Giáo án Lớp 1 Tuần 3 - Trường Tiểu học số 1 Đồng Sơn

Giáo án Lớp 1 Tuần 3 - Trường Tiểu học số 1 Đồng Sơn

 Tiếng Việt: Học vần : Bài 8: L H

I/ Mục tiêu: Qua bài học:

 - H đọc và biết được l, h, lê, hè

 - Đọc được câu ứng dụng ve ve ve, hè về

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề ve ve.

 - Nhận ra được chữ l, h trong các từ đã học của một đoạn văn bản bất kì.

H khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một.

 

doc 20 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 831Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 Tuần 3 - Trường Tiểu học số 1 Đồng Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3:
Thứ hai ngày 5 tháng 9 năm 2011
Khai giảng năm học mới
 Thứ ba ngày 6 tháng 9 năm2011
 Tiếng Việt: Học vần : Bài 8: l h
I/ Mục tiêu: Qua bài học:
	- H đọc và biết được l, h, lê, hè
	- Đọc được câu ứng dụng ve ve ve, hè về
	- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề ve ve.
	- Nhận ra được chữ l, h trong các từ đã học của một đoạn văn bản bất kì.
H khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một.
II/ Chuẩn bị:
	Tranh minh họa,quả lê(vầt thật) mùa hè
	Tranh minh hoạ từ ứng dụng ,
	Tranh minh hoạ phần luyện nói
	 Bộ đồ dùng tiếng việt
III/ Các hoạt động dạy học:
ND- T. Gian
Hoạt động của T
Hoạt động của h
A. Kiểm tra bài cũ
(4-5')
B. Bài mới:
1.Giới thiệu bài (1 -2’)
2.Dạychữ ghi âm
a.Nhận diện chữ
(6-7')
b.Phát âm và đánhvầntiếng
 (5-7')
c. Hướng dẫn viết chữ 
(8 -10')
d.Đọc tiếng ứng dụng 
(5 - 6')
3.Luyện tập 
a.Luyện đọc
(8 - 10')
.
b.Luyện viết
 (14 -15')
c.Luyện nói 
 (7-8')
4. Củng cố dặn d. (3-4')
- Gọi H đọc âm, tiếng, câu ứng dụng của bài ê, v, viết: ê, bê - v, ve.
- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu ngắn gọn - ghi đề bài: l, h 
- Tô lại chữ lên l đã viết trên bảng và nói chữ l in viết trên bảng có một nét sổ thẳng.Chữ l viết thường có nét khuyết trên viết liền với nét mốc ngược
- cho H so sánh chữ l và chữ b (nêu được điểm giống nhau và khác nhau)
T nhận xét kết luận
T phát âm mẫu l (lờ)
T gọi H phát âm
T theo dõi chỉnh sửa
T viết lên bảng: lê 
T HD H đánh vần
T theo dõi chỉnh sửa cách đánh vần cho H
HDH phân tích tiếng lê
T viết mẫu l
T H/D quy trình viết l.h
Nhắc tư thế ngồi, cách cầm phấn
T nhận xét chỉnh sửa
Nghĩ giữa tiết
* Dạy chữ h
-Quy trình tương tự chữ l
T ghi tiếng ứng dụng ở bảng phụ y/c H đọc lê lề lễ
 He hè hẹ
T chỉnh sửa phát âm cho H
T giải nghĩa một số tiếng
 Tiết 2
T hướng dẫn H luyện đọc bài ở bảng, SGK
-T cho H đọc lại toàn bài ở trên bảng
*HD H đọc câu ứng dụng
T cho H quan sát tranh 
T nêu câu hỏi, gợi ý: tranh vẽ gì ?
T nhận xét - chốt nội dung
T đọc mẫu câu ứng dụng :ve ve hè về
Yêu cầu H đọc bài sách giáo khoa
T chỉnh sửa lỗi phát âm
T nêu y/c 
T H/D cách viết
Yêu cầu H viết bóng ,
viết vào bảng
T nhận xét sửa sai
T y/c H viết vào vở
T theo dõi uốn nắn cho H yếu
T HD H luyện nói theo chủ đề: Le le
Tranh vẽ con chim gì?
