Giáo án Lớp 1 Tuần 20 - Trường TH Lê Thị Hồng Gấm

Giáo án Lớp 1 Tuần 20 - Trường TH Lê Thị Hồng Gấm

ĐẠO ĐỨC TIẾT 20

LỄ PHP VNG LỜI THẦY GIO CƠ GIO(TT)

I. MỤC TIÊU:

- Giúp học sinh hiểu:

1. Học sinh cần lễ phép, vâng lời thầy, cô giáo vì thầy, cô giáo là những người có công dạy dỗ các em nên người, rất yêu thương các em.

- Để tỏ ra lễ phép, vâng lời thầy, cô giáo, các em cần chào hỏi thầy, cô giáo khi gặp gỡ hay chia tay, nói năng nhẹ nhàng, dùng hai tay khi trao hay nhận vật gì từ thầy , cô.

2. Học sinh có tình cảm yêu quý, kính trọng thầy, cô giáo.

3. Học sinh có hành vi lễ phép, vâng lời thầy, cô giáo trong học tập và rèn luyện, sinh hoạt hằng ngày.

II.TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC

a/ Của gio vin : Tranh của tiết 1, bi tập 1, 2

b/ Của học sinh : Vở bài tập Đạo Đức

 

doc 21 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 846Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 Tuần 20 - Trường TH Lê Thị Hồng Gấm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 2 tháng 2 năm 2009
ĐẠO ĐỨC TIẾT 20
LỄ PHÉP VÂNG LỜI THẦY GIÁO CƠ GIÁO(TT)
I. MỤC TIÊU:
- Giúp học sinh hiểu: 
1. Học sinh cần lễ phép, vâng lời thầy, cô giáo vì thầy, cô giáo là những người có công dạy dỗ các em nên người, rất yêu thương các em.
- Để tỏ ra lễ phép, vâng lời thầy, cô giáo, các em cần chào hỏi thầy, cô giáo khi gặp gỡ hay chia tay, nói năng nhẹ nhàng, dùng hai tay khi trao hay nhận vật gì từ thầy , cô.
2. Học sinh có tình cảm yêu quý, kính trọng thầy, cô giáo.
3. Học sinh có hành vi lễ phép, vâng lời thầy, cô giáo trong học tập và rèn luyện, sinh hoạt hằng ngày.
II.TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
a/ Của giáo viên	: Tranh của tiết 1, bài tập 1, 2
b/ Của học sinh	: Vở bài tập Đạo Đức
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
25
5
1.Kiểm tra bài cũ
“ Lễ phép vâng lời thầy cơ giáo “ tiết 1
- Kiểm tra bài tập 1, 2
2.Bài mới
a.Giới thiệu : bài học cùng đề tiết 2
- Giáo viên ghi đề bài
b.Các hoạt động chủ yếu:
* Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập 3
- Hãy kể về 1 bạn biết lễ phép vân lời thầy cơ giáo
- Giáo viên kể
* Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập 4
- Chia nhĩm
- Nêu yêu cầu: Em sẽ làm gì khi thấy bạn mình chưa lễ phép và vân lời thầy cơ giáo
- Giáo viên kết luận: nhắc nhở khuyên lơn bạn
*Hoạt động 3: Vui múa hát theo chủ đề bài học
*Hoạt động 4: Hướng dẫn học sinh đọc phần ghi nhớ sgk:
- Giáo viên cho cả lớp đọc phần ghi nhớ sgk, đọc cá nhân - đồng thanh.
3.Củng cố, dặn dò
Nhận xét giờ học
- HS 1: Khi gặp thầy cơ giáo trong trường em cĩ thái độ thế nào?
- HS 2: Đưa hay nhận vật gì từ tay thầy cơ.
- HS lần lượt lên trước lớp kể lại về người bạn mình biết.
- Cả lớp lắng nghe, trao đổi
- HS lắng nghe và cả lớp trao đổi về bạn nào thực hiện đúng.
- HS phân tích 4 nhĩm
- Thảo luận nhĩm
- Đại diện nhĩm trình bày
- Cả lớp nhận xét
