Giáo án lớp 1 - Trường Tiểu học Số 1 Hải Chán - Tuần 17 năm 2012 - 2013

Giáo án lớp 1 - Trường Tiểu học Số 1 Hải Chán - Tuần 17 năm 2012 - 2013

A.Mục tiêu :

-Đọc được : ăt, ât, rửa mặt, đấu vật ; từ và câu ứng dụng.

-Viết được : ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.

-Luyện nói từ 2 – 4 câu đơn giản theo chủ đề : Ngày chủ nhật.

 Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi.

 Biết yêu quí thời gian, làm việc có ích vào ngày chủ nhật.

B.Đồ dùng dạy học: bảng con,bảng cài,sgk,tập viết.

C.Các hoạt động dạy học :

 

doc 18 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 890Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 1 - Trường Tiểu học Số 1 Hải Chán - Tuần 17 năm 2012 - 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 17
Lớp 1A3
Thứ / ngày / tháng
Môn
Tên bài dạy
Thứ hai /10/12/2012
Học vần
Tóan
ăt – ât
Luyện tập chung
Thứ ba /11/12/2012
 Ñaïo ñöùc
Học vần
Tóan
Trật tự trong trường học ( t2 )
ôt – ơt
Luyện tập chung 
Thứ tư /12/12/2012
 Học vần
TNXH
 et– êt
Giữ gìn lớp học sạch, đẹp. 
Thứ năm /13/12/2012
Học vần 
Tóan
Thủ công
ut – ưt 
Luyện tập chung
Gấp cái ví( t1 ).
Thứ sáu /14/12/2012
 Tập viết
 Tóan
HĐTT
Thanh kiếm, âu yêm
Xay bột, nét chữ
Kiểm tra định kì (cuối hk1).
Sinh họat lớp tuần 17.
Thứ hai ngày 10 tháng 12 năm 2012
 Môn : Học vần 	 
 Bài : ăt ât
A.Mục tiêu : 
-Đọc được : ăt, ât, rửa mặt, đấu vật ; từ và câu ứng dụng.
-Viết được : ăt, ât, rửa mặt, đấu vật. 
-Luyện nói từ 2 – 4 câu đơn giản theo chủ đề : Ngày chủ nhật.
 Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi.
 Biết yêu quí thời gian, làm việc có ích vào ngày chủ nhật.
B.Đồ dùng dạy học: bảng con,bảng cài,sgk,tập viết.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : sĩ số 
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì ? -ot at.
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs viết bảng con : ot – tiếng hót , at – ca hát.
Nhận xét, sửa sai.
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :	
a/GTB : ăt ât
b/Dạy vần :
*ăt :
b.1/Nhận diện vần :
-GV tô ăt : ăt có ă ghép với t.
-So sánh ăt với ot? -Giống : t Khác : ă – o
b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : ăt
-GV giới thiệu và viết : mặt.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : mặt.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì ? rửa mặt
+GV viết – hs đọc : rửa mặt.
+Cho hs đọc : ăt – mặt – rửa mặt.
+Sửa sai cho hs.
*ât :
b.1/Nhận diện vần :
-GV tô ât : ât có â ghép với t.
-So sánh ât với ăt? -Giống : t Khác : â – ă
b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : ât.
-GV giới thiệu và viết : vật.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : vật.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì ? -đấu vật
+GV viết – hs đọc : đấu vật.
+Cho hs đọc : ât – vật – đấu vật.
+Sửa sai cho hs.
/Đọc từ ứng dụng :
-GV viết : đôi mắt mật ong
 bắt tay thật thà
-Cho hs tìm,phân tích : mắt,bắt,mật,thật?
-HD hs đọc các từ ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
-GV cùng hs giải nghĩa từ.
HD viết bảng con :
*ăt :
-Cho hs phân tích : ăt – mặt.
-HD hs viết : ăt – rửa mặt.
Sửa sai cho hs.
*ât :
-Cho hs phân tích : ât – vật.
-HD hs viết bảng con : ât – đấu vật.
Sửa sai cho hs. 