Chim le le sống ở đâu?
T tổ chức cho H luyện nói
T lắng nghe, nhận xét bổ sung
T nhận xét giờ học, giao việc
- 2,4H đọc
- Lớp viết bảng con
- Theo dõi 
+ 2H đọc đề bài
- Theo dõi
H quan sát rồi so sánh
H nêu được điểm giống nhau và khác nhau giữa chữ l và chữ b
H theo dõi
H phát âm 
(cá nhân, lớp)
H đọc: lê
H lắng nghe, tập đánh vần l - ê - lê
- Phân tích tiếng lê(gồm có âm l đứng trước, âm ê đứng sau. nhiều H được phân tích)
H quan sát
H viết bóng
H viết bảng con
H đọc: 
cá nhân, nhóm,cả lớp
H lắng nghe
H đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
H quan sát tranh
H thảo luận và trả lời
H lắng nghe
H đọc câu ứng dụng
Cá nhân ,cả lớp
H lắng nghe
H theo dõi
H viết bóng
H viết bảng con
H viết vào vở
H quan sát tranh
H luyện nói (nhóm, cá nhân)
H lắng nghe
Toán: luyện tập 	 
I/ Mục tiêu:
	- H được củng cố khắc sâu về: Nhận biết số lượng và thứ tự trong phạm vi 5
	- Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5
II/ Chuẩn bị:
	- Bảng phụ, một số đồ vật có số lượng là 5, tranh vẽ 1,2,3,4,5 đồ vật
III/ Các hoạt động dạy học:
ND- T. Gian
Hoạt động của T
Hoạt động của trò.
1.HD H làm bài tập
2. Củng cố dặn dò (3-4')
Bài 1: Y/c H nhận biết số lượng, đọc số, viết số
T theo dõi giúp đỡ H yếu
T huy động kết quả
T chửa bài và nhận xét
Bài 2: T HD H làm tương tự bài 1
T nhận xét
Bài 3: T cho H nêu y/c của bài tập
T theo dõi
T huy động kết quả
T đặt câu hỏi: Em điền số nào vào ô tròn, tại sao?
T nhận xét
Bài 4: T HD viết số theo thứ tự của SGK
T chữa bài
T nhận xét giờ học, dặn dò.
H suy nghĩ làm bài tập
H trình bày 
H đổi vở kiểm tra chéo
H làm bài trình kết quả
H nêu y/c bài
H làm bài
H nêu kết quả
H giải thích
H làm bài
H đọc lại dãy số
H lắng nghe
Mĩ thuật: Thầy Lai dạy
Tiếng Việt:Học vần: 	Bài 9:	 o, c
I/ Mục tiêu:
	- H đọc và viết được o, c, bò, cỏ
	- Đọc được câu ứng dụng bò bê có bó cỏ
	- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề vó bè
(HS TB+Y trả lời 2-3 câu đơn giản. HS KG nói được 4-5 câu)
II/ Chuẩn bị:
	Tranh minh họa, từ khóa, bộ đồ dùng Tviệt
III/ Các hoạt động dạy học:
ND- T. Gian
Hoạt động của T
Hoạt động của h
* Kiểm tra bài cũ
( 4 -5’)
*Dạy bài mới
1.Giới thiệu bài ( 1 -2’)
2. Dạy chữ ghi âm o
a.Nhận diện chữ
( 4 -5’)
b.Phát âm và đánh vần tiếng
( 7 - 8’)
c.HD viết chữ
(13 – 14’)
d.Đọc tiếng ứng dụng
(4 -5’)
3.Luyện tập
a.Luyện đọc
( 8- 10’)
b.Luyện viết
( 10 -12’)
c.Luyện nói
( 8- 10’)
* Củng cố dặn dò (3-4')
- Gọi H đọc âm, tiếng, câu ứng dụng của bài l, h, 
- Cho HS viết bảng con lần lượt: l- lê,h-hè.
- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu ngắn gọn –ghi đề bài: o, c 
- Tô lại chữ o đã viết trên bảng và nói chữ o in viết trên bảng có một nét cong kín.
- Chữ o giống vật gì?
 T nhận xét kết luận
T viết lên bảng o
T: phát âm mẫu o (miệng mở rộng, môi tròn)
T theo dõi chỉnh sửa
T viết lên bảng: bò
T y/c H phân tích tiếng bò
T HD H đánh vần: bờ - o - bo - huyền - bò
T theo dõi chỉnh sửa
T viết mẫu lên bảng lớp :o, bò theo khung ô li được phóng to
T vừa viết vừa nêu qui trình viết
Hưướng dẫn HS viết bảng con ( lưu ý cách cầm phấn, cách đặt bảng, tư thế ngồi)
T giúp đỡ H yếu
T kiểm tra, nhận xét
T viết lên bảng các tiếng ứng dụng:
bo bò bó
co cò cọ
T y/c H đọc tiếng trên bảng
T nhận xét, chỉnh sửa
T gọi H nêu những tiếng có âm đã học
T nhận xét, chỉnh sửa
 Tiết 2
-T y/c H đọc lại các âm ở tiết 1 trên bảng
T theo dõi, sửa sai 
-T đọc mẫu câu ứng dụng: Bò bê có bó cỏ
- T yêu cầu hS tìm tiếng chứa âm vừa học
T HD H viết vở
- T gọi HS đọc tiếng, đọc câu ứng dụng
T theo dõi uốn nắm H yếu
T viết mẫu :o, c, bò, cỏ
T H/D H viết.
T H/D H viết vào vở- nhận xét.
T theo dõi, giúp đỡ.
- T thu 1/4 số vở, chấm
- T nhận xét kết quả chấm
T gọi H đọc tên bài luyện nói: Vó bè
T treo tranh đặt câu hỏi
T nhận xét, bổ sung, chốt nội dung
T nhận xét giờ học giao BT về nhà
- 2,4H đọcàHS khác nhận xét, sửa sai
- Lớp viết bảng conàHS khác nhận xét, sửa sai
- Theo dõi + 2H đọc đề bài
H theo dõi 
- H trả lời: Giống quả trứng, quả bóng bàn...
H nhìn miệng, môi T
H phát âm
H đọc: bò
H phân tích: Tiếng bò có âm b đứng trước, âm o đứng sau, dấu thanh huyền đặt trên âm o
H đánh vần: Nhóm, các nhân, lớp
H theo dõi
H viết bóng lên không trung
H viết bảng con( lưu ý tư thế theo hướng dẫn của GV)
- Lắng nghe, ghi nhớ
- Quan sát
H đọc:các nhân, nhóm, lớp
H nêu các tiếng có âm vừa họcàHS khác nhận xét, sửa sai
H phát âm:o, bò;c, cỏ ở bảng
Lắng nghe, ghi nhớ
HS tìm tiếng chứa âm vừa họcàHS khác nhận xét, sửa sai (bò, có, cỏ)
H đọc tiếng, từ ứng dụng
2, 3 H đọc lại
H theo dõi.
H viết bóng.
H viết vào vở theo yêu cầu của GV.
- Lắng nghe, ghi nhớ, sửa sai theo hướng dẫn của GV
2 H đọc
H quan sát tranh, thảo luận
H trả lời câu hỏi
H lắng nghe
H theo dõi
Ôn luyện Mĩ thuật: Thầy Lai dạy
Thứ tư ngày 7 tháng 9 năm 2011
Tiếng Việt: Học vần: 	 Bài 10:	 ô, ơ
I/ Mục tiêu:
	- H đọc và viết được ô, ơ, cô, cờ
	- Đọc được câu ứng dụng: Bé có vở vẽ 
	- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bờ hồ(HS TB+Y trả lời 2-3 câu đơn giản. HS KG nói được 4-5 câu)
II/ Chuẩn bị:
	Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng
III/ Các hoạt động dạy học:
ND- T. Gian
Hoạt động của T
Hoạt động của trò.
