Giáo án giảng dạy các môn học lớp 1 - Tuần số 17 năm 2009

Giáo án giảng dạy các môn học lớp 1 - Tuần số 17 năm 2009

TẬP ĐỌC: TÌM NGỌC

A. Mục tiêu:

-Đọc đúng rừ ràng toàn bài; Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu;Biết đọc với giọng kể chậm rói.

-Hiểu ND : Cõu chuyện kể về những con vật nuôi trong nhà tình nghĩa, thông minh thật sự là bạn của con người;trả lời được CH1,2,3.HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 4

B. Đồ dùng dạy học

Tranh minh hoạ bài học trong sgk.

Bảng phụ ghi câu hd đọc.

 

doc 24 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 585Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy các môn học lớp 1 - Tuần số 17 năm 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 17
Thứ
Mụn học
Tờn bài
2
CC
TĐ
T
TD
Chào cờ
Tỡm ngọc
ễn tập về phộp cộng và phộp trừ
Trũ chơi"Bịt mắt bắt dờ","Nhúm 3 nhúm 7"
3
T
KC
TC
TN-XH
ĐĐ
ễn tập về phộp cộng và phộp trừ(tt)
Tỡm ngọc 
Gấp cắt dỏn biển bỏo giao thụng cấm đỗ xe.
Phũng trỏnh ngó khi ở trường
Giữ trật tự vệ sinh nơi cụng cộng
4
TĐ
T
CT
TD
Gà "tỉ tờ" với gà.
ễn tập về phộp cộng và phộp trừ(tt)
NV-Tỡm ngọc
Trũ chơi "Vũng trũn" "Bỏ khăn"
5
LTVC
T
ÂN
TV
MT
Từ ngữ về vật nuụi-Cõu kiểu Ai thế nào?
ễn tập về hỡnh học - đo lường
Chữ hoa ễ,Ơ
Xem tranh dõn gian Đụng Hồ
6
CT
T
TLV
SHTT
NB: Gà "tỉ tờ' với gà.
ễn tập về hỡnh học ,đo lường tt
Ngạc nhiờn thớch thỳ-Lập thời gian biểu
SHL
 Thứ hai ngày 21 tháng 12 năm 2009
Tập đọc: 	tìm ngọc
A. Mục tiêu:
-Đọc đỳng rừ ràng toàn bài; Biết ngắt, nghỉ hơi đỳng sau cỏc dấu cõu;Biết đọc với giọng kể chậm rói.
-Hiểu ND : Cõu chuyện kể về những con vật nuôi trong nhà tình nghĩa, thông minh thật sự là bạn của con người;trả lời được CH1,2,3.HS khỏ giỏi trả lời được cõu hỏi 4
B. Đồ dùng dạy học
Tranh minh hoạ bài học trong sgk.
Bảng phụ ghi câu hd đọc.
C.Hoạt động dạy học
I.Kiểm tra bài cũ:
 1 HS đọc thời gian biểu của bạn Hà. Cho biết ngày thứ bảy và chủ nhật bạn Hà làm gì?
2 HS đọc thời gian biểu của em.
Nhận xét-ghi điểm
II.Bài mới:
1. Giới thiệu: Tìm ngọc
2.Hướng dẫn đọc:
 a.Luyện đọc
-Đọc mẫu, nêu nội dung, cách đọc.
 b.Luyện đọc:
*Đọc nối tiếp mỗi em 1 câu
-Hướng dẫn đọc từ khó: nuốt, ngoạm, đánh tráo, toan rỉa thịt.
*Đọc từng đoạn trước lớp: 
-Hướng dẫn đọc câu:
+Xưa/có chàng trai thấy một bọn trẻ định giết con rắn nước/liền bỏ tiền ra mua/rồi thả rắn đi// +Mèo liền nhảy tới/ngoạm ngọc/chạy biến//
+Nào ngờ/vừa đi một quãng thì có con quạ sà xuống/đớp ngọc/rồi bay lên cây cao// 
c)Đọc trong nhóm từng đoạn
d)Thi đọc giữa các nhóm
e)Cả lớp đồng thanh
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài
- Do đâu chàng trai có viên ngọc quý?
*Giải thích, ghi bảng.
Rắn nước : là loài rắn lành sống ở dưới nước, thân màu vàng nhạt có đốm đen, ăn ếch nhái.
