Giáo án Tiếng Việt - Học kì II - Trường Tiểu học Vĩnh Hòa

Giáo án Tiếng Việt - Học kì II -  Trường Tiểu học Vĩnh Hòa

A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:

- HS đọc và viết được: op, ap, họp nhúm, mỳa sạp.

- Đọc được cõu ứng dụng.

- Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề: chúp nỳi, ngọn cõy, thỏp chuụng.

B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

- Sỏch TV1 tập 2 (SGK), vở tập viết 1 tập 2 (vở TV1/2)

- Bộ chữ học vần thực hành và bộ chữ học vần biểu diễn, vở BTTV1 T2

- Tranh minh họa: họp nhúm, mỳa sạp.

- Mụ hỡnh: con cọp, xe đạp

- Thanh chữ gắn bài hoặc gắn nam chõm.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

 I. Ổn định lớp:

 II. Bài cũ: GV gọi HS đọc bài 83, đọc thuộc lũng đoạn thơ ứng dụng, tỡm tiếng cú vần ac, ach.

 III. Bài mới:

 

doc 92 trang Người đăng trvimsat Lượt xem 1031Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tiếng Việt - Học kì II - Trường Tiểu học Vĩnh Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 19
Thứ .. ngày .. thỏng .. năm 200
Học vần (84)	op, ap
A. MỤC ĐÍCH - YấU CẦU:
- HS đọc và viết được: op, ap, họp nhúm, mỳa sạp.
- Đọc được cõu ứng dụng.
- Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề: chúp nỳi, ngọn cõy, thỏp chuụng.
B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 
- Sỏch TV1 tập 2 (SGK), vở tập viết 1 tập 2 (vở TV1/2)
- Bộ chữ học vần thực hành và bộ chữ học vần biểu diễn, vở BTTV1 T2
- Tranh minh họa: họp nhúm, mỳa sạp.
- Mụ hỡnh: con cọp, xe đạp
- Thanh chữ gắn bài hoặc gắn nam chõm.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
	I. Ổn định lớp: 
	II. Bài cũ: GV gọi HS đọc bài 83, đọc thuộc lũng đoạn thơ ứng dụng, tỡm tiếng cú vần ac, ach.
	III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài:
2. Dạy vần:
+ Vần op: GV Giới thiệu vần mới và viết bảng: op.
- GV viết bảng: họp.
- GV hỏi: Ở lớp cỏc em cú những hỡnh thức họp nào ?
- GV viết bảng: họp nhúm.
+ Vần ap: 
- GV Giới thiệu vần mới và viết lờn bảng: ap.
- GV viết bảng: sạp.
- Giới thiệu mỳa sạp là điệu mỳa quan thuộc của đồng bào miền nỳi.
- GV hỏi muốn mỳa sạp phải cú dụng cụ gỡ để mỳa theo nhịp?
- GV viết bảng: mỳa sạp.
- GV dạy từ và cõu ứng dụng.
GV viết bảng: con cọp, đúng gúp, giấy nhỏp, xe đạp.
HS đv, đọc trơn, phõn tớch vần: op.
HS viết bảng con: op.
HS viết thờm vào vần op chữ h và dấu nặng để tạo thành tiếng mới: họp 
HS đv, đọc trơn, phõn tớch tiếng: họp
HS đọc trơn: op, họp, họp nhúm.
HS so sỏnh: op, ap.
HS đv, đọc trơn, phõn tớch vần: ap. HS viết bảng con: ap.
HS viết thờm vào vần: ap chữ s và dấu nặng để tạo thành tiếng mới: sạp. 
HS đv, đọc trơn, phõn tớch: sạp.
HS đọc trơn: ap, sạp, mỳa sạp.