1. Kiểm tra bài cũ
(4-5’)
2.Dạy bài mới
1.Giới thiệu bài(1-2’)
2.Dạy chữ ghi âm: ô
a.Nhận diện chữ(4-5’)
b.Phát âm và đánh vần
(7 -8’)
c.HD viết chữ ô, ơ, cô, cờ
(13 -14’)
d.Đọc tiếng ứng dụng
(4-5’)
3.Luyện tập
a.luyện đọc
(8 -10’)
b.luyện viết
(14 – 15’)
c.luyện nói
(6 -7’)
4. Củng cố dặn dò (3-4')
- Gọi H đọc âm, tiếng, câu ứng dụng của bài o, c, viết: bò, cỏ.
- Nhận xét, ghi điểm
T cho H quan sát tranh
T nêu câu hỏi gợi ý để giới thiệu chữ ô, ơ
T viết chữ ô
T: chữ ô gồm một nét cong kín và có dấu mũ trên đầu
T nhắc lại
T HD phát âm ô
T giới thiệu tiếng mới: cô
T nhận xét
T HD đánh vần, đọc trơn tiếng cô
T theo dõi, uốn nắn
Dạy chữ ơ quy trình tương tự chữ ô
T viết mẫu ô, ơ, cô, cờ
T nêu quy trình viết
T y/c H luyện viết
T nhận xét sửa sai
T gọi H đọc các tiếng ở trên bảng
T chỉnh sửa phát âm
 Tiết 2
-T y/c H đọc lại các âm ở tiết 1 trên bảng
T theo dõi, sửa sai 
- T cho HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi: Bức trang vẽ gì?
- T giải thích thêm về nội dung bức tranh, rút nội dung câu ứng dụng
T đọc mẫu câu ứng dụng: Bé cỏ vở vẽ
- T yêu cầu HS tìm tiếng chứa âm vừa học
T viết mẫu :ô, ơ, cô cờ
T H/D H viết.
T H/D H viết vào vở- nhận xét.
T theo dõi, giúp đỡ.
- T thu 1/4 số vở, chấm
- T nhận xét kết quả chấm
T gọi H đọc tên bài luyện nói: Bờ hồ
T treo tranh đặt câu hỏi: Bức tranh vẽ gì? Trong tranh em thấy những gì? Cảnh trong tranh nói về mùa nào?....
T nhận xét, bổ sung, chốt nội dung
T cho H đọc toàn bài
T nhận xét, dặn dò.
- 2,4H đọc
- Lớp viết bảng con
H quan sát tranh
H đọc ô
H: so sánh o và ô nêu điểm giống, khác nhau
H phát âm ô
H phân tích tiếng cô
H đánh vần, đọc
H thực hiện
H quan sát
H theo dõi
H viết bóng
H viết bảng con
H đọc các nhân, lớp
H đọc: ô, cô,ơ, cờ
H đọc cá nhân, lớp
H quan sát tranh, trả lời câu hỏi àHS khác nhận xét, sửa sai (Bé có vở vẽ)
- Lắng nghe, ghi nhớ
H đọc cá nhân, nhóm
H lắng nghe
H theo dõi.
H viết bóng.
H viết vào vở theo yêu cầu của GV.
- Lắng nghe, ghi nhớ
H đọc: bờ hồ
H quan sát, trả lời câu hỏi ...
H đọc đồng thanh toàn bài
H theo dõi
Toán: 	 bé hơn. dấu <
I/ Mục tiêu:
	- Giúp H bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ "bé hơn" dấu < khi so sánh các số
	- Thực hành so sánh các số từ 1 5 theo qua hệ bé hơn
II/ Chuẩn bị:
	Các nhóm đồ vật
III/ Các hoạt động dạy học:
ND- T. Gian
Hoạt động của T
Hoạt động của trò.