-Ai đánh tráo viên ngọc?
-Mèo và chó làm cách nào để lấy lại viên ngọc?
-Khi ngọc lại mất Mèo và chó đã làm gì lấy lại ngọc?
-Khi ngọc bị quạ cướp mất Mèo và Chó đã làm gì để lấy lại ngọc
-Tìm trong bài những từ khen ngợi Mèo và chó
 HS khỏ giỏi
4. Luyện đọc lại: Trò chơi: Nhìn từ đọc đoạn.
-Nhận xét, tuyên dương.
5. Củng cố - dặn dò: 
-Qua câu chuyện này em hiểu được điều gì?
-Dặn: Ghi nhớ câu chuyện để tiết sau học kể chuyện. Bài sau: Gà “tỉ tê” với gà.
-Nhận xét tiết học.
-3HS trả bài.
-Nhận xét.
-HS đọc nối tiếp(l.1)
-Phát hiện từ khó.
-Luyện đọc từ khó.
-Đọc nối tiếp câu (l.2)
-Đọc nối tiếp đoạn (l.1)
-Luyện đọc câu dài, diễn cảm.
-Đọc nối tiếp đoạn (l.2)
-Đọc chú giải
-Đọc nối tiếp trong nhóm
-Thi đọc cá nhân, đồng thanh.
-Đồng thanh đoạn cuối.
-Do con rắn là con của Long vương tặng chàng 
-Một người thợ kim hoàn đánh tráo viên ngọc khi biết đó là viên ngọc quý hiếm.
-Ơ nhà thợ kim hoàn. Mèo bắt 1 con chuột đi tìm ngọc. Con chuột tìm được
-Mèo và Chó rình bên sông, thấy có người đánh được con cá, mổ ruột ra thấy viên ngọc, mèo nhảy tới ngoạm ngọc chạy.
-Mèo nằm phơi bụng vờ chết. Quạ sà xuống toan rỉa thịt. Quạ van lạy, trả lại ngọc.
-Thông minh, tình nghĩa
-Tham gia trò chơi.
-Nhận xét.
-Chó và Mèo là những vật nuôi trong nhà tình nghĩa, thông minh, thực sự là bạn của con người
Toán(81):	Ôn tập VỀ phép cộng và phép trừ
A. Mục tiêu
Thuộc bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 20 để tớnh nhẩm.
Thực hiện được phộp cộng ,trừ cú nhớ trong phạm vi 100
Biết giải bài toán dạng nhiều hơn.
B.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi nội dung bài tập.
C. Các hoạt động dạy
I. Kiểm tra bài cũ
-Tháng 1 có mấy ngày thứ năm? đó là những
 ngày nào?
-Đọc giờ chỉ trên đồng hồ:
3 giờ, 8 giờ, 19 giờ, 24 giờ.	
II. Bài mới:
Giới thiệu: Ôn tập về phếp cộng và phép trừ.
Hướng dẫn hs ôn tập:
*Bài 1: 
- HS nêu yêu cầu của bài tập.
-Hướng dẫn hs nhận biết 9+7=7+9, 16-9=7, 
16-7=9.
 Nhận xét
*Bài 2 : 1HS nêu yêu cầu
-Nhận xét
*Bài 3 : - HS nêu yêu cầu:(giảm cõu b,d)
-Hướng dẫn HS tính nhẩm rồi ghi kết quả
-Yêu cầu hs nhận xét:
 9+1+7 và 9+8
 9+1+5 và 9+6
*Bài 4 : HS nêu yêu cầu của đề
-Hướng dẫn chữa bài:
 Giải:
 Số cây lớp 2B trồng được là:
 48+12=60 (cây)
 Đáp số: 60 cây.
*Bài 5: HS nêu yêu cầu:HS khỏ giỏi làm
-Hướng dẫn chữa bài.
 72 + 0 = 72 85 + 0 = 85
-Yêu cầu hs nhận xét về các số cộng với 0?
-Tính nhẩm.
-Nối tiếp nhau nêu kết quả.
-Đặt tính rồi tính.
-4 hs lần lượt lên bảng làm, lớp làm vở
-Nhận xét, chữa bài.
-Điền số
-2 hs lên bảng, lớp làm vào vở.
