Giáo án Lớp 1 - Tuần 17 - Chiều

Giáo án Lớp 1 - Tuần 17 - Chiều

Đạo đức

Tiết 17: Trật tự trong trường học (Tiết 2)

I. Mục tiêu:

- Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.

- Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.

- Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp, khi nghe giảng.

- Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.

II. Tài liệu ph­ơng tiện:

 - Một số cờ thi đua màu đỏ, màu vàng.

III. Các hoạt động khác:

A.Kiểm tra bài cũ:

- Để giữ trật tự trong tr­ờng học ta cần thực hiện những quy định gì?

- 2 học sinh nêu.

-Giáo viên nhận xét

B. Dạy học bài mới:

1. Giới thiệu bài.

2. Hoạt động 1: Thông báo KQ thi đua.

 

doc 4 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 644Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 17 - Chiều", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 17 Chiều thứ hai, ngày 05 thỏng 12 năm 2011
Tiết 1 Đạo đức
Tiết 17: Trật tự trong trường học (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
- Nờu được cỏc biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
- Nờu được lợi ớch của việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
- Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp, khi nghe giảng.
- Biết nhắc nhở bạn bố cựng thực hiện.
II. Tài liệu phương tiện:
	- Một số cờ thi đua màu đỏ, màu vàng.
III. Các hoạt động khác:
A.Kiểm tra bài cũ:
- Để giữ trật tự trong trường học ta cần thực hiện những quy định gì?
- 2 học sinh nêu.
-Giáo viên nhận xét 
B. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Hoạt động 1: Thông báo KQ thi đua.
- Giáo viên khuyến khích học sinh nêu và nhận xét việc thực hiện giữ trật tự của tổ mình, tổ bạn trong tuần qua.
- HS nêu nhận xét góp ý kiến, bổ xung cho nhau.
- GV thông báo kết quả thi đua, nêu gương những tổ thực hiện tốt, nhắc nhở những tổ, CN thực hiện chưa tốt.
- GV cắm cờ cho các tổ.
Cờ đỏ: Khen ngợi.
Cờ Vàng: Nhắc nhở.
3. Hoạt động 2: Làm BT3.
+ Giáo viên yêu cầu từng CN, học sinh làm BT3.
- Từng học sinh độc lập suy nghĩ .
- Các bạn đang làm gì trong lớp?
- HS nêu ý kiến bổ xung cho nhau.
- Các bạn có giữ trật tự không? Trật tự NTN?
+ GVKL: Trong lớp khi cô giáo nêu câu hỏi, các bạn học sinh đã chăm chú nghe và nhiều bạn giơ tay phát biểu không có bạn nào làm việc riêng, nói chuyện riêng,.các em cần noi gương theo các bạn đó.
- HS nghe và ghi nhớ.
4.Họat động 3: Thảo luận nhóm2(BT5)
+ Giáo viên hướng dẫn quan sát tranh ở BT5 và thảo luận: 
- Cô giáo đang làm gì?
- Hai bạn nam đang ngồi phía sau đang làm gì?
- Việc làm đó có trât tự không? Vì sao?
- Việc làm này gây tác hại gì cho cô giáo và việc học tập của lớp?
- HS quan sát tranh và thảo luận theo cặp.
- Gọi học sinh trình bày kết quả thảo luận
- HS khác nghe bổ xung ý kiến.
+ GVKL: Trong giờ học có 2 bạn dành nhau quyển tryện mà không chăm chú học hành, việc làm mất trật tự này gây nhốn nháo,Cản trở công việc của cô giáo, việc học tập của cả lớp. Hai bạn này thật đáng chê. Các em cần tránh những việc như vậy.
- HS nghe và ghi nhớ.
5. Hoạt động 4:
- Hướng dẫn đọc và ghi nhớ.
- Nhật xét chung giờ học.
* Ôn lại bài.
****************************
Tiết 2 Mỹ thuật
GV chuyên dạy
*************************
Tiết 3 Thể dục
GV chuyên dạy
*************************
Thứ ba ngày 06 thỏng 12 năm 2011
Tiết 1 Âm nhạc
GV chuyên dạy
