Giáo án Tiếng Việt lớp 1 cả năm

Giáo án Tiếng Việt lớp 1 cả năm

 MÔN : TIẾNG VIỆT

 BÀI : Ổn Định Tổ Chức

 TIẾT :

I/. MỤC TIÊU :

1/. Kiến thức :

Làm quen với sách giáo khoa Tiếng Việt tập một và bộ thực hành Tiếng Việt

2/. Kỹ năng :

Rèn kỹ năng sử dụng sách giáo khoa, nề nếp học tập môn Tiếng Việt

3/. Thái độ :

 Có ý thức bảo quản sách giáo khoa và đồ dùng học tập. Tạo hứng thứ cho học sinh khilàm quen với sách giáo khoa của môn học.

II/. CHUẨN BỊ :

1/. Giáo viên

- Sách giáo khoa

- Bộ thực hành Tiếng Việt

- Một số tranh vẽ minh họa

 

doc 212 trang Người đăng thanhlinh213 Lượt xem 774Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tiếng Việt lớp 1 cả năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1	Thứ  ngày . tháng 09năm 2009
 MÔN 	: TIẾNG VIỆT
 BÀI 	: Ổn Định Tổ Chức
 TIẾT 	:
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : 
Làm quen với sách giáo khoa Tiếng Việt tập một và bộ thực hành Tiếng Việt
2/. Kỹ năng :
Rèn kỹ năng sử dụng sách giáo khoa, nề nếp học tập môn Tiếng Việt
3/. Thái độ :
 Có ý thức bảo quản sách giáo khoa và đồ dùng học tập. Tạo hứng thứ cho học sinh khilàm quen với sách giáo khoa của môn học.
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên
Sách giáo khoa
Bộ thực hành Tiếng Việt
Một số tranh vẽ minh họa
2/. Học sinh
Sách giáo khoa
Bộ Thực Hành Tiếng Việt
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. Oån định 
Hát
2/. Kiểm tra bài cũ
Cả lớp lấy sách giáo khoa và bộ hành để thầy kiểm 
Số lượng
Bao bìa dán nhãn
Nhận xét
Tuyên dương : cá nhân, tổ, lớp
Nhắc nhở học sinh chưa thực hiện tốt.
3/. Bài mới
Ổn định tổ chức 
HOẠT ĐỘNG 1
Giới thiệu sách
Sách tiếng việt 1 : 
	Là sách bài học gồm có kênh hình và kênh chữ giúp các em học tập tốt môn Tiếng Việt là môn học dạy tiếng mẹ đẻ, ngôn ngữ Việt Nam 
Minh họa một số tranh vẽ đẹp, màu sắc.
Hướng dẫm học sinh xem cấu trúc của sách
Gồm 2 phần, phần dạy âm, phần dạy vần
Hướng dẫn học sinh làm quen với các ký hiệu trong sách.
Sách bài tập Tiếng Việt
	Giúp học sinh ôn luyện và thực hành các kiến thức đã học ở sách bài học
Sách tập viết, vở in :
	Giúp các em rèn luyện chữ viết
HOẠT ĐỘNG 2
 Rèn Nếp Học Tập 
Hướng dẫn :
Cách mở sách, cầm sách, chỉ que, để sách.
Thao tác sử dụng bảng, viết bảng, xóa bảng, cất bảng.
Tư thế ngồi học, giơ tay phát biểu.
HOẠT ĐỘNG 3 
Trò Chơi Oân Luyện
	Nhận xét
Thư Giản 
	Chuyển tiết
