Giáo án Tiếng Việt lớp 1 - Học kì II - Tuần 19, 20

Giáo án Tiếng Việt lớp 1 - Học kì II - Tuần 19, 20

 I. Mục đích yêu cầu.

- H đọc viết được: ăc , âc, mắc áo , quả gấc.

- Đọc đúng câu ứng dụng: Những đàn chim ngói

 Mặc áo màu nâu

 đeo cườm ở cổ

 Chân đất hồng hồng.

 Như nung qua lửa.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ruộng bậc thang.

 

doc 21 trang Người đăng trvimsat Lượt xem 1550Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tiếng Việt lớp 1 - Học kì II - Tuần 19, 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 19: ( Từ ngày 15/1 –> 19 /1- 2007)	
Thứ hai ngày 15 tháng 1 năm 2007
Tiếng việt
Bài 77: ăc - âc.
 I. Mục đích yêu cầu.
- H đọc viết được: ăc , âc, mắc áo , quả gấc.
- Đọc đúng câu ứng dụng: Những đàn chim ngói
 Mặc áo màu nâu
 đeo cườm ở cổ
 Chân đất hồng hồng.
 Như nung qua lửa.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ruộng bậc thang.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy học.
Tiết 1.
1. Kiểm tra (3’)
- Cho H ghép: con cóc . Đọc lại.
- G ghi: SGK/ 155. 
- H đọc kết hợp phân tích tiếng .
2. Dạy học bài mới (20 - 22’)
a) Giới thiệu: 
b) Dạy vần. 
* G viết bảng : ăc . Vần ăc được tạo nên từ âm ă và âm m . Đọc là ăc. 
- Phân tích vần : ăc - G đọc đánh vần. 
- G đọc trơn : ăc
- Chọn vần ăc ghép vào thanh cài. G ghép lại.
- Có vần ăc chọn âm m ghép trước vần ăc thanh sắc trên ăm ă để có tiếng mắc.
- Phân tích tiếng : mắc 
- G ghi: mắc đọc đánh vần. - Đọc trơn.
- Đưa tranh SGK / 156 . Tranh vẽ gì?
- G ghi: mắc áo. Đọc mẫu.
-> Chỉ bảng cho H đọc.
* Ghi: âc ( Tương tự )
- Học vần gì? 
- So sánh hai vần? 
- G ghi đầu bài.
- G ghi : màu sắc giấc ngủ
 ăn mặc nhấc chân. 
- G đọc mẫu: 
- Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học? 
 -> Chỉ bảng cho H đọc. 
c) Hướng dẫn viết (12’)
- Cho H đọc nội dung bài viết.
- Nhận xét chữ ăc?
- G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết: 
- G hướng dẫn theo nét. Điểm đặt bút , dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. Độ cao độ rộng của các con chữ trong 1 chữ. 
- Đọc dòng 2: âc
- Nhận xét : chữ ấc có 2 con chữ , cóc con chữ cao 2 dòng li.
- G chỉ chữ mẫu nêu cách viết : đặt bút từ đường kẻ 3 viết nét cong kín cao 2 dòng li.....được chữ oc.
+ Đọc dòng 3: mắc áo.
- Nhận xét từ :từ mắc áo có 2 chữ các con chữ cao 2 dòng li.
- G chỉ chữ mẫu hướng dẫn viết: G hưóng dẫn điểm đặt bút điểm dừng bút của các con chữ trong 1 chữ, khoảng cách của các con chữ trong một chữ.
+ Đọc dòng 4: quả gấc.
- Nhận xét từ : từ quả gấc có 2 chữ, con chữ g cao 4 dòng li , con chữ g cao 5 dòng li , các con chữ khác cao 2 dòng li.
- G chỉ chữ mẫu nêu cách viết: điểm đặt bút , dừng bút của các con chữ trong một chữ, độ cao độ rộng của các con chữ, khoảng các của các con chữ trong một chữ.
- H đọc cá nhân.
- H ghép, đọc lại.
- H ghép, đọc lại.
- H phân tích.
- H đọc.
- H đọc.
- H đọc theo G chỉ.
- ăc - âc.
- Giống :
- Khác: 
 - H ghép: ăn mặc.