HS đọc thầm, phỏt hiện và gạch chõn cỏc tiếng cú chứa vần mới trờn bảng. 
HS đọc trơn tiếng và từ.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: 
Luyện đọc bài trong SGK.
b. Luyện Viết: op, ap.
- GV viết mẫu trờn bảng và hd HS viết.
c. Luyện núi theo chủ đề: chúp nỳi, ngọn cõy, thỏp chuụng qua hỡnh ảnh.
GV hd, gợi ý HS trả lời theo tranh.
d. Hd HS làm bài tập. 
- HS quan sỏt và nhận xột bức tranh: 1, 2, 3. HS đọc thầm đoạn thơ ứng dụng; tỡm tiếng mới.
- HS đọc trơn đoạn thơ ứng dụng.
- HS luyện đọc cả bài trong SGK.
- HS tập viết trong vở TV1/2.
- HS quan sỏt, lờn bảng chỉ nhanh vào những điểm trờn hỡnh ảnh mà GV gọi tờn. Cả lớp nhận xột.
- HS làm bài trong vở BTTV1/2 
	4. CỦNG CỐ - DẶN Dề:
	- Vận dụng cỏc trũ chơi ở sỏch TV1/2
	- GV khen ngợi HS; Tổng kết tiết học.
Thứ .. ngày .. thỏng .. năm 200
Học vần (85)	ăp, õp
A. MỤC ĐÍCH - YấU CẦU:
- HS đọc và viết được: ăp, õp, cải bắp, cỏ mập.
- Đọc được cõu ứng dụng.
- Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề: Trong cặp sỏch của em.
B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Thanh chữ gắn bỡa hoặc gắn nam chõm.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
	I. Ổn định lớp
	II. Bài cũ: Cho HS đọc từ, tỡm từ mới.
	III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài:
2. Dạy vần:
+ Vần ăp: GV Giới thiệu vần mới và viết bảng: ăp.
- GV viết bảng: bắp.
- Kể tờn một số rau cải mà em biết.
- GV viết bảng: cải bắp.
+ Vần õp: 
- GV Giới thiệu vần mới và viết lờn bảng: õp.
- GV viết bảng: mập.
- GV Giới thiệu con cỏ mập, một loài cỏ sống ở biển, rất to và dữ.
- GV viết bảng: cỏ mập.
- GV dạy từ và cõu ứng dụng.
GV viết bảng: gặp gỡ, ngăn nắp, tập mỳa, bập bờnh.
 HS đv, đọc trơn, phõn tớch vần: ăp.
HS viết bảng con: ăp.
HS viết thờm vào vần ăp chữ b và dấu sắc để tạo thành tiếng mới: bắp.
HS đv, đọc trơn, phõn tớch tiếng: bắp.
HS đọc trơn: ắp, bắp, cải bắp.
HS so sỏnh: ăp, ap.
HS đv, đọc trơn, phõn tớch vần: õp. HS viết bảng con: õp.
HS viết thờm vào vần: õp chữ m và dấu nặng để tạo thành tiếng mới: mập. 
HS đv, đọc trơn, phõn tớch: mập.
HS đọc trơn: õp, mập, cỏ mập.
HS đọc thầm, phỏt hiện và gạch chõn cỏc tiếng cú chứa vần mới trờn bảng. 
HS đọc trơn tiếng và từ.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: 
Luyện đọc bài trong SGK.
b. Luyện Viết: ăp, õp.
- GV viết mẫu bảng và hd HS viết.
c. Luyện núi theo chủ đề: Trong cặp sỏch của em.
d. Hd HS làm bài tập. 
- HS quan sỏt và nhận xột bức tranh: 1, 2, 3. HS đọc thầm đoạn thơ ứng dụng; tỡm tiếng mới.
- HS đọc trơn đoạn thơ ứng dụng.
- HS luyện đọc cả bài trong SGK.
- HS tập viết trong vở TV1/2.
	4. CỦNG CỐ - DẶN Dề:
	- Vận dụng cỏc trũ chơi đó nờu.
	- GV khen ngợi HS; Tổng kết tiết học.