-Đọc đề toán
-1 hs lên bảng giải, lớp giải vào vở .
-Nhận xét, chữa bài.
-Số?
-Tự làm bài và chữa bài.
-Bất kỳ số nào cộng với 0 cũng bằng chính số đó.
Củng cố - dặn dò 
 -Hôm nay chúng ta ôn những dạng toán nào? 
 -Dặn:Xem lại bài tập.Bài sau : Ôn tập tiếp theo.
 -Nhận xét tiết học.
Thể dục: TC: "NHểM 3 NHểM 7"
 TRề CHƠI "BỊT MẮT BẮT Dấ" 
A. Mục tiờu :
 -Biết cỏch chơi và tham gia chơi được cỏc trũ chơi TC 
B. Sõn tập dụng cụ: Sõn trường, 1cũi .
C. Lờn lớp:
 Nội dung 
 ĐL 
PP hỡnh thức tố chức 
1. Phần mở bài:
+ Ổn định tổ chức nhận lớp 
- Phổ biến mục tiờu, yờu cầu tiết học 
+ Khởi động :
- Xoay cỏc khớp: tay, vai, hụng ,đầu gối 
- Giậm chõn tại chỗ
- Chạy 1vũng quanh sõn trường
- Trũ chơi “Cúc nhảy” 
+ Bài cũ : KT Đi thường theo nhịp
6p
 1p
 1p
 1p
1tổ 
*********** 
*********** A *********** 
 A
* * * * * * * * * 
* * * * * * * * *
* * * * ** * * ** 
2. Phần cơ bản: 
-ễn Trũ chơi “Bịt mắt bắt dờ . 
GV nhắc lại cỏch chơi
Học sinh chơi
- ễn TC: "Nhanh lờn bạn ơi"
GV nhắc lại cỏch chơi
Học sinh chơi
Nhận xột tuyờn dương.
25 p
8p
 3p
5p
 A 
 * * * * * * * * * 
 * * * * * * * * *
 * * * * ** * * ** 
 A
3. Phần kết thỳc:
- Vỗ tay hỏt 
- Cỳi người thả lỏng 
- Lắc thả lỏng.
- GV cựng hệ thống bài .
- Trũ chơi: “Cú chỳng em” 
+ Dặn dũ : ễn bài thể dục
3- 5 p
1 p
1p
1p
 A
 Thứ ba ngày 22 tháng 12 năm 2009
Toán(82):	ôn tập VỀ phép cộng và phép trừ (tt)
A. Mục tiêu:
Thuộc bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 20 để tớnh nhẩm.
Thực hiện được phộp cộng ,trừ cú nhớ trong phạm vi 100
Biết giải bài toán dạng ớt hơn.
B Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi nội dung bài tập
C.Hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ
-Đặt tính rồi tính:
46 + 54 100 -7
38 + 29 50 - 24
-Giải bài tập 4 trang 82.
 *Nhận xét, ghi điểm.
II. Bài mới
1.Giới thiệu: Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tt)
2. Hướng dẫn ôn tập:
*Bài 1: Tính nhẩm.
 Nhận xét
*Bài 2: Đặt tính rồi tính
YC HS nờu cỏch đặt tớnh
68+27, 90-32, 56+44, 71- 25, 82-48, 100-7,
-Nhận xét.
*Bài 3: Số?(Giảm cõu b,d)
Yêu cầu HS tính nhẩm rồi điền kết quả
-Hướng dẫn hs nhận biết 17- 3 - 6 chính là 17-9.
*Nhận xét tương tự đối với các phép tính còn lại.
*Bài 4 YC học sinh đọc đề
-Hướng dẫn HS làm bài:
 Tóm tắt:
Thùng lớn : 60 lít
Thùng bé ít hơn : 22 lít
Thùng bé : .... lít?
 Giải:
 Số lít dầu thùng bé có là:
 60 - 22 = 38 (lít)
 Đáp số: 38 lít dầu.
-Nhận xét, chữa bài
HS khỏ giỏi làm thờm BT5
Củng cố - dặn dò:
-Hôm nay chúng ta ôn những nội dung gì?
-Nhận xét tiết học
 -Dặn:Bài sau : Ôn tập (tiếp theo)
-2 hs làm bài 1.
-1 hs giải .
-Nhận xét. 
-Nối tiếp nhau nêu kết quả.