- H đọc. 
- H đọc .
- H viết bảng con.
- H viết bảng con.
- Giơ bảng – nhận xét.
- H đọc.
- H viết bảng.
- H viết bảng.
- Giơ bảng nhận xét.
=> Nhận xét.
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc (10 - 12’)
* Đọc bảng:
- Chỉ bảng cho H đọc cá nhân. Kết hợp phân tích từ.
- Cho mở SGK / 157. Tranh vẽ gì? 
- G ghi : Những đàn chim ngói
 Mặc áo màu nâu
 đeo cườm ở cổ
 Chân đất hồng hồng.
 Như nung qua lửa.
- Đọc mẫu hướng dẫn đọc liền từ: Hướng dẫn đọc thơ.
- Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? Phân tích?
* Đọc SGK
- G đọc mẫu SGK. - Hướng dẫn H đọc 
=> Nhận xét cho điểm.
b) Luyện viết (15 - 17’)
- Cho H mở vở tập viết / 41 . Đọc bài viết.
- Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút cho H. G hướng dẫn điểm đặt bút dừng bút của các con chữ trong một chữ. Khoảng cách của các con chữ trong một từ. 
+ Dòng 1: Viết từ đường kẻ đầu tiên
+ Dòng 2:Viết thẳng dòng 1.
+ Dòng 3: Viết từ đường kẻ đằu tiên.
+ Dòng 4: viết thẳng dòng 3.
-> Chấm, nhận xét.
c) Luyện nói (5 - 7’)
- Cho H mở SGK / 157
- Tranh vẽ gì? 
- đây là bức tranh vẽ phong cảnh ở đâu?
-=> G giới thiệu đây là ruộng bậc thang, ruộng này ở miền núi mới có, 
- Quan sát tranh xem xung quanh ruộng bặc thang có những gì ?
- H đọc.
- H đọc. 
- 
- H đọc SGK.
- H mở vở, đọc bài viết.
- H viết vở.
- H quan sát SGK.
4. Củng cố (3 - 4’)
- Chỉ bảng cho H đọc. 
- Tìm tiếng có vần vừa học. 
- Xem trước bài 78.
-----------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 16 tháng 1 năm 2007
Tiếng việt
Bài 78 : uc – ưc 
 I. Mục đích yêu cầu.
- H đọc viết được: vần uc, ưc, cần trục, lực sĩ .
- Đọc đúng câu ứng dụng: Con gì mào đỏ
 Lông mượt như tơ
 Sáng sớm tinh mơ
 Gọi người thức dậy.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai dậy sớm nhất.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy học.
Tiết 1.
1. Kiểm tra (3’)
- Cho H ghép: nhấc chân .Đọc lại.
- G ghi: SGK/157 
- H đọc kết hợp phân tích tiếng .
2. Dạy học bài mới (20 - 22’)
a) Giới thiệu: 
b) Dạy vần. 
* G viết bảng uc . Vần uc được tạo nên từ âm u và âm c . Đọc là uc.
- Phân tích vần uc - G đọc đánh vần. 
- G đọc trơn. uc 
- Chọn vần uc ghép vào thanh cài. G ghép lại.
- Có vần uc chọn âm tr ghép trước vần uc thanh nặng dưới âm u để có tiếng trục .
- Phân tích tiếng : trục
- G ghi : trục - đọc đánh vần. - Đọc trơn.
- Đưa tranh SGK / 158 . Tranh vẽ gì?
- G ghi: cần trục. Đọc mẫu.
-> Chỉ bảng cho H đọc.
* Ghi: ưc ( Tương tự )
- Học vần gì? 
- So sánh hai vần? 
=> chú ý: vần uc , ưc chỉ kết hợp được với thanh sắc, và thanh nặng.
- G ghi đầu bài.
- G ghi. 
 máy xúc lọ mực 
 Cúc vạn thọ nóng nực
- G đọc mẫu: 
- Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học? 
 -> Chỉ bảng cho H đọc. 
c) Hướng dẫn viết (12’)
- Cho H đọc nội dung bài viết.
- Nhận xét chữ uc ?
- G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết: 
- G hướng dẫn theo nét. Điểm đặt bút , dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. Độ cao độ rộng của các con chữ trong 1 chữ. 