Thứ ngày thỏng năm 200
Học vần (86)	ụp, ơp
A. MỤC ĐÍCH - YấU CẦU:
- HS đọc và viết được: ụp, ơp, hộp sữa, lớp học.
- Đọc được cõu ứng dụng.
- Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề: Cỏc bạn lớp em.
B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Vật thực: hộp sữa.
- Thanh chữ gắn bỡa hoặc gắn nam chõm.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
	I. Ổn định lớp: 
	II. Bài cũ: Cho HS đọc từ, tỡm từ mới.
	III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài:
2. Dạy vần:
+ Vần ụp: GV Giới thiệu vần mới và viết bảng: ụp.
- GV viết bảng: hộp.
- GV viết bảng: hộp sữa.
+ Vần ơp: 
- GV Giới thiệu vần mới và viết lờn bảng: ơp.
- GV viết bảng: lớp.
- căn phũng chỳng ta đang học được gọi là gỡ ?
- GV viết bảng: lớp học.
- GV dạy từ và cõu ứng dụng.
GV viết bảng: tốp ca, bỏnh xốp, hợp tỏc, lợp nhà.
HS đv, đọc trơn, phõn tớch vần: ụp.
HS viết bảng con: ụp.
HS viết thờm vào vần ụp chữ h và dấu nặng để tạo thành tiếng mới: hộp
HS đv, đọc trơn, phõn tớch tiếng: hộp.
HS đọc trơn: ụp, hộp, hộp sữa.
HS so sỏnh: ụp, ơp.
HS đv, đọc trơn, phõn tớch vần: ơp. HS viết bảng con: ơp.
HS viết thờm vào vần: ơp chữ l và dấu sắc để tạo thành tiếng mới: lớp. 
HS đv, đọc trơn, phõn tớch: lớp.
HS đọc trơn: ơp, lớp. lớp học.
HS đọc thầm, phỏt hiện và gạch chõn cỏc tiếng cú chứa vần mới trờn bảng. 
HS đọc trơn tiếng và từ.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: Luyện đọc trong SGK.
b. Luyện Viết: ụp, ơp.
- GV viết mẫu bảng và hd HS viết.
c. Luyện núi theo chủ đề: Cỏc bạn lớp em.
d. Hd HS làm bài tập. 
- HS quan sỏt và nhận xột bức tranh 1, 2, 3. HS đọc thầm đoạn thơ ứng dụng; tỡm tiếng mới.
- HS đọc trơn đoạn thơ ứng dụng.
- HS nhận biết nột nối trong ụp, ơp.
- HS tập viết trong vở TV1/2.
- HS làm bài BTTV.
	4. CỦNG CỐ - DẶN Dề:
	- Vận dụng cỏc trũ chơi đó nờu.
	- GV khen ngợi HS; Tổng kết tiết học.
Thứ ngày thỏng năm 200
Học vần (87)	ep, ờp
A. MỤC ĐÍCH - YấU CẦU:
- HS đọc và viết được: ep, ờp, cỏ chộp, đàn xếp.
- Đọc được cõu ứng dụng.
- Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp.
B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Mụ hỡnh (Vật thực): cỏ chộp, đốn xếp.
- Thanh chữ gắn bỡa hoặc gắn nam chõm.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
	I. Ổn định lớp: 
	II. Bài cũ: Cho HS viết từ, đọc SGK, tỡm từ mới.
	III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài:
2. Dạy vần:
+ Vần ep: Giới thiệu vần mới và viết bảng: ep.
- GV viết bảng: chộp.
- Hỏi theo mụ hỡnh: Đõy là con gỡ ? GV Giới thiệu đú là con cỏ chộp.
- GV viết bảng: cỏ chộp.
+ Vần ờp: 
- GV Giới thiệu vần mới và viết lờn bảng: ờp.
- GV viết bảng: xếp.
- Đõy là cỏi gỡ ? Giới thiệu đốn xếp.
