Giáo án giảng dạy môn khối 1 - Tuần dạy 9 năm 2010

Giáo án giảng dạy môn khối 1 - Tuần dạy 9 năm 2010

TIẾNG VIỆT

Bµi 35: UÔI - ƯƠI

I/ Mục tiêu:

 Học sinh dọc được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. từ, câu ứng dụng.

 Viết được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.

 LuyƯn ni 2-3 c©u theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.

II/ Chuẩn bị:

 Giáo viên: Tranh.

 Học sinh: Bộ ghép chữ.

III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :

1/ Ổn định lớp:

2/ Kiểm tra bài cũ:

-Học sinh viết bài: ui – ưi, cái túi , gửi quà , bụi mù

-Học sinh đọc bài: vui vẻ, lui cui, ngửi mùi, củi tre

-Đọc câu ứng dụng .

3/ Dạy học bài mới:

 

doc 20 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 508Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án giảng dạy môn khối 1 - Tuần dạy 9 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUÇN 9 Thø hai ngµy 18 th¸ng 10 n¨m 2010
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
( Chào cờ đầu tuần)
*********************************
TIẾNG VIỆT
Bµi 35: UÔI - ƯƠI
I/ Mục tiêu:
v Học sinh dọc được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. từ, câu ứng dụng.
v Viết được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
v LuyƯn nãi 2-3 c©u theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Tranh.
v Học sinh: Bộ ghép chữ.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh viết bài: ui – ưi, cái túi , gửi quà , bụi mù 
-Học sinh đọc bài: vui vẻ, lui cui, ngửi mùi, củi tre 
-Đọc câu ứng dụng . 
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
Tiết 1:
*Hoạt động 1:Giới thiệu bài
*Hoạt động 2: Dạy vần
*Viết bảng: uôi.
H: Đây là vần gì?
-Phát âm: uôi.
-Hướng dẫn HS gắn vần uôi.
-Hướng dẫn HS phân tích vần uôi.
-Hướng dẫn HS đánh vần vần uôi.
-Đọc: uôi.
-Hươáng dẫn học sinh gắn: chuối.
-Hươáng dẫn học sinh phân tích tiếng chuối. 
- Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng chuối.
-Đọc: chuối.
-Treo tranh giới thiệu: Nải chuối.
-Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
-Đọc phần 1.
*Viết bảng: ươi.
-H: Đây là vần gì?
-Phát âm: ươi.
-Hướng dẫn HS gắn vần ươi.
-Hướng dẫn HS phân tích vần ươi.
-So sánh:
-Hướng dẫn HS đánh vần vần ươi.
-Đọc: ươi.
-Hướng dẫn HS gắn tiếng bưởi.
-Hướng dẫn HS phân tích tiếng bưởi.
-Hướng dẫn HS đánh vần tiếng bưởi.
-Treo tranh giới thiệu: Múi bưởi.
-GV đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc từ Múi bưởi.
-Đọc phần 2.
-Đọc bài khóa.
*Nghỉ giữa tiết:
* Viết bảng con: 
uôi – ươi – nải chuối – múi bưởi.
-Hướng dẫn cách viết.
-Nhận xét, sửa sai.
*Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng.
 tuổi thơ	túi lưới
 buổi tối	tươi cười
Giảng từ
-Hướng dẫn HS nhận biết tiếng có uôi - ươi.
-Hướng dẫn đánh vần tiếng, đọc trơn 
-Đọc toàn bài.
*Nghỉ chuyển tiết.
Tiết 2:
*Hoạt động 4: Luyện đọc.
-Đọc bài tiết 1.
-Treo tranh giới thiệu câu
-Đọc câu ứng dụng:
Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.
-Giáo viên đọc mẫu.
-Đọc toàn bài.
*Hoạt động 5: Luyện viết.
-Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu.
-Thu chấm, nhận xét.
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 6: Luyện nói:
-Chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.
-Treo tranh:
-H: Trong tranh vẽ gì?
-H: Trong 3 thứ quả này em thích loại nào nhất?
-H: Vườn nhà em trồng cây gì?
-H: Chuối chín có màu gì?
-H: Vú sữa chín có màu gì?
-H: Bưởi thường có nhiều vào mùa nào?
-H: Chủ đề luyện nói là gì?
-H: Tiếng nào mang vần vừa học.
-Nêu lại chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa. 
* đọc bài trong SGK. 
Vần uôi
Cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Vần uôi có âm đôi uô đứng trước, âm i đứng sau: Cá nhân.
Uô – i – uôi: cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Tiếng chuối có âm ch đứng trước vần uôi đứng sau, dấu sắc đánh trên âm ô.
Chờ – uôi – chuôi – sắc – chuối: cá nhân.
Cá nhân, lớp.
Quan sát
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, nhóm.
Vần ươi.
Cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Vần ươi có âm đôi ươ đứng trước, âm i đứng sau: cá nhân.
So sánh. +Giống: i cuối.
 +Khác: uô - ươ đầu
Ươ– i – ươi: cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Tiếng bưởi có âm b đứng trước, vần ươi đứng sau, dấu hỏi đánh trên âm ơ: cá nhân.
Bờ – ươi – bươi – hỏi – bưởi: cá nhân, lớp.
Quan sát
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Hát múa
HS viết bảng con.
2 – 3 em đọc
tuổi, lưới, buổi, tươi cười.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Hát múa.
Cá nhân, lớp.
2 em đọc.
Nhận biết tiếng có ơi.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Viết vào vở tập viết.
Hát múa.
Cá nhân, lớp.
Chuối, bưởi, vú sữa.
Tự trả lời.
Tự trả lời.
Chuối chín có màu vàng
Vú sưã chín có màu tím.
Tự trả lời.
Chuối, bưởi, vú sữa.
Tự trả lời.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
4/ Củng cố:
-Chơi trò chơi tìm tiếng mới: nuôi thỏ, muối dưa ...
5/ Dặn dò:
-Dặn HS học thuộc bài.
*************************************
Thø ba ngµy 19 th¸ng 10 n¨m 2010
TIẾNG VIỆT
Bµi 36:AY – Â – ÂY
I/ Mục tiêu:
v Học sinh dọc được ay, â, ây, máy bay, nhảy dây.tõ vµ c©u øng dơng
vViết được ay, â, ây, máy bay, nhảy dây.
 v LuyƯn nãi 2-3 c©u theo chủ đề: Chợ Tết.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Tranh.
v Học sinh: Bộ ghép chữ.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh đọc viết bài: uôi – ươi. 
-Đọc bài SGK
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
Tiết 1:
*Hoạt động 1:Giới thiệu bài
*Hoạt động 1: Dạy vần
*Viết bảng: ay.
H: Đây là vần gì?
-Phát âm: ay.
-Hướng dẫn HS gắn vần ay.
-Hướng dẫn HS phân tích vần ay.
-Hướng dẫn HS đánh vần vần ay.
-Đọc: ay.
-Hươáng dẫn học sinh gắn: bay.
-Hươáng dẫn học sinh phân tích tiếng bay. 
- Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng bay.
-Đọc: bay.
-Treo tranh giới thiệu: máy bay.
-Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
-Đọc phần 1.
*Viết bảng: ây.
-H: Đây là vần gì?
-Phát âm: ây.
H: Vần ây có âm gì đã học?
-Giới thiệu âm â (â viết như a có dấu mũ. Đọc là: ớ)
-Hướng dẫn HS gắn vần ây.
-Hướng dẫn HS phân tích vần ây.
-Hướng dẫn HS đánh vần vần ây.
-Đọc: ây.
-Hướng dẫn HS gắn tiếng dây.
-Hướng dẫn HS phân tích tiếng dây.
-Hướng dẫn HS đánh vần tiếng dệt.
-Đọc: dây.
-Treo tranh giới thiệu: nhảy dây.