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? -ăt ât
-Cho hs thi viết :ât – rửa mặt , ât – đấu vật.
Nhận xét
5.Nhận xét tiết học.
 Tiết 2
1.Ổn định : hát vui
2.Ktbc :
-Tiết 1 học bài gì ? -ăt ât
Cho hs phân tích và đọc,so sánh : ăt với ât?
3.Bài mới :
a/Luyện đọc :
-Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
-Đọc đoạn ứng dụng :
+HD hs qsát tranh.
+Gv viết : Cái mỏ tí hon
 Cái chân bé xíu 
 Lông vàng mát dịu
 Mắt đen sáng ngời
 Ơi chú gà ơi 
 Ta yêu chú lắm
+Cho hs tìm,phân tích : mắt?
+HD hs đọc câu ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
b/Luyện viết :
-GV HD hs viết vở tập viết từng dòng.
GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu
-GV chấm mỗi tổ 3 bài
Nhận xét vở viết.
c/Luyện nói :
-GV viết : Ngày chủ nhật.
-HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi :
+Tranh vẽ gì?
+Ngày chủ nhật,các em thường làm gì?
+Em có thích ngày chủ nhật không?Vì sao?
+Em hãy kể về ngày chủ nhật của mình?
-GV sửa câu trả lời cho hs.
* GD : Ngày chủ nhật là ngày nghỉ,chúng ta cần làm những việc có ích để không lãng phí thời gian.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? -ăt ât
Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs thi tìm tiếng mới có ăt , ât.
Nhận xét.
5.Dặn dò : học bài,xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-CN.
-HS viết b.
-HS nhắc lại.
-HS qsát,nghe.
-Cài : ăt. CN đọc.
-Cài : mặt. Cn đọc.
-.
-CN.
-CN,tổ.
-HS qsát,nghe.
-Cài : ât . CN đọc.
-Cài : vật. Cn đọc.
.
-CN.
-CN,tổ.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-Hs nghe.
-HS phân tích và viết bảng con.
-HS thi viết.
-CN.
-CN,tổ,lớp.
-HS qsát tranh.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-HS viết vở tập viết.
-HS đọc tên chủ đề.
-HS qsát tranh và trả lời câu hỏi.
-Lớp đồng thanh.
-CN cài tiếng mới.
Môn : Toán
 Bài : LUYỆN TẬP CHUNG
A.Mục tiêu : 
-Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10.
-Viết được các số theo thứ tự quy định.
- Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
 Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, làm tính, traû lôøi caâu hoûi.
 Yêu thích học tập, làm việc chính xác, cẩn thận.
B. Đồ dùng dạy học : bảng con,bảng cài,vở,hình vẽ.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì? -Luyện tập chung
-Cho 6 hs làm bảng lớp : 
 4 10 9 5 4 3
+4 + 0 + 1 -1 - 4 -0
-Nhận xét.
3.Bài mới :
a/GTB : Luyện tập chung.
b/HD luyện tập :
-Bài 1 : Sô? ( cột 3, 4 )	
+Cho hs đọc y/c. -Điền số
+Cho hs làm bài vào vở.
+Gọi cá nhân sửa bài và nêu cách làm.
+Nhận xét.
 -Bài 2 : Viết các số 7, 5, 2, 9, 8
Câu a : theo thứ tự từ bé đến lớn.
Câu b : theo thứ tự từ lớn đến bé.
+GV HD từng câu cho hs làm bảng con.
+Nhận xét.
-Bài 3 : Viết phép tính thích hợp.
+Cho hs đọc tóm tắt,nêu bài toán và ghi phép tính.
+HD hs trả lời bài toán.
+Nhận xét,sửa sai.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? -Luyện tập chung
-Cho hs thi cài các phép tính có kết quả là 8, 9, 10 : Mỗi bàn cài 1 phép tính theo cặp.
Tổ 1 : kết quả là 8.
Tổ 2 : kết quả là 9.
Tổ 3 : kết quả là 10.
Nhận xét.
5.Dặn dò : xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
.
-CN làm bài theo y/c.
-HS nhắc lại.
.