- Bài hát: Em bé ngoan
--------------------------jjj----------------------------
Tiếng Việt Tiết 173+174
ACH
I-MỤC ĐÍCH YC.
- Sau bài học học sinh:
- Đọc và viết được : ach,cuốn sách. 
- Đọc được các câu ứng dụng .
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Giữ gìn sách vở.
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
	Bộ đồ dùng học tiếng việt.
	Bảng cài của giáo viên và bộ chữ.
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC - Tiết 1
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
1
13
7
7
2
1.Kiểm tra bài cũ
“ iêc - ươc ”
- Đọc SGK và viết:ø xem xiếc, rước đèn
- Nhận xét
2.Bài mới
*Giới thiệu: vần ach
*Dạy vần ach:
- Nhận diện vần 
- Đánh vần
- Đọc trơn vần
- Tạo tiếng: sách
- Giới thiệu từ: cuốn sách
*Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ: viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn.
- Hướng dẫn đọc từ
- Giải nghĩa từ: kênh rạch, cây bạch đàn
*Viết
-GV viết mẫu
- Giảng cách viết
*Tìm nhanh tiếng mang vần vừa học
1HS lên bảng
- HS phát âm đt
- Chữ a đứng trước, chữ ch sau
- a - chờ - ach
- Đọc vần: ach CN, ĐT
- Ghép bảng cài: sách
- Đọc trơn từ: cuốn sách
- Đọc vần, tiếng, từ
(cá nhân, tổ, lớp)
- HS đọc thầm từ
- Tìm tiếng mới 
- HS đọc từ: (cá nhân, tổ, lớp)
- Đọc tồn bài (cá nhân, tổ, lớp)
- HS viết bảng con: ach, cuốn sách
-HS thi đua tìm
Tiết 2
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
12
10
9
4
*Luyện đọc
+Đọc bài trên bảng tiết 1
+Đọc bài ứng dụng
- Giới thiệu tranh
- Giới thiệu bài ứng dụng và hướng dẫn đọc
*Luyện viết
- Giới thiệu bài viết
- Hướng dẫn cách viết vào vở
*Luyện nĩi theo chủ đề: giữ gìn sách vở
- Tranh vẽ gì?
- Sách vở bạn nào được giữ gìn sạch đẹp?
- Em làm gì để giữ gìn sách vở?
- Sách vở sạch đẹp cĩ lợi gì cho các em?
- Sách vở của em đã sạch đẹp chưa?
3.Củng cố - Dặn dị
- Hướng dẫn đọc SGK
- Trị chơi: Tìm tiếng cĩ vần mới
- Dặn dị: Xem lại bài và chuẩn bị bài tiếp theo.
- HS đọc : ach, sách, cuốn sách, viên gạch, kênh rạch, sạch sẽ, cây bạch đàn.
( cá nhân 5 em)
- Đọc theo tổ, lớp
- Xem tranh vẽ
- Đọc thầm bài ứng dụng
- Tìm tiếng mới: sạch, sách
- Đọc to (cá nhân, tổ, lớp)
- Đem vở Tập Viết
- HS viết vào vở Tập Viết
- Quan sát tranh vẽ
- Bạn gái đang sắp xếp sách vở
- HS giới thiệu bạn
- Trả lời
- Trả lời
- HS đọc tồn bài SGK
- Các tổ tham dự trị chơi
--------------------------jjj----------------------------
Thứ ba ngày 3 tháng 2 năm 2009 
SÁNG 
Tiếng Việt Tiết 175+176
ICH, ÊCH
I-MỤC ĐÍCH YC.
- Sau bài học học sinh :
- Đọc và viết : ich, êch, tờ lịch,con ếch.
- Đọc được các câu ứng dụng .
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chúng em đi du lịch. 
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
	Bộ đồ dùng học tiếng việt.
	Bảng cài của giáo viên và bộ chữ.
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 1
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
1
7
7
6
7
2
1.Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra đọc: đọc SGK