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Mỗi em lấy sách giáo khoa gồm 3 quyển và bộ thực hành
Tiếng Việt tập 1
Bài tập Tiếng Việt
Tập viết, vở in
Quan sát tranh vẽ trong sách giáo khoa
Từng em nêu cảm nghỉ khi xem sách 
Nhận biết và học thuộc tên gọi các ký hiệu
Thực hiện các thao tác học tập
Mở sách
Gấp sách
Chỉ que
Cất sách 
Viết, xoá bảng
Tư thế ngồi học
Im lặng khi nghe giảng; tích cực phát biểu khi nghe hỏi 
Cá nhân, Tổ nhóm thực hiện các thao tác rèn nề nếp :
Lấy đúng tên sách
Mở sách, gấp sách, cất sách, viết bảng, giơ bảng đúng thao tác
Tiết 2
_ HOẠT ĐỘNG 1 
Giới Thiệu Bộ Thực Hành Tiếng Việt
Kiểm tra bộ thực hành
Hướng dẫn học sinh phân loại đồ dùng của môn Tiếng Việt và Toán
Có mấy loại đồ dùng môn Tiếng Việt
Giới thiệu và hướng dẫn cách sử dụng, tác dụng của bảng chữ cái.
Bảng chữ có mấy màu sắc?
Tác dụng của bảng chữ để ráp âm, vần tạo tiếng.
Giới thiệu và hướng dẫn cách sử dụng bảng cái
Bảng cái giúp các em gắn được âm, vần chữ tạo tiếng
4/. CỦNG CỐ 
Trò Chơi
Thi đua chọn đúng các mẫu đồ dùng và sách giáo khoa.
Có mấy quyển sách dạy môn Tiếng Việt?
Bộ thực hành có mấy loại?
Nêu cách cầm sách, đọc sách
Khi cô giáo giảng các em ngồi tư thế nào?
Khi cô hỏi các em làm sao
5/. DẶN DÒ 
Chăm xem sách, giới thiệu sách với bạn
Bảo quản sách và bộ thực hành.
Chuẩn bị bút và vở tập in, thứ ba học bài các nét cơ bản
2 loại
	Bảng chữ cái
	Bảng cái
2 màu
	Xanh, đỏ
Thực hiện thao tác ghép một vài âm, tiếng
	Ngồi học im lặng, chú ý nghe thầy giaó giảng
	Hoạt động và phát biểu sôi nổi, nghiêm túc trong học tập
 Thứ , ngày . tháng 09năm 2009
 MÔN 	: TIẾNG VIỆT
 BÀI 	: Các Nét Cơ Bản
 TIẾT 	: 
I/. MỤC TIÊU
1/. Kiến thức :
Làm quen và thuộc tên các nét cơ bản : Nét ngang __; nét sổ ê; nét xiên trái \; nét xiên phải /; móc xuôi ü; móc ngược ỵ; móc hai đầu ; cong hở phải , cong hở trái ; cong kín , khuyết trên ; khuyết dưới ; nét thắt
2/. Kỹ năng :
Rèn viết đúng đơn vị nét, dáng nét
3/. Thái độ :
Giáo dục tính kiên trì, cẩn thận rèn chữ giữ vở.
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :
Mẫu các nét cơ bản
Kẻ bảng tập viết
2/. Học sinh :
Bảng, tập viết vở nhà
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. Oån định 
Hát, múa
2/. Kiểm tra bài cũ 
Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh 
Bảng , phấn, đồ bơi
Vở tập viết nhà, bút
Nhận xét
3/. Bài mới 
Các Nét Cơ Bản
HOẠT ĐỘNG 1
Giới thiệu nhóm nét
	¾ ½ / \ 
Phương pháp : Trực quan, diễn giải, thực hành
Nét ngang ¾
Nét sổ ½
Nét xiên trái \