-HS làm vào vở.
-CN.
-HS làm vào bảng con.
-CN.
.
-HS chơi trò chơi.
Thứ ba ngày 11 tháng 12 năm 20112 
Môn : Đạo đức
 Bài : TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC ( t2 )
A.Mục tiêu : 
-Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
-Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
-Thực hiện giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
 Quan saùt, so saùnh, traû lôøi caâu hoûi.
 Biết giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
B. Đồ dùng dạy học : vở bt đạo đức 1.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì? Trật tự trong trường học (t1).
-GV hỏi : khi xếp hàng ra, vào lớp, chúng ta cần phải xếp như thế nào để thể hiện là một học ttrò ngoan?
Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a.GTB : Trật tự ttrong trường học ( t2 )
b/Các hoạt động :
b.1/Hoạt động 1 : Hoạt động cả lớp.
Cho hs quan sát tranh bài tập 3 và nhận xét. : Các bạn ngồi học như thế nào?
@Chúng ta cần trật tự khi nghe giảng, không đùa nghịch, nói chuyện riêng, giơ tay xin phép khi muốn phát biểu.
b.2/Hoạt động 2 : thảo luận cặp.
-Cho từng cặp quan sát tranh bài tập 4 và nói xem : bạn nào biết và không biết giữ trật tự trong giờ học?
-Gọi CN trả lời.
@Chúng ta nên học hỏi các bạn biết giữ trật tự trong giờ học.
b.3/Hoạt động 3 : thảo luận nhóm.
-Chia lớp 6 nhóm cùng quan sát tranh bài tập 5, nhận xét về việc làm của 2 bạn nam trong tranh.
-Cho các nhóm trình bày.
-Cả lớp thảo luận :
+Việc làm của 2 bạn đó đúng, sai? Vì sao?
+Mất trật tự trong lớp sẽ có hại gì?
@Hai bạn gìanh nhau quyển truyện tranh gây mất trật tự trong giờ học.
Tác hại :
+Bản thân không nghe giảng, không hiểu bài?
+Làm mất thời gian của cô giáo.
+Làm ảnh hưởng đến các bạn xung quanh.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? -Trật tự trong trường học (t1)
-Trong giờ học cần ngồi như thế nào?
-Cho hs đọc : “Trò ngoan vào lớp nhẹ nhàng
 Trật tự nghe giảng, em càng ngoan hơn.”
5.Dặn dò : thực hiện theo bài học.
-Nhận xét tiết học.
-
-CN trả lời.
-HS nhắc lại.
-CN trả lời.
-HS nghe.
-Làm việc theo cặp.
-CN trả lời.
-HS nghe.
-Thảo luận nhóm.
-CN trình bày.
-CN trả lời.
-HS nghe.
.
-CN, lớp đọc.
Môn : Học vần
 Bài : ôt ơt
A.Mục tiêu : 
-Đọc được : ôt, ơt, cột cờ, cái vợt ; từ và câu ứng dụng.
-Viết được : ôt, ơt, cột cờ, cái vợt. 
-Luyện nói từ 2 – 4 câu đơn giản theo chủ đề : Những người bạn tốt.
 Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi.
 Biết yêu quí tình bạn, đối xử tốt với bạn.
B.Đồ dùng dạy học: bảng con,bảng cài,sgk,tập viết.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : sĩ số 
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì ? -ăt ât
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs viết bảng con : ăt – rửa mặt, ât – đấu vật.
Nhận xét, sửa sai.
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : ôt ơt
b/Dạy vần :
*ốt :
b.1/Nhận diện vần :
-GV tô ôt : ôt có ô ghép với t.
-So sánh ôt với ât? -Giống : t Khác : ô – â
b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : ôt
-GV giới thiệu và viết : cột.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : cột.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì ? -cột cờ
+GV viết – hs đọc : cột cờ.
+Cho hs đọc : ốt – cột – cột cờ.
+Sửa sai cho hs.
*ơt :
b.1/Nhận diện vần :
-GV tô ơt : ơt có ơ ghép với t.