1.Nhận biết qua hệ bé hơn
2.Thực hành 
3. Củng cố  ... 
Hoạt động của T
Hoạt động của h
1.HD luyện đọc
2.Thi đọc
3. Củng cố dặn dò (3-4')
T viết lên bảng phụ âm, tiếng, câu ứng dụng của bài
T HD H luyện đọc: âm
Luyện đọc tiếng
Luyện đọc câu ứng dụng
T gọi H đọc toàn bài ở bảng
T theo dõi, sửa sai
Y/c H đọc bài ở SGK
T theo dõi nhận xét
T đưa bảng phụ viết một số tiếng mới có âm đã học ghép với l,h o,c ô,ơ y/c H đọc
T nhận xét, khen những em đọc tốt
T nhận xét giờ học, dặn H ôn bài
H theo dõi
H phát âm đúng l,h o,c ô,ơ
H đọc tiếng phân tích
H đọc nối tiếp
H đọc cá nhân, nhóm, lớp
H đọc cá nhân, lớp
H theo dõi, thi đọc
H lắng nghe
Ôn luyện Toán: Luyện tập bé hơn.Dấu <
:I/ Mục tiờu:
v Củng cố so sỏnh số lượng và sử dụng từ “bộ hơn”, dấu < khi so sỏnh cỏc số.
 vThực hành so sỏnh cỏc số từ 1 -> 5 theo quan hệ bộ hơn.
 vGiỏo dục học sinh biết thực hành “bộ hơn”, dấu < khi so sỏnh cỏc số.
II/ Chuẩn bị:
-Vở BTT.
-Bộ lắp ghộp toỏn.
III/ Hoạt động dạy và học:
:
*Hoạt động của giỏo viờn:
*Hoạt động của học sinh:
1/ Kiểm tra bài cũ: 
-Gọi viết 1, 2, 3, 4, 5.
-Gọi viết 5, 4, 3, 2, 1.
2/ Dạy học bài mới
Hoạt động 1: Làm việc với vở bài tập
 Bài 1 :Viết dấu <
-Giỏo viờn yờu cầu học sinh viết vào vở giỏo viờn quan sỏt và hướng dẫn thờm những học sinh yếu.
 Bài 2:Viết theo mẫu.
1 < 3
-Bài tập yờu cầu ta điều gỡ?
-Giỏo viờn yờu cầu học sinh đếm số chấm trũn và điền vào ụ trống sau đú điền < vào.
-Gọi học sinh đọc lại bài làm.
Bài 3:Viết dấu < vào ụ trống
-Bài 3 yờu cầu ta điều gỡ? 
-Học sinh điền dấu < vào ụ trống và đọc bài.
Bài 4:Nối ụ trống với số thớch hợp
 -Bài 4 yờu cầu ta điều gỡ?
-Giỏo viờn lưu ý với học sinh đõy là bài tập mở. Một ụ trống cú thể điền nhiều số.
-Học sinh làm bài sau đú giỏo viờn gọi đọc kết quả.
Hoạt động 2: Tổ chức trũ chơi với bộ lắp ghộp.
-Giỏo viờn chia học sinh thành cỏc nhúm 6 và đọc bài toỏn: 1<2, 2<3,3<4,Thi đua xem nhúm nào ghộp nhanh và đỳng thỡ nhúm đú thắng.
-Giỏo viờn tuyờn bố cuộc chơi và tuyờn dương nhúm ghộp nhanh đỳng.
Dặn dũ: 
-Học sinh quan sỏt và viết vào vở
-Điền vào chỗ chấm
Học sinh đếm số lượng chấm trũn và điền vào ụ trống sau đú điền dấu.
Học sinh đọc kết quả và cỏc bạn khỏc nhận xột.
*Học sinh yếu
-Điền dấu vào ụ trống. Học sinh điền và đọc kết quả, cỏc bạn khỏc nhận xột.
-Học sinh làm bài. Nhiều học sinh khỏc đọc kết quả khỏc nhau.