-Nhận xét.
-Lần lượt 4 hs lên bảng, cả lớp làm vào bảng con.
-Nhận xột, chữa bài.
-2 hs lên bảng, cả lớp làm vào vở.
-Nhận xét, chữa bài.
-HS đọc đề.
-Tóm tắt đề, giải.
-Nhận xét, chữa bài.
-Nhận xét.
Kể chuyện(17):	tìm ngọc
A. Mục tiêu:
*Dựa theo tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn của cõu chuyện.
*HS khỏ giỏi kể lại toàn bộ câu chuyện “Tìm ngọc” BT2 .
B. Đồ dùng dạy học:
 *Tranh minh hoạ cõu chuyện
C.Hoạt động dạy học: 
I. Kiểm tra bài cũ
*Kể lại từng đoạn câu chuyện : “Con chó nhà hàng xóm” và nêu ý nghĩa câu chuyện.
II. Bài mới
1) Giới thiệu: “Tìm ngọc”
2) Hướng dẫn kể
 a. Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh:
-Giới thiệu tranh.
-Kể trong nhóm 6. Thời gian 8 phút
-Thi kể giữa các nhóm.
 *Nhận xét, tuyên dương, uốn nắn cách kể.
 b. Kể toàn bộ câu chuyện
 *Yêu cầu HS kể lại câu chuyện
 *Nhận xét tuyên dương
3. Củng cố - dặn dò: 
-Nhận xét tiết học
-Dặn HS kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
-Bài sau: Ôn tập
-2HS lên bảng kể
--Nêu yêu cầu
-Quan sát tranh
-Kể từng đoạn trong nhóm
-Đại diện nhóm kể trứơc lớp
-Nhận xét.
-Kể lại toàn bộ câu chuyện(2,3 hs kể)
-Nhận xét.
-Cả lớp chọn bạn kể hay nhất
Thủ công(17):	 Gấp, cắt. dán biển báo giao thông
 	cấm đỗ xe
A.Mục tiêu:
-HS biết gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe.
-Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm đỗ xe.
B.Đồ dùng dạy hoc:
-Hình mẫu - Qui trình gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe 
-Giấy thủ công (màu đỏ, xanh và màu khác), kéo, hồ dán, thước kẻ.
C.Hoạt động dạy học
I.Kiểm tra bài cũ:
-Kiểm tra đồ dùng hs.
-Nhận xét
II. Bài mới
1. Giới thiệu : Gấp, cắt dán biển báo giao thông cấm đỗ xe 
2. Hướng dẫn quy trình
a. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
-Giới thiệu biển báo giao thông cấm đỗ xe mẫu. 
-Yêu cầu hs quan sát, so sánh BBGT đã học.
b.Hướng dẫn quy trình,kết hợp làm mẫu.
Bước 1: Gấp, cắt biển báo cấm đỗ xe
- Gấp, cắt hình tròn màu đỏ từ hình vuông có cạnh 6ô
- Gấp, cắt hình chữ nhật màu đỏ có chiều dài 4ô, rộng 1ô.
- Gấp, cắt hình tròn màu xanh từ hình vuông có cạnh 4ô
-Gấp, cắt hình chữ nhật màu khác có chiều dài, 10 ô, rộng 1 ô làm chân biển báo
Bước 2: Dán biển báo cấm đỗ xe
-Dán chân biển báo vào phần bên dưới trang giấy.
- Dán hình tròn màu đỏ chòm lên chân biển báo khoảng nữa ô 
-Dán hình tròn màu xanh ở giữa hình tròn đỏ 
-Dán chéo hình chữ nhật màu đỏ vào giữa hình tròn màu xanh như trong quy trình.
3.Thực hành:
-Yêu cầu HS nhắc lại qui trình
-Gọi 2HS lên bảng thực hành 
4.Củng cố, dặn dò:
-Nhắc lại các bước gấp?
-Nhận xét tiết học.
-Dặn dò : Chuẩn bị giấy màu, hồ, kéo để tiết sau thực hành.
-Quan sát, nêu nhận xét.
HS lắng nghe
-HS nhắc lại qui trình
-Cả lớp làm nháp
-HS nhắc lại.
TN-XH(17): Phòng tránh ngã khi ở trường
A. Mục tiêu: Kể tên những hoạt động dễ  ...  cầu BT
-Trả lời miệng.