-So sánh ôt với ơt? -Giống : t Khác : ô – ơ
b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : ơt.
-GV giới thiệu và viết : vợt.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : vợt.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì ? -cái vợt
+GV viết – hs đọc : cái vợt.
+Cho hs đọc : ơt – vợt – cái vợt.
+Sửa sai cho hs.
Đọc từ ứng dụng :
-GV viết : cơn sốt quả ớt
 xay bột ngớt mưa
-Cho hs tìm,phân tích : sốt, bột, ớt, ngớt?
-HD hs đọc các từ ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
-GV cùng hs giải nghĩa từ.
/HD viết bảng con :
*ôt :
-Cho hs phân tích : ôt – cột.
-HD hs viết : ôt – cột cờ.
Sửa sai cho hs.
*ơt :
-Cho hs phân tích : ơt – vợt.
-HD hs viết bảng con : ơt – cái vợt.
Sửa sai cho hs. 
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? -ôt ơt
-Cho hs thi viết : ôt – cột cờ, ơt – cái vợt.
Nhận xét
5.Nhận xét tiết học.
 Tiết 2
1.Ổn định : hát vui
2.Ktbc :
-Tiết 1 học bài gì ? -ôt ơt
-Cho hs phân tích và đọc,so sánh : ôt với ơt?
3.Bài mới :
a/Luyện đọc :
-Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
-Đọc đoạn ứng dụng :
+HD hs qsát tranh.
+Gv viết : Hỏi cây bao nhiêu tuổi
 Cây không biết tháng năm
 Cây chỉ dang tay lá
 Che tròn một bóng râm
+HD hs đọc câu ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
b/Luyện viết :
-GV HD hs viết vở tập viết từng dòng.
GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu
-GV chấm mỗi tổ 3 bài
Nhận xét vở viết.
c/Luyện nói :
-GV viết : Những người bạn tốt.
-HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi :
+Tranh vẽ gì?
+Em thích nhất bạn nà ... ng nhịn em út.
B. Đồ dùng dạy học bảng con,bảng cài,sgk,tập viết.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : sĩ số 
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì ? -et êt
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs viết bảng con : et – bánh tét, êt – dệt vải.	
Nhận xét, sửa sai.
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : ut ưt
b/Dạy vần :
*ut :
b.1/Nhận diện vần :
-GV tô ut : ut có u ghép với t.
-So sánh ut với êt? -Giống : t Khác : u – ê
b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : ut
-GV giới thiệu và viết : bút.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : bút.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì ? -bánh tét
+GV viết – hs đọc : bút chì.
+Cho hs đọc : ut – bút – bút chì.
+Sửa sai cho hs.
*ưt :
b.1/Nhận diện vần :
-GV tô ưt : ưt có ư ghép với t.
-So sánh ut với ưt? -Giống : t Khác : e - ê
b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : ưt.
-GV giới thiệu và viết : mứt.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : mứt.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì ? -dệt vải
+GV viết – hs đọc : mứt gừng.
+Cho hs đọc : ưt – mứt – mứt gừng.
+Sửa sai cho hs.
Đọc từ ứng dụng :
-GV viết : chim cút sứt răng
 sút bóng nứt nẻ
-Cho hs tìm,phân tích : cút, sút, sứt, nứt?
-HD hs đọc các từ ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
-GV cùng hs giải nghĩa từ.
HD viết bảng con :
*ut :
-Cho hs phân tích : ut – bút.
-HD hs viết : ut – bút chì.
Sửa sai cho hs.
*ưt :
-Cho hs phân tích : ưt – mứt.
-HD hs viết bảng con : ứt – mứt gừng.
Sửa sai cho hs. 
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? -ut ưt
Cho hs thi viết : ut – bút chì, ưt – mứt gừng.
Nhận xét
5.Nhận xét tiết học.
 Tiết 2
1.Ổn định : hát vui
2.Ktbc :
-Tiết 1 học bài gì ? -ut ưt
-Cho hs phân tích và đọc,so sánh : ut với ưt?
3.Bài mới :
a/Luyện đọc :
-Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
-Đọc đoạn ứng dụng :
+HD hs qsát tranh.