- Kiểm tra viết: cuốn sách, tách trà
2.Bài mới
*Giới thiệu: vần ich, êch
*Dạy vần ich:
- Nhận diện vần 
- Đánh vần
- Đọc trơn vần
- Ghép vần
- Tạo tiếng: lịch
- Xem: tờ lịch
- Viết bảng lớp: tờ lịch
*Dạy vần êch: Quy trình tương tự
- Nhận diện vần 
*Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ
- Hướng dẫn tìm tiếng mới
- Hướng dẫn đọc từ
- Giải nghĩa từ
- Gọi đọc lại tồn bài
*Viết: Giáo viên viết mẫu lên bảng, hướng dẫn cách viết
*Tìm nhanh tiếng mang vần vừa học
HS lên bảng 
-Đọc ĐT vần
- Bắt đầu chữ i, kết thúc chữ ch
- i - chờ - ich
- Cá nhân, nhóm, tổ
- Cài vần ich vào bảng cài
- Cài chữ l trước vần ich, dấu nặng dưới vần
- Đọc từ: tờ lịch
- Đọc trơn từ: ich - lịch - tờ lịch
- HS phân tích, đánh vần, đọc trơn vần êch
- Tạo tiếng êch
- Đọc từ: con ếch
- HS đọc thầm từ
- Phát hiện: kịch, thích, hếch, chênh, lệch
- HS đọc từ: (cá nhân, nhĩm, tổ, lớp)
- Lắng nghe
- HS đọc tồn bài (cá nhân, tổ, lớp)
-HS viết bảng con
-HS thi đua tìm
Tiết 2
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
12
10
9
4
*Luyện đọc
+Đọc bài tiết 1 trên bảng lớp
+Đọc bài ứng dụng
- Giới thiệu tranh và bài thơ 6 câu
- Hướng dẫn đọc bài thơ
- Hướng dẫn đọc tồn bài
- Đọc mẫu
*Luyện viết
- Viết mẫu: ich, êch, tờ lịch, con ếch
- Giảng lại cách viết
- Sửa sai cho HS
- Chấm bài
*Luyện nĩi
- Tranh vẽ gì?
- Khi đi du lịch các em mang gì?
- Em đã được đi du lịch với ai?
3.Củng cố - Dặn dị
- Hướng dẫn đọc SGK
- Trị chơi: Ai tìm từ nhanh nhất
- Dặn dị: Học bài ở nhà
- HS đọc:
ich - lịch - tờ lịch
êch - ếch - con ếch
- Đọc: Vở kịch, vui thích, mũi hếch, chênh chếch.
(cá nhân, tổ, lớp)
- Hướng dẫn xem tranh và nhận biết: tranh vẽ chim chích
- Đọc thầm và phát hiện tiếng mới: chích, rích, ích
- Đọc to bài thơ
(cá nhân, tổ, lớp)
- Đọc lại ( 4 em )
- HS viết vào vở Tập Viết
- Các bạn đi du lịch
- Mang ba lơ, xách cầm tay
- Trả lời
- HS đọc tồn bài trong SGK
- Tham dự chơi ( 4 tổ )
--------------------------jjj----------------------------
TOÁN T77 
PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3
 I-MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 
- Biết làm tính cộng ( không nhớ ) trong phạm vi 20.
- Tập cộng nhẩm dạng 14 +3
- Ôn tập củng cố lại phép cộng trong phạm vi 10.
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
 Giáo viên : Phấn màu, que tính
 Học sinh : Que tính, bảng con, bộ đồ dùng học toán.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
25
5
1. Kiểm tra bài cũ
“ Hai mươi - Hai chục “
- Hãy viết các số từ 10 đến 20
- Số 15 gồm mấy chục, mấy đơn vị
- Số liền sau của số 19 là số nào?
2. Bài mới
*Giới thiệu : ghi đề bài
*Giới thiệu cách làm tính cộng dạng14+3
- Hướng dẫn HS thực hành
- Thể hiện đặt phép tính theo từng cột chục, đơn vị
- Cĩ 1 bĩ chục que tính và 7 que rời, cĩ tất cả mấy que tính
- Hướng dẫn cách đặt tính và làm tính 14
 + 3
 17
*Thực hành
- Bài 1: Luyện tập cách cộng
