Giáo án giảng dạy khối 1 - Tuần 11 - Trường tiểu học Nghĩa Thuận

Giáo án giảng dạy khối 1 - Tuần 11 - Trường tiểu học Nghĩa Thuận

Bài 42: ưu - ươu

I.Mục tiêu:

-Học sinh đọc,viết được vần ưu, ươu và trái lựu, hươu sao.

-Đọc được từ & câu ứng dụng :

 Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu, nai đã ở đấy rồi.

-Luyện nói từ 2- 4 câu theo nội dung : Hổ, báo, gấu, hươu, nai, sao.

II.Đồ dùng dạy học:

-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: trái lựu, hươu sao. Tranh câu ứng dụng: Buổi trưa, Cừu

 -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, sao.

 -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.

 

doc 40 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 594Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy khối 1 - Tuần 11 - Trường tiểu học Nghĩa Thuận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN11
Thứ
Môn
Tên bài giảng (sáng)
T.Gian
Chiều(Ôn)
2
Chào cờ
Học vần
Học vần
Toán 
 Ưu-ươu
 Luyện tập
35’
35’
35’
Học vần
Học vần
Toán 
HĐTT
3
Toán
Học vần
Học vần
Đạo đức
 Số 0 trong phép trừ
 Ôn tập
Thực hành kĩ năng giữa kì 1
35’
35’
40’
Toán
 Học vần
Học vần
Mĩ thuật
4
Học vần
Học vần
Toán
Mĩ thuật
On-an
Luyện tập
35’
35’
35’
35’
 Toán 
Học vần
Học vần
HĐTT
5
Học vần
Học vần
TN&XH
Thủ công
 Ân-ă-ăn
 Gia đình 
 Xé,dán hình con gà con(tiết2)
35’
35’
35’
6
Toán
Tập viết
Tập viết
Hát
 Luyện tập chung
 T9:cái kéo,trái đào,
 T10:chú cừu,rau non,
35’
35’
35’
35’
Học vần
Toán 
SHTT
TD
Ngày dạy : .Thứ 2 ngày 1 tháng 11 năm 2010
Bài 42: ưu - ươu
I.Mục tiêu:
-Học sinh đọc,viết được vần ưu, ươu và trái lựu, hươu sao. 
-Đọc được từ & câu ứng dụng :
 Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu, nai đã ở đấy rồi.
-Luyện nói từ 2- 4 câu theo nội dung : Hổ, báo, gấu, hươu, nai, sao.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: trái lựu, hươu sao. Tranh câu ứng dụng: Buổi trưa, Cừu
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, sao.
 -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1’
5’
25’
3’
1’
15’
10’
5’
4’
 1.Ổn định:
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết: buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu ( 2 – 4 em đọc,viết, cả lớp viết bảng con)
 -Đọc bài ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về.( 2em) 
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: ưu, ươu – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
a. Dạy vần ưu:
Gọi HS phân tích & ghép vần ưu?
-Muốn có tiếng lựu ta lấy thêm âm gì?dấu gì?
-Tranh vẽ trái gì?
-Đọc lại sơ đồ:
 ưu
 lựu
 trái lựu
 b.Dạy vần ươu: ( Qui trình tương tự)
 ươu
 hươu 
 hươu sao
Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
SS ưu&ươu?
Å Giải lao
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 chú cừu bầu rượu
 mưu trí bướu cổ
-mưu trí là gì?
-Đọc lại bài ở trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: 
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:
-Trong tranh vẽ cảnh gì?
-Các em hãy đọc câu dưới tranh để biết các con vật trong tranh đang đi đâu &làm gì nhé! 
 “Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó
 thấy hươu, nai đã ở đấy rồi”.
-GV đọc mẫu
 c.Đọc SGK:
 Å Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung 
“Hổ, báo, gấu, hươu, nai, sao”.
Hỏi:-Trong tranh vẽ những gì?
 -Những con vật này sống ở 
 -Con nào thích ăn mật ong?
 -Con nào to xác nhưng rất hiền lành?
 -Em còn biết con vật nào ở trong rừng nữa?
 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Nối ô chữ(xem vở BT)
Hát
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: ưu
Đánh vần ,Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
-Aâm l& dấu nặng
Phân tích và ghép bìa cài: lựu
Đánh vần và đọc trơn tiếng 
( cá nhân - đồng thanh)
-Trái lựu
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