Nét xiên phải /
Dán mẫu từng nét và giới thiệu
Nét ngang ¾ rộng 1 đơn vị có dạng nằm ngang
Nét sổ ½ cao 1 đơn vị có dạng thẳng
Nét (móc) xiên trái \ xiên 1 đơn vị, có dạng nghiêng về bên trái.
Nét xiên phải / 1 đơn vị, có dạng nghiêng về bên phải.
Hướng dẫn viết bảng:
Viết mẫu từng nét và hướng dẫn :
 ¾ Đặt bút tại điểm cạnh của ô vuông, viết nét ngang rộng 1 đơn vị
½ Đặt bút ngang đường kẻ dọc, hàng kẻ thứ ba viết nét sổ 1 đơn vị
\ Đặt bút ngay đường kẻ dọc, đường li thứ ba viết nét xiên nghiêng bên trái
/ Đặt bút ngay đường kẻ dọc, đường li thứ ba viết nét xiên nghiêng bên phải
HOẠT ĐỘNG 2 
Giới Thiệu Nhóm Nét
	Móc xuôi
	Móc ngược
	Móc hai đầu
Dán mẫu từng nét và giới thiệu
	Nét móc xuôi cao 1 đơn vị (2 dòng li)
	Nét móc ngược cao 1 đơn vị (2 dòng li)
	Nét móc hai đầu cao 1 đơn vị (2 dòng li)
Hướng dẫn viết bảng, nêu qui trình viết
	Đặt bút trên đường kẻ thứ hai, viết nét móc xuôi cao 1 đơn vị, điểm kết thúc trên đường kẻ thứ nhất
	Đặt bút trên đường kẻ thứ ba, viết nét móc xuôi cao 1 đơn vị, điểm kết thúc trên đường kẻ thứ nhất
	Đặt bút trên đường kẻ thứ hai, viết nét móc xuôi cao 1 đơn vị, điểm kết thúc trên đường kẻ thứ hai
HOẠT ĐỘNG 3
Trò Chơi Củng Cố
Luật chơi : Thi đua nhóm nào tìm được nhiều và đúng sẽ thắng
Hỏi : Chỉ và gọi tên các nét mà em tìm trong nhóm chữ
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Lớp trưởng sinh hoạt
Để các đồ dùng học tập lên bàn,thầy giáo kiểm tra
Đọc tên nét và kích thước của các nét
¾ Nét ngang
rộng 1 đơn vị (2 dòng li)
½ Nét sổ
cao 1 đơn vị (2 dòng li)
\ Nét xiên trái
1 đơn vị
Thao tác viết bảng con :
Lần thứ nhất
	Viết từng nét
Lần thứ hai
	Viết 4 nét
 ¾ ½ / \
Đọc tên nét
Đọc tên nét, độ cao của nét
Thao tác viết bảng con
Lần thứ nhất viết từng nét vào bảng :
- Lần thứ hai: Luyện viết liền 3 nét
Đếm số, kết nhóm ngẫu nhiên.
Tham gia trò chơi
Các nét cần tìm có trong các chữ
Ví dụ :
	i, u, ư, n, m, p . . .
TIẾT 4
HOẠT ĐỘNG 1 
Giới Thiệu Nhóm Nét
	Nét cong hở phải
	Nét cong hở trái
	Nét cong kín
Dán mẫu từng nét và giới thiệu
	Nét cong hở (trái) cao mấy đơn vị ?
	Nét cong hở (trái) cong về bên nào?
	Nét cong hở (phải) cao mấy đơn vị ?
	Nét cong hở (phải) cong về bên nào?
	Nét cong kín cao mấy đơn vị?
Vì sao gọi là nét cong kín?
Hướng dẫn viết bảng, nêu qui trình viết :
	Đặt bút dưới đường kẻ thứ hai, viết nét cong hở (trái), điểm kết thúc trên đường kẻ thứ nhất
	Tương tự, nhưng viết cong về bên phải.