*Học sinh Giỏi
-Học sinh lấy bộ lắp ghộp. Học sinh chơi và thi đua giữa cỏc nhúm.
-Học sinh lắng nghe.
Ôn luyện âm nhạc: Thầy Thuyết dạy
Tiếng Việt: Học vần : Bài 12 i , a
I/ Mục tiêu:
 	- H đọc và viết được i ,a ,bi , cá.
	- Đọc được câu ứng dụng: Bé hà có vở ô li. 
	- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: lá cờ (HS TB+Y trả lời 2-3 câu đơn giản. HS KG nói được 4-5 câu)
II/ Chuẩn bị:
	Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng
III/ Các hoạt động dạy học:
ND- T. Gian
Hoạt động của T
Hoạt động của h
1. Kiểm tra bài cũ
(4-5’)
2.Dạy bài mới
1.Giới thiệu bài(1-2’)
2.Dạy chữ ghi âm: i
a.Nhận diện chữ(4-5’)
b.Phát âm và đánh vần
(7 -8’)
c.HD viết chữ i,a,bi, cá
(13 -14’)
d.Đọc tiếng ứng dụng
(4-5’)
3.Luyện tập
a.luyện đọc
(8 -10’)
b.luyện viết
(14 - 15’)
c.luyện nói
(6 -7’)
4. Củng cố dặn dò (3-4')
- Gọi H đọc âm, tiếng, câu ứng dụng của bài ôn tập viết: lò cò, vơ cỏ.
- Nhận xét, ghi điểm
T cho H quan sát tranh
T nêu câu hỏi gợi ý để giới thiệu chữ i , a
T viết chữ i
T: chữ i gồm một nét xiên phảI và nét móc ngược, phải trên có dấu chấm..T nhắc lại
- Y/ c H tìm chữ i trong bộ chữ
T HD phát âm i
T giới thiệu tiếng mới: bi
T nhận xét
T HD đánh vần, đọc trơn tiếng bi
T theo dõi, uốn nắn
Dạy chữ a quy trình tương tự chữ i
T viết mẫu i,a,bi, cá
T nêu quy trình viết
T y/c H luyện viết
T nhận xét sửa sai
T gọi H đọc các tiếng ở trên bảng
T chỉnh sửa phát âm 
Tiết 2
-T y/c H đọc lại các âm ở tiết 1 trên bảng
T theo dõi, sửa sai 
- T cho HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi: Bức trang vẽ gì?
- T giải thích thêm về nội dung bức tranh, rút nội dung câu ứng dụng
T đọc mẫu câu ứng dụng: Bé hà cỏ vở ô li
- T yêu cầu HS tìm tiếng chứa âm vừa học
T viết mẫu i,a,bi, cá
T H/D H viết.
T H/D H viết vào vở- nhận xét.
T theo dõi, giúp đỡ.
- T thu 1/4 số vở, chấm
- T nhận xét kết quả chấm
T gọi H đọc tên bài luyện nói: lá cờ
T treo tranh đặt câu hỏi: Bức tranh vẽ gì?
-Đó là những cờ gì?
-Cờ Tổ quốc có màu gì?
- Cờ Tổ quốc thường được treo ở đâu?
- Ngoài cờ Tổ quốc ( cờ đỏ sao vàng), em còn biết loại cờ nào?
T nhận xét, bổ sung, chốt nội dung
T cho H đọc toàn bài
T nhận xét, dặn dò
- 2,4H đọc
- Lớp viết bảng con
H quan sát tranh
H đọc i
H: theo dõi và một số H khác nhắc lại 
- H tìm chữ i giơ lên cô kiểm tra.
H phát âm i
H phân tích tiếng bi( nhiều H được phân tích)
H đánh vần, đọc
H thực hiện
H quan sát
H theo dõi
H viết bóng
H viết bảng con
H đọc các nhân, lớp
H đọc: i,a,bi, cá
H đọc cá nhân, lớp
H quan sát tranh, trả lời câu hỏi àHS khác nhận xét, sửa sai (Bé hà có vở ô li)
- Lắng nghe, ghi nhớ
H đọc cá nhân, nhóm
H lắng nghe
H theo dõi.