- GV viết bảng: đốn xếp.
- GV dạy từ và cõu ứng dụng.
GV viết bảng: lễ phộp, xinh đẹp, gạo nếp, bếp lửa.
HS đv, đọc trơn, phõn tớch vần: ep.
HS viết bảng con: ep, chộp.
HS đv, đọc trơn, phõn tớch vần: chộp. 
HS so sỏnh: ờp với ờp.
HS đv, đọc trơn, phõn tớch vần: ờp.
HS viết bảng con: ờp.
HS đv, đọc trơn, phõn tớch: xếp.
HS đọc trơn: ờp, xếp, đốn xếp.
HS đọc thầm, phỏt hiện và gạch chõn cỏc tiếng cú chứa vần mới trờn bảng. 
HS đọc trơn tiếng và từ.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: Luyện đọc trong SGK.
b. Luyện Viết: ep, ờp, cỏ chộp, đốn xếp.
- GV viết mẫu bảng và hd HS viết.
c. Luyện núi theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp.
- Hỏi: Tranh vẽ gỡ ?
- Cỏc bạn trong bức tranh đó xếp hàng vào lớp như thế nào ?
- Giới thiệu tờn bạn hoặc tổ nào trong lớp được cụ giỏo khen và đó giữ trật tự khi xếp hàng vào lớp ?
d. Hd HS làm bài tập. 
- HS quan sỏt và nhận xột bức tranh 1, 2, 3. HS đọc thầm đoạn thơ ứng dụng; tỡm tiếng mới.
- HS đọc trơn đoạn thơ ứng dụng.
- HS tập viết trong vở TV1/2.
- HS trả lời theo sự gợi ý của GV.
- HS làm bài BTTV.
	4. CỦNG CỐ - DẶN Dề:
	- Cho HS chơi trũ chơi ghộp chữ.
	- GV khen ngợi HS; Tổng kết tiết học.
Thứ ngày thỏng năm 200
Học vần (88)	ip, up
A. MỤC ĐÍCH - YấU CẦU:
- HS đọc và viết được: ip, up, bắt nhịp, bỳp sen.
- Đọc được cõu ứng dụng.
- Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề: Giỳp đỡ cha mẹ.
B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Mụ hỡnh (Vật thực): hoa sen, bỳp sen.
- Thanh chữ gắn bỡa hoặc gắn nam chõm.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
	I. Ổn định lớp: 
	II. Bài cũ: Cho HS viết từ, đọc SGK, tỡm từ mới.
	III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài:
2. Dạy vần:
+ Vần ip: Giới thiệu vần mới và viết bảng.
- GV viết bảng: nhịp.
- GV làm động tỏc bắt nhịp và hụ 2,3. Hỏi: cụ vừa làm động tỏc gỡ ? (BH trong ảnh đang làm gỡ ?)
- GV viết bảng: bắt nhịp.
+ Vần up: 
- GV Giới thiệu vần mới và viết lờn bảng: up.
- Hỏi: Vần mới thứ hai cú gỡ khỏc với vần mới thứ nhất ?
- GV viết bảng: bỳp.
- GV hỏi HS theo mụ hỡnh bỳp sen.
- GV viết bảng: bỳp sen.
- GV dạy từ và cõu ứng dụng.
GV viết bảng: nhõn dịp, đuổi kịp, chụp đốn, giỳp đỡ.
HS đv, đọc trơn, phõn tớch vần: ip.
HS viết bảng con: ip, nhịp.
HS đv, đọc trơn, phõn tớch vần: nhịp.
HS đọc trơn: ip, nhịp, bắt nhịp.
HS so sỏnh: ip với up.
HS viết, đv, đọc trơn, phõn tớch vần: up
HS viết chữ b trước up và dấu sắc để tạo thành tiếng mới: bỳp.
HS đv, đọc trơn, phõn tớch: bỳp.
HS đọc trơn: up, bỳp, bỳp sen.
HS đọc thầm, phỏt hiện và gạch chõn cỏc tiếng cú chứa vần mới trờn bảng. 
HS đọc trơn tiếng và từ.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: Luyện đọc trong SGK.