+Gv viết : Bay cao cao vút
 Chim biến mất rồi
 Chỉ còn tiếng hót
 Làm xanh da trời.
+Cho hs tìm,phân tích : vút?
+HD hs đọc câu ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
b/Luyện viết :
-GV HD hs viết vở tập viết từng dòng.
GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu
-GV chấm mỗi tổ 3 bài
Nhận xét vở viết.
c/Luyện nói :
-GV viết : Ngón út, em út, sau rốt.
-HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi :
+Tranh vẽ gì?
+Cho cả lớp giơ ngón út : So sánh ngón út với các ngón khác?
+Em kể về em út của mình?
Em út là lớn nhất hay bé nhất?
+Đi sau trót là đi như thế nào?
-GV sửa câu trả lời cho hs.
* GD : Yêu thương, nhường nhịn em út.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? -ut ưt
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs thi tìm tiếng mới có ut , ưt.
Nhận xét.
5.Dặn dò : học bài,xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
.
-CN.
-HS viết b.
-HS nhắc lại.
-HS qsát,nghe.
-Cài : et. CN đọc.
-Cài : tét. Cn đọc.
.
-CN.
-CN,tổ.
-HS qsát,nghe.
-Cài : êt CN đọc.
-Cài : dệt, cá nhân đọc.
.
-CN.
-CN,tổ.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-Hs nghe
 -HS phân tích và viết bảng con.
.
-HS thi viết.
-CN,tổ,lớp.
-HS qsát tranh.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-HS viết vở tập viết.
-HS đọc tên chủ đề.
-HS qsát tranh và trả lời câu hỏi.
-Lớp đồng thanh.
-CN cài tiếng mới.
Môn : Toán
Tiết 67 Bài : LUYỆN TẬP CHUNG
A.Mục tiêu :
 -Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10.
-Thực hiện được cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 10.
-Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
-Nhận dạng hình tam giác.
 Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, làm tính, traû lôøi caâu hoûi.
 Yêu thích học tập, làm việc chính xác, cẩn thận.
B. Đồ dùng dạy học : bảng con, đồ dùng, vở, hình vẽ.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì? -Luyện tập chung
-Cho hs làm toán: 
 10 9 6 2 9 5 9 – 4 – 3 =
- 5 - 6 +3 +4 - 5 +5 8 – 4 + 3 =
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : Luyện tập chung.
b/HD luyện tập :
-Bài 1 : Tính.
+Cho hs làm bảng con.
+Nhận xét.
 -Bài 2 : Số ? ( dòng 1 )
+Cho hs đọc y/c và nêu cách làm.
+Cho hs làm bài vào vở.
+Gọi cá nhân sửa bài.
+Nhận xét, sửa sai.Cho hs kt chéo.
-Bài 3 : Trong các số 6, 8, 4, 2, 10
Câu a : số nào lớn nhất ?
Câu b : số nào bé nhất ?
+Cho hs đọc y/c.
+GV hỏi – hs trả lời.
Nhận xét.
-Bài 4 : Viết phép tính thích hợp.
+Cho hs đọc tóm tắt,nêu bài toán và ghi phép tính.
+HD hs trả lời bài toán.
+Nhận xét,sửa sai.
-Bài 5 : Trong hình bên : có bao nhiêu hình tam giác ? ( dành cho hs khá giỏi )
+GV vẽ hình.
+HS đếm và trả lời. -..có 4 tam giác đậm và 4 tam giác nhạt.Tất cả là 8 tam giác
Nhận xét.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? -Luyện tập chung
-Cho hs chơi tiếp sức.
10 - 5 + 2	- 4	+ 6 
Nhận xét.
5.Dặn dò : chuẩn bị làm bài kt..
-Nhận xét tiết học.
.
-CN làm bài theo y/c.
-HS nhắc lại.
-CN làm bảng con.
-CN.
-HS làm vào vở.
-CN.
-HS kt chéo.
-CN.
-CN trả lời.
-CN nêu và ghi phép tính
-HS quan sát.
.
.
-HS chơi trò chơi.