- Đọc dòng 2: ưc 
- Nhận xét : Chữ ức có 2 con chữ, các con chữ cao 2 dòng li.
- G chỉ chữ mẫu nêu cách viết : đặt bút từ dòng li 1 viết nét hất xiên, nét móc xuôi, nét móc xuôi thứ hai viết nét cong hở phải. được chữ uc. 
+ Đọc dòng 3: cần trục.
- Nhận xét từ :từ cần trục có 2 chữ, con chữ t cao 3 dòng li, các con chữ còn lại cao 2 dòng li.
- G chỉ chữ mẫu hướng dẫn viết: đặt bút từ dưới đường kẻ 3 viết nét cong hở phải, dừng bút ở đường kẻ 2 viết nét cong kín, nét móc xuôi nối liền nét móc ngược nét móc ngược htứ hai được chữ cần. cách một con chữ o viết chữ trục.Đặt bút từ đường kẻ 2 viét con chữ t .....
+ Đọc dòng 4: lực sĩ
- Nhận xét từ : từ lực sĩ có 2 chữ, con chữ l cao 5 dòng li , các con chữ khác cao 2 dòng li.
- G chỉ chữ mẫu nêu cách viết: G hướng dẫn theo nét , điểm đặt bút dừng bút của các con chữ trong một chữ.
- H đọc cá nhân.
- H ghép, đọc lại.
- H ghép, đọc lại.
- H phân tích.
- H đọc.
- H đọc.
- H đọc theo G chỉ.
- Giống :
- Khác:
 - H ghép: 
- H đọc. 
- H đọc .
- H viết bảng con.
- H viết bảng con.
- Giơ bảng – nhận xét.
- H đọc.
- H viết bảng.
- H viết bảng.
- Giơ bảng nhận xét.
=> Nhận xét.
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc (10 - 12’)
* Đọc bảng:
- Chỉ bảng cho H đọc cá nhân. Kết hợp phân tích từ.
- Cho mở SGK / 158 . Tranh vẽ gì? 
- G ghi : Con gì mào đỏ
 Lông mượt như tơ
 Sáng sớm tinh mơ
 Gọi người thức dậy.
- Đọc mẫu hướng dẫn đọc liền từ: 
- Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? Phân tích?
* Đọc SGK
- G đọc mẫu SGK. - Hướng dẫn H đọc 
=> Nhận xét cho điểm.
b) Luyện viết (15 - 17’)
- Cho H mở vở tập viết / 42 . Đọc bài viết.
- Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút cho H . Hướng dẫn điẻm đặt bút , dừng bút của các con chữ.
+ Dòng 1: Viết từ đường kẻ đầu tiên
+ Dòng 2: Viết thẳng dòng 1.
+ Dòng 3: Viết từ đường kẻ đầu tiên.
+ Dòng 4: Viết thẳng dòng 3.
-> Chấm, nhận xét.
c) Luyện nói (5 - 7’)
- Cho H mở SGK / 159.
- Tranh vẽ gì? 
- G chỉ tranh và giới thiệu người và vật trong bức tranh.
- Mọi người đang làm gì?
- Con gì đã báo thức cho mọi người thức dậy?
- Bức tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành phố?
- Em thấy cảnh trong tranh thế nào?
=> G cho H nói thành câu theo chử đề. Bạn nhận xét và nói theo chủ đề.
- H đọc.
- H đọc. 
- 
- H đọc SGK.
- H mở vở, đọc bài viết.
- H viết vở.
- H quan sát SGK.
- H nói theo chủ đề
4. Củng cố (3 - 4’)
- Chỉ bảng cho H đọc. 
- Tìm tiếng có vần vừa học. 
- Xem trước bài 79.
Thứ tư ngày 17 tháng 1 năm 2007.
Tiếng việt
Bài 79 : ôc uôc
 I. Mục đích yêu cầu.
- H đọc viết được: ôc , uôc, thợ mộc, ngọn đuốc.
- Đọc đúng câu ứng dụng: mái nhà của ôc
 Tròn vo bên mình
 Mái nhà của em
 Nghiêng giàn gấc đỏ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy học.