b. Luyện Viết: ip, up, bắt nhịp, bỳp sen.
- GV viết mẫu bảng và hd HS viết.
c. Luyện núi theo chủ đề: Giỳp đỡ cha mẹ.
d. Hd HS làm bài tập. 
- HS quan sỏt và nhận xột bức tranh 1, 2, 3. HS đọc thầm đoạn thơ ứng dụng; tỡm tiếng mới.
- HS đọc trơn đoạn thơ ứng dụng.
- HS viết bảng: ip, up, bắt nhịp, bỳp sen.
- HS tập viết trong vở TV1/2.
- Quan sỏt tranh và Giới thiệu cỏc bạn trong tranh đang làm gỡ ? HS thảo luận nhúm, Giới thiệu trong nhúm mỡnh đó làm gỡ để giỳp đỡ cha mẹ.
- HS trỡnh bày  ... ụng:
4. Hd viết vào vở:
GV quan sỏt, hd cho từng em cỏch cầm bỳt cho đỳng, tư thế ngồi đỳng, hd cỏc sửa lỗi trong bài viết.
GV chấm - chữa bài cho HS.
Quan sỏt chữ E hoa trờn bảng phụ và trong vở TV1/2.
HS viết bảng con.
HS đọc cỏc vần và TN ứng dụng: ăm, ăp, chăm học, khắp vườn.
HS quan sỏt cỏc vần và TN ứng dụng trờn bảng phụ và trong vở TV1/2.
HS viết trờn bảng con.
HS tập tụ chữ hoa E, ấ; tập viết cỏc vần: ăm, ăp; cỏc TN: chăm học, khắp vườn theo mẫu chữ trong vở TV1/2.
	5. CỦNG CỐ - DẶN Dề:
	- Cả lớp bỡnh chọn người viết đỳng, đẹp nhất trong tiết học.
	- HS tiếp tục luyện viết trong vở TV1/2 - phần B.
	- GV nhận xột tiết học.
Thứ ngày thỏng năm 200
Tập đọc:	Ai dậy sớm
A. MỤC ĐÍCH - YấU CẦU:
1 HS đọc trơn toàn bài thơ: cụ thể:
- Phỏt õm đỳng cỏc TN: Dậy sớm, ra vườn, lờn đồi, đất trời, chờ đún.
- Đạt tốc độ đọc tối thiểu từ: 25 -30 tiếng/phỳt.
ễn cỏc vần ươn, ương. Cụ thể:
- Phỏt đỳng những tiếng cú cỏc vần: ươn, ương.
- Tỡm được tiếng, núi được cõu chứa tiếng cú cỏc vần trờn.
- Hiểu cỏc TN trong bài thơ: vừng đụng, đất trời.
- Hiểu nội dung bài: Cảnh buổi sỏng rất đẹp. Ai dậy sớm mới thấy được cảnh đẹp ấy.
- Biết hỏi đỏp TN, hồn nhiờn về những việc làm buổi sỏng. Học thuộc lũng bài thơ.
B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 
- Tranh minh hoạ nội dung bài dạy.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
I. Ổn định lớp: 
II. Bài cũ: 
- 2 HS đọc bài: Hoa ngọc lan, trả lời cỏc cõu hỏi 1,2 trong SGK.
- 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con - GV nhận xột.
	III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài: 
2. Hd HS Luyện đọc:
a. GV đọc diễn cảm bài thơ: giọng nhẹ nhàng, vui tươi. 
b. HS Luyện đọc: 
- Luyện đọc tiếng, TN.
- GV giảng nghĩa từ : vừng đụng (lỳc mặt trời mới mọc); đất trời (mặt đất và bầu trời) 
- Luyện đọc cõu.
- Luyện đọc đoạn, bài.
3. ễn cỏc vần: ươn, ương
a. GV nờu yờu cầu 1 trong SGK. 
b. GV nờu yờu cầu 2 trong SGK
HS luyện đọc: dậy sớm, ra vườn, ngỏt hương, lờn đồi, đất trời, chờ đún.
Tiếp nối nhau đọc từng dũng thơ.
HS tiếp nối nhau đọc từng khổ thơ, sau đú thi đọc cả bài - lớp nhận xột.
HS đọc đt cả bài.