-giống u khác ư&ươ
Theo dõi qui trình
Viết b. con: ưu, ươu ,trái lựu,
hươu sao
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học. Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)
-Mưu kế &tài trí
Đọc (c nhân 10 em – đthanh)
Nhận xét tranh. Đọc (cnhân–đthanh)
-2 HS đọc
(CN_ĐT)
HS mở sách . Đọc (10 em)
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
(Trong rừng, đôi khi ở Sở thú)
Gấu
voi
 chồn ,sư tử
TIẾT 41 :LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
 - Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học.
 -Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng một phép tính thích hợp.
 - Thích học Toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập bài 2, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3.
 -HS : Bộ đồ dùng học Toán lớp1, sách Toán 1, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
TG
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
 1. Ổn định: 
 2. Kiểm tra bài cũ
 Bài cũ học bài gì? (Phép trừ trong phạm vi5) - 1HS trả lời.
 Làm bài tập 2/59:(Tính) (1 HS nêu yêu cầu).
 5 – 1 =  1 + 4 =  2 + 3 =  2 + 3 = 
 5 – 2 =  4 + 1 =  3 + 2 =  3 + 2 = 
 5 – 3 =  5 – 1 =  5 – 1 =  5 – 2 =
 5 – 4 =  5 – 4 =  5 – 4 =  5 – 3 = 
 (4 HS viết bảng lớp- cả lớp làm bảng con: đội a làm cột 1, đội b làm cột 2).
GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC:
 3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài 
HOẠT ĐỘNG II:).
*Ôn kiến thức cũ:
Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
 *Bài tập1/60: HS làm vở BT Toán..
 Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc 
GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2(cột 1,3)/60:Cả lớp làm phiếu học tập.
 Hướng dẫn HS nêu cách làm (chẳng hạn: 5 - 1 - 1 =, ta lấy 5 - 1 = 4, lấy 4 – 1 = 3, viết 3 sau dấu =, ta có: 5 - 1 - 1 = 3) 
GV chấm điểm, nhận xét bài viết của HS.
Bài 3 (cột 1,3)/60: LaØm bảng con.
Cho HS nhắc lại cách tính ;chẳng hạn:”muốn tính 
5 - 3  2, ta lấy 5 trừ 3 bằng 2 , rồi lấy 2 so sánh với 2 ta điền dấu =”.
HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.
Làm bài tập 4/60: HS ghép bìa cài.
HD HS nêu cách làm bài: 
Đội nào nêu nhiều bài toán và giải đúng phép tính ứng với bài toán, đội đó thắng.
GV nhận xét thi đua của hai đội.
*Bài 5/60: Làm ở bảng con.
 5 - 1 = 4 + 
 GV chữa bài:” Muốn điền số vào chỗ chấm ta tính gì trước?”
“Sau đó tính nhẩm 4 cộng mấy bằng4 ?” “Ta điền số gì vào chỗ chấm?”
4.Củng cố, 
5.Dặn dò: 
 -Vừa học bài gì?
 -Xem lại các bài tập đã làm.
 -Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài ( Số 0 trong phép trừ ”.
-Nhận xét tuyên dương.
Hát 
2 hS đọc PTrừ trong PV.5 
 Đọc yêu cầu bài1:” Tính”.
HS làm bài. Đổi vở để chữa bài: HS đọc kết quả của phép tính.
-1HS đọc yêu cầu:”Tính”.
3HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm phiếu học tập rồi đổi phiếu để chữa bài.
HS tự làm bài và chữa bài.
HS nghỉ giải lao 
HS đọc yêu cầu bài 4/60:” Viết phép tính thích hợp”.
HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài toán rồi viết kết quả phép tính ứng với tình huống trong tranh.
HS làm bài, chữa bài.Đọc các phép tính:
a, 5 - 2 = 3.
b, 5 - 1 = 4.
2 HS đại diện 2 đội lên bảng làm, cả lớp làm bảng con.
“Tính 5 - 1 = 4 trước”.
“4 + 0 = 4 nên ta điền 0 vào chỗ chấm ( 5 - 1 = 4 + 0 )”.
Trả lời (Luyện tập ).
Lắng nghe.
Ngày dạy : Thứ 3 ngày 2 tháng 11 năm 2010
Toán: SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ
I.MỤC TIÊU:
- Nhâïn biết vai trò số 0 trong phép trừ: 0 là kết quả của phép trừ hai số bằng nhau, một số trừ đi 0 cho kết quả là chính số đó; biết thực hiện phép trừ có số 0
- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ
 - Thích làm tính .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -GV: Phóng to tranh SGK, bảng phụ ghi BT 1, 2.
 - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.Vở Toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
 1. Ổn định tổ chức 
 2. Kiểm tra bài cũ: 
 Làm bài tập 2/ 60: (Tính ). 1HS nêu yêu cầu. (3 HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm bảng con)
 GV nhận xét ghi điểm. Nhận xét KTBC:
 3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài (1phút).
HOẠT ĐỘNG II: (10 phút)
1.Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau.
a,Giới thiệu phép trừ 1 – 1 = 0 .
GV nêu:trong lồng có 1 con vịt, nó chạy ra khỏi lồng.
HS tự nêu bài toán& trả lời(nhóm đôi)
-Để biết còn 0 con vịt ta viết phép tính gì?
GV viết bảng 1 - 1 = 0 
b,Giới thiệu phép trừ 3 – 3 = 0. ( Tiến hành tương tự như phép trừ 1 – 1 = 0 )
c, GV có thể nêu thêm một số phép trừ khác nữa như 
2 - 2 ; 4 – 4, cho HS tính kết quả.
-Số thứ nhất& số thứ 2 trong phép trừ có giống nhau không?
-Hai số giống nhau trừ đi nhau thì cho ta kết quả bằng mấy?
KL: Một số trừ đi số đó thì bằng 0 .
2,Giới thiệu phép trừ “ Một số trừø đi 0”
a,Giới thiệu phép trư ø4 - 0 = 4 
Giáo viên treo các hình vuông lên bảng hỏi :
Bên trái có mấy hình vuông ?
Bên phải có mấy hình vuông ?
.(GV nêu:Không bơt hình vuông nào là bớt 0 hình vuông ).
- Ta viết phép tính ?
GV viết bảng: 
4 – 0 = 4 rồi gọi HS đọc :
b,Giới thiệu phép trừ 5 - 0 = 5:
( Tiến hành tương tự như phép trừ 4 – 0 = 4).
c, GV có thể cho HS nêu thêm một số phép trừ một số trừ đi 0 (VD: như 1 – 0 ; 3 – 0 ;  ) và tính kết quả.
-Lấy 1 số trừ đi 0 thì kết quả bằng gì?
 KL:” Một số trừ đi 0 thì kết quả bằng chính số đó”ù. 
HOẠT ĐỘNG III: THỰC HÀNH 
*Bài 1/61: Cả lớp làm vào phiếu
 Hướng dẫn HS :
 -Nhận xét kết quả cột 1? Cột 2?
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/61: Làm bcon theo nhóm
 -Em có nhận xét gì về 2 phép tính 2+0=2;2-0=2?
-Vậy 1 số + với 0hoặc – đi 0 thì Kquả ?
 HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi
+ Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ thích hợp.
+Cách tiến hành: *Bài 3/61 : HS ghép bìa cài.
GV nhận xét kết quả thi đua của 2 đội.
4.Củng cố, 
5.Dặn dò: 
 -Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm.
 -Chuẩn bị:S.Toán 1, vở Toán để học :“Luyện tập”.
-Nhận xét  ... õ để giới thiệu gia đình của mình .
- Là tổ ấm của em.
Thủ công: XÉ, DÁN HÌNH CON GÀ CON (tiết 2)
I.Mục tiêu:
 1. HS biết cách xé dán hình con gà con.
 2. Xé , dán được hình con gà con,đường xé có thể bị răng cưa.Hình dán tương đối phẳng.Mỏ,mắt,chân,mỏ gà có thể dùng bút màu để vẽ.
 3. Biết yêu quí con vật nuôi.
II.Đồ dùng dạy học:
 -GV: +Bài mẫu về xé, dán hình con gà con, có trang trí cảnh vật.
 +Giấy thủ công màu vàng, hồ, giấy trắng, khăn lau tay.
-HS: Giấy màu vàng, giấy nháp có kẻ ô, đồ dùng học tập, vở thủ công, khăn lau tay.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1
5’
25
3’
3’
1’
1.Ổn định : 
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Kiểm tra đồ dùng học tập của hs
 -Nhận xét kiểm tra
 3.Bài mới :
Hoạt động 1:
 Dán bài mẫu
Cho HS xem bài mẫu và đàm thoại.
GV dán hình con gà con ở từng phần và hỏi:
-Hãy nêu các bước để xé hình thân gà, đầu gà, đuôi gà, mỏ, chân, mắt gà?
Kết luận: GV nhắc lại các bước để xé hình con gà con
Nghỉ giữa tiết 
Hoạt động 2: Thực hành 16’
-GV theo dõi, nhắc các em thao tác từng bước: Đánh dấu và vẽ các hình theo qui trình.
-Hướng dẫn xé từ từ, ít răng cưa, vừa xé vừa sửa cho 
giống hình mẫu. 
-Riêng mắt dùng chì màu để vẽ
-GV hướng dẫn cách dán cho cân đối, phẳng, đều và 
khuyến khích trang trí.
Kết luận: Các em đã xé, dán được hình con gà con
- Nhắc HS dọn vệ sinh, lau tay.
4.Củng cố :
5.Dặn dò:
-Yêu cầu 1 số HS nhắc lại nội dung bài học
-Đánh giá sản phẩm, chọn vài bài đẹp để khen.
-Nhận xét tinh thần, thái độ học tập
