Giáo án tổng hợp khối 1 - Tuần 33 năm 2011

Giáo án tổng hợp khối 1 - Tuần 33 năm 2011

I- Mục đớch :

1.Kiến thức:

 - Hiểu nội dung bài: Cõy bàng thõn thiết với cỏc trường học. Cõy bàng mỗi mựa cú một đặc điểm riờng.

 - Trả lời được cõu hỏi 1 (SGK)

2. Kỹ năng:

- Đọc trơn cả bài đọc đỳng cỏc từ ngữ: sừng sững, khẳng khiu, trụi lỏ, chi chớt. Biết ngắt hơi sau dấy phẩy, nghỉ hơi sau dấu chem.

3. Thỏi độ :

- Tự giỏc tớch cực trong học tập.

II- Đồ dựng dạy - học:

- Phúng to tranh minh hoạ trong SGK

- Sỏch giỏo khoa,bộ chữ.

 

doc 24 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1146Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp khối 1 - Tuần 33 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 33
Ngày soạn 6/5/2011
 Ngày giảng thứ hai ngayf 2/5/2011
	Tiết 1	 Chào cờ :
Trực tuần nhận xét
________________________
Tiết 2 Âm nhạc:
 Giáo viên bộ môn dạy
______________________
Tiết 3+4 Tập đọc:
 Bài 38: Cây bàng
I- Mục đích :
1.Kiến thức:
	- Hiểu nội dung bài: Cây bàng thân thiết với các trường học. Cây bàng mỗi mùa có một đặc điểm riêng.
	- Trả lời được câu hỏi 1 (SGK)
2. Kỹ năng:
- Đọc trơn cả bài đọc đúng các từ ngữ: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít. Biết ngắt hơi sau dấy phẩy, nghỉ hơi sau dấu chem.
3. Thái độ :
- Tự giác tích cực trong học tập.
II- Đồ dùng dạy - học:
Phóng to tranh minh hoạ trong SGK
- Sách giáo khoa,bộ chữ.
III- Các hoạt động dạy - học:
1 ổn định lớp:
2- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc lại "Sau cơn mưa"
- Hát
- 1 vài em đọc.
3 Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài: 
3. 2 Luyện đọc:
+ Luyện đọc âm ,vần, tiếng, từ.
- 1HS khá đọc, lớp đọc thầm
- Hãy tìm những từ có tiếng chứa âm s, kh, l, tr, ch.
- HS tìm và đọc Cn, nhóm sừng sững,
Khẳng khiu,trụi lá
- GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS
+ Luyện đọc câu:
H: Bài có mấy câu ?
- Bài gồm 4 câu
H: Khi gặp dấu phẩy trong câu em cần làm gì ?
- Ngắt hơi
- HS đọc nối tiếp CN, (mỗi câu hai em đọc)
+ Luyện đọc đoạn bài:
H: Bài có mấy đoạn ?
- 2 đoạn
H: Khi đọc gặp dấu chấm, dấu phẩy em phải làm gì ?
 Ngắt hơi sau dấu phẩy và nghỉ hơi sau dấu chấm
- HS đọc nối tiếp theo bàn tổ
- HS đọc cả bài: CN, ĐT
3.3: Ôn vần oang, oac:
H: Tìm tiếng trong bài có vần oang ?
H: Tìm từ có tiếng chứa vần oang, oan ở ngoài bài ?
- HS tìm: khoảng sân
oang: Khai hoang, mở toang
oac: khoác lác, vỡ toác 
H: Hãy nói câu có tiếng chứa vàn oang, oac ?
- Mẹ mở toang cửa sổ 
- Cho Hs đọc lại bài
- Tia chớp xé toạc bầu trời 
- Cả lớp đọc lại bài một lần.
- Nhận xétchung giờ học.
Tiết 2:
 3.4- Luyện đọc kết hợp với tìm hiểu bài:
+ GV đọc mẫu lần 2
+ ChoHS đọc đoạn 1, đoạn 2.
H:Vào mùa đông cây bàng thay đổi như thế nào?
- 3, 4 HS đọc
- Cây bàng khẳng khiu, trụi lá 
H: Mùa xuân cây bàng ra sao ?
- Cành trên, cành dưới chi chít lộc non
H: Mùa hè cây bàng có điểm gì ?
