Giáo án dạy Lớp 1B - Tuần 22

Giáo án dạy Lớp 1B - Tuần 22

Bài 99 : uơ uya

A . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

- Đọc được uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya; từ và câu ứng dụng.

 - Viết được uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya

 - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya.

B . ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:

 -Tranh minh hoạ: huơ vòi, đêm khuya .

 - Tranh minh họa câu ứng dụng.

C . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1 .Ổn định:

2. Kiểm tra:

 Đọc: SGK

Viết: xum xuê khuy áo huy hiệu

3. Bài mới:

 Hôm nay, chúng ta học các vần mới uơ, uya

b) Dạy vần:

* Nhận diện vần: uơ

 Vần uơ được tạo nên từ u và ơ.

* Đánh vần:

- Phát âm mẫu u – ơ - uơ

Chỉnh sửa cho HS.

Cài: uơ

* Tiếng khoá, từ khoá:

-Muốn có tiếng huơ ta phải thêm gì?.

Cài: huơ

 

doc 29 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 660Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy Lớp 1B - Tuần 22", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG LỚP 1B- TUẦN 22
NĂM HỌC: 2010 – 2011.
Thứ
ngày
Buổi
Môn
Tiết
Bài dạy
HAI
17/01
2011
Sáng
Chiều
SHĐT
HV
HV
ĐĐ
1
1
1
1
uơ - uya
uơ - uya
Em và các bạn ( Tiết 2).
BA
18/01
2011
Sáng
HV
HV
TOÁN
TC
1
1
1
1
uân - uyên
uân - uyên
Giải toán có lời văn
Cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo
TƯ
19/01
2011
Sáng
HV
HV
TOÁN
TNXH
1
1
1
1
uât - uyêt
uât - uyêt
Xăng – ti – mét . Đo độ dài
Cây rau
NĂM
20/01
2011
Sáng
Chiều
HV
HV
TOÁN
1
1
1
uynh – uych
uynh – uych
Luyện tập 
SÁU
21/01
2011
Sáng
Chiều
TOÁN
HV
HV
TV
SHL
1
1
1
Luyện tập 
Ôn tập
Ôn tập
tàu thủy, giấy pơ- luya,
Sinh hoạt lớp.
Bài 99 : uơ uya
A . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Đọc được uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya; từ và câu ứng dụng. 
	- Viết được uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya
 	- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya.
B . ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
	-Tranh minh hoạ: huơ vòi, đêm khuya .
 - Tranh minh họa câu ứng dụng.
C . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1 .Ổân định:
2. Kiểm tra:
 Đọc: SGK
Viết: xum xuê khuy áo huy hiệu 
3. Bài mới:
 Hôm nay, chúng ta học các vần mới uơ, uya
b) Dạy vần:
* Nhận diện vần: uơ
 Vần uơ được tạo nên từ u và ơ.
* Đánh vần:
- Phát âm mẫu u – ơ - uơ
Chỉnh sửa cho HS.
Cài: uơ
* Tiếng khoá, từ khoá:
-Muốn có tiếng huơ ta phải thêm gì?.
Cài: huơ
.Phân tích : huơ
.Đánh vần h– uô – huơ 
.Đọc trơn : huơ vòi
.Đọc trơn: vần, tiếng, từ
 Theo dõi chỉnh sửa.
* Nhận diện vần: uya
 Vần uya được tạo nên từ u , y và a.
So sánh: uya và uơ 
* Đánh vần:
- Phát âm mẫu u – y – a - uya
Chỉnh sửa cho HS.
Cài: uya
* Tiếng khoá, từ khoá:
-Muốn có tiếng khuya ta phải thêm gì?.
Cài: khuya
.Phân tích : khuya 
.Đánh vần: kh– uya – khuya . 
.Đọc trơn : đêm khuya
.Đọc trơn: vần, tiếng, từ
.Đọc trơn: cả hai phần
 Theo dõi chỉnh sửa.
*Hướng dẫn viết chữ:
Viết mẫu – phân tích. uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya 
Nhận xét – sửa chữa.
 . THƯ GIẢN:
 *Viết từ ứng dụng: 
 thuơ xưa giấy pơ - luya