- Bài 2: Nhẫm
- Bài 3: Điền số thích hợp vào
3. Củng cố, dặn dò
-Nhận xét giờ học
-Chuẩn bị tiết sau
- HS 1: Viết các số từ10 đến 20
- HS 2: Trả lời: số 15 gồm một chục và 5 đơn vị.
- Số 20 gồm 20 chục và 2 đơn vị
- HS 3 trả lời: Số 15 liền sau số 14
- Số liền sau của 19 là 20
- Nhắc lại đề bài
- Thực hành
- HS: lấy 14 que tính gồm 1 bĩ và 4 que rời
- Lấy thêm 3 que rời nữa đặt dưới 4 que rời
- Cĩ tất cả 17 que tính
- Nhắc lại cách tính từ phải sang trái
- Nhẫm: 14 + 3 = 17
- HS làm bài và chữa bài
- HS làm bài và chữa bài
--------------------------jjj----------------------------
THỦ CÔNG T 20
GẤP MŨ CA LÔ(T2)
 I-MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- Học sinh biết gấp mũ ca lô bằng giấy.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC .
 - Mẫu gấp mũ ca lô.
 - 1 tờ giấy hình vuông to.
 III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC .
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
23
7
1.Kiểm tra sự chuẩn bị
2.Bài mới: GTB-Ghi đầu bài
*Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
Các hình ở SGV/ trang 217-222
* Hướng dẫn HS gấp 
Bước 1:
 -Quan sát hình 3 gấp như tiết trước gấp mẫu.
-GV gấp mẫu HS quan sát.
-Bước 2: Gấp như hình 3 để lấy mép của mủ, sau đĩ gấp như h 4
-Bước 3: Gấp mủ .
-Hình mẫu 5,6, 712 SGV /221
*Thực hành
GV theo dõi, giúp đỡ nếu HS gặp lúng túng
3.Đánh giá sản phẩm:
- Nhận xét thái độ học tập của HS.
- Đánh giá sản phẩm
- Làm vệ sinh lớp.
- Dặn dị: Bài tuần sau
- HS: quan sát, nhận xét
- HS: quan sát
-HS lấy giấy màu gấp mũ
HS quan sát.
-Cho HS thực hành từng bước.
-GV giúp đỡ HS làm .
-Hồn thành sản phẩm 
- HS: lắng ngh, nhận xét bài của bạn
--------------------------jjj----------------------------
CHIỀU	LUYỆN TIẾNG VIỆT
	LUYỆN ĐỌC BÀI ICH,ÊCH
 I/ MỤC TIÊU
 -HS ®äc thµnh th¹o c¸c vÇn ,tiÕng, tõ cđa bµi 82 ich, êch
 -Tìm tiếng, từ mang vần vừa học
-Lµm c¸c bµi tËp trong vë bµi tËp.
 - Mở rộng chủ đề luyện nói
II / ĐỒ DÙÏNG. 
Bé ®å dïng tiÕng ViƯt + SGK.
III/ CÁC HOẠT ĐỘN ... ết vần: ap và hỏi: Vần mới khác vần op chổ nào?
Quy trình tương tự vần op
- Giới thiệu tranh:múa sạp
- Ghi từ
*Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ
- Giải nghĩa từ
*Viết
- Viết mẫu, giảng cách viết
*Tìm nhanh tiếng mang vần vừa học
- Lắng nghe
- HS đọc lại vần
- HS phân tích: o + p
- Đánh vần, đọc trơn: op
- Ghép vần op, họp
- Đánh vần, đọc trơn: họp
- Đọc trơn: họp nhĩm
(cá nhân, tổ, lớp)
- Đọc trơn: op - họp - họp nhĩm
(cá nhân, tổ, lớp)
- Trả lời
- HS tự phân tích vần
- Đánh vần, đọc trơn vần
- Cài vần ap
- Tạo tiếng : sạp
- Phân tích, đánh vần
- Đọc trơn: sạp
- Đọc trơn: múa sạp
- Đọc trơn: ap - sạp, múa sạp
- HS đọc (cá nhân, tổ, nhĩm)
- HS viết bảng con: op, ap, họp nhĩm, múa sạp.
- HS thi đua tìm
Tiết 2
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
12
10
8
5
* Luyện đọc
+Đọc bài tiết 1 trên bảng lớp
+Đọc bài ứng dụng
- Giới thiệu tranh và bài thơ 3 câu