-Chuẩn bị giấy màu, hồ dán, vở thủ công để tiết sau thực hành “Oân tập chương 1”
Hát
- HS quan sát
- HS quan sát , trả lời câu hỏi 
- HS đánh dấu và vẽ các hình trên giấy màu.
-HS thực hành xé :
trình bày và dán vào vở thủ công, trang trí thêm cảnh vật xung quanh gà con.
- HS dọn vệ sinh
- 2HS nhắc lại.
Ngày dạy : Thứ 6 ngày 5 tháng 11 năm 2010
Toán:LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU:
 -- Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học. Phép cộng một số với 0. Phép trừ một số trừ đi 0, phép trừ hai số bằng nhau. 
 -- Biết làm thành thạo các dạng toán trên.
 -- Ham thích học Toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: phiếu bài 1, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3.
 -HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1, sách Toán 1, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
TG
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
1’
5
25
1.: Ổn định 
2.Kiểm tra bài cũ: 
 Bài cũ học bài gì? ( Luyện tập) 1HS trả lời.
 Làm bài tập 4/62:(Điền dấu , = ) (1 HS nêu yêu cầu).
 5 - 3  2 ; 3 - 3  1 ; 4 - 4  0
 5 - 1  3 ; 3 - 2  1 ; 4 - 0  0
(3 HS viết bảng lớp- cả lớp làm bảng con).
 GV Nhận xét, ghi điểm.
 Nhận xét KTBC:
Bài mới:
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài 
HOẠT ĐỘNG II: 
*Ôn kiến thức cũ
Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
 *Bài tập1b/63: HS làm phiếu học tập..
 Yêu cầu HS viết các số phải thẳng cột.
b, + 
GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2(cột 1,2)/63: Cả lớp làm vở Toán.
 HD HS làm bài:
Củng cố cho HS về tính chất của phép cộng:
Khi đổi chỗ các số trong phép cộng, thì kết quả như thế nào?
GV nhận xét bài làm của HS.
*Bài 3(cột 2,3)/63:Làm bảng con.
Hướng dẫn HS nêu cách làm (chẳng hạn: 4+14, ta lấy 4+1=5 rồi lâùy 5 so sánh với 4, 5 lớn hơn 4 nên ta điền dấu >, ta có: 4+1 > 4
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
KL: Một số cộng hoặc trừ đi 0 thì chính bằng số đó.
HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 8 phút)
*Bài 4/63: Ghép bìa cài.
HD HS nêu cách làm bài: 
Đội nào nêu nhiều bài toán và giải đúng phép tính ứng với bài toán, đội đó thắng.
GV nhận xét thi đua của hai đội.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: (3 phút)
 -Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm.
 -Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài ( Luyện tập chung).-Nhận xét tuyên dương.
Hát 
HS đọc bảng trừ trong Pvi 3,4,5 
-1số trừ đi số đó thì =0 
 -số nào + hoặc – đi 0 thì= số đó
Đọc yêu cầu bài1:” Tính”.
HS làm bài,rồi đổi phiếu để chữa bài: HS đọc kết quả của phép tính vừa làm được.
-1HS đọc yêu cầu:”Tính”.
5HS lần lượt làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm vở toán rồi đổi vở để chữa bài, HS đọc KQ vừa làm được:
2+3=5;4+1=5;1+2=3;3+1= 4;4+0=4
3+2=5;1+4=5;2+1=3;1+3 =4;0+4=4 
HS trả lời
1HS đọc yêu cầu bài 3:”điền dấu, =”.
HS tự làm bài và chữa bài, đọc KQ vừa làm được.
4 + 1 > 5 ; 5 – 1 > 0 ; 3 + 0 = 3
4 + 1 = 5 ; 5 – 4 < 2 ; 3 – 0 = 3
HS nghỉ giải lao 5’
HS đọc yêu cầu bài 4/63:” Viết phép tính thích hợp”.
HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài toán rồi ghép kết quả phép tính ứng với tình huống trong tranh.
HS làm bài, chữa bài.Đọc các phép tính: a, 3 + 2 = 5.
 b, 5 - 2 = 3.
2 HS đại diện 2 đội lên bảng lớp ghép bìa cài, cả lớp ghép bìa cài.
Trả lời (Luyện tập chung ).
Lắng nghe.
TẬP VIẾT:cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu
I.Mục tiêu:
1Viết đúng các từ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở tập viết 1,tập 1.
2. -Tập viết kĩ năng nối chữ cái.
 - Kĩ năng viết liền mạch.
 -Kĩ năng viết các dấu phụ, dấu thanh đúng vị trí.
3. -Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
 -Viết nhanh, viết đẹp.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to . 