- Tán lá xanh um, che mát 
H: Mùa thu cây bàng như thế nào ?
- Từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá.
- Cho HS đọc lại cả bài.
- HS chú ý nghe
- 2, 3 HS đọc
3.5- Luyện nói:
H: Nêu yêu cầu bài luyện nói ?
- Kể tên những cây được trồng ở trường em.
- GV chia nhóm và giao việc
- HS trao đổi nhóm 2, kể tên những cây được trồng ở sân trường
- GV chia nhóm và giao việc
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Cử đại diện nhóm nêu trước lớp
4- Củng cố - dặn dò:
ờ: Đọc lại bài
Đọc trước bài "Đi học"
- HS nghe và ghi nhớ
Tiết 5 	Thủ công
Cắt, dán và tranh trí hình ngôi nhà (T2)
I- Mục tiêu:
1. Kiến thức:
	- HS vận dụng những kiến thức đã học vào bài “Cắt, dán và trang trí ngôi nhà”
2. Kỹ năng:
	- Cắt, dán được ngôi nhà mà em yêu thích
3. Thái độ:
- Tự giác tích cực trong học tập.
II- Đồ dùng dạy học :
- Bài mẫu 1 ngôi nhà có trang trí
- Giấy thủ công, bút chì, thước kẻ
III- Hoạt động dạy học:
1- ổn định tổ chức:
-Hát 
2- Kiểm tra bài cũ:
- KT sự chuẩn bị của HS
- HS mở sự chuẩn bị
3- Bài mới:
a) Giới thiệu bài :
- Treo mẫu cho HS quan sát và nhận xét.
HS quan sát và nêu nhận xét
H: Ngôi nhà gồm những bộ phận nào ?
(Thân, mái, cửa, cửa sổ)
- Trực quan
H: Mỗi bộ phận đó có hình gì ?
- Thân nhà hình chữ nhật
- Mái nhà hình thang 
- Cửa vào hình chữ nhật
- Cửa sổ hình vuông
- Hướng dẫn mẫu, HS thực hành
Hướng dẫn kẻ, cắt ngôi nhà:
+ Kẻ, cắt thân nhà
- Lật mặt trái của tờ giấy mầu vẽ hình chữ nhật có cạnh dài 8 ô, rộng 50 sau đó cắt rời đượchình mái nhà.
- Làm mẫu
+ Kẻ, cắt mái nhà:
- Vẽ hình chữ nhật có cạnh dài 10 ô, rộng 3 ô sau đó kẻ 2 đường xiên và cắt rời được hình mái nhà.
Giảng giảng luyện tập thực hành
+ Kẻ, cắt cửa sổ, cửa ra vào
+ Cửa ra vào: Vẽ và cắt hình chữ nhật có cạnh dài4 ô, rộng 2 ô
+ Cửa sổ: Vẽ và cắt hình vuông có cạnh 2 ô
- Sau mỗi phần GV hướng dẫn, làm mẫu sau đó cho HS thực hành luôn.
- GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu
4- Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét sản phẩm của HS qua tiết học 
- Nhận xét thái độ học tập và sự chuẩn bị của HS về KN cắt hình.
ờ: Chuẩn bị cho tiết dán ngôi nhà 
Tiết 6:	Đạo đức
dành cho địa phương
(Cảm ơn - Xin lỗi)
I- Mục đích - Yêu cầu: 
- Rèn cho HS thói quen nói lời "Cảm ơn", "Xin lỗi" đúng lúc, đúng chỗ.
- Có thói quen nói lời "cảm ơn", "xin lỗi" trong các tình huống giao tiếp hằng ngày.
- Quý trọng những người biết nói lời cảm ơn, xin lỗi.
II- đồ dùng dạy học
- GV chuẩn bị một số tình huống để HS đóng vai.
III- Hoạt động dạy - học:
1ổn định lớp:
 2 .Bài cũ : Không kiểm tra
 3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài;
Hoạt động 1: Đóng vai.
- GV Lần lượt đưa ra từng tình huống mà GV đã chuẩn bị.
+ Được bạn tặng quà.
+ Đi học muộn
+ Làm dây mực ra áo bạn
+ Bạn cho mượn bút 
+ Bị ngã được bạn đỡ dậy
- Gọi đại diện một số nhóm lên đóng vai trước lớp.
*- Hoạt động 2:
- Cả lớp nhận xét , bổ sung
H: Em cảm thấy như thế nào khi được bạn nói lời cảm ơn ?
- Thoải mái, dễ chịu
H: Em cảm thấy như thế nào khi nhận được lời xin lỗi ?
KL: - Cần nói lời cảm ơn khi được người khác quan tâm, giúp đỡ.
- HS trả lời
- Cần nói lời xin lỗi khi mắc lỗi, khi làm phiền người khác.
- 1 vài HS nhắc lại
3- Hoạt động 3: Làm phiếu bài tập
- GV phát phiếu BT cho HS
 Đánh dấu + vào trước ý phải nói lời xin lỗi và đánh dấu x vào trước ý phải nói lời cảm ơn .
- GV thu phiếu chấm điểm và nhận xét
- Em bị ngã bạn đỡ em dậy x
- Em làm dây mực ra vở bạn +
- Em làm vỡ lọ hoa +
- Em trực nhật muộn +
- Bạn cho em mượn bút x
4- Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học
ờ: Thực hiện nói lời cảm ơn xin lỗi phù hợp
Tiết 5	 LuyệnTiếng Việt
Đọc bài :Cây bàng
 I.Mục đích : 
	- HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó : sừng sững , khẳng khiu , truị lá
	- Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần : oang , oac
	- Biết nghỉ hơi khi gặp dấu câu ( dấu chấm và dấu phảy , dấu chấm nghỉ dài hơn so với dấu phảy )
	- Nhắc lại nội dung bài: Cây bàng thân thiết với trường học .
II. Đồ dùng dạy học : 
	- Tranh minh hoạ
 III. Hoạt động dạy – học : 
1 ổn định tổ chức 
2.Bài cũ : Cây bàng .
- GV sửa cho học sinh .
- Hát 1 bài 
- 1 em khá đọc toàn bài trong SGK 
- Lắng nghe – nhận xét 
* Luyện đọc tiếng , từ
- Luyện đọc tiếng , từ khó: sừng sững , khẳng khiu , trụi lá
- Nhận xét .
* Luyện đọc câu :
- Cho học sinh đọc từng câu .
- Nhận xét 
*Ôn lại các vần : oang , oac 
- Cho học sinh nêu tiếng , từ có vần : oang , oac
- Nhận xét .
*Luyện đọc toàn bài .
- Gọi học sinh thi đọc diễn cảm từng bài 
*Luyện tập : 
- Cho học sinh thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần : oang , oac
- Cho học sinh nêu lại nội dung bài .
* Làm bài tập 
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở vở BTTV
- Tìm tiếng khó đọc: sừng sững , khẳng khiu , trụi lá 
– nhận xét .
- Nối tiếp nhau đọc từng câu
- Nhận xét 
- Nêu : khoảng sân
- Nhận xét
- Đọc diễn cảm cả bài .
- Nhận xét.
- Thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần : oang , oac
- Vài em nhắc lại nội dung bài : Cây bàng thân thiết với trường học 
- Lần lượt nêu yêu cầu của bài – thực hiện vào vở bài tập Tiếng Việt
4. Củng cố , dặn dò : 
	- Tuyên dương em có ý thức học tập tốt .
	- Về nhà đọc lại bài .
____________________
Ngày soạn 7/5/2010
 Ngày giảng thứ ba 11/5/2010
Tiết1:	Tập viết 
Tô chữ hoa : U, Ư, V :
I.Mục đích 	 
	-Tô được các chữ hoa : u, ư, v.
 - Viết đúng các vần : oang, oa,c ăn, ăng.
	- Các từ ngữ : khoảng trời, áo khoác, khăn đỏ, măng non kiểu chữ viết thường cơ chữ theo vở tập viết 1, tập 2( mỗi từ ngữ viết được ít nhất một lần )
II. Đồ dùng dạy học : 
	- Mẫu chữ viết hoa .
	- Bảng phụ viết sẵn các chữ viết hoa ..
III. Hoạt động dạy – học : 
1. ổn định tổ chức : 
2. Kiểm tra bài cũ : 