	Đặt bút trên đường kẻ thứ hai, viết nét cong kín theo hướng từ phải à trái nét cong khép kín điểm kết thúc trùng với điểm đặt bút.
Nhận xét :
HOẠT ĐỘNG 2 
Giới Thiệu Nhóm Nét.
Dán mẫu từng nét và giới thiệu :
	Nét khuyết trên
	Nét khuyết dưới
	Nét thắt
Nét khuyết trên cao mấy dòng li
Nét khuyết dưới mấy dòng li
à Nét viết 5 dòng li hoặc nói các khác viết 2 đơn vị 1 dòng li
Nét thắt cao mấy đơn vị?
 à Nét thắt cao 2 đơn vị nhưng điểm thắt của nét hơi cao hơn đường kẻ thứ hai 1 tí.
Hướng dẫn viết bảng 
Nêu qui trình viết:
	Điểm đặt bút trên đường kẻ thứ hai, viết nét khuyết trên 5 dòng li. Điểm kết thúc trên đường kẻ thứ nhất
	Điểm đặt bút trên đường kẻ thứ ba, viết nét khuyết dưới 5 dòng li. Điểm kết thúc trên đường kẻ thứ hai
	Điểm đặt bút trên đường kẻ thứ nhất, viết nét thắt cao trên 2 đơn vị 1 tí ở điểm thắt. Điểm kết thúc trên đường kẻ thứ hai.
4/. CỦNG CỐ
Phương pháp : Trò chơi, đàm thoại, thực hành
Nội dung :
Tìm các mẫu chữ có dạng có nét vừa học.
Luật chơi : Thi đua tiếp sức. Đội nào tìm nhiều, đúng, thắng
Hỏi : Chỉ và đọc đúng tên các nét em tìm trong nhóm chữ.
5/. DẶN DÒ 
Luyện viết các nét đã học vào bảng con và vở nhà
Xem trước bài âm e tìm hiểu nội dung trong sách giáo khoa
Đọc tên nét và trả lời
	 . Cao hai đơn vị
 ..Bên trái
	. Cao hai đơn vị
 ..Bên phải
	. Cao hai đơn vị
 ..Nét cong không hở
Viết bảng con :
Lần thứ nhất viết từng nét, đọc tên nét
	.. Cong hở trái
	.. cong hở phải
 	 Cong kín
Lần hai viết 3 nét
Nhắc lại tên các nét
5 dòng li
5 dòng li
2 đơn vị
Luyện viết bảng con và đọc tên nét
Lần thứ nhất
	Nét khuyết trên
	Nét khuyết dưới
	Nét thắt
Viết lần hai
Chia đội A, B
Mỗi đội cử 4 bạn, thi đua tham gia trò chơi, dứt hai bài hát tính điểm trò chơi.
- Các chữ cần tìm
Thứ  ngày . tháng 09năm 2009
 MÔN 	: TIẾNG VIỆT
 BÀI 	: e
 TIẾT 	
I/. MỤC TIÊU :
Nhận biết được chũ và âm e.
Trả lời 2, 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong sgk.
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên
- Mẫu tranh vẽ theo sách giáo khoa – Kẻ bảng nét – Mẫu chữ e – Chùm me
2/. Học sinh
Sách giáo khoa
Bộ thực hành
III/ ... ần it:
- Nhận diện vần.
+ Viết it và nĩi: Vần it được tạo bởi âm i và t, đọc là it.
+ Gắn vần it lên bảng cài.
- Đánh vần vần:
+ Nêu cấu tạo, vị trí vần it?
+ Đọc mẫu: i – t – it.
- Dạy tiếng, từ:
+ Cĩ vần it muốn được tiếng mít ta làm như thế nào?
+ Gắn tiếng mít vào bảng cài.
+ Đọc mẫu: m –it – mit - sắc - mít.
- Cho HS quan sát tranh trái mít, ghi từ: trái mít