- Hướng dẫn đọc bài thơ
*Luyện viết
- Viết mẫu
- Giảng lại cách viết
*Luyện nĩi theo chủ đề: chĩp núi, ngọn cây, tháp chuơng.
- Cho xem tranh để xác định đâu là chĩp núi, ngọn cây, tháp chuơng.
- Chĩp núi là vị trí nào của núi?
- Vì sao gọi là ngọn cây?
- Tháp chuơng là vị trí nào của tháp?
3.Củng cố - Dặn dị
- Hướng dẫn đọc SGK
- Trị chơi: Ai đọc nhanh nhất
- Dặn dị: xem lại bài học và chuẩn bị bài sau.
- HS đọc:
op - họp - họp nhĩm
ap - sạp - múa sạp
- Đọc: con cọp, đĩng gĩp, giấy nháp, xe đạp
(cá nhân, tổ, lớp)
-HS quan sát tranh nhận xét
-Đọc thầm tìm tiếng mới
-Đọc trơn bài thơ
- HS viết vào vở Tập Viết: op, ap, họp nhĩm, múa sạp.
- Xem tranh
- Lên bảng chỉ vào tranh và phát biểu:
- Nơi cao nhất của núi
- Nơi cao nhất của cây
- HS lên chỉ
- Đem SGK
- Đọc (cá nhân, tổ, lớp)
-----------------------ððð--------------------------
TOÁN T79 
 PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 3
I-MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 
- Biết làm tính trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 20.
- Tập trừ nhẩm dạng 17 - 3
- Ôn tập củng cố lại phép cộng trong phạm vi 10.
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
 Giáo viên : Phấn màu, que tính
 Học sinh : Que tính, bảng con, bộ đồ dùng học toán.
 III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
25
5
1.Kiểm tra bài cũ
“ Luyện tập “ ( 75)
- Kiểm tra kiến thức của bài luyện tập
2.Bài mới
*Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 + 3
- Lấy 17 que tính tách làm 2 phần: bĩ 1 chục que, 7 que rời
- Từ 7 que tính tách lấy ra 3 que tính cịn lại bao nhiêu que tính?
- Hướng dẫn đặt tính và làm tính trừ
 17
 - 3
 14
- Hướng dẫn xem sách giáo viên
*Thực hành
- Bài 1: Luyện tập cách trừ
- Bài 2: Nhẩm
- Hướng dẫn cách nhâm
- Bài 3: Nhẩm
3.Củng cố - Dặn dị
-Nhận xét giờ học
-Chuẩn bị tiết sau
-HS lên bảng chữa bài tập
- HS thực hiện trên que tính
- Lấy bĩ chục que tính và 7 que tính rời.
- Lấy 3 que tính từ 7 que tính rời
- Số que tính cịn lại là bĩ 10 que và 4 que rời, tất cả 14 que tính.
- HS nhắc lại cách đặt tính: viết 17, viết 3 thẳng cột với 7, viết dấu (-). vạch ngang dưới 2 số
- HS nhắc lại cách làm tính:
+ Tính từ phải sang trái
- HS đọc nhẩm: 17 - 3 = 14
- HS vừa nêu vừa viết kết quả
- HS ghi kết quả vào ơ trống
-----------------------ððð--------------------------
CHIỀU
LUYỆN to¸n
 LUYỆN TẬP VỀ PHÉP TRỪ DẠNG 17-3
I. MỤC TIÊU: Củng cố cho HS :
 - Biết làm tính trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 20.
- Tập trừ nhẩm dạng 17 - 3
- Ôn tập củng cố lại phép cộng trong phạm vi 10.
- Làm các bài tập củng cố các kiến thức trên.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5
25
5
1.Bài cũ: Chữa bài tập
2.Bài mới: GT bài - Ghi đầu bài
Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
19-5 16-2 18-3 18-5 17-1
Bài 2: Tính
13+2+1= 17-4+5 15+3-2= 19-5-1=
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô tróng