Tiết 1.
1. Kiểm tra (3’)
- Cho H ghép: Lọ mực. Đọc lại.
- G ghi: SGK/159 
- H đọc kết hợp phân tích tiếng .
2. Dạy học bài mới (20 - 22’)
a) Giới thiệu: 
b) Dạy vần. 
* G viết bảng : ôc Vần ôc được tạo nên từ âm ô và âm âm c . Đọc là ôc
- Phân tích vần : ôc - G đọc đánh vần. 
- G đọc trơn: ôc
- Chọn vần ôc ghép vào thanh cài. G ghép lại.
- Có vần ôc chọn âm m ghép trước vần ôc thanh nặng dưới ô để có tiếng mộc. 
- Phân tích tiếng : Mộc
- G ghi: mộc đọc đánh vần. - Đọc trơn: mộc
- Đưa tranh SGK / 160 Tranh vẽ gì?
- G ghi: thợ mộc Đọc mẫu.
-> Chỉ bảng cho H đọc.
* Ghi: uôc ( Tương tự )
- Học vần gì? 
- So sánh hai vần? 
=> Vần ôc, uôc chỉ kết hợp được với thanh nặng , thanh sắc.
- G ghi đầu bài.
- G ghi : con ôc đôi guốc 
 gốc cây thuộc bài 
- G đọc mẫu: 
 - Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học? 
 -> Chỉ bảng cho H đọc. 
c) Hướng dẫn viết (12’)
- Cho H đọc nội dung bài viết.
- Nhận xét chữ ôc ?
- G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết: 
- G hướng dẫn theo nét. Điểm đặt bút , dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. Độ cao độ rộng của các con chữ trong 1 chữ. 
- Đọc dòng 2: uôc 
- Nhận xét : chữ uốc có 3 con chữ , cao 2 dòng li.
- G chỉ chữ mẫu nêu cách viết : G hướng dẫn theo nét chữ, điểm đặt bút dừng bút của các con chữ.
+ Đọc dòng 3: thợ mộc.
- Nhận xét từ : thợ mộc có 2 chữ , con chữ h cao 5 dòng li , t cao 3 dòng li , các con chữ khác cao 2 dòng li.
- G chỉ chữ mẫu hướng dẫn viết: đặt bút từ đường kẻ 2 viết nét hất xiên , nét móc xuôi , nét khuyết trên cao 5 dòng li nối liền nét cong kín.được chữ thợ . Cách con chữ o viết 2 nét móc xuôi nét móc 2 đầu, viết nét cong kín, nét cong hở ... đọc đánh vần.
- Đọc trơn.
- Đưa tranh SGK / 166. Tranh vẽ gì?
- G ghi: tờ lịch. Đọc mẫu.
* Ghi: êch ( Tương tự )
- Học vần gì? 
- So sánh hai vần? 
- G ghi đầu bài.
- Cho H ghép: vở kịch
- G ghi. đọc mẫu: vở kịch mũi hếch
 Vui thích chênh chếch 
- Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học? 
 -> Chỉ bảng cho H đọc. 
c) Hướng dẫn viết (12’)
- Nhận xét chữ ich?
- G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết: Đặt bút từ đường kẻ 2 viết nét xiên nối với nét móc ngược 
- Các chữ: êch, tờ lịch, con ếch ( tương tự )
- H đọc cá nhân.
- H phân tích.
- H đọc.
- H đọc.
- H ghép, đọc lại.
- H ghép, đọc lại.
- H phân tích.
- H đọc.
- H đọc.
- Tờ lịch.
- H đọc.
- ich, êch.
- H ghép, đọc lại.
- H đọc. 
- Con chữ i viết trước, con chữ ch viết sau cao 5 dòng 
- H viết bảng con.
=> Nhận xét.
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc (10 - 12’)
- Chỉ bảng cho H đọc cá nhân.
- Cho H mở SGK / 167. Tranh vẽ gì? 
- G ghi, đọc mẫu: Tôi là chim chích 
- Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học?
- G đọc mẫu SGK. 
b) Luyện viết (15 - 17’)
- Cho H mở vở tập viết . Đọc bài viết.
- Dòng 1, 2: Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút, cách 1 ô viết.