-GV đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc từ : nhảy dây
-Đọc phần 2.
-Đọc bài khóa.
*Nghỉ giữa tiết:
* Viết bảng con: 
ay – â – ây – máy bay - nhảy dây.
-Hướng dẫn cách viết.
-Nhận xét, sửa sai.
*Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng.
cối xay	vây cá
ngày hội	cây cối
Giảng từ
-Hướng dẫn HS nhận biết tiếng có ay – ây.
-Hướng dẫn HS đánh vần tiếng, đọc trơn từ.
-Đọc toàn bài.
*Nghỉ chuyển tiết.
Tiết 2:
*Hoạt động 4: Luyện đọc.
-Đọc bài tiết 1.
-Treo tranh giới thiệu câu
-Đọc câu ứng dụng:
“Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây”.
-Giáo viên đọc mẫu.
-Đọc toàn bài.
*Hoạt động 5: Luyện viết.
-Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu.
-Thu chấm, nhận xét.
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 6: Luyện nói:
-Chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
-Treo tranh:
H: Tranh vẽ gì? Em gọi từng hoạt động trong tranh?
H: Hàng ngày em đi xe hay đi bộ đến lớp?
H: Bố mẹ em đi làm bằng gì?
-Nêu lại chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
*Hoạt động 4: HS đọc bài trong SGK.
Vần ay
Cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Vần ay có âm a đứng trước, âm y đứng sau: Cá nhân
a – y – ay: cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Tiếng bay có âm b đứng trước vần ay đứng sau.
bờ – ay – bay: cá nhân.
- Quan sát
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Vần ây.
Cá nhân, lớp.
y đã học.
Quan sát. Đọc â: Cá nhân, nhóm, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Vần ây có âm â đứng trước, âm y đứng sau: cá nhân.
â – y – ây: cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Tiếng dây có âm d đứng trước, vần ây đứng sau: cá nhân.
dờ – êt – dêt – nặng – dệt : cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Hát múa
HS viết bảng con.
2 – 3 em đọc
xay, ngày, vây, cây.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Hát múa.
Cá nhân, lớp.
2 em đọc.
Nhận biết tiếng có ay – ây.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Viết vào vở tập viết.
Hát múa.
Cá nhân, lớp.
Tự trả lời.
Tự trả lời.
Tự trả lời.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
4/ Củng cố:-Chơi trò chơi tìm tiếng mới: 
5/ Dặn dò:-Dặn HS học thuộc bài.
********************************
TOÁN
Bµi 32: LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
v BiÕt phÐp céng víi sè 0, thuéc b¶ng céng trong ph¹m vi ®· häc
v Rèn học sinh biết làm tính cộng và biết khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi.
v Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Phấn màu, nội dung bài tập.
v Học sinh: Sách, bút.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh lên bảng làm bài tập 
 0 + 5 = 3 + 0 ..... 1 + 2
 0 + 0 = 0 + 4 ..... 4 + 0
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1:
- Giới thiệu bài: Luyện tập.
*Hoạt động 2:
-Làm bài tập.
Bài 1: Gọi học sinh đọc yêu cầu bài toán:Tính:
- Gọi 3 học sinh lên bảng làm
- Cho lớp làm bài vào vở.
- GV nhận xét, sửa
Bài 2: Tính:
Gọi học sinh lên sửa bài.
Hỏi: Em có nhận xét gì về kết quả của phép tính?
Hỏi: Nhận xét gì về các số trong 2 phép tính?
Hỏi: Vị trí của số 1 và số 2 có giống nhau không?