-Nhận xét.
-Nêu yêu cầu BT.
-Mắt con mốo nhà em trũn như hũn bi ve.
-Toàn thõn nú phủ một lớp lụng tơ mượt như nhung.
-Hai tai nú nhỏ xớu như bỳp lỏ non.
-Nhận xét, chữa bài.
3. Củng cố - dặn dò:
 *Nhận xét tiết học
 *Bài sau: Ôn tập
 Toán(84) :	ôn tập về hình học
A. Mục tiêu:
-Nhận dạng được và nêu tên gọi đỳng tờn hỡnh tứ giỏc,hỡnh chữ nhật.
- Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
-Biết vẽ hỡnh theo mẫu
B. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi nội dung bài tập.
C.Hoạt động dạy học:
I.Kiểm tra bài cũ:
-Tính:
30 - 17 - 13 = 42 - 28 +12 =
29 +36 + 28 = 100 - 39 - 46 =
-Tìm x:
24+x=58 37-x=19 
x+19=48 x-56 =44
-Nhận xét, ghi điểm.
II. Bài mới
1. Giới thiệu: Ôn tập về hình học
2. Hướng dẫn ôn:
*Bài 1: HS đọc đề
-Yêu cầu HS tự làm và chữa bài.
-Lưu ý hình g là hình vuông đặt nghiờng.
-Nhận xét
*Bài 2: HS đọc đề
-Yêu cầu hs vẽ vào vở, lần lượt hs lên bảng vẽ.
-Nhận xét, chữa bài.
*Bài 3: Giảm tải
*Bài 4: 
-Hướng dẫn HS vẽ: Chấm các điểm vào vở như sgk. Dùng thước nối các điểm đã có sẵn để tạo thành ngôi nhà.
-Nhận xét.
3. Củng cố - dặn dò 
-Nhận xét tiết học
-Dặn dò :Bài sau: Ôn tập về đo lường
-2 hs làm BT1.
-2 hs làm BT2.
-Nhận xét.
-Nêu yêu cầu của bài tập.
-Tự làm bài và chữa bài
a) hình tam giác b) hình tứ giác
c) hình tứ giác d) hình vuông
e) hình chữ nhật g) hình vuông
HS tự vẽ vào vở 2
-Nêu yêu cầu.
-Tự làm bài.
-Nhận xét, chữa bài.
-Nêu yêu cầu
-Dùng thước vẽ(2 hs lên bảng vẽ, cả lớp vẽ vào vở)
-Nhận xét.
Tập viết(18):	Chữ hoa ô, ơ
A.Mục tiêu: 
Viết đỳng chữ ễ,Ơ hoa(một dũng cỡ vừa,1 dũng cỡ nhỏ) chữ và cõu ứng dụng:Ơn(1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ)Ơn sõu nghĩa nặng (3l)
B. Đồ dùng dạy học:
*Mẫu chữ Ô, Ơ đặt trong khung chữ 
*Bảng phụ viết: Ơn sâu nghĩa nặng cỡ nhỏ.
C. Hoạt động dạy học:
I.Bài cũ: Viết O, Ong (2 HS viết bảng, cả lớp viết bảng con)
 Nhận xét, ghi điểm.
II.Bài mới:
1 Giới thiệu: Chữ hoa Ô, Ơ ,Ơn sâu nghĩa nặng.
. Hướng dẫn quan sát, nhận xét:
*Gíới thiệu chữ mẫu Ô.
-Nêu cấu tạo của chữ Ô và so sánh chữ Ô với chữ O.
*Nêu quy trình viết
Chữ Ô : Viết chữ hoa O, thêm dấu mũ có đỉnh 
 -Viết mẫu lần 1
 -Viết mẫu lần 2, kết hợp nêu quy trình.
3. Hướng dẫn HS viết trên bảng con:
*Hướng dẫn tương tự với chữ Ơ
4. Hướng dẫn viết ứng dụng
 a. Giới thiệu cụm từ ứng dụng
*Giải thích: Ơn sâu nghĩa nặng 
 b.Hướng dẫn HS nhận xét
-Các chữ cái cao 2,5 đơn vị?
-Các chữ cái cao 1,25 đơn vị?
-Các chữ cái cao 1 đơn vị?