- Dòng 3: Cách 2 ô viết 2 lần.
- Dòng 4: Cách 2 ô viết 2 lần.
-> Chấm, nhận xét.
c) Luyện nói (5 - 7’)
- Cho H mở SGK / 167. 
- Tranh vẽ gì? Cho H nhìn tranh nói theo chủ đề.
- H đọc.
- Con chim 
- H đọc. 
- Chích, rích.
- H đọc SGK.
- H mở vở, đọc bài viết.
- H viết vở.
- H nói theo tranh, H khác bổ sung.
- Em hãy kể những chuyến du lịch mà em đã đợc đi? ở đâu? Cảnh nơi đó thế nào?
4. Củng cố (3 - 4’)
- Chỉ bảng cho H đọc. 
- Tìm tiếng có vần vừa học. 
- Xem trước bài 83.
_____________________________________________
Thứ tư ngày 24 tháng 1 năm 2007.
Tiếng việt
Bài 83: Ôn tập.
 I. Mục đích yêu cầu.
- H đọc viết được một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng c, ch. 13 chữ ghi các vần từ bài 76 -> 82. 
- Đọc đúng các từ, đoạn thơ ứng dụng: 
 Đi đến nơi nào
 lời chào đi trước
 Lời chào dẫn bước 
 con đường bớt xa. 
- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện “ Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng “ 
II. Đồ dùng dạy học.
- Bảng ôn.
III. Các hoạt động dạy học.
Tiết 1.
1. Kiểm tra (3’)
- Cho H ghép: vui thích. Đọc lại.
- H mở sgk / 167. H đọc, phân tích.
2. Dạy học bài mới (20 - 22’)
a) Giới thiệu:
- G đưa tranh sgk / 168. Tranh vẽ gì?
- Phân tích tiếng bác?
- Phân tích vần ac?
- Thực hiện tương tự với tiếng: sách
- G ghi mô hình. -> Bài 83: Ôn tập vần kết thúc c, ch. 
b) Ôn tập.
* G đưa bảng ôn, cho H đọc.
- G ghép: ă - c -> ăc, â - c -> âc, ghi bảng.
- Cho H ghép các cột còn lại.
- G ghi bảng ôn, chỉ bảng cho H đọc.
- Cho H ghép: thác nước.
- G ghi, đọc mẫu:
 thác nước chúc mừng ích lợi 
- Trong các từ trên, tiếng nào có vần vừa ôn?
-> Chỉ bảng cho H đọc.
c) Hướng dẫn viết (12’)
- G đưa nội dung bài viết.
- Nhận xét từ: thác nước?
- G chỉ chữ mẫu, nêu quy trình viết: đặt bút từ dưới đường kẻ 2 viết con chữ t nối với con chữ h chú ý khoảng cách giữa các chữ là một con chữ.
- Từ: ích lợi ( tương tự )
- H đọc cá nhân.
- H ghép theo dãy, đọc lại
- H đọc.
- H ghép.
- H đọc.
- H đọc. 
- Có 2 chữ, chữ thác viết trớc 
- H viết bảng con.
=> Nhận xét.
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc (10 - 12’)
- Chỉ bảng ôn cho H đọc cá nhân.
- G xoá dần bảng ôn.
- Cho mở SGK / 169. Tranh vẽ gì?
- G ghi, đọc mẫu: Đi đến nơi nào lời chào đi trước
- Trong câu trên tiếng nào có vần vừa ôn?
- G đọc mẫu SGK.
b) Luyện viết (8 - 10’)
- Cho H mở vở tập viết . Đọc bài viết.
- Dòng 1: Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút, cách 2 ô cho H viết 1 lần.
- Dòng 2: cách 2 ô viết 2 lần.
-> Chấm, nhận xét.
c) Kể chuyện: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng. 
(15 - 17’)
- H đọc.
- H đọc.
- Bé đi học 
- H đọc.
- Trước, bước, lạc.
- H đọc SGK.
- H mở vở, đọc bài viết.
- H viết vở.
- G kể lần 1: Không có tranh, kể xong hỏi: Hôm nay cô kể chuyện gì?
- G kể lần 2: Lần lợt kể theo tranh.