Vậy: Khi đổi chỗ các số hạng trong phép cộng, kết quả của chúng ra sao?
Giáo viên nói thêm “Đó chính là 1 tính chất của phép cộng”.
Khi biết 1+2 = 3 thì biết ngay 1+2 cũng có kết quả bằng 3.
Bài 3: Điền dấu > < =
- Gọi HS lên bảng làm, cho lớp làm bài vào vở.
- GV nhận xét, sửa
Bài 4: Viết kết quả phép cộng.
-Hướng dẫn học sinh lấy 1 số hàng dọc cộng lần lượt với các số ở hàng ngang rồi viết kết quả vào ô tương ứng. Cứ như vậy lấy đến số tiếp theo của ô hàng dọc cộng lần lượt với các ô ... uẩn bị:
v GV: mẫu chữ, trình bày bảng.
v HS: vở, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: -HS viết bảng lớp: nho khô, nghé ọ, chú ý... 
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1: Giới thiệu bài: xưa kia, mùa dưa, ngà voi,gà mái...
-GV giảng từ.
-Gv hướng dẫn học sinh đọc các từ
*Hoạt động 2: Viết bảng con.
-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
-Xưa kia: Điểm đặt bút nằm trên đường kẻ ngang 3. Viết chữ ít xì (x), nối nét viết chữ u, lia bút viết chữ a, lia bút viết dấu móc trên chữ u. Cách 1 chữ o. Viết chữ ca (k), nối nét viết chữ i, lia bút viết chữ a.
-Tương tự hướng dẫn viết từ: mùa dưa, ngà voi...
-Hướng dẫn HS viết bảng con: xưa kia, mùa dưa, ngà voi...
Hoạt động 3 : viết bài vào vở
-Hướng dẫn viết vào vở.
-Lưu ý tư thế ngồi, cầm viết.
- GV theo dõi, giúp đơ những HS yếũ
Nhắc đề.
cá nhân , cả lớp
Theo dõi và nhắc cách viết.
Viết bảng con.
Lấy vở , viết bài.
4/ Củng cố:-Cho học sinh thi đua viết chữ xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái theo nhóm.
5/ Dặn dò:-Dặn HS về tập rèn chữ.
**************************************
TẬP VIẾT 
ĐỒ CHƠI – TƯƠI CƯỜI – NGÀY HỘI
I/ Mục tiêu:
v HS viết đúng c¸c ch÷: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ.kiĨu ch÷ viÕt th­êng cì võa theo vë tËp viÕt 1tËp 1
 v Viết đúng độ cao, khoảng cách, ngồi viết đúng tư thế.
v GDHS tính tỉ mỉ, cẩn thận.
II/ Chuẩn bị:
v GV: mẫu chữ, trình bày bảng.
v HS: vở, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: 
-HS viết bảng lớp: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái.
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1: Giới thiệu bài: 
 đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ.
-GV giảng từ.
-Gv hướng dẫn học sinh đọc các từ
*Hoạt động 2: Viết bảng con.
-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
-Đồ chơi: Điểm đặt bút nằm ở đường kẻ ngang 3. Viết chữ dê (d), lia bút viết dấu ngang trên chữ dê (d), lia bút viết chữ o, lia bút viết dấu mũ trên chữ o, lia bút viết dấu huyền trên chữ ô. Cách 1 chữ o. Viết chữ xê (c), nối nét viết chữ hát (h), lia bút viết chữ o, nối nét viết chữ i, lia bút viết dấu chấm trên chữ i, lia bút viết dấu móc trên chữ o.
 -Tương tự hướng dẫn viết từ: tươi cười, ngày hội, vui vẻ.
-Hướng dẫn HS viết bảng con: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ.
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 3 : viết bài vào vở
-Hướng dẫn viết vào vở.
- Cho HS viết bài vào vở.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu
Nhắc đề.
cá nhân , cả lớp
Theo dõi và nhắc cách viết.
Viết bảng con.
Hát múa .
Lấy vở , viết bài.
4/ Củng cố:-Thu chấm, nhân xét.,
 - Nhắc nhở những em viết sai.