-Tổnghợp: 
 Đọc:i-t–it 
 m–it–mit-sắc-mít
 trái mít.
Vần iêt: 
- Nhận diện vần.
+ Viết iêt và nĩi: Vần iêt được tạo bởi âm i , ê và t, đọc là iêt.
+ Gắn vần iêt lên bảng cài.
- Đánh vần vần:
+ Nêu cấu tạo, vị trí vần iêt?
+ Đọc mẫu: iê – t – iêt.
- Dạy tiếng, từ:
+ Cĩ vần iêt muốn được tiếng víết ta làm như thế nào?
+ Gắn tiếng víết vào bảng cài.
+ Đọc mẫu: v –iêt – viêt - sắc - víết.
- Cho HS quan sát tranh, ghi từ: tập víết
-Tổnghợp:
 Đọc:iê-t–iêt 
 v – iêt – viết - sắc - víết
 tập viết.
So sánh: it - iêt.
Luyện viết:
- Viết mẫu, Gọi HS nhận xét cách viết: it, iêt, trái mít, tập viết.
Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Ghi bảng: con vị thời tiết
 đơng nghịt hiểu biết
- Gọi HS gạch chân tiếng cĩ vần vừa học.
- GV đọc mẫu, giảng từ.
Củng cố:
- Các em vừa học vần gì?.
Nhận xét, dặn dị:
- Nhận xét lớp – Tuyên dương.
- Chuẩn bị T2.
Tiết 2.
Luyện tập
1.Khởi động:
2.Bài kiểm: it – iêt (T1)
- Gọi HS đọc bài T1.
- So sánh it – iêt?
- Nhận xét.
3.Luyện tập:
Luyện đọc:
- Chỉ bảng bài tiết 1.
- Cho HS quan sát tranh SGK, giới thiệu ghi đoạn thơ
Con gì cĩ cánh
Mà lại biết bơi
Ngày xuống ao chơi
Đêm về đẻ trứng.
- Hướng dẫn đọc SGK.
Luyện viết:
- Hướng dẫn HS viết vở TV.
Luyện nĩi:
Ghi tựa bài luyện nĩi: Em tơ, vẽ, viết: it, iêt, trái mít, tập viết.
4.Củng cố: dặn dị:
- Hơm nay em học vần gì?
- Gọi HS đọc lại bài
- Tìm tiếng từ mới cĩ vần it, iêt?
- Nhận xét lớp – Tuyên dương.
- Hát.
- 1HS: ut - ưt.
- 2HS 
- 5-6HS đọc.
 - Viết bảng con.
- 2HS đọc tựa bài.
- HS đọc cá nhân, nhĩm, lớp.
- HS gắn vần it bảng cài.
- 1HS: âm i đứng trước ghép với âm t đứng sau. Đọc i – t - it
- HS đọc cá nhân, nhĩm, lớp.
- 1HS: Thêm âm m đứng trước vần it. Dấu sắc trên i.
- Gắn tiếng mít.
- HS đọc cá nhân, nhĩm, lớp.
- Quan sát tranh và đọc cá nhân, nhĩm, lớp.
- HS đọc cá nhân, nhĩm, lớp.
- HS đọc cá nhân, nhĩm, lớp.
- HS gắn vần iêt bảng cài.
- 1HS: âm đơi iê đứng trước ghép với âm t đứng sau. Đọc iê – t - iêt
- HS đọc cá nhân, nhĩm, lớp.
- 1HS: Thêm âm v đứng trước vần iêt. Dấu sắc trên ê.
- Gắn tiếng víết.
- HS đọc cá nhân, nhĩm, lớp.
- Quan sát tranh và đọc cá nhân, nhĩm, lớp.
- HS đọc cá nhân, nhĩm, lớp.
- 1HS.
- 2-3HS.
- HS viết bảng con.
- 4HS đọc.
- HS đọc cá nhân, nhĩm, lớp.
- 1HS: it - iêt.
- Đọc nhẩm bài SGK.
- 3-4HS.
- 1HS.
- HS đọc cá nhân, nhĩm, lớp.
- HS quan sát tranh và đọc đoạn thơ ứng dụng cá nhân, nhĩm, lớp.
 - Đọc SGK.
- 1HS nêu cách viết.
- Quan sát tranh và đọc.