 -Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
 III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1’
5’
25’
3’
1’
1. Ổn định:
2.Kiểm tra bài cũ: 
-Viết bảng con: đồ chơi, ngày hội , vui vẻ
 (3HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con)
-Nhận xét vở Tập viết
 -Nhận xét kiểm tra bài cũ.
 3.Bài mới :
 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
 Ghi đề bài
 Bài 9 : cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu.
. 2.HoHoạt động 2 :Quan sát chữ mẫu và viết bảng con
 -GV đưa chữ mẫu 
 -Đọc vàphân tích độ cao từngcon chữ ?
 -Giảng từ khó
 -Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
 -GV viết mẫu 
 -Hướng dẫn viết bảng con:
 GV uốn nắn sửa sai cho HS
 §Giải lao giữa tiết 
 3.Hoạt động 3: Thực hành 
 +Mục tiêu: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết
 +Cách tiến hành : 
 -Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
 -Cho xem vở mẫu
 -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
 -Hướng dẫn HS viết vở:
 Chú ý HS: Bài viết có 4 dòng, khi viết cần nối nét 
 với nhau ở các con chữ.
GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu kém.
 -Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về nhà chấm)
 - Nhận xét kết quả bài chấm.
4. Củng cố ,
 5.Dặn dò
 -Thi viết đẹp:cái kéo
 -Nhận xét 
 -Dặn dò: Về luyện viết ở nhà
 Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết Sau.
Hát 
HS quan sát
4 HS đọc và phân tích
HS quan sát
HS viết bảng con:
cái kéo, trái đào
sáo sậu, líu lo
2 HS nêu
HS quan sát
HS làm theo
HS viết vở
3HS thi
TẬP VIẾT:chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa
I.Mục tiêu:
1. Viết đúng các từ: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò,khôn lớn, cơn mưa kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1,tập 1.
2. -Tập viết kĩ năng nối chữ cái.
- Kĩ năng viết liền mạch.
 -Kĩ năng viết các dấu phụ, dấu thanh đúng vị trí.
3.- Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
-Viết nhanh, viết đẹp.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to . 
 -Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
 III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1’
5’
25’
3’
1 Ổn định:
2.Kiểm tra bài cũ: 
-Viết bảng con: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài
 ( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con)
-Nhận xét , ghi điểm
-Nhận xét vở Tập viết
 -Nhận xét kiểm tra bài cũ.
 3.Bài mới :
 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
 Ghi đề bài
 Bài 10. chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, 
 khôn lớn, cơn mưa.
. 2.HoHoạt động 2 :Quan sát chữ mẫu và viết bảng con
 -GV đưa chữ mẫu 
 -Đọc vàphân tích độ cao từng con chữ?
 -Giảng từ khó
 -Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
 -GV viết mẫu 
 -Hướng dẫn viết bảng con:
 GV uốn nắn sửa sai cho HS
§Giải lao giữa tiết 
 3.Hoạt động 3: Thực hành 
 -Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
 -Cho xem vở mẫu
 -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
 -Hướng dẫn HS viết vở:
 Chú ý HS: Bài viết có 4 dòng, khi viết cần nối nét với nhau ở các con chữ.
GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu kém.
 -Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về nhà chấm)
 - Nhận xét kết quả bài chấm.
 4.Hoạt động cuối: Củng cố , dặn dò
 -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
-Thi viết đẹp:chú cừu
 -Nhận xét
 -Dặn dò: Về luyện viết ở nhà
 Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết Sau.
Hát 
HS quan sát
4 HS đọc và phân tích
HS quan sát
HS viết bảng con:
chú cừu, rau non, 
thợ hàn, dặn do
2 HS nêu
HS quan sát
HS làm theo
HS viết vở
2 HS nhắc lại
3 HS thi

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 1 TUAN 11 CHUAN.doc