.
- Cho HS tự làm.
Chốt: Khi tính con nhẩm như thế nào?
- YC HS nêu đầu bài dưới dạng lời văn.
- Khuyến khích HS đặt đề toán hay và đúng.
- Cho HS tự làm.
- Tổ chức chữa bài.
- YC HS đọc các phép cộng có kết quả là 8.
- Dặn dò HS chuẩn bị bài sau.
- 2 HS.
- 1 HS.
- Nhắc lại.
- Thực hành.
- 2 - 3 HS nhắc lại: 8 gồm: 7và 1; 6 và 2; 5 và 3; 4 và 4. 
- HS trả lời.
- HS lập: 7 + 1 = 8
 1 + 7 = 8
- Quan sát.
- Cá nhân, đồng thanh
- HS lập: 6 + 2 = 8
 2 + 6 = 8
- Cá nhân, đồng thanh.
- HS lập: 5 + 3 = 8
 3 + 5 = 8
 4 + 4 = 8
- Cá nhân, đồng thanh.
- Cá nhân, tổ, lớp.
- Đồng thanh, cá nhân.
- Hát.
- 1 HS nêu: Bài 1: Tính.
- HS làm vào vở ô li.
- 2 HS lên bảng chữa bài. 
- Nhận xét bạn.
- 1 HS nêu: Bài 2: Tính.
- HS làm bài vào sách.
- 4 HS đọc bài làm.
- Lớp đối chiếu Đ - S.
- 1 HS nêu: Bài 3: Tính.
- HS làm bài vào sách.
- 3 HS chữa bài.
- 2 HS nêu.
- HS làm vào sách. 
- 4 HS lên bảng.
- Nhận xét bạn.
Đ/A:
8 - 4 = 4
5 - 2 = 3/5 - 3 = 2
8 - 3 = 5/8 - 5 = 3
8 - 6 = 2/8 - 2 = 6
- 2 - 3 HS đọc.
Rút kinh nghiệm - bổ sung:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tuan_13.doc