-Khoảng cách giữa các chữ thế nào?
c.Hướng dẫn HS viết chữ Ơn:
-Viết mẫu (l.1)
-Viết mẫu (l.2) kết hợp nêu quy trình. 
4. Hướng dẫn HS viết vào vở
-Thu 4,5 bài chấm, nhận xét, chữa lỗi.
5. Củng cố - dặn dò 
*Nhận xét tiết học
*Luyện viết phần ở nhà.
*Bài sau: Ôn tập.
-Quan sát mẫu.
-Giống như chữ O chỉ thêm các dấu mũ.
-HS viết tay không(2.l)
 -HS viết bảng con(2.l)
-HS đọc câu ứng dụng
-Các chữ h, g, ơ
-Chữ s
-Chữ n, â, u, i
-Bằng 1 chữ o.
-HS viết chữ Ơn vào bảng con(2.l)
-HS viết vào vở
Bài 18:	VẼ MÀU VÀO HèNH Cể SẴN (GÀ MÁI)
I.Mục tiờu:
- Học sinh hiểu thờm về nội dung và đặc điểm của tranh dõn gian Việt Nam.
- Học sinh biết cỏch vẽ màu vào hỡnh cú sẵn.
II. Chuẩn bị:
Giỏo viờn
Học sinh
- Tranh Gà mỏi.
- Sưu tần một số tranh dõn gian khỏc.
- Bài vẽ màu của học sinh cũ.
- Vở tập vẽ.
- Bỳt chỡ, tẩy, màu,...
III. Hoạt động dạy học:
Giỏo viờn
Học sinh
1. Ổn định: Kiểm tra đồ dựng học tập
2. Giới thiệu bài: Ghi bảng.
HĐ1: Quan sỏt, nhận xột:
- Cho xem một số tranh dõn gian và tranh Gà mỏi.
- Hỏi: + Xem tranh Gà mỏi người ta vẽ gỡ ?
	+ Hènh ảnh gà mẹ được vẽ như thế nào ? Đàn gà con được diễn tả ra sao ?
- Chốt: Trong tranh vẽ gà mẹ và nhiều gà con. Gà mẹ vừa bắt mồi gà con quõy quanh mẹ với nhiều thế dỏng khỏc nhau rất sinh động.
HĐ2: Cỏch vẽ màu:
- Gợi ý: Màu sắc của gà thường cú màu gỡ ?
- Hướng dẫn vẽ màu:
+ Tỡm màu vẽ vào gà mẹ và gà con.
+ Vẽ màu đều, khụng lem ra ngoài.
+ Vẽ màu nền.
HĐ3: Thực hành:
- Yờu cầu vẽ màu vào tranh Gà mỏi.
- Giỏo viờn theo dừi hướng dẫn vẽ màu.
HĐ4: Nhận xột, đỏnh giỏ:
- Trưng bày tranh, vẽ màu.
- Yờu cầu nhận xột cỏch vẽ màu.
- Nhận xột chung, chấm vở.
* Dặn dũ: 
- Chuẩn bị bài sau.
- Chuẩn bị đồ dựng học tập.
- Đọc đề.
- Xem tranh
- Trả lời: Tranh vẽ đàn gà
+ Hỡnh ảnh gà mẹ được vẽ to, rừ ở giữa đang ngậm mồi. Đà gà con quõy quần bờn mẹ
- Chỳ ý.
- Trả lời: Thường cú màu: nõu, tớm, vàng, ...
 - Lắng nghe
- Thực hành
- Xem
- Nhận xột theo cảm nhận riờng
 Thứ sỏu ngày 25 thỏng 12 năm 2009
Chính tả(34)(TC):	Gà “tỉ tê” với gà
A. Mục tiêu:
 * Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn văn cú nhiều dấu cõu.Khụng mắc quỏ 5 lỗi chớnh tả
 * Làm được bt2 hoặc bt3
B. Đồ dùng dạy học:
-Chép sẵn đoạn chính tả lên bảng.
-Bảng phụ viết nội dung BT.
C. Hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ
*HS viết: thuỷ cung, ngậm ngùi, rừng núi, dừng lại. 
 *Nhận xét, ghi điểm
II. Bài mới
1) Giới thiệu: Gà “tỉ tê” với gà.