- Kiểm tra phần bài viết của học sinh.
- Nhận xét .
3. Bài mới 
a. Giới thiệu bài :
- Treo bảng phụ : nêu nhiệm vụ của giờ học .
*. Hướng dẫn tô chữ cái hoa : 
- Hướng dẫn quan sát và nhận xét .
- Nhận xét về số lượng nét và kiểu nét .Sau đó nêu quy trình viết 
( vừa viết vừa tô chữ trong trong khung chữ )
- Hướng dẫn viết trên bảng con .
- Hướng dẫn viết vần , từ ngữ ứng dụng .
- Cho HS đọc vần và từ ngữ ứng dụng .
- Hướng dẫn viết trên bảng con .
- Hướng dẫn viết vào vở .
- Cho HS tô vở tập viết theo mẫu trong vở tập viết .
- Quan sát và hướng dẫn từng em cách cầm bút , tư thế ngồi , cách sửa lỗi .
- Chấm 1 số bài .
- Hát 1 bài 
- Mở vở tập viết .
- Quan sát chữ trên bảng phụ và trong vở tập viết . Nhận xét về số lượng nét và kiểu nét.
- Quan sát cô viết mẫu trên bảng .
- Viết vào bảng con .
- Đọc vần và từ ứng dụng .
- Viết vào bảng con.
- Mở vở tập viết , tô chữ hoa : 
4. Củng cố , dặn dò : 
	- Giáo viên nhận xét , tuyên dương các em đó .
	- Về nhà tự luyện viết thêm .
Tiết 2: 	Toán:
Ôn tập các số đến 10 (T2)
I- Mục tiêu:
- Biét cộng trong phạm vi 10, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ dựa vào bảng cộng trừ biết nối cácđiểm để có hình vuông hình tam giác.
- Giáo dục HS có ý thức tốt trong giờ học.
II Đồ dùng dạy -học:
-Phiếu học tập
III Hoạt động dạy - học:
1 .ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV nhận xét và cho điểm
- HS đếm các số từ o đến 10 và ngược lại
3.Bài mới :
 a. Giới thiệu bài:
Bài 1: Tính
-Cho HS nêu miệng
-HS nêu yêu cầu
2+1=3
2+2=4
2+3=5
2+4=6
2+5=7
2+7=9
2+6=8
2+8=10
3+1=4
3+2=5
3+3=6
3+4=7
3+5=8
3+6=9
3+7=10
9+1=10
4+1=5
4+2=6
4+3=7
4+4=8
4+5=9
4+6=10
8+1=9
8+2=10
5+1=6
5+3=8
5+4=9
5+2=7
5+5=10
7+1=8
7+2=9
7+3=10
6+1=7
6+2=8
6+3=9
6+4=10
Bài 2: Tính
6+2=8
- HS nêu yêu cầu :
a) 1+9=10 3+5=8 2+8=10 4+0=4
2+6=8
- Yêu cầu nhận xét các phép tính trong phân a để nắm vững hơn về tính chất giao hoán của phép cộng.
7+2+1=10
 9+1=10 5+3=8 8+2=10 0+4=4
- Khi đổi vị trí các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi.
b) 8+1+1=10 9+1+0=10
 5+3+1=9 4+4+0=8 1+5+3=9
 3+2+2=7 6+1+3=10 4+0+5=9
Bài 3: Số
- GV hướng dẫn và giao việc
- Điền số thích hợp vào chỗ chấm
-Điền số còn thiếu vào phép cộng hoặc ... 
10-6=4
10-7=3
10-8=2
10-9=1
10-10=0
9-1=8
9-2=7
9-3=6
9-4=5
9-5=4
9-6=3
9-7=2
9-8=1
9-9=0
8-1=7
8-2=6
8-3=5
8-4=4
8-5=3
8-6=2
8-7=1
8-8=0
7-1=6
7-2=5
7-3=4
7-4=3
7-5=2
7-6=1
7-7=0
6-1=5
6-2=4
6-3=3
6-4=2
6-5=1
6-6=0
5-1=4
5-2=3
5-3=2
5-4=1
5-5=0
4-1=3
4-2=2
4-3=1
4-4=0
3-1=2
3-2=1
3-3=0
2-1=1
2-2=0
1-1=0
Bài 2: Tính.
-HS nêu yêu cầu
5 + 4 = 9 1+6=7 9+1=10
9 - 5 = 4 7-1=6 6-4=2
9 - 4 = 5 7-6=1 6-2=4
Bài 3:Tính.
- Cho HS tự nêu yêu cầu của bài và làm 
H: Đây là phép trừ mấy số ?
Ta thực hiện như thế nào?
- Phép trừ 3 số
- Thực hiện từ trái sang phải
9-3-2=4 7-3-2=2 10-5- 4=1
10-4-4=2 5-1-1=3 4+2-2=6
Bài 4: Vở
- Cho HS tự đọc đề, phân tích, tóm tắt và giải:
Tóm tắt