* Tranh 1: Có một anh Ngốc, anh vào rừng gặp cụ già, cụ xin Ngốc thức ăn. g ngốc mời cụ ăn. Ngốc bắt được một con ngỗng vàng.
* Tranh 2: Ngốc vào quán trọ, 3 cô con gái ông chủ muốn có chiếc lông ngỗng  liền bị dính vào  Cả đoàn 7 ngời lên kinh đô.
* Tranh 3: Công chúa chẳng cời, nói. Vua treo giải: 
Ai làm cho công chúa cười sẽ được cưới nàng 
* Tranh 4: Công chúa nhìn thấy đoàn người và ngỗng thì buồn cười  Anh ngốc được lấy công chúa xinh đẹp.
- G kể lần 3: Chỉ vào từng tranh và kể.
- Cho H nhìn tranh tập kể.
=> Sống tốt bụng sẽ gặp được điều tốt 
4. Củng cố (3 - 4’)
- Chỉ bảng cho H đọc. Tìm tiếng có vần vừa ôn. 
______________________________________________
Thứ năm ngày 25 tháng 1 năm 2007.
Tiếng việt
Bài 84: op, ap.
 I. Mục đích yêu cầu.
- H đọc viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp.
- Đọc đúng câu ứng dụng: Lá thu kêu xào xạc
 Con nai vàng ngơ ngác
 Đạp trên lá vàng khô.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy học.
Tiết 1.
1. Kiểm tra (3’)
- Cho H ghép: thác nước. Đọc lại.
- H mở sgk / 169. H đọc.
2. Dạy học bài mới (20 - 22’)
a) Giới thiệu: Bài 84: op, ap. 
b) Dạy vần. 
* G viết bảng: op. Vần op được tạo nên từ âm o và âm p. Đọc là op.
- Phân tích vần op.
- G đọc đánh vần.
- G đọc trơn.
- Chọn vần op ghép vào thanh cài. G ghép lại.
- Có vần op chọn âm h ghép vào trước vần op, thanh nặng ta được tiếng gì?
- Phân tích tiếng họp.
- G ghi: họp. đọc đánh vần.
- Đọc trơn.
- Đa tranh SGK / 4. Tranh vẽ gì?
- G ghi: họp nhóm. Đọc mẫu.
* Ghi: ap ( tương tự )
- Học vần gì? So sánh hai vần? G ghi đầu bài.
- Cho H ghép: đóng góp
- G ghi. : con cọp giấy nháp
 đóng góp xe đạp 
đọc mẫu: 
- Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học? 
 -> Chỉ bảng cho H đọc. 
c) Hướng dẫn viết (12’)
- Nhận xét chữ op?
- G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết: Đặt bút từ đường kẻ 3 viết nét cong kín nối với nét sổ 
- Các chữ: ap, họp nhóm, múa sạp ( Tương tự )
- H đọc cá nhân.
- H phân tích.
- H đọc.
- H đọc.
- H ghép, đọc lại.
- H ghép, đọc lại.
- H phân tích.
- H đọc.
- H đọc.
- Họp nhóm.
- H đọc.
- op, ap.
- H ghép, đọc lại.
- H đọc. 
- Con chữ o viết trước, con chữ p viết sau cao 4 dòng 
- H viết bảng con.
=> Nhận xét.
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc (10 - 12’)
- Chỉ bảng cho H đọc cá nhân.
- Cho mở SGK / 5. Tranh vẽ gì? 
- G ghi, đọc mẫu: Lá thu kêu xào xạc 
- Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? Phân tích?
- G đọc mẫu SGK.
b) Luyện viết (15 - 17’)
- Cho H mở vở tập viết . Đọc bài viết.
- Dòng 1, 2: Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút, cách 1 ô viết.
- Dòng 3: Cách 2 ô viết 1 lần.
- Dòng 4: Cách 2 ô viết 1 lần.
-> Chấm, nhận xét.
c) Luyện nói (5 - 7’)
- Cho H mở SGK / 5. 
- Tranh vẽ gì? 
- H đọc.
- Con Nai 
- H đọc. 
- Đạp.
 - H đọc SGK.
- H mở vở, đọc bài viết.
- H viết vở.