2) Hướng dẫn HS nhận xét:
*Đọc đoạn văn tập chép
 - Đoạn văn cho biết điều gì?
-Câu nào là lời gà mẹ nói với gà con?
-Dùng dấu câu nào để ghi lời gà mẹ?
*Yêu cầu hs phát hiện từ khó.
 *Phân tích từ: kiếm mồi, kêu, nguy hiểm, tức là, ngon lắm.
3.Tập chép:
 *Yêu cầu HS đọc thầm từng câu và ghi lại
 *Nhắc nhở cách ngồi viết. 
4.Chấm, chữa bài
 *Chấm 5,7 bài, nhận xét.
5. Bài tập:
 *. Bài tập 2:
 -Nêu yêu cầu của bài tập
 -Nhận xét, hướng dẫn hs chữa bài.
Sau, sáo,rào, xao, báo, mau.
*. Bài3:
 -HS nêu yờu cầu - GV hd học sinh tự làm bài. 
 -Nhận xét, chốt lại ý đúng:
b.bánh tét, eng éc, khét, ghét.
III. Củng cố - dặn dò:Nêu nội dung bài học ? 
 *Nhận xét tiết học
 *Bài sau : Ôn tập
-2HS lên bảng
-Cả lớp viết bảng con
-Nhận xét.
-1HS đọc lại
-Gà mẹ báo tin cho con biết Không có gì nguy hiểm, và mồi ngon lắm!
- HS trả lời.
-Dấu hai chấm và dấu ngoặc kép
-Phát hiện từ lhó
-HS đọc các từ
-HS viết bảng con
-HS viết bài
-HS đổi vở, soát lỗi.
-Nêu yêu cầu BT.
-HS lên bảng
-Nhận xét
-Nêu yêu cầu.
-HS làm bài vở
-Nhận xét
-HS trả lời.
 Toán(85) :	ôn tập về ĐO LƯỜNG
A. Mục tiêu:
-Biết xỏc định khối lượng qua sử dụng cõn.
-Biết xem lịch để xỏc định số ngày trong thỏng nào đú và xỏc định một ngày nào đú là thứ mấy trong tuần.
-Biết xem đồng hồ khi kim phỳt chỉ 12
B. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi nội dung bài tập.
C.Hoạt động dạy học:
I.Kiểm tra bài cũ:
Gọi HS lờn bảng làm bài tập,lớp làm BC bài 1
Nhận xột, ghi điểm
II. Bài mới
1. Giới thiệu: Ôn tập về đo lường
2. Hướng dẫn ôn:
*Bài 1: HS đọc đề
HS quan sỏt tranh trả lời cõu hỏi
-Nhận xét
*Bài 2: HS đọc đề(giảm cõu c)
-Nhận xét, chữa bài.
*Bài 3: Giảm tải cõu b,c
HS trả lời- nhận xột -chữa bài
*Bài 4: Mỗi tranh ứng với 1 đồng hồ rồi trả lời.
-Nhận xét.
3. Củng cố - dặn dò 
-Nhận xét tiết học
-Dặn dò :Bài sau: ễn tập về giải toỏn
1,5kg + 7kg = 12kg + 29kg =
2 a-Vẽ đoạn thẳng AB dài 80cm
 b-Vẽ đoạn thẳng CD dài 10dm
-Nêu yêu cầu của bài tập.
-Tự làm bài và chữa bài
Xem lịch rồi trả lời cõu hỏi
a,Thỏng 10 cú bao nhiờu ngày? Cú mấy ngày chủ nhật?Đú là cỏc ngày nào?
b,Thỏng 11 cú bao nhiờu ngày?Cú mấy ngày chủ nhật?Cú mấy ngày thứ năm?
Xem tờ lịch ở bài 2 rồi cho biết:
a,Ngày 1 thỏng 10 là ngày thứ mấy?
 Ngày 10 thỏng 10 là ngày thứ mấy?
a, Cỏc bạn chào cờ vào lỳc 7 giờ.
b, Cỏc bạn tập thể dục lỳc 9 giờ.
TLV(17): Ngạc nhiên, thích thú - Lập thời gian biểu
A. Mục tiêu:
- Biết núi lời thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú phự hợp với tỡnh huống giao tiếp BT1,BT2.