H viết bóng.
H viết vào vở theo yêu cầu của GV.
- Lắng nghe, ghi nhớ
H đọc: lá cờ
H quan sát, trả lời câu hỏi ...
1 số H luyện nói lại toàn bộ bài luyện nói.
H đọc đồng thanh toàn bài
H theo dõi
Toán: luyện tập 	 
I/ Mục tiêu:
	- H được củng cố khắc sâu về: Nhận biết số lượng và thứ tự trong phạm vi 5
	- Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5
	- Yêu cầu HS hoàn thành BT 1,2,3.
II/ Chuẩn bị:
	Bảng phụ, một số đồ vật có số lượng là 5, tranh vẽ 1,2,3,4,5 đồ vật
III/ Các hoạt động dạy học:
ND- T. Gian
Hoạt động của T
Hoạt động của h
Số
1.HD HS thực hành
Bài 1: ?
Số
Bài 2: ?
Số
Bài 3: ?
2. Củng cố dặn dò (3-4')
PP luyện tập thực hành:
Y/c H nhận biết số lượng, đọc số, viết số
T theo dõi giúp đỡ H yếu
T huy động kết quả
T chửa bài và nhận xét
T HD H làm tương tự bài 1
T nhận xét
T cho H nêu y/c của bài tập
T theo dõi
T huy động kết quả
T đặt câu hỏi: Em điền số nào vào ô tròn, tại sao?
T nhận xét giờ học, dặn dò
H suy nghĩ làm bài tập
H trình bày 
H đổi vở kiểm tra chéo
H làm bài trình kết quả
H nêu y/c bài
H làm bài
H nêu kết quả
H giải thích
H lắng nghe
Thể dục: Cô Bé dạy
 Ôn luyện Toán: luyện tập Lớn hơn. dấu >
I/ Mục tiêu:
	- Củng cố về so sánh số lượng các nhóm đồ vật và cách sử dụng từ"lớn hơn, dấu >" khi so sánh các nhóm đồ vật đó
	- Giúp H sử dụng thành thạo dấu > khi làm bài tập
II/ Chuẩn bị:
Bảng phụ
III/ Các hoạt động dạy học:
ND- T. Gian
Hoạt động của T
Hoạt động của trò.
1.HD H làm bài tập
Bài 1: Viết dấu >
Bài 2: Viết (theo mẫu)
Bài 3: Viết dấu > vào ô trống
Bài 4: Nối với số thích
2. Củng cố dặn dò (3-4')
T HD H hoàn thành nội dung các BT 1,2,3,4 ở vở BTT(T13)
T theo dõi giúp đỡ H yếu
HDH quan sát mẫu:
T kiểm tra chung nhận xét
Gợi ý H nêu yêu cầu của bài tập 
T theo dõi giúp H yếu
chữa chung chốt kiến thức
T tổ chức trò chơi cho H
Nêu cách chơi, thời gian chơi
T nhận xét bình chọn
T chốt kiến thức bài học
Nhận xét giờ học, dặn dò.
H theo dõi suy nghĩ làm bài
H viết dấu >
H quan sát mẫu làm bài đổi vở kiểm tra chéo
1,2 H đọc lại kết quả
1, 2 H nêu : Viết dấu >vào ô trống
H làm bài vào vở
1 H làm ở bảng phụ
1 vài H đọc kết quả bài làm, lớp đọc
H theo dõi
H tham gia trò chơi theo nhóm
H lắng nghe
Ôn luyện T.Việt: Luyện đọc viết i - a
I.Mục Tiờu: 
 vHọc sinh đọc và viết thành thạo õm i-a
 vHọc đọc, viết được một số từ ứng dụng và cõu chớnh tả ứng dụng.
 vLàm được cỏc bài tập trong VBT Tiếng Việt.