5/ Dặn dò:
 -Dặn HS về tập rèn chữ.
*************************************
ĐẠO ĐỨC(9)
LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (T1 )
I/ Mục tiêu:
v Học sinh hiểu: Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn
v Yªu quý anh chÞ em trong gia ®×nh 
v Biết cử xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuéc sèng h»ng ngµy
v GD Học sinh có thái độ yêu quý anh chị em của mình.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Đồ dùng để chơi đóng vai.
v Học sinh: Vở bài tập đạo đức.
III/ Hoạt động dạy và họcchủ yếu:
1/Ổn định lớp:
2/Kiểm tra bài cũ:
-Em hãy kể tên các thành viên trong gia đình em (Tự kể về gia đình mình) 
-Đối với ông bà, cha mẹ, anh chị, em phải có bổn phận gì? (Kính trọng, lễ phép, vâng lời) (Phụng)
-Đối với những bạn thiệt thòi không được sống cùng gia đình, em có thái độ như thế nào? (Cảm thông, chia sẽ)
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
Hỏi: Khi chị cho em 1 cái bánh, em sẽ biểu hiện thái độ như thế nào? 
Hỏi: Khi được cho bánh em có chia phần cho em bé không?
G: Vậy chúng ta phải lễ phép với anh chị
Giáo viên ghi đề: Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
*Hoạt động 2: Quan sát tranh (BT 1)
Tranh 1: Anh đưa cam cho em ăn, em nói cảm ơn anh. Anh rất quan tâm đến em, nhường nhịn cho em, còn em lễ phép với anh.
Tranh 2: 2 chị em cùng nhau chơi đồ hàng. Chị giúp em mặc áo cho búp bê. Hai chị em chơi rất hòa thuận, vui vẻ.
Chốt ý chính: Nhường nhịn em nhỏ, lễ phép với anh chị
KL: Anh chị em trong gia đình phải thương yêu hòa thuận với nhau.
*Hoạt động 3: Liên hệ thực tế.
Hỏi: Nhà em nào có anh chị? Khi anh chị cho quà bánh, em đã cư xử như thế nào?
Hỏi: Nhà em nào có em nhỏ? Em đã hường nhịn cho em chưa?
Khen ngợi các em.
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 4: Quan sát tranh. (BT 2)
Treo tranh để Học sinh trình bày
Hỏi : Khi chơi đồ chơi xong em phải làm gì ?
G: Các em phải biết sắp xếp đồ chơi gọn gàng, ngăn nắp để góp phần giữ môi trường sạch sẽ
*Hoạt động 5: Chơi sắm vai
Nhận bằng 2 tay và nói: “Em cảm ơn chị”
Có.
-Nhắc đề
Thảo luận nhóm 2: 1 bạn hỏi 1 bạn trả lời.
Cá nhân nhắc lại
Cá nhân, lớp.
Cảm ơn anh chị.
Em đã nhường nhịn 
Hùng không cho em mượn ô tô.
Đưa cho em mượn và để mặc em chơi.
Cho em mượn và hướng dẫn em cách chơi, cách giữ gìn đồ dùng khỏi hỏng.
Dọn dẹp gọn gàng để ngay ngắn.
HS trả lời
Đóng vai biểu diễn 2 tình huống trên
4/ Củng cố:
Hỏi: Các em có nhận xét gì? (Đối với anh chị, em phải lễ phép. Đối với em nhỏ, em phải nhường nhịn)
Hỏi:Đểà làm gì? (Để anh chị em hòa thuận, cha mẹ vui lòng)
Hỏi: Khi chơi xong em phải làm gì để góp phần bào vệ môi trường? (Dọn dẹp gọn gàng, sạch sẽ, ngăn nắp)
5/ Dặn dò:
-Thực hiện lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. 
TOÁN
Bµi 34: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3
I/ Mục tiêu:
v Biết làm tính trừ trong phạm vi 3, BiÕt mèi quan hƯ gi÷a phÐp céngvµ phÐp trõ
v GD Học sinh tính chính xác, cẩn thận.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Mẫu vật có số lượng là 3
v Học sinh: Bảng gắn, sách.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
1 + ..... = 3 2 + ..... = 3 	2 + 1 + 2 = 