-Dựa vào mẫu chuyện, lập được thời gian biểu theo cỏch đó học.BT3
B. Đồ dùng dạy học
Tranh minh hoạ BT1 SGK
C.Hoạt động dạy học
I.Kiểm tra bài cũ
1.Kể về vật nuôi trong nhà.
2.Đọc thời gian biểu buổi tối của em.
 Nhận xét- ghi điểm
II. Bài mới
Giới thiệu: Nêu mục tiêu bài học.
2. Hướng dẫn HS làm bài
*Bài tập 1(miệng)
-Lưu ý: Đọc diễn cảm lời của bạn thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú.
-Giới thiệu tranh.
-Lời nói của bạn trai thể hiện thái độ như thế nào?
-Nhận xét
*Bài 2(miệng)
-Nhắc lại tình huống
-Nhận xét, chữa lỗi cho HS.
Bài 3: (viết)
-Nhắc lại yêu cầu
-Yêu cầu HS làm vở.
-Yêu cầu hs nhận xét, chữa bài bạn, chữa bài của mình.
6 giờ 30-7 giờ : Thức dậy, thể dục, vệ sinh.
7 giờ - 7 giờ 15: Ăn sáng
7 giờ 15- 7 giờ 30:Mặc quần áo.
7n giờ30- 10 giờ: Tới trường dự lễ sơ kết HKI.
10 giờ : Về nhà, sang thăm bà.
-Chấm 4,5 bài, nhận xét.
3.Củng cố - dặn dò
- Nêu nội dung bài học.
-Nhận xét tiết học
-Dặn: Ôn tập, chuẩn bị kiểm tra học kỳ I.
-2 hs trả bài.
-Nhận xét.
-Đọc yêu cầu của bài tập
Cả lớp đọc thầm
-Quan sát tranh
-Thể hiện thái độ ngạc nhiên, thích thú khi thấy món quà mẹ tặng, lòng biết ơn mẹ.
3,4HS nhắc lại lời của con trai
-Nêu yêu cầu của bài tập
-Cả lớp đọc thầm
-Nhiều HS phát biểu
+Ôi! con ốc biển đẹp quá! Con cám ơn bố./ Ồ, ốc biển đẹp quá! Con cám ơn bố ạ.
-Nhận xét, chữa bài
-Nêu yêu cầu của bài tập.
-Đọc đoạn văn
-Làm bài vào vở , 1 em làm trên bảng lớp.
-Nhận xét 
-HS đọc bài làm của mình
 HĐTT: SINH HOẠT LỚP
1. Lớp trưởng diều khiển lớp sinh hoạt
- Cỏc tổ trưởng lần lượt bỏo cỏo tỡnh hỡnh sinh hoạt của từng tổ trong tuần 
- Lớp phú học tập bỏo cỏo tỡnh hỡnh học tập trong tuần. 
- Lớp phú lao động và văn thể mĩ bỏo cỏo tỡnh hỡnh kỉ luật và sinh hoạt văn thể mĩ.
- Cỏc em khỏc bổ sung 
- Lớp trưởng tổng kết chung
2. GV đỏnh giỏ cụng tỏc trong tuần
Ưu điểm :
- Nề nếp sinh hoạt được thực hiện tốt
- 100% Hs đi học chuyờn cần 
- Lớp cú chỳ ý làm theo tỏc phong chỳ bộ đội.
- Khụng em nào vi phạm nội quy nhà trường 
- Vệ sinh khu vực và lớp học tốt 
- Đó ổn định nề nếp truy bài 
- Tập trung ụn thi cuối học kỡ tốt
Tồn tại :
-Tiết sinh hoạt sao chưa đạt theo yờu cầu
- Mỳa hỏt tập thể chưa đều,BCS cần chỳ ý những học sinh nam. 
- HS tham gia phỏt biểu ý kiến xõy dựng bài chưa sụi nổi.
3. Cụng tỏc đến:
- Tiếp tục ổn định nề nếp lớp 
- Đẩy mạnh việc học tập, ụn tập.
- Ổn định việc truy bài 
- Vệ sinh lớp học nhanh, sạch sẽ .
-Thực hiện an toàn giao thụng
- ễn chủ đề năm học, chủ điểm thỏng , cỏc ngày lễ trong thỏng
`4. Sinh hoạt văn nghệ:
- Mỳa hỏt tập thể

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan17lop2xg.doc