- H nói theo tranh, H khác bổ sung.
- Chóp núi là nơi thế nào của ngọn núi? ( cao nhất )
- Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông có gì giống nhau?
4. Củng cố (3 - 4’)
- Chỉ bảng cho H đọc.
- Tìm tiếng có vần vừa học.
- Xem trước bài 85.
_____________________________________________
Thứ sáu ngày 26 tháng 1 năm 2007.
Tiếng việt
Bài 85: ăp, âp.
 I. Mục đích yêu cầu.
- H đọc viết đợc: ăp, âp, cải bắp, cá mập.
- Đọc đúng câu ứng dụng: Chuồn chuồn bay thấp, ma ngập bờ ao
 Chuồn chuồn bay cao ma rào lại tạnh.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Trong cặp sách của em.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy học.
Tiết 1.
1. Kiểm tra (3’)
- Cho H ghép: con cọp. Đọc lại.
- H mở sgk / 5. H đọc.
2. Dạy học bài mới (20 - 22’)
a) Giới thiệu: Bài 85: ăp, âp. 
b) Dạy vần. 
* G viết bảng: ăp. Vần ăp đợc tạo nên từ âm ă và âm p. Đọc là ăp.
- Phân tích vần ăp.
- G đọc đánh vần.
- G đọc trơn.
- Chọn vần ăp ghép vào thanh cài. G ghép lại.
- Có vần ăp chọn âm b ghép vào trớc vần ăp, thanh sắc ta đợc tiếng gì?
- Phân tích tiếng bắp.
- G ghi: bắp. đọc đánh vần.
- Đọc trơn.
- Đa tranh SGK / 6. Tranh vẽ gì?
- G ghi: cải bắp. Đọc mẫu.
* Ghi: âp ( Tơng tự )
- Học vần gì? So sánh hai vần? G ghi đầu bài.
- Cho H ghép: gặp gỡ
- G ghi. đọc mẫu: gặp gỡ tập múa
 Ngăn nắp bập bênh 
- Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học? 
 -> Chỉ bảng cho H đọc. 
c) Hớng dẫn viết (12’)
- Nhận xét chữ ăp?
- G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết: Đặt bút từ đờng kẻ 3 viết nét cong kín nối với nét móc ngợc 
- Các chữ: âp, cải bắp, cá mập ( Tơng tự )
- H đọc cá nhân.
- H phân tích.
- H đọc.
- H đọc.
- H ghép, đọc lại.
- H ghép, đọc lại.
- H phân tích.
- H đọc.
- H đọc.
- Bắp cải.
- H đọc.
- ăp, âp.
- H ghép, đọc lại.
- H đọc. 
- Con chữ ă viết trớc, con chữ p viết sau cao 4 dòng 
- H viết bảng con.
=> Nhận xét.
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc (10 - 12’)
- Chỉ bảng cho H đọc cá nhân.
- Cho mở SGK / 7. Tranh vẽ gì? 
- G ghi, đọc mẫu: Chuồn chuồn bay thấp ma ngập 
- Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? Phân tích?
- G đọc mẫu SGK.
b) Luyện viết (15 - 17’)
- Cho H mở vở tập viết . Đọc bài viết.
- Dòng 1, 2: Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa t thế ngồi, cách cầm bút, cách 1 ô viết.
- Dòng 3: Cách 1 ô viết 2 lần.
- Dòng 4: Cách 1 ô viết 2 lần.
-> Chấm, nhận xét.
c) Luyện nói (5 - 7’)
- Cho H mở SGK / 7. 
- Tranh vẽ gì? 
- H đọc.
- Chuồn chuồn bay 
- H đọc. 
- Thấp, ngập.
 - H đọc SGK.
- H mở vở, đọc bài viết.
- H viết vở.
- H nói theo tranh, H khác bổ sung.
- Trong cặp sách của em có những gì?
- Em đã làm gì để giữ gìn đồ dùng sách vở ?
=> Cần giữ gìn đồ dùng sách vở để học tập đạt kết quả tốt.
4. Củng cố (3 - 4’)
- Chỉ bảng cho H đọc. Tìm tiếng có vần vừa học. Xem trớc bài 86.
_____________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • doc19-20.doc