Thi tỡm nhanh tiếng trong bài cú vần ươn, ương.
2 HS nhỡn tranh núi theo 2 mẫu cõu trong SGK.
HS thi theo nhúm tiếp sức.
Tiết 2
4. Tỡm hiểu bài đọc và luyện núi: 
a. Tỡm hiểu bài đọc.
GV đọc diễn cảm bài thơ. Sau đú mời 2,3 HS đọc lại.
b. Học thuộc lũng bài thơ tại lớp
c. Luyện núi: (hỏi nhau về những việc làm buổi sỏng)
GV nờu yờu cầu của bài.
GV nhắc HS kể những việc mỡnh đó làm khụng giống tranh minh họa.
1 HS đọc bài thơ, cả lớp đọc thầm lại và trả lời cõu hỏi.
HS tự nhẩm thuộc từng cõu thơ.
HS quan sỏt tranh minh họa nhỏ trong SGK.
2 HS hỏi và trả lời theo mẫu. Nhiều cặp HS lần lượt hỏi đỏp về những việc làm buổi sỏng của mỡnh.
	5. CỦNG CỐ - DẶN Dề:
	- GV nhận xột tiết học, tuyờn dương những HS học tốt; yờu cầu về nhà tiếp tục học thuộc bài thơ.
	- Chuẩn bị bài mới cho tiết sau: Mưu chỳ sẻ.
Thứ ngày thỏng năm 200
Chớnh tả:	Cõu đố
A. MỤC ĐÍCH - YấU CẦU: 
- HS chộp lại chớnh xỏc, trỡnh bày đỳng cõu đố về con ong. Làm đỳng cỏc bài tập chớnh tả.
- Điền từ: tr, ch hoặc v, d, gi.
B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 
- Bảng phụ viết sẵn. 
- Nội dung cõu đố. Nội dung bài tập 2a hoặc 2b.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
I. Ổn định lớp: 
II. Bài cũ: 
- GV chấm vở một số HS về nhà chộp lại bài: nhà bà ngoại.
- 1 HS đọc cho 2 bạn làm lại trờn bảng lớp, cả lớp làm lại trờn bảng con bài tập 2.
	III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Hd HS tập chộp: 
GV treo bảng phụ đó viết nội dung cõu đố.
Gv đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trờn bảng để HS soỏt lại.
GV hd HS tự ghi số lỗi ra lề vở, phớa trờn bài viết.
- GV chấm vở - nhận xột.
2. Hd làm bài tập.
GV treo bảng phụ đó viết sẵn nội dung bài.
GV sửa phỏt õm cho từng HS.
2-3 HS nhỡn bảng đọc cõu đố; cả lớp giải đố.
Cả lớp đọc thầm lại cõu đố, tỡm những tiếng, từ trong cõu đố dễ viết sai.
HS vừa nhẩm đỏnh vần vừa viết bảng con.
HS chộp cõu đố vào vở.
HS cầm bỳt chỡ chữa bài.
HS đổi vở, chữa lỗi cho nhau.
Cả lớp đọc thầm yờu cầu của bài.
4 HS lờn bảng thi làm nhanh bài tập.
Cả lớp làm bài.
Từng HS đọc lại kết quả bài làm.
Cả lớp nhận xột.
	3. CỦNG CỐ - DẶN Dề: 
	- GV biểu dương những HS học tốt, viết bài chớnh tả đỳng, đẹp.
	- Yờu cầu HS chộp bài chưa đạt yờu cầu về nhà chộp lại sạch, đẹp cõu đố trong SGK.
Thứ ngày thỏng năm 200
Tập viết: 	Tụ chữ hoa: G
A. MỤC ĐÍCH - YấU CẦU:
- HS tụ được chữ hoa: G
- HS viết đỳng cỏc vần: ươn, ương; cỏc TN: vườn hoa, ngỏt hương - chữ thường, cỡ vừa, đỳng kiểu, đều nột; đưa bỳt theo đỳng quy trỡnh viết; dón đỳng khoảng cỏch giữa cỏc con chữ theo mẫu chữ trong vở TV1/2.
B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ trong nội dung luyện viết của tiết học.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