 +3 -2 -2 +1
15 5 5 , 18 5 5
Bài 4: Điền dấu +, - thích hợp vào ô trống
15 1515 =3 25 25 2=2
15 1515 =1 	 25 25 2=6 
3. Củng cố - Dặn dò
Nhận xét giờ học
Hướng dẫn tự học.
HS nêu yêu cầu bài, làm bài và chữa bài
HS làm bài vào vở
HS làm bài và chữa bài
------------------------------ððð----------------------------
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI T20
AN TỒN TRÊN ĐƯỜNG ĐI HỌC
I-MỤC ĐÍCH YÊU CẦU .
 - Sau bài học học sinh biết:
 - Xác định một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi học.
 - Quy định về đi bộ trên đường.
- Tránh một số tình huống có thể xảy ra trên đường đi học.
- Đi bộ trên vỉa hè ( đường không có vỉa hè ) đi sát lề đường tay phải của mình.
- Có ý thức chấp hành về trật tự an toàn giao thông.
 II.CHUẨN BỊ.
- Giáo viên : Tranh skg.
- Học sinh : Vở bt TH -XH
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ
- Đưa ra 2 câu hỏi để gợi ý đưa vào bài mới.
+ Các em đã bao giờ nhìn thấy tai nạn trên đường chưa?
+ Theo em vì sao tai nạn xảy ra?
- Giáo viên dựa vào ý kiến để đưa vào bài mới. Ghi đề bài
2.Bài mới
Thảo luận tình huống: Giúp HS biết một số tình huống cĩ thể xảy ra trên đường đi học.
- Bước 1: Chia nhĩm
- Bước 2: Giao nhiệm vụ cho từng nhĩm
- Bước 3: Gọi đại diện nhĩm lên trình bày
* Quan sát tranh
- Để biết về quy định đi bộ trên đường
- Gọi học sinh trả lời trước lớp
- Giáo viên kết luận 
*Trị chơi “Đèn xanh, đèn đỏ”
3.Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học
-Chuẩn bị tiết sau
- Trả lời
- Trả lời
- Theo dõi, đọc lại đề bài: An tồn trên đường đi học.
- HS ngồi theo nhĩm
- Mỗi nhĩm thảo luận 1 tình huống theo nội dung
+ Điều gì cĩ thể xảy ra
+ Cĩ khi nào em cĩ những hành động như vậy chưa?
+ Em sẽ khuyên các bạn trong tình huống đĩ như thế nào?
- Các nhĩm thi đua lên trình bày
- Lớp nhận xét, bổ sung
- HS hỏi đáp theo cặp:
+ Đường ở tranh 1 khác gì đường ở tranh 2
+ Người đi bộ ở tranh 1 đi vỉtí nào trên đường.
+ Người đi bộ ở tranh 2 đi vị trí nào trên đường.
Thứ sáu ngày 6 tháng 2 năm 2009
Tiếng Việt Tiết 181+182
ĂP, ÂP
I-MỤC ĐÍCH YÊU CẦU .
- Sau bài học học sinh:
- Đọc và viết : op, ap, họp nhóm, múa sạp.
- Đọc được câu ứng dụng. 
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
	Bộ đồ dùng học tiếng việt.
	Bảng cài của giáo viên và bộ chữ.
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 1
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
1
7
7
6
7
2
1.Kiểm tra bài cũ
“ op - ap “
- Đọc SGK và viết chóp núi
- Tìm tiếng mới
2.Bài mới
*Giới thiệu: vần op, ap
*Dạy vần ăp
- Viết ăp
- Viết chữ : bắp
- Em biết loại rau cải nào?
- Viết: cải bắp
*Dạy vần âp:
- Viết âp
- Viết chữ : mập
- Giới thiệu tranh và viết từ: cá mập
*Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ
- Giải nghĩa từ: ngăn nắp, gặp gỡ
* Viết
- Hướng dẫn viết: ăp, bắp, âp, mập
*Tìm nhanh tiếng mới
- HS lên bảng
- HS đọc ĐT vần
- HS đánh vần, đọc trơn và phân tích vần ăp