Có tất cả: 10 con
- HS làm vào vở, 1 HS lên bảng 
Bài giải
Số con vịt có là :
Số gà: 3 con
Số vịt: ........con ?
 10 - 3 = 7 (con)
 Đáp số: 7 con
4. Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét chung giờ học.
ờ: ôn lại bảng +, - đã học
Tiết 4	Luyện tiếng việt
Luyện viết: Đi học
I.Mục đích , yêu cầu : 
	- Chép lại chính xác , không mắc lỗi trình bày đúng bài viết .Viết đúng tốc độ tối thiểu 2 chữ / phút . 
	- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ giữ vở .
II. Đồ dùng dạy học : 
	- Bảng phụ viết sẵn bài viết , nam châm .
III. Các hoạt động dạy – học : 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. ổn định tổ chức 
B. Luyện viết : 
1. Hướng dẫn học sinh tập chép :
- Treo bảng phụ ( có bài viết )
- Cho 1 vài học sinh nhìn bảng đọc 
- Cho học sinh tìm 1 số tiếng dễ viết sai .
- Cho học sinh viết ra bảng con.Hướng dẫn và sửa sai cho HS .
- Cho học sinh viết bài vào vở .
- Hướng dẫn các em ngồi đúng tư thế , cách cầm bút , để vở và cách trình bày .
- Đọc thong thả , chỉ vào từng chữ tên bảng để học sinh soát lại .GV dừng lại ở chỗ khó viết , đánh vần lại tiếng đó cho các em viết đúng .Nhắc các em gạch chân chữ viết sai , ghi số lỗi ra lề vở.Cho HS đổi vở chữa lỗi cho nhau .
- Chấm 1số bài tại lớp .
2. Hướng dẫn làm bài tập chính tả
( VBTTV ) 
- Cho học sinh lần lượt nêu yêu cầu bài tập VBTTV .
- Hướng dẫn làm bài tập .
- Cho học sinh nêu kết quả - nhận xét 
- Hát 1 bài .
- Phần luyện viết thêm ở nhà .
- Quan sát trên bảng phụ.
- Vài em nhìn bảng đọc .
- Chọn 1 số tiếng dễ viết sai : 
- Viết ra bảng con .
- Tự nhận xét bài cho bạn.
- Chép bài vào vở.
( chú ý cách cầm bút và tư thế ngồi)
- Cầm bút chì chữa lỗi 
- Ghi lỗi ra lề vở.
- Nêu yêu cầu : 
- 1 em làm bài trên bảng , cả lớp làm bài vào vở BTTV.
- Nhận xét 
3. Củng cố , dặn dò : 
	- Giáo viên nhận xét giờ .
	- Về nhà luyện viết thêm cho đẹp .
Tiết 6	 LuyệnThủ công:
Cắt,dán và tranh trí hình ngôi nhà (T2)
I- Mục tiêu:
- HS vận dụng những kiến thức đã học vào bài “Cắt, dán và trang trí ngôi nhà”
- Cắt, dán được ngôi nhà mà em yêu thích
II- Chuẩn bị:
1- Chuẩn bị của gáo viên:
- Bài mẫu 1 ngôi nhà có trang trí
- Giấy mầu, bút chì, thước kẻ
- 1 Tờ giấy trắng làm nền
2- Chuẩn bị của HS:
- Giấy thủ công, bút chì, thước kẻ
III- Các hoạt động dạy - học:
1- ổn định tổ chức:
2- Kiểm tra bài cũ:
- KT sự chuẩn bị của HS
3- Bài mới:
a- Giới thiệu bài: 
- Treo mẫu cho HS quan sát và nhận xét.
HS quan sát và nêu nhận xét
H: Ngôi nhà gồm những bộ phận nào ?
(Thân, mái, cửa, cửa sổ)
- Trực quan
H: Mỗi bộ phận đó có hình gì ?
- Thân nhà hình chữ nhật
- Mái nhà hình thang 
- Cửa vào hình chữ nhật
- Cửa sổ hình vuông
- Hướng dẫn mẫu, HS thực hành
Hướng dẫn kẻ, cắt ngôi nhà:
+ Kẻ, cắt thân nhà
- Lật mặt trái của tờ giấy mầu vẽ hình chữ nhật có cạnh dài 8 ô, rộng 50 sau đó cắt rời đượchình mái nhà.
- Làm mẫu
+ Kẻ, cắt mái nhà:
- Vẽ hình chữ nhật có cạnh dài 10 ô, rộng 3 ô sau đó kẻ 2 đường xiên và cắt rời được hình mái nhà.
Giảng giảng luyện tập thực hành
+ Kẻ, cắt cửa sổ, cửa ra vào
+ Cửa ra vào: Vẽ và cắt hình chữ nhật có cạnh dài4 ô, rộng 2 ô
+ Cửa sổ: Vẽ và cắt hình vuông có cạnh 2 ô
- Sau mỗi phần GV hướng dẫn, làm mẫu sau đó cho HS thực hành luôn.
- GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu
4- Củng cố dặn dò:
- Nhận xét sản phẩm của HS qua tiết học 
- Nhận xét thái độ học tập và sự chuẩn bị của HS về KN cắt hình.
ờ: Chuẩn bị cho tiết dán ngôi nhà 
___________________________________
Ngày soạn 8/5/2010	
 Ngày giảng thứ sáu 14/5/2010
Tiết 1	Thể dục
Giáo viên bộ môn dạy
_______________
Tiết 1 Chính tả : 
Đi học
I.Mục đích , yêu cầu : 
	- Chép lại chính xác , không mắc lỗi trình bày đúng bài viết .Viết đúng tốc độ tối thiểu 2 chữ / phút .
	- Điền đúng chữ : 
	- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ giữ vở .
II. Đồ dùng dạy học : 
	- Bảng phụ viết sẵn bài viết , nam châm .
III. Các hoạt động dạy – học : 
1 ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra phần bài tập về nhà .
- Nhận xét .
3. Bài mới : 
a. Hướng dẫn học sinh tập chép :
- Treo bảng phụ ( có bài viết )
- Cho 1 vài học sinh nhìn bảng đọc 
- Cho học sinh tìm 1 số tiếng dễ viết sai .
- Cho học sinh viết ra bảng con.Hướng dẫn và sửa sai cho HS .
- Cho học sinh viết bài vào vở .
- Hướng dẫn các em ngồi đúng tư thế , cách cầm bút , để vở và cách trình bày .
- Đọc thong thả , chỉ vào từng chữ trên bảng để học sinh soát lại .GV dừng lại ở chỗ khó viết , đánh vần lại tiếng đó cho các em viết đúng .Nhắc các em gạch chân chữ viết sai , ghi số lỗi ra lề vở.Cho HS đổi vở chữa lỗi cho nhau .
- Chấm 1số bài tại lớp – nhận xét
2. Hướng dẫn làm bài tập chính tả
( lựa chọn ) 
- GV lựa chọn bài tập cho phù hợp với lớp mình 
b. Điền chữ : 
- Cho học sinh đọc yêu cầu 
- GV tổ chức cho học sinh làm bài tập đúng nhanh trên bảng ( hoặc vở bài tập TV)
- Cả lớp nhận xét , tính điểm thi đua .
- Chốt lại lời giải đúng .
c. Điền dấu : 
- Cho 1 học sinh đọc yêu cầu .
- Gọi 1 em lên bảng làm mẫu 
- GV tổ chức thi làm bài tập nhanh , đúng .
- Cả lớp nhận xét , tính điểm thi đua .
- Chốt lại lời giải đúng .
- Hát 1 bài .
- Phần luyện viết thêm ở nhà .
- Quan sát trên bảng phụ.
- Vài em nhìn bảng đọc .
- Chọn 1 số tiếng dễ viết sai : 
- Viết ra bảng con .
- Tự nhận xét bài cho bạn.
- Chép bài vào vở.
( chú ý cách cầm bút và tư thế ngồi)
- Cầm bút chì chữa lỗi 
- Ghi lỗi ra lề vở.
- Đổi vở chữa bài cho nhau .
- Nêu yêu cầu : 
- 1 em làm bài trên bảng , cả lớp làm bài vào vở BTTV.
- Nêu kết quả : 
- Nhận xét. 
- Một em làm mẫu.
- Cả lớp thi làm bài tập nhanh.
- Nêu kết quả - nhận xét bài của nhau 
3. Củng cố , dặn dò : 
	- Giáo viên nhận xét giờ .
	- Tuyên dương em có ý thức học tập tốt .
	- Về nhà tự viết thêm cho đẹp .
Tiết 3:	Toán:
 Ôn tập: Các số đến 100 (1 )