- Thảo luận đơi trả lời câu hỏi.
Các bạn đang tập viết, vẽ..
 Thứ ...ngày tháng năm 200
Bài : UƠT - ƯƠT.
 Mơn:Học vần
 Tiết.
MỤC TIÊU:
HS đọc, viết được: uơt, ươt, chuột nhắt, lướt ván.
Đọc đúng các từ ngữ, đoạn thơ ứng dụng.
Phát triển lời nĩi tự nhiên theo chủ đề: Chơi cầu trượt.
ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:
GV: Tranh, SGK, bộ TV
HS: SGK, bảng, bộ TV.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:	Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động:
Bài kiểm: it – iêt.
Tiết vừa qua em học vần gì?
Nhận xét.
Bài mới: uơt – ươt.
Giới thiệu:
- Giới thiệu ghi tựa bài.
Giảng bài:
Vần uơt:
Nhận diện vần.	
Đánh vần vần
- GV đọc mẫu uơ – t – uơt.
Dạy tiếng, từ:
- Tổng hợp: GV đọc đánh vần, trơn
 u-ơ–t–uơ
 ch-uơt–huơt-nặng-chuột
 chuột nhắt.
Vần ươt:
Nhận diện vần.	
Đánh vần vần.
Dạy tiếng, từ:
- Đọc mẫu: l - ươt – lươt - sắc - l ướt.
- Tổng hợp: GV đọc đánh vần, trơn
 ươ–t–ươt.
 l-ươt–lươt-sắc-lướt.
 lướt ván.
So sánh: uơt – ươt
Luyện viết:
GV viết mẫu, gọi HS nhận xét cách viết: uơt, ươt, chuột lắt, lướt ván
Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Viết bảng: trắng muốt vượt lên
 tuốt lúa ẩm ướt.
- Gọi HS gạch chân tiếng cĩ vần vừa học.
- Gọi HS đọc bài.
- Chỉnh sửa phát âm cho HS.
Củng cố:
Các em vừa học vần gì?
Nhận xét, dặn dị:
Nhận xét lớp – Tuyên dương.
Chuẩn bị T2.
Tiết 2.
Luyện tậpKhởi động:
Bài kiểm: uơt – ươt (T1)
Gọi HS đọc bài T1.
Nhận xét.
Luyện tập:
Luyện đọc:
Chỉ bảng bài tiết 1.
Cho HS quan sát tranh SGK, giới thiệu đọc đoạn thơ: 
Con mèo mà trèo cây cau
Hỏi thăm chú Chuột đi đâu vắng nhà
Chú chuột đi chợ đường xa
Mua mắm, mua muối giỗ cha con Mèo.
Chỉnh sửa phát âm cho HS.
Luyện viết:
Hướng dẫn HS viết vở TV: uơt, ươt, chuột nhắt, lướt ván.
Luyện nĩi:
Ghi bảng tựa bài luyện nĩi: Chơi cầu trượt.
Cho HS quan sát tranh và nêu câu hỏi gợiý:
Củng cố:
Hơm nay em học vần gì?
Nhận xét, dặn dị:
Về nhà học bài, làm vở BT.
Xem: Ơn tập.
Nhận xét lớp – Tuyên dươ.
- Hát
- 2HS.
2HS lặp lại tựa bài.
HS đọc cá nhân, nhĩm, lớp.
Hs nghe
Đọc cá nhân đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, nhĩm, lớp.
HS đọc cá nhân, nhĩm, lớp.
Đọc cá nhân, nhĩm, lớp.
HS đọc cá nhân, nhĩm, lớp.
Hs nghe .
Đọc cá nhân đồng thanh.
Đọc cá nhân, nhĩm, lớp.
1HS: giống âm t ở cuối vần khác âm đơi uơ, ươ đầu vần.
2HS .
HS viết bảng con.
4HS đọc từ.
2HS: muốt, tuốt, vượt, ướt.
HS đọc cá nhân, nhĩm, lớp.
1HS: uơt – ươt.
3HS.