4 + 1 + 0 = ..... + 4 = 5	 3 + 0 + 1 =
- Học sinh lên bảng lớp (Thoo, Thức, Thích)
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1: Giới thiệu bài, hình thành khái niệm về phép trừ
- Hỏi: Có 2 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn mấy chấm tròn?
- Hỏi: 2 bớt 1 còn mấy?
-Vậy: Bớt làm phép tính trừ.
2 – 1 = ?
- Giáo viên viết bảng: 2 – 1 = 1
- Hỏi: 3 bông hoa bớt 1 bông hoa còn mấy bông hoa?
-Vậy: 3 – 1 = ?
- Giáo viên viết bảng 3 – 1 = 2
- Hỏi: 3 bông hoa bớt 2 bông hoa còn mấy bông hoa?
-Vậy: 3 – 2 = 1
- Giáo viên viết bảng 3 – 1 = 2
- Giáo viên hướng dẫn Học sinh học thuộc công thức
*Hoạt động 2: Học sinh nhận biết bước đầu về mối quan hệ giữa cộng và trừ.
-Hướng dẫn Học sinh sử dụng bảng gắn.
- Hỏi: 2 thêm 1 là mấy?
-Vậy: 2 + 1 = ?
- Hỏi: 3 bớt 1 còn mấy?
-Vậy: 3 - 1 = ?
- Hỏi: 3 trừ 2 bằng ?
-Thể hiện bằng thao tác trên sơ đồ để Học sinh nhân ra mối quan hệ giữa phép cộng và trừ từ bộ ba các số 2, 1, 3
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 3: Thực hành
Bài 1: Tính:
- Gọi HS lên bảng làm, cho lớp làm bài vào vở
- GV nhận xét, sửa
Bài 2: Tính:
 2 
- 1
Bài 3: Viết phép tính thích hợp
Treo tranh: Có 3 con chim bay đi 2 con chim. Hỏi trên cây còn mấy con chim?
-Đặt bài tính khác: 3 con chim còn 1 con chim. Vậy số chim đã bay đi là mấy con?
-1 Học sinh làm bài bảng lớp
Một chấm tròn
1
1
-Đọc: Hai trừ một bằng một
Hai bông hoa
2
-Đọc: Ba trừ một bằng hai
1
-Đọc: Ba trừ hai bằng một
Lớp 4 lần, cá nhân: 2 em
2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn
3
3
2
2
1
2 + 1 = 3	3 – 1 = 2
1 + 2 = 3	3 – 2 = 1
Nêu yêu cầu các bài và làm bài.
2 – 1 =
 - 1 HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở
Trả lời: Còn 1 con chim
3 – 2 = 1
Trả lời: Bay đi 2 con 
3 – 1 = 2
Học sinh làm vào vở chữa bài
4/ Củng cố:
- Học sinh đọc phép trừ trong phạm vi 3
-Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
5/ Dặn dò:
 -Học thuộc công thức. 
 ----------------------------------------------------------
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
SINH HOẠT LỚP – VUI CHƠI
I/ Mục tiêu:
v Học sinh nắm được yêu, khuyết điểm của mình trong tuần.
v Biết khắc phục và phấn đấu trong tuần tới.
v GD Học sinh mạnh dạn và biết tự quản.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Nội dung sinh hoạt, trò chơi, bài hát.
III/ Hoạt động dạy và học:
*Hoạt động 1: Nhận xét các hoạt động trong tuần qua.
-Các em chăm ngoan, lễ phép, chuyên cần, nghỉ học có phép, đi học đúng giờ.
-Chuẩn bị bài tốt, học và làm bài đầy đủ. 
-Có đầy đủ dụng cụ học tập.
-Các em đều tích cực phát biểu ý kiến xây dựng bài.
-Thi đua giành nhiều hoa điểm 10. Biết rèn chữ giữ vở.
-Nề nếp lớp tương đối tốt.
-Tồn tại còn 1 số em hay quên dụng cụ.
*Hoạt động 2: Tập bài hát: “Sách bút thân yêu ơi”.
*Hoạt động 3: Nêu phương hướng tuần tới
- Duy trì nề nếp học tập
- Học mới ôn cũ chuẩn bị thi giữa kì I
- Thi đua lập thành tích cao nhất chào mừng ngày nhà giáo VN 20-11
 - Nhắc nhở 1 số em còn mắc khuyết điểm, cần phấn đấu trong tuần tới.
*********************************************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN TUAN 9 LOP 1 B1CKT TH.doc