 Môn : Thủ công
 Bài : GẤP CÁI VÍ ( t 1 )
A.Mục tiêu : 
-Biết cách gấp cái ví bằng giấy.
-Gấp được cái ví bằng giấy.Ví có thể chưa cân đối.Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng.
 Reøn kyõ naêng gấp hình.
 Laøm vieäc caån thaän, giöõ gìn veä sinh.
B. Đồ dùng dạy học : giấy,bài mẫu.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc : 
-GV kt chuẩn bị của hs.
-Nhận xét.
3.Bài mới :
a/GTB : Gấp cái ví ( t 1 )
b/GV HD :
b.1/HD hs qsát,nhận xét :
-Cho hs qsát bài mẫu : cái ví có mấy ngăn? ..có 2 ngăn.
-Cái ví được xếp từ một tờ giấy hình chữ nhật.
b.2/GV HD mẫu : 
-GV vừa thực hiện vừa HD :
+Bước 1 : Đặt tờ giấy – mặt màu ở dưới,gấp đôi tờ giấy để có đường dấu gấp,xong mở ra như ban đầu.
+Bước 2 : Gấp 2 mép ví.
Gấp mép 2 đầu tờ giấy vào 1 ô.
+Bước 3 : Tiếp tục gấp 2 phần ngoài vào cho sát nhau.
Lật ra mặt sau theo chiều ngang,gấp 2 phần ngoài vào trong sao cho cân đối giữa bề dài và bề ngang.
Gấp đôi ngược lại theo chiều dài.Ta được 1 cái ví hoàn chỉnh.
-GV qsát,giúp đỡ hs yếu.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? -Gấp cái ví.
-GV tuyên dương những hs gấp cái ví đúng quy trình.
5.Dặn dò : chuẩn bị dụng cụ thực hành.
-Nhận xét tiết học.
-giấy
-HS nhắc lại.
HS trả lời
-HS qsát và thực hiện theo HD của gv.
HS trả lời
 Thứ sáu ngày 14 tháng 12 năm 2012
 Môn: Tập viết t 15
 Bài: THANH KIẾM,ÂU YẾM
A.Mục tiêu:
 Viết đúng các chữ : thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọtkiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở TV 1, tập 1.
 Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát.
 Yêu tiếng Việt, thực hiện ngồi viết đúng tư thế.
B.Đồ dùng dạy học: vở viết, bảng con.
C.Các hoạt động dạy học:
1.Ổn định: hát vui.
2.Ktbc:
-Cho hs viết bảng lớp,cả lớp viết b (theo tổ 2 lần ): 
 đỏ thắm ghế đệm chôm chôm
 trẻ em mũm mĩm mầm non. 
Nhận xét, sửa sai.
-Nhận xét kt.
3.Bài mới:
a/Giới thiệu bài : thanh kiếm,âu yếm,ao chuôm,bánh ngọt,bãi cát,thật thà.
b/Hs viết bảng con:
-thanh kiếm: +GV viết mẫu – hs phân tích
 +HD hs viết bảng con.
 Sửa sai cho hs.
-Tương tự,GV HD hs viết các từ còn lại.
-Cho hs đọc các từ vừa viết.
c/HD tô vở tv:
-Y/c hs lấy vở.
 GV HD viết từng dòng: GV viết bảng – hs viết vở.
 GV quan sát, giúp đỡ hs, nhắc nhở hs ngồi đúng tư thế.
-GV chấm mỗi tổ 3 bài.
 Nhận xét vở viết.
4.Củng cố:
-Cho hs đọc lại các từ vừa viết.
-Cho hs phân tích : chuôm,ngọt,bánh,kiếm,thật?
-GV hỏi độ cao : t, g, y,k,h.
-Cho hs thi viết : ao chuôm,bãi cát.
 Nhận xét, sửa sai.
5.Dặn dò: viết tiếp bài nếu chưa viết xong, luyện viết b.
-Nhận xét tiết học.
-HS viết bảng con
-HS nhắc lại
-CN.
-HS viết b
-CN,lớp.