HS đọc cá nhân, nhĩm, lớp
Quan sát tranh và đọc đoạn thơ cá nhân, nhĩm, lớp.
Quan sát, nêu cách viết.
2HS đọc tựa bài luyện nĩi.
Quan sát tranh. Thảo luận đơi trả lời câu 
 Thứ ...ngày tháng năm 200
Bài : ƠN TẬP
Mơn: Học vần
 Tiết:
MỤC TIÊU:
HS đọc, viết chắc chắn các vần đã học cĩ âm t ở cuối vần.
Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.
Nghe, hiểu, kể lại được câu chuyện: Chuột nhà và chuột đồng.
ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:
GV: Tranh, SGK, Bộ học TV.
HS: Bảng con, SGK.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:	Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Khởi động:
Bài kiểm: uơt – ươt.
Tiết vừa qua em học vần gì?
Nhận xét.
Bài mới: Ơn tập.
Giới thiệu:
- GV giới thiệu, ghi tựa bài
Ơn tập:
Gọi HS nêu các vần cĩ âm t ở cuối.
Ghi bảng.
Gắn bảng ơn.
GV đọc vần
Trong các vần vừa viết vần nào cĩ âm đơi?
Các vần cĩ cùng đặc điểm gì?
Luyện đọc:
+ GV đọc âm.
+ Gọi HS lên bảng lớp.
+ Hướng dẫn HS ghép vần.
+ Chỉnh sửa phát âm cho HS.
Luyện viết:
GV viết mẫu, gọi HS nhận xét cách viết: chĩt vĩt, bát ngát.
Đọc từ ngữ ứng dụng:
Ghi bảng: Chĩt vĩt, bát ngát, Việt Nam.
Gọi HS gạch chân tiếng cĩ vần vừa học.
GV đọc mẫu, giảng từ.
Củng cố:
Các em vừa học bài gì?
Nhận xét, dặn dị:
Nhận xét lớp – tuyên dương
Chuẩn bị T2
Tiết 2
Luyện tập
Khởi động:
Bài kiểm: 
Bài mới: Ơn tập
Luyện đọc:
Chỉ bảng bài T1
Cho HS quan sát tranh, giới thiệu ghi đoạn thơ ứng dụng:
Một đàn cị trắng phau phau
Ăn no tắm mát rủ nhau đi nằm
 (Là những cái gì?)
Hướng dẫn đọc SGK.
Luyện tập:
Hướng dẫn HS làm vở bài tập, luyện viết các từ: chĩt vĩt, bát ngát.
Kể chuyện:
Ghi tựa câu chuyện: Chuột nhà và chuột đồng.
GV kể chuyện theo tranh
Phân tranh cho HS thảo luận nhĩm thi kể chuyện..
+ Ý nghĩa: Phải biết quý những gì do chính tay mình làm ra.
Củng cố:
Hơm nay em học bài gì?
Nhận xét, dặn dị:
Về nhà học bài, luyện viết vào bảng con.
Xem: ac, oc.
Hát.
1HS: uơt – ươt.
2HS lặp lại tựa bài.
HS: at, ăt, ât, ot, ơt, ơt, et
Đối chiếu so sánh và bổ sung các vần thiếu.
Nhĩm viết vào bảng con.
1HS: uơt, ươt, iêt.
giống âm t ở cuối.
Chỉ chữ.
Chỉ chữ và đọc âm.
Ghép âm thành vần và đọc
Quan sát, nhận xét.
Viết bảng con.
3HS.
Chĩt, vĩt, bát, ngát, việt
1HS: 
HS.
Đọc nhẩm bài SGK
HS đọc cá nhân, nhĩm
HS quan sát tranh và đọc câu ứng dụng.
2HS 
 Thứ ...ngày tháng năm 200
Bài : OC – AC
Mơn: Học Vần
 Tiết:
I.MỤC TIÊU:
HS đọc, viết được oc, ac, bác sĩ, con sĩc.
Đọc đúng các từ ngữ, câu ứng dụng.