- Ghép vần ăp, chữ “bắp”
- Đánh vần, đọc trơn và phân tích tiếng bắp
- Cải bắp
- Đọc trơn từ
- Đọc: ăp, bắp, cải bắp
- HS tự đánh vần, đọc trơn và phân tích vần âp
- Tự ghép vần âp và chữ mập
- Đọc: âp, mập, cá mập
-HS đọc thầm
- Luyện đọc (cá nhân, tổ, nhĩm)
- HS đọc trơn tồn bài
- HS viết bảng con: ăp, âp, cải bắp, cá mập
- HS thi đua tìm
Tiết 2
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
12
10
8
5
*Luyện đọc
+Đọc bài tiết 1 trên bảng con: vần, tiếng, từ khĩa, từ ứng dụng
+Đọc đoạn thơ ứng dụng
- Cho xem tranh
- Giới thiệu bài thơ
- Hướng dẫn đọc
*Luyện viết
- Viết mẫu
- Giảng lại cách viết
*Luyện nĩi theo chủ đề: Trong cặp sách của em
- Cho xem tranh và hỏi trong cặp sách của bạn cĩ những đồ dùng gì?
- Hãy giới thiệu đồ dùng học tập của em cho các bạn biết.
- Giáo viên chữa sai cho HS: chú ý trả lời đủ câu văn.
3.Củng cố - Dặn dị
- Hướng dẫn đọc SGK
- Trị chơi: Tìm tiếng mới
- Dặn dị: xem lại bài học và chuẩn bị bài sau.
- HS đọc:
ăp - bắp - cải bắp
âp - mập - cá mập
- Đọc: gặp gỡ, ngăn nắp, tập múa, bập bênh ( 8 em)
-HS thảo luận
- HS đọc thầm và tìm tiếng mới
- HS đọc ( 10 em )
- Đọc theo tổ, lớp
- Đọc tồn bài
- HS viết vào vở Tập Viết
- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi: sách, vở, bút, thước,.......
- Các tổ thi đua cử đại diện lên giới thiệu.
- HS đọc SGK
- Hs cả lớp tham dự
------------------------------ððð----------------------------
TOÁN T80
LUYỆN TẬP
I-MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 
- Giúp học sinh rèn luyện kĩ năng thực hiện phép cộng và kĩ năng tính trừ nhẩm không nhớ trong phạm vi 20.
- Giáo dục học sinh tính và làm bài cẩn thận.
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
a-Giáo viên: Bảng lớp viết bài 3, 4.
b-Học sinh : que tính.Bộ toán.
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ
“ Phép trừ dạng 17 - 3 “
 Nhẩm: 12 - 1 = 13 - 2 =
 17 - 5 = 18 - 4 =
Tính: 15 18
 - 4 - 2
2. Bài mới
+Giới thiệu và ghi đề bài
+Các hoạt đồng chủ yếu:
* Bài 1: Đặt tính rồi tính
- Cho HS thực hiện phép tính bài 1 trên bảng con.
- Nhận xét và sửa sai bài 1
- Ghi điểm cá nhân
* Bài 2: Tính nhẩm
* Bài 3: Tính
- Hướng dẫn tính từ trái sang phải
- Hướng dẫn nhẫm theo cách tiện nhất
- Chấm chữa bài
* Bài 4: Hướng dẫn trị chơi: Nhĩm nào nối nhanh sẽ thắng cuộc
3.Củng cố, dặn dò
-Nhận xét giờ học
-Chuẩn bị tiết sau
- HS 1:Nhẩm đọc ra kết quả
12 - 1 = 11 ; 13 - 2 = 11
17 - 5 = 12 ; 18 - 4 = 14
- HS 2: Tính và diễn giải
 15 18
 - 4 - 2
 11 16
- HS nêu yêu cầu đặt tính rồi tính
- HS đem SGK để ghi phép tính bài 1
- 3 em chữa bài ở bảng lớp
- HS 1: 14 - 3 ; 16 - 5
- HS 2: 17 - 5 ; 17 - 2
- HS 3: 19 - 2 ; 19 - 7
- Nêu yêu cầu: Tính nhẫm
- 4 em lên bảng chữa bài
- Cả lớp làm vào SGK
- HS làm bài SGK
- 3 em lên bảng
- HS tham dự chơi ( 2 nhĩm)
jjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjj
&

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tuan 20(1).doc