 huơ tay trăng khuya 
 Nhận xét- sửa chữa.
 Đọc và giải nghĩa từ. 
 TIẾT2: 
 c) Luyện tập:
 * Luyện đọc: S/ 34,35
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng.
 -Đocï mẫu câu ứng dụng.
* Luyện viết:
 Viết mẫu – phân tích quy trình viết.
Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết.
Nhắc cách ngồi, cầm bút, để vở
Theo dõi – sửa chữa.
Thư giản:
Luyện nói: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya. 
 - Cho HS thảo luận: 
 + Cảnh trong tranh là cảnh buổi nào trong ngày?
 +Trong em còn thấy người hay vật đang làm gì? Người ta còn làm gì nữa trong các buổi?
 + Buôi tối em thường làm những gì?
 4 . Củng cố – Dặn dò: 
 Dạên HS về nhà học bài. 
Hát
2-3 HS
Mỗi tổ viết 1 từ
Phát âm đồng thanh uơ, uya
CN – N – ĐT
Cài: uơ
-Thêm âm h 
Cài : huơ
Gồm âm h vần uơ 
CN- N -ĐT
CN- N -ĐT.
CN – N – ĐT
Giống: u đứng trước.
Khác: vần uya có y đứng giữa vá a đứng sau vần uơ có ơ đứng sau. 
CN – N – ĐT
Cài: uya
-Thêm âm kh 
 Cài : khuya
Gồm âm kh vần uya 
Đọc CN- N -ĐT
CN - N - ĐT.
CN – N – ĐT
Viết bảng con
HÁT
Xung phong đọc.
CN-N-ĐT
Tìm và gạch dưới tiếng chứa vần mới học.
CN-N-ĐT
Tìm và gạch dưới tiếng chứa vần mới học.
Viết vào vở tập viết.
HÁT
HS thảo luận nhóm
Đại diện nhóm trình bày.
Nhóm bạn nhận xét.
Vài HS đọc lại bài.
Tìm tiếng chứa vần vừa học.
Đạo đức
Bài 10: EM VÀ CÁC BẠN (tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
	- Đoàn kết, thân ái với bạn bè xung quanh.
	- Biết nhắc nhở bạn bè phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ nhau trong học tập và trong vui chơi.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
_Mỗi học sinh chuẩn bị cắt 3 bông hoa bằng giấy màu để chơi trò chơi “tặng hoa”
_Một lẵng nhỏ để đựng hoa khi chơi
_Phần thưởng cho 3 em học sinh biết cư xử tốt với bạn nhất
_Bút màu, giấy vẽ
_Bài hát “ Lớp chúng ta kết đoàn “ (Nhạc và lời: Mộng Lân)
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Kiểm tra:
 - Có bạn cùng học, cùng chơi con cảm thấy thế nào?
 - Muốn có nhiều bạn cùng học cùng chơi con phải cư xử với bạn như thế nào?
3. Bài mới: Em và các bạn ( Tiết 2)
 * Khởi động: 
_Cho HS hát tập thể
* Hoạt động 1: Đóng vai
_GV chia nhóm và yêu cầu mỗi nhóm HS chuẩn bị đóng vai một tình huống cùng học, cùng chơi với bạn (có thể gợi ý HS sử dụng các tình huống trong các tranh 1, 3, 5, 6 của bài tập 3).
_Cho HS thảo luận:
 +Em cảm thấy thế nào khi:
 -Em được bạn cư xử tốt?
 -Em cư xử tốt với bạn?
 GV nhận xét, chốt lại cách ứng xử phù hợp trong tình huống và kết luận: 
 Cư xử tốt với bạn là đem lại niềm vui cho bạn và cho chính mình. Em sẽ được các bạn yêu quý và có thêm nhiều bạn
J Thư giản:
* Hoạt động 2: HS vẽ tranh về chủ đề “Bạn em”.
_GV nên yêu cầu vẽ tranh.
_GV nhận xét, khen ngợi tranh vẽ của các nhóm.
Chú ý: Có thể cho HS vẽ trước ở nhà, đến lớp chỉ trưng bày và giới thiệu tranh.
Kết luận chung:
_Trẻ em có quyền được học tập, được vui chơi, có quyền được tự do kết bạn bè.
_Muốn có nhiều bạn, phải biết cư xử tốt với bạn khi học, khi chơi.
- Em sẽ làm gì khi thấy bạn chưa cư xử tốt với bạn ?
4.Nhận xét- dặn dò:
_Nhận xét tiết học
_Dặn dò: Chuẩn bị bài 11: “Đi bộ đúng qui định”