I. Ổn định lớp: 
II. Bài cũ: 
- GV chấm điểm 3-4 HS viết bài ở nhà trong vở TV1/2.
- Mời 3-4 HS lờn bảng viết TN : chăm học, khắp vườn.
	III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài:
2. Hd tụ chữ cỏi hoa:
GV nhận xột về số lượng nột và kiểu nột, sau đú nờu quy trỡnh viết. 
3. Hd viết vần, TN ứng dụng:
4. Hd viết vào vở:
GV quan sỏt, hd cho từng em cỏch cầm bỳt cho đỳng, tư thế ngồi đỳng, hd cỏc sửa lỗi trong bài viết.
GV chấm - chữa bài cho HS.
HS quan sỏt chữ G hoa trờn bảng phụ và trong vở TV1/2.
HS viết bảng con.
HS đọc cỏc vần và TN ứng dụng: ươn, ương, vườn hoa, ngỏt hương.
HS quan sỏt cỏc vần và TN ứng dụng trờn bảng phụ và trong vở TV1/2.
HS viết trờn bảng con.
HS tập tụ chữ hoa G; tập viết cỏc vần: ươn, ương; cỏc TN: vườn hoa, ngỏt hương theo mẫu chữ trong vở TV1/2.
	5. CỦNG CỐ - DẶN Dề:
	- Nhúm trọng tài quan sỏt nhanh bài viết của cỏc bạn, bỡnh chọn người viết đỳng, đẹp nhất trong tiết học.
	- HS tiếp tục luyện viết trong vở TV1/2 - phần B.
	- GV nhận xột tiết học.
Thứ ngày thỏng năm 200
Tập đọc:	Mưu chỳ sẻ
A. MỤC ĐÍCH - YấU CẦU:
- HS đọc trơn toàn bài đỳng cỏc tiếng cú phụ õm đầu n, l: nộn (sợ), lễ (phộp); v,x: vuốt (rõu), xoa (mộp)  cú phụ õm cuối t (mặt, vuốt, vụt); c (tức); cỏc TN: chộp, hoảng lắm, sạch sẽ, tức giận 
- Biết nghỉ hơi đỳng sau cỏc dấu chấm, dấu phẩy.
- ễn cỏc vần uụn, uụng; tỡm được tiếng, núi được cõu chứa tiếng cú vần uụn, uụng.
- Hiểu cỏc TN trong bài: chộp, lễ phộp; hiểu sự thụng minh, nhanh trớ của sẻ đó khiến chỳ tự cứu được mỡnh thoỏt (chết) nạn.
B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 
- Tranh minh hoạ nội dung bài dạy.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
I. Ổn định lớp: 
II. Bài cũ: 
2-3 HS đọc thuộc lũng bài thơ: Ai dậy sớm và trả lời từng ý của cõu trong SGK.
	III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài: 
2. Hd HS Luyện đọc:
a. GV đọc diễn cảm bài văn. 
b. HS Luyện đọc: 
- Luyện đọc cõu.
- Luyện đọc đoạn, bài.
GV chia tạm bài làm 2 đọan để hd HS luyện đọc.
3. ễn cỏc vần: uụn, uụng.
- GV nờu yờu cầu 1 trong SGK. 
- GV nờu yờu cầu 2 trong SGK
- GV nờu yờu cầu 3 trong SGK
HS luyện đọc tiếng, từ: hoảng lắm, nộn sợ, lễ phộp, sạch sẽ.
Tiếp nối nhau đọc từng cõu văn.
Từng nhúm 3 HS - mỗi em 1 đoạn tiếp nối nhau thi đọc. 
Thi đọc cả bài giữa cỏc CN hoặc đọc đt theo đơn vị bàn hay nhúm.
HS tỡm nhanh (muộn)
1 HS nhỡn tranh đọc mẫu cõu trong SGK.
HS thi tiếp sức. Mỗi CN tự đặt cõu, sau đú lần lượt tiếp nối nhau núi nhanh những tiếng cỏc em tỡm được. Cả lớp nhận xột.
1 HS nhỡn tranh đọc mẫu trong SGK. Từng HS đặt cõu. Sau đú, lần lượt núi nhanh cõu của mỡnh. Cả lớp nhận xột.
Tiết 2