Phát triển lời nĩi tự nhiên theo chủ đề: vừa vui, vừa học.
II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
GV: Tranh, Bộ TV, SGK.
HS: Bảng con, SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:	Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Khởi động:
2.Bài kiểm: Ơn tập
Tiết vừa qua em học bài gì?
Nhận xét.
3.Bài mới: oc – ac.
a.Giới thiệu:
GV giới thiệu, ghi tựa bài: oc - ac.
b.Giảng bài:
Vần oc:
Nhận diện vần.
Đánh vần vần:
Dạy tiếng, từ:- Tổng hợp: 
 Đọc: o – c- oc
 s-oc–soc-ắc-soc
 con sĩc
Vần ac:
- Nhận diện vần.
- Đánh vần vần:
- Dạy tiếng, từ.
-Tổnghợp: 
 Đọc: a – c- ac
 b-ac–bac-sắc–bác
 bác sĩ.
So sánh: oc – ac.
c.Luyện viết:
GV viết mẫu, gọi HS nhận xét cách viết : oc, ac, con sĩc, bác sĩ.
d.Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Ghi bảng: con sĩc bản nhạc
 hạt thĩc con vạc.
- Gọi HS gạch chân tiếng cĩ vần vừa học.
- GV đọc mẫu, giảng từ.
4.Củng cố:
Các em vừa học vần gì?
5.Nhận xét, dặn dị:
Nhận xét lớp – Tuyên dương.
Chuẩn bị T2.
Tiết 2.
Luyện tập
1.Khởi động:
2.Bài kiểm: oc – ac(T1).
Gọi HS đọc lại bài T1
So sánh oc – ac.
Nhận xét.
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc:
Chỉ bảng bài tiết 1.
Cho HS quan sát tranh, ghi câu ứng dụng: 
Da cĩc mà bọc bột lọc
Bột lọc mà bọc hịn than.
Chỉnh sửa phát âm cho HS.
Hướng dẫn HS đọc SGK.
b.Luyện viết:
Hướng dẫn HS viết vở TV: oc, ac, con sĩc, bác sĩ.
c.Luyện nĩi:
Ghi bảng tựa bài luyện nĩi: Vừa học, vừa chơi.
4.Củng cố:
Hơm nay em học vần gì?
5.Nhận xét, dặn dị:
Về nhà học bài, làm vở BT.
Xem ăc, âc
Nhận xét lớp – Tuyên dương.
Hát.
1HS: Ơn tập.
2HS lặp lại.
HS đọc cá nhân, nhĩm, lớp.
HS đọc cá nhân, nhĩm, lớp.
HS đọc cá nhân, nhĩm, lớp
Thêm ân s trước vần oc, dấu sắc trên âm o.
HS đọc cá nhân, nhĩm, lớp.
Quan sát tranh đọc cá nhân, nhĩm, lớp.
 HS đọc cá nhân, nhĩm, lớp.
HS đọc cá nhân, nhĩm, lớp.
HS gắn vần ac.
Âm a đứng trước ghép với âm c đứng sau.
HS đọc cá nhân, nhĩm, lớp.
 - 1HS: Giống âm c ở cuối vần, khác o, a đầu vần.
HS nhận xét cách viết.
HS viết bảng con
4HS đọc từ.
2HS: cĩc, thĩc, nhạc, vạc
HS đọc cá nhân, nhĩm, lớp.
1HS.
3HS.
1HS.
HS đọc cá nhân, nhĩm.
HS quan sát tranh đọc bài.
Đọc SGK.
Quan sát, nêu cách viết.
2HS lặp lại.
Thảo luận đơi trả lời câu hỏi
Vài HS trình bày trước lớp.
1HS: oc – ac.
 Thứ ...ngày tháng năm 200
MÔN: HỌC VẦN
( Bài kiểm tra định kì HKI )
 Ban giám hiệu kí duyệt

Tài liệu đính kèm:

  • docTieng Viet Ca Nam 1 cktkn.doc