- Hát
- 2 HS
_HS hát tập thể bài “ Lớp chúng ta kết đoàn”.
_HS thảo luận nhóm chuẩn bị đóng vai.
_Các nhóm HS lên đóng vai trước lớp.
_Cả lớp theo dõi, nhận xét.
Hát
_HS vẽ tranh (Có thể theo nhóm hoặc cá nhân).
_HS trưng bày tranh lên bảng hoặc trên tường xung quanh lớp học. Cả lớp cùng đi xem và nhận xét.
- HSG trả lời.
Bài 100 : uân uyên 
A . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Đọc được uân , uyên, mùa xuân, bóng chuyền; từ và câu ứng dụng. 
	- Viết được uân , uyên, mùa xuân, bóng chuyền
 	- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Em thích đọc truyện	
B . ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
	-Tranh minh hoạ: mùa xuân, bóng chuyền .
 - Tranh minh họa câu ứng dụng.
C . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1 .Ổân định:
2. Kiểm tra:
 Đọc: SGK
Viết: : đêm khuya, huơ vòi, thuở xưa 
3. Bài mới:
 Hôm nay, chúng ta học các vần mới uân , uyên 
b) Dạy vần:
* Nhận diện vần: uân
 Vần uân được tạo nên từ u, â và n .
* Đánh vần:
- Phát âm mẫu u – â – n - uân
Chỉnh sửa cho HS.
Cài: uân
* Tiếng khoá, từ khoá:
-Muốn có tiếng huân ta phải thêm gì?.
Cài: huân 
.Phân tích : huân
.Đánh vần h– uân – huân 
.Đọc trơn : huân chương
.Đọc trơn: vần, tiếng, từ
 Theo dõi chỉnh sửa.
* Nhận diện vần: uyên
 Vần uyên được tạo nên từ u , y, ê và n.
So sánh: uyên và uân 
* Đánh vần:
- Phát âm mẫu u – y - ê – n - uyên
Chỉnh sửa cho HS.
Cài: uyên 
* Tiếng khoá, từ khoá:
-Muốn có tiếng chuyền ta phải thêm gì?.
Cài: chuyền
.Phân tích : chuyền
.Đánh vần: ch– uyên – chuyên - chuyền 
.Đọc trơn : bóng chuyền
.Đọc trơn: vần, tiếng, từ
.Đọc trơn: cả hai phần
 Theo dõi chỉnh sửa.
*Hướng dẫn viết chữ:
Viết mẫu – phân tích. uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền
Nhận xét – sửa chữa.
 . THƯ GIẢN:
 *Viết từ ứng dụng: 
 huân chương chim khuyên
 tuần lễ kể chuyện 
 Nhận xét- sửa chữa.
 Đọc và giải nghĩa từ. 
 TIẾT2: 
 c) Luyện tập:
 * Luyện đọc: S/ 36,37
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng.
 -Đocï mẫu câu ứng dụng.
 * Luyện viết:
 Viết mẫu – phân tích quy trình viết.
Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết.
Nhắc cách ngồi, cầm bút, để vở
Theo dõi – sửa chữa.
Thư giản: 
Luyện nói: Em thích đọc truyện 
 - Cho HS thảo luận: 
 + Em đã xem những cuốn chuyện nào?
 + Trong số truyện đã xem, em thích nhất truyện nào?
 + Đọc truyện giúp ích gì cho em?
4 . Củng cố – Dặn dò: 
 Dạên HS về nhà học bài. 
Hát
2-3 HS
Mỗi tổ viết 1 từ
Phát âm đồng thanh uân , uyên
CN – N – ĐT
Cài: uân
-Thêm âm h 
Cài : huân
Gồm âm h vần uân 
CN- N -ĐT
CN- N -ĐT.
CN – N – ĐT
Giống: u đứng trước, n đứng sau.
Khác: vần uyên có y, ê đứng giữa vần uân có â đứng giữa . 
CN – N – ĐT
Cài: uyên
-Thêm âm ch và thanh huyền 
 Cài : chuyền
Gồm âm ch vần uyên và thanh huyền 
Đọc CN- N -ĐT
CN - N - ĐT.
CN – N – ĐT
Viết bảng con
HÁT
Xung phong đọc.
CN-N-ĐT
Tìm và gạch dưới tiếng chứa vần mới học.
CN-N-ĐT
Tìm và gạch dưới tiếng chứa vần mới học.
Viết vào vở tập viết.
HÁT
HS thảo luận nhóm
Đại diện nhóm trình bày.
Nhóm bạn nhận xét.
Vài HS đọc lại bài.
Tìm tiếng chứa vần vừa học.
Toán
BÀI 82: GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN
I.MỤC TIÊU:
 _Tìm hiểu bài toán:
+Bài toán đã cho biết những gì?
+Bài toán hỏi gì? (bài toán đã đòi hỏi làm những gì?)
 _Giải bài toán:
+Thực hiện phép tính để tìm điều chưa biết nêu trong câu hỏi
+Trình bày bài giải (nêu câu lời giải, phép tính để giải bài toán, đáp số)
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 _ Sử dụng các tranh vẽ trong SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Kiểm tra:
 15 18 19
 - 3 - 5 -7
Nhận xét – Tuyên dương
3. Bài mới:
a) Giới thiệu cách giải bài toán và cách trình bày bài giải:
_Hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán
_GV hỏi:
+Bài toán đã cho biết những gì?
+Bài toán hỏi gì?
_GV g ... ïch cm.
Nhận xét – Tuyên dương
3.Thực hành:
 GV tổ chức, hướng dẫn HS tập dượt tự giải bài toán. Chẳng hạn:
Bài 1: 
_Cho HS đọc đề toán
_ Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
_Nêu tóm tắt
_Nêu lời giải
 Cho HS trao đổi ý kiến, lựa chọn câu lời giải thích hợp nhất rồi viết vào bài giải
_Viết phép tính
_Viết đáp số
J Thư giản:
Bài 2: Tiến hành tương tự như bài 1 để có bài giải
Bài 3: Tương tự bài 1 và bài 2
4.Nhận xét –dặn dò:
_Củng cố:
_Nhận xét tiết học
_Dặn dò: Chuẩn bị bài 85: Luyện tập
- HS viết bảng con.
- Đặt thước trùng với đoạn thẳng bắt đầu từ số 0 ngay đầu đoạn thẳng.
_HS tự đọc bài toán, quan sát tranh vẽ.
_ HS trả lời.
_ HS trả lời.
_HS tự nêu tóm tắt hoặc điền số thích hợp vào chỗ chấm rồi nêu lại tóm tắt
_Nêu lời giải:
Trong vườn có tất cả là
12 + 3 = 15 (cây)
 Đáp số: 15 cây chuối
Hát
Bài giải
Trên tường có tất cả là:
+ 2 = 16 (tranh)
 Đáp số: 16 bức tranh
Bài giải
Hình vuông và hình tròn có tất cả là:
5 + 4 = 9 (hình)
 Đáp số: 9 hình
Thứ sáu
Toán
BÀI 85: LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
 _Biết giải toán và trình bày bài giải.
 _Thực hiện phép cộng, phép trừ các số đo độ dài với đơn vị đo xăngtimet
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 _SGK và vở bài tập toán 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Kiểm tra:
Tóm tắt:
Có : 1 5 cái kẹo
Thêm : 4 cái kẹo
Có tất cả:.. cvái kẹo?
Nhận xét – Tuyên dương
3.Thực hành:
Bài 1: 
_Cho HS đọc đề toán
_ Bài toán cho biết gì?
_ Bài toán hỏi gì?
_Nêu tóm tắt
_Nêu lời giải
_Viết phép tính
_Viết đáp số
Bài 2: Tiến hành tương tự như bài 1 
J Thư giản:
Bài 3: Tương tự bài 1 và bài 2( HSG )
Bài 4: Hướng dẫn HS cách cộng (trừ) hai số đo độ dài rồi thực hành cộng theo mẫu của SGK
4.Nhận xét –dặn dò:
_Củng cố:
_Nhận xét tiết học
_Dặn dò: Chuẩn bị bài 86: Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
Hát
1HS giải bài toán.
_HS tự đọc bài toán.
_ HS trả lời.
_ HS trả lời.
_ HS tự nêu tóm tắt rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm để có:
Tóm tắt:
Có: 4 bóng xanh
Có: 5 bóng đỏ
Có tất cả:  quả bóng?
An có tất cả là:
 4 + 5 = 9 (quả bóng)
 Đáp số: 9 quả bóng
_HS tự đọc bài toán, nêu
 Tóm tắt:
Có: 5 bạn
Có: 5 bạn
Có tất cả:  bạn?
Bài giải
Tổ em có tất cả:
 5 + 5 = 10 (bạn)
 Đáp số: 10 bạn
hát
 Bài giải
 Có tất cả:
 2 + 5 = 7 (con gà)
 Đáp số:7 con gà
_Thực hành theo mẫu
Học vần
Bài 97 : ÔN TẬP
A . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Đọc được các vần ,các từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 98 đến bài 103. 
	- Học sinh viết được các vần , các từ ngữ ứng dụng từ bài 98 đến bài 103.
	- Nghe ,hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Truyện kể mãi không hết.
	- HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
 B . ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
	-Bảng ôn .
	-Tranh minh họa đoạn thơ dụng.
 - Truyện kê’: Truyện kể mãi không hết. 
C . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Ổn định:
.Kiểm tra:
 Đọc: SGK
Viết : phụ huynh, ngã huỵch, khuỳnh tay 
Nhận xét –Tuyên dương
3 . Bài mới:
a) Giới thiệu: 
 Hôm nay, chúng ta học bài ôn tập.
b) ÔN TẬP:
* Các vần vừa học :
Treo tranh gợi ý: Rút ra tiếng : tuế, xuân đưa 
vào mô hình.
 u
 ân
 uân
 u
 ê
 uê
Treo bảng ôn.
Đọc âm - HS chỉ chữ 
* Ghép chữ thành tiếng:
 Theo dõi chỉnh sửa.
Đọc từ ứng dụng:
 uỷ ban, hoà thuận, luyện tập
 Nhận xét- sửa chữa. Giải thích từ ngữ.
THƯ GIẢN:
* Tập viết từ ngữ ứng dụng:
.Viết mẫu – phân tích quy trình viết.
.Nhận xét – sửa chữa.
TIẾT 2
C) Luyện tập:
* Luyện đọc: S/ 42,43
Tranh vẽ gì? Đọc câu dưới tranh?
 Chỉnh sửa phát âm.
 Gv đọc câu ứng dụng.
* Luyện viết:
Viết mẫu từng dòng, nhắc nhở cách ngồi, cầm bút, để vở
Theo dõi giúp đỡ.
Thu bài – chấm điểm.
* THƯ GIẢN:
* kể chuyện: Truyện kể mãi không hết 
GV dưa vào tranh kể lại câu chuyện.
GV kể lại lần hai kết hợp tranh.
Kể lại toàn chuyện.
Nhận xét – Tuyên dươn
4 . Củng cố – Dặn dò:
Dặn học sinh về nhà học lại bài.
Hát
2-3 HS đọc.
Mỗi tổ viết 1 tiếng.
Vài em nhắc lại.
CN đọc.
Chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng ôn.
Vài cặp chỉ chữ – đọc vần.
Đọc các tiếng do các chữ ở cột dọc kết hợp với các chữ ở dòng ngang của bảng ôn
CN – N – ĐT
.CN-N-ĐT.
HÁT
Viết bảng con.
Luyện đọc SGK.
CN – ĐT.
Xung phong đọc câu văn.
CN – N – ĐT
Viết vào vở tập viết.
HÁT
Tranh : Nhà vua ra lệnh cho những người kề chuyện phải kể những câu chuyện không có kết thúc.
Tranh 2 Những người kể chuyện bị tống vào ngục.
Tranh 3: Anh nông dân xin kể chuyện cho vua nghe. 
Tranh 4: Anh nông dân được vua ban thưởng. 
- Thảo luận kể từng tranh.
- Đại diện kể từng tranh
Xung phong kể toàn truyện.( HSG)
* Ý nghĩa câu chuyện: Anh nông dân thông minh. 
Vài HS đọc lại bài.
Tìm chữ vừa học.
Tập viết
Tiết 21: tàu thuỷ, giấy pơ-luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp
I.MỤC TIÊU:
Viết đúng các chữ tàu thuỷ, giấy pơ-luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp
 kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập hai
_HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập hai.
II.CHUẨN BỊ:
_Bảng con được viết sẵn các chữ
 _Chữ viết mẫu các chữ: tàu thuỷ, giấy pơ-luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp
 _Bảng lớp được kẻ sẵn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định:
2.Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
3.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
_Hôm nay ta học bài: tàu thuỷ, giấy pơ-luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp. GV viết lên bảng
b) Hướng dẫn viết:
_GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết
+ tàu thuỷ:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “tàu thuỷ”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “tàu thuỷ” ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng tàu điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng thuỷ, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ giấy pơ-luya:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “giấy pơ-luya”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “giấy pơ-luya” ta đặt bút ở đường kẻ 3 viết tiếng giấy điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng pơ, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng luya, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ tuần lễ:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “tuần lễ”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “tuần lễ” ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng tuần điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng lễ, điểm kết thúc trên đường kẻ 1
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ chim khuyên:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “chim khuyên”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “chim khuyên” ta đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng chim điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng khuyên, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ nghệ thuật:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “nghệ thuật”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “nghệ thuật” ta đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng nghệ điểm kết thúc trên đường kẻ 1 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng thuật, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ tuyệt đẹp:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “tuyệt đẹp”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “tuyệt đẹp” ta đặt bút dưới đường kẻ 2 viết tiếng tuyệt điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 3 viết tiếng đẹp, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
c) Viết vào vở:
_GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
4.Củng cố:
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
_Nhận xét tiết học
5.Dặn dò:
_Về nhà luyện viết vào bảng con
_Chuẩn bị: A, Ă, Â, ai, ay, mái trường, điều hay
Hát
_kế hoạch
- tàu thuỷ
-tiếng tàu cao 1 đơn vị rưỡi; tiếng thuỷ cao 4 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- giấy pơ-luya
-tiếng giấy cao 2 đơn vị rưỡi; tiếng pơ cao 2 đơn vị, tiếng luya cao 4 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- tuần lễ
-tiếng tuần cao 1 đơn vị rưỡi, tiếng lễ cao 2 đơn vị rưỡi 
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- chim khuyên
-tiếng chim cao 2 đơn vị rưỡi, tiếng khuyên cao 4 đơn vị 
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- nghệ thuật
-tiếng nghệ cao 4 đơn vị, tiếng thuật cao 2 đơn vị rưỡi 
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- tuyệt đẹp
-tiếng tuyệt cao 1 đơn vị rưỡi, tiếng đẹp cao 3 đơn vị rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ 0
-Viết bảng:

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 22.doc