II. Đồ Dựng Dạy Học:
-VBT Tiếng Việt
-Vở ụn luyện Tiếng Việt
III. Cỏc hoạt động dạy học:
*Hoạt động của giỏo viờn:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1: ễn đọc-viết
-Giỏo viờn chỉ cỏc chữ trong bài i-a đó được viết sẵn ở bảng phụ và gọi học sinh đọc.
-Giỏo viờn đọc cỏc chữ cỏi i-a ,cỏ ...để học sinh viết vào bảng con.
-Giỏo viờn đọc để học sinh viết chớnh tả cõu ứng dụng :.
*Hoạt động 2: làm việc với VBT Tiếng Việt
Bài 1: Bài 1 yờu cầu chỳng ta làm gỡ?
-Học sinh nối .Giỏo viờn quan sỏt và nhận xột.
Bài 2: Bài tập yờu cầu chỳng ta điều gỡ?
-Học sinh điền i hay a- Giỏo viờn gọi học sinh đọc và giải nghĩa cỏc từ khúa.
-Bài 3: Giỏo viờn yờu cầu học sinh viết và hướng dẫn cho những học sinh cũn yếu.
*Hoạt động 3: .Trũ chơi: Thi ghộp tiếng nhanh
-Giỏo viờn yờu cầu học sinh lấy bộ thực hành lắp ghộp.
-Giỏo viờn chia lớp thành 3 nhúm, nhúm nào lắp được nhiều tiếng cú õm i,a nhất thỡ nhúm đú thắng cuộc.
Dặn dũ: Giỏo viờn nhận xột và dặn dũ.
-Học sinh đọc bài.
*Đối với học sinh trung bỡnh yờu cầu học sinh đỏnh vần và đọc trơn.
* Đối với học sinh khỏ giỏi yờu cầu học sinh chỉ nhẩm bài và đọc trơn. 
-Học sinh viết bài vào bảng con.
-Học sinh viết vào vở ụ li.
-Học sinh lấy VBT TV.
-Nối từ ngữ tương ứng với tranh.
-Học sinh nối : và nờu kết quả.
-Điền từ thớch hợp vào chỗ chấm.
-Học sinh chữa bài: 
- Học sinh viết: i,a,cỏ... ( mỗi từ một hàng)
-Học sinh lấy bộ lắp ghộp.
- Học sinh thi đua theo tổ.
-Học sinh lắng nghe.
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ: SINH HOẠT SAO 
I/ Mục tiờu:
vHọc sinh biết ưu khuyết điểm của mỡnh trong tuần qua.
vBiết khắc phục, sửa chữa và phấn đấu trong tuần.
vGiỏo dục học sinh nghiờm tỳc trong học tập.
II. Cỏc hoạt động dạy học:
*Hoạt động của giỏo viờn:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1: -Sinh hoạt văn nghệ.
Đỏnh giỏ ưu khuyết điểm tuần 3
vĐạo đức:
 Đa số học sinh chăm ngoan, lễ phộp, đi học chuyờn cần.
 Biết giỳp nhau trong học tập.
vHọc tập: 
 Học và chuẩn bị bài tốt trước khi đến lớp.
 Sụi nổi trong học tập. 
 Đạt được nhiều hoa điểm 10.
vVệ sinh cỏ nhõn: Sạch sẽ, gọn gàng, mặc đồng phục.
vHoạt động khỏc: Nề nếp ra vào lớp chưa nghiờm tỳc.
Ủng hộ học sinh nghốo đầy đủ
2/ Hoạt động 2:Kể lại những việc làm tốt trong tuần
2/ Hoạt động 3: 
3/ Hoạt động 4: Phương hướng thực hiện trong tuần 4.
vThi đua đi học đỳng giờ.
vThi đua học tốt.
vThực hiện ra vào lớp nghiờm tỳc.
Cho học sinh xếp vũng trũn sinh hoạt văn nghệ
Cho học sinh lắng nghe 
Cho học sinh kể
Cho học sinh vui chơi trũ chơi: “Con thỏ”...
Học sinh lắng nghe và bàn bạc .

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 Tuan 3.doc