4. Tỡm hiểu bài đọc và luyện núi: 
a. HS đọc thầm đoạn 1 và 2 của bài văn, trả lời cõu hỏi.
b. HS đọc thầm đoạn cuối, trả lời cõu hỏi.
GV đọc diễn cảm lại bài văn - Hd HS đọc.
1 HS đọc cỏc thẻ từ - đọc cả mẫu.
2-3 HS lờn bảng thi xếp đỳng, nhanh cỏc thẻ từ.
Cả lớp làm bài tập.
Từng HS làm bài trờn bảng, đọc kết quả bài làm.
Cả lớp nhận xột.
	5. CỦNG CỐ - DẶN Dề:
	- GV nhận xột tiết học, tuyờn dương những HS học tốt; yờu cầu về nhà đọc lại bài văn.
	- Chuẩn bị bài mới cho tiết sau: Mẹ và cụ.
Thứ ngày thỏng năm 200
Kể chuyện:	Trớ khụn
A. MỤC ĐÍCH - YấU CẦU:
- HS nghe GV kể, dựa vào trớ nhớ và tranh minh họa, kể lại được từng đoạn của cõu chuyện dựa theo tranh và kể lại được toàn bộ cõu chuyện. Tập cỏch đổi giọng để phõn biệt lời của Hổ, Trõu, người và lời người dẫn chuyện.
- Thấy sự ngốc nghếch khờ khạo của Hổ. Hiểu trớ khụn, sự thụng minh của con người khiến con người làm chủ được muụn loài.
B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Tranh minh họa truyện kể trong SGK.
- Mặt nạ Trõu, Hổ, một chiếc khăn để HS quấn kiểu mỏ rỡu khi đúng vai bỏc nụng dõn.
- Bảng ghi gợi ý 4 đoạn của cõu chuyện.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
I. Ổn định lớp: 
II. Bài cũ:
- Yờu cầu HS mở SGK trang 63 kể chuyện: Cụ bộ trựm khăn đỏ, xem lại tranh, đọc gợi ý dưới tranh. Sau đú, mời 4 HS tiếp nối nhau kể lại 4 đoạn cõu chuyện.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài:
2. GV Kể chuyện:
GV kể chuyện với giọng diễn cảm.
Kể lần 1 để HS biết cõu chuyện.
Kể lần 2, 3 kết hợp với tranh minh họa - giỳp HS nhớ cõu chuyện.
3. Hd HS kể từng đọan cõu chuyện theo tranh.
Tranh 1: GV yờu cầu HS xem tranh1 trong SGK, đọc cõu hỏi dưới tranh, trả lời cõu hỏi: Tranh 1 vẽ gỡ?
Cõu hỏi dưới tranh là gỡ?
4. Hd HS kể toàn bộ cõu chuyện
5. Giỳp cho HS hiểu ý nghĩa chuyện.
GV hỏi cả lớp: Cõu chuyện này cho em biết điều gỡ?
Bỏc nụng dõn đang cày. Con trõu rạp mỡnh kộo cày. Hổ nhỡn cảnh ấy vẻ mặt ngạc nhiờn.
Hổ nhỡn thấy gỡ?
Đại diện mỗi tổ thi kể đoạn 1. Cả lớp lắng nghe để nhận xột.
HS tiếp nối kể theo cỏc tranh 2, 3, 4.
1-2 HS kể lại toàn bộ cõu chuyện
Con hổ to xỏc nhưng rất ngốc, khụng biết trớ khụn là gỡ.
Con người nhỏ bộ nhưng cú trớ khụn.
Con người thụng minh, tài trớ nờn tuy nhỏ vẫn buộc những con vật to xỏc như Trõu phải vang lời, Hổ phải sợ hói 
	6. CỦNG CỐ - DẶN Dề:
	- Cả lớp bỡnh chọn HS hiểu chuyện nhất, kể chuyện hay nhất trong tiết học.
	- GV hỏi cả lớp: em thớch nhõn vật nào trong truyện? vỡ sao?
	- Yờu cầu HS về kể lại cõu chuyện cho người thõn nghe; chuẩn bị bài mới: Sư tử và chuột Nhắt: xem trước tranh minh họa, phỏng đoỏn diễn biến của cõu chuyện.

Tài liệu đính kèm:

  • docTieng viet (HKII).doc