*************************
Tiết 2 ễn Tiếng Việt
Luyện đọc viết ăc, õc 
I/ Muùc tieõu: 
- Giuựp HS:
-Luyeọn ủoùc baứi ăc, õc. Vieỏt ủửụùc caực chửừ: có tiếng mắc ỏo, quả gấc.
-Reứn luyeọn kyừ naờng vieỏt ủuựng khoaỷng caựch, ủoọ cao, vaứ caực daỏu thanh cuỷa tửứng chửừ ủoự.
-Giaựo duùc HS thớch hoùc moõn Tieỏng vieọt.
 II/ Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc:
 1/ Giụiự thieọu baứi: GV giụựi thieọu roài ghi teõn baứi,HS nhaộc laùi teõn baứi.
 2/ Hoaùt ủoọng 1: Luyeọn ủoùc.
-HS ủoùc toaứn baứi ăc, õc. Chuự yự ủoùc ủuựng daỏu thanh.
-GV nhaọn xeựt, boồ sung 
 3/ Hoaùt ủoọng 2: HS luyeọn vieỏt chửừ . 
 - HS ủoùc ủoàng thanh laùi toaứn baứi trong SGK. GV goừ thửụực.
 - HS vieỏt baứi vaứo vụ ỷcaực chửừ: ăc, õc, mắc ỏo, quả gấc. 
 - GV nhaộc HS tử theỏ ngoài vieỏt, tay caàm buựt, vũ trớ daỏu thanh, khoaỷng caựch caực 
 con chửừ, caực chửừ.
 - GV theo doừi sửỷa sai.
 4/ Cuỷng coỏ, daởn doứ:
 -GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc. 
 5/ Daởndoứ: Veà nhaứ ủoùc laùi baứi. ẹoùc trửụực baứi mới .
****************************
Tiết 3 Tự ôn
***********************
Thứ sáu, ngày 09 tháng 12 năm 2011
Tiết 1, 2 Tập viết
Tuốt lỳa, hạt thúc, màu sỏc, giấc ngủ
I- Mục tiêu:	 
- Viết đỳng cỏc chữ: tuốt lỳa, hạt thúc, màu sắc giấc ngủ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
HS khỏ, giỏi viết được đủ số dũng quy định trong vở Tập viết 1, tập một
II- Đồ dùng Dạy - Học:
1- Giáo viên: - Giáo án, Chữ viết mẫu.
2- Học sinh: 	- Vở tập viết, bảng con, bút, phấn.
III- Các hoạt động dạy học:
A- Kiểm tra bài cũ:	
- Đọc bài: tuốt lúa, hạt thóc, mầu sắc, ...
GV: nhận xét, ghi điểm.
B- Bài mới: 
1- Giới thiệu bài:GV: Ghi đầu bài.
2- Hướng dẫn, quan sát, chữ viết mẫu 
Học sinh đọc bài
Học sinh nghe giảng.
- GV treo bảng chữ mẫu lên bảng
? Em nêu cách viết chữ “ tuốt lúa “
? Những chữ nào được viết với độ cao 5 li.
? Em hãy nêu cách viết chữ “ hạt thóc”
? Những chữ nào cao 3 li
3 Hướng dẫn học sinh viết chữ vào bảng con
- GV viết mẫu, hướng dẫn qui trình viết.
+ chữ “tuốt lúa” gồm chữ “tuốt” viết t cao 3 li nối uô cao 2 li, t cao 3 li và dấu sắc trên ô. Chữ “lúa” viết l cao 5 li nối vần ua cao đều 2 li và dấu sắc trên u
+ chữ “hạt thóc” gồm chữ “hạt” viết h cao 5 li, nối liền a cao 2 li, t cao 3 li và đấu nặng dưới a. chữ “thóc” viết th cao 5 li nối oc cao 2 li và dấu sắc trên o.
+ chữ “mầu sắc” gồm chữ “mầu” viết cao đều 2 li và dấu huyền trên â. chữ “sắc” viết cao đều 2 li và dấu sắc trên ă.
+ chữ “ giấc ngủ” gồm chữ “giấc” chữ gi viết cao 5 li nối vân âc cao 2 li, và dấu sắc trên â., chữ “ngủ” viết ng cao 5 li nối u cao 2 li và dấu hỏi trên u.
+ chữ “máy xúc”: gồm chữ “máy” chữ m cao 2 li nối a cao 2 li, y cao 5 li và dấu sắc trên a. chữ “xúc” viết cao đều 2 li và dáu sắc trên u.
4- Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở.
- Hướng dẫn học sinh viết các chữ trên vào vở tập viết GV thu bài chấm, nhận xét một số bài.
III- Củng cố, dặn dò 
- GV nhận xét tiết học, tuyên dương những em viết đúng, đẹp, ngồi đúng tư thế, có ý thức tự giác học tập.
Học sinh quan sát, nhận xét
Chữ th, l, h, gi, ng, y 
Chữ t.
Học sinh nêu
tuốt lúa 
hạt thóc
màu sắc
giấc ngủ 
máy xúc
Học sinh viết bài vào vở
Học sinh lắng nghe.
Học sinh về nhà tập viết bài nhiều lần.
*************************

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 17 Chieu.doc