-HS thực hành viết trong vở tv
-CN,lớp
-CN.
-CN
-HS thi viết
 Môn: Tập viết t 16
Tiết 170 Bài: XAY BỘT,NÉT CHỮ
A.Mục tiêu :
 Viết đúng các chữ : xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cútkiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở TV 1, tập 1.
 Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát.
 Yêu tiếng Việt, thực hiện ngồi viết đúng tư thế.
B.Đồ dùng dạy học: vở viết, bảng con.
C.Các hoạt động dạy học:
1.Ổn định: hát vui.
2.Ktbc:
-Cho hs viết bảng lớp,cả lớp viết b (theo tổ 2 lần ): 
 thanh kiếm âu yếm ao chuôm 
 bánh ngọt bãi cát thật thà 
Nhận xét, sửa sai.
-Nhận xét kt.
3.Bài mới:
a/Giới thiệu bài : xay bột,nét chữ,kết bạn,chim cút,con vịt,thời tiết.
b/Hs viết bảng con:
-xay bột: +GV viết mẫu – hs phân tích
 +HD hs viết bảng con.
 Sửa sai cho hs.
-Tương tự,GV HD hs viết các từ còn lại.
-Cho hs đọc các từ vừa viết.
c/HD tô vở tv:
-Y/c hs lấy vở.
 GV HD viết từng dòng: GV viết bảng – hs viết vở.
 GV quan sát, giúp đỡ hs, nhắc nhở hs ngồi đúng tư thế.
-GV chấm mỗi tổ 3 bài.
 Nhận xét vở viết.
4.Củng cố:
-Cho hs đọc lại các từ vừa viết.
-Cho hs phân tích : bột,nét,kết,cút,tiết?
-GV hỏi độ cao : t,k,x,b,h.
-Cho hs thi viết : thời tiết,chim cút.
 Nhận xét, sửa sai.
5.Dặn dò: viết tiếp bài nếu chưa viết xong, luyện viết b.
-Nhận xét tiết học.
-HS viết bảng con
-HS nhắc lại
-CN.
-HS viết b
-CN,lớp.
-HS thực hành viết trong vở tv
-CN,lớp
-CN.
-CN
-HS thi viết
Môn : Toán
 Bài : KIỂM TRA CUỐI HK1 
 * Tập trung vào đánh giá :
- Đọc , viết ,so sánh các số trong phạm vi 10 ; cộng , trừ trong phạm vi 10 ; nhận dạng các hình đã học ; viết phép tính thích hợp với hình vẽ .
SINH HOAÏT TAÄP THEÅ
MUÏC TIEÂU
HS coù tính töï giaùc hoïc taäp toát, haêng haùi tham gia caùc hoaït ñoäng
TIEÁN HAØNH
Giaùo vieân ñöa ra caùc coâng vieäc ñeå hoïc sinh thöïc hieän
veà hoïc taäp: 
+ Kieåm tra taäp vôû cuûa hoïc sinh
+ Nhöõng em gioûi keøm nhöõng em yeáu
+ Bieát giöõ gìn taäp, saùch, caùc ñoà duøng luoân saïch ñeïp
Giaùo duïc veà an toaøn giao thoâng 
+ Nhaéc nhöõng em ñi ñoø doïc khoâng ñöôïc ñuøa giôõn treân ñoø raát nguy hieåm, nhaéc caùc em caån thaän trong muøa nöôùc noåi ñaët bieät laø nhöõng em chöa bieát loäi khoâng ñöôïc chôi gaàn meù soâng
+ khen nhöõng em thöïc hieän toát
Giaùo duïc veà ñaïo ñöùc taùc phong:
+ Hoïc sinh bieát yeâu thöông kính troïng oâng baø, cha meï, thaày coâ vaø ngöôøi lôùn tuoåi, anh chò em, baïn beø cuøng lôùp hoïc cuøng trang löùa
+Bieát thöông yeâu vaø giuùp ñôõ nhöõng baïn hoïc yeáu, coù hoaøn caûnh khoù khaên.
Toång keát tuaàn

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 tuan 17 nam 20122013.doc