I Mục tiêu:
- Đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100
- Cấu tạo của số có hai chữ số.
- Phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
II Hoạt động dạy - học 
1 ổn định lớp:
2 Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng:đọc bảng cộng ,bảng trừ trong phạm vi 10
3. Bài mới:
Bài 1: Viết các số
- HS làm và nêu miệng kết quả'
-Từ 11 đến 20
-Từ 21 đến 31
 -Từ 48 đến 54 
-Từ 69 đến78 
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
Bài 2:Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số
a, Từ 0 đến 10 
b từ 90 đến 100
Bài 3:Viết theo mẫu
- Cho HS tự nêu yêu cầu và viết theo mẫu.
- Hs làm và chữa bảng
35 = 30 + 5 27=20+7 19=10+9
45 = 40 + 5 47=40+7 79=70+9
95 = 90 + 5 87=80+7 99=90+9
Bài 4: Vở
- Cho HS tự nêu yêu cầu và làm vở
- HS làm vào vở, 2 HS lên bảng.
a 24 53 45 36 70
 31 40 33 52 20
 55 93 78 88 90
b 68 74 95 59
 32 11 35 3
 36 63 60 56
III- Củng cố - Dặn dò:
 - NX chung giờ học.
ờ: - Làm BT (VBT)
Tiết2:	Kể chuyện:
 Cô chủ không biết quý tình bạn
I Mục đích - Yêu cầu:
	- Nghe cô giáo kể, dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn, sau đó kể toàn bộ câu chuyện.
	- Hiểu ý nghĩa của chuyện: Ai không biết quý tình bạn người đó sẽ cô độc
II Đồ dùng dạy - học:
- Phóng to tranh minh hoạ trong SGK
III Hoạt động dạy - học:
1 ổn định lớp
2 Kiểm tra bài cũ:
- cho HS kể chuyện "Con rồng, cháu tiên"
- GV nhận xét, cho điểm.
 3.Bài mới:
a Giới thiệu bài:
- Giáo viên kể chuyện:
- GV kể mẫu hai lần.
Lần 2: Kể trên tranh
- Hướng dẫn HS kể từng đoạn theo tranh
- HS chú ý nghe.
- Cho HS quan sát tranh 1
- Tranh vẽ cảnh gì ?
- HS quan sát
- Cô bé đang ôm gà mái và vuốt ve bộ lông của nó
Gà trống đứng ngoài hàng rào rũ xuống vẻ ỉu xìu 
- Câu hỏi dưới tranh là gì ?
- Vì sao cô bé đổi gà trống lấy gà mái.
- Hướng dẫn HS và gia việc 
+ Các tranh 2, 3, 4 hướng dẫn Hs kể tương tự
- Hướng dẫn HS kể toàn chuyện.
- HS kể theo tranh 1 (3-4HS)
- HS thực hiện theo yêu cầu
- Cho HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- 4 - 5 HS kể
* Giúp HS hiểu ý nghĩa truyện.
H: Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì ?
- Phải biết quý trọng tình bạn
- Ai không biết quý trọng tình bạn người ấy sẽ không có bạn
- Không nên có bạn mới lại quên bạn cũ.
- Cho HS bình chọn người kể chuyện hay nhất, hiểu nội dung câu chuyện
- HS bình chọn theo Y/c
4 Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét tiết học:
ờ: Tập kể lại chuyện cho người thân nghe
- HS nghe và ghi nhớ.
Tiết 7:	Hoạt động tập thể:
Sơ kết tuần 33
I. Mục tiêu:
- Sơ kết đánh giá các hoạt động, công tác tuần qua , triển khai nội dung công tác tuần tới .
- Rèn cho học sinh ý thức tham gia các hoạt động chung của lớp, trường.
- Giáo dục lòng kính yêu, biết ơn thầy, cô giáo.
II. Cách tiến hành:
1. Ôn định: Hát
2. Kiểm tra: Đồ dùng, sách vở. Vở ghi chính tả
3. Sơ kết tuần qua
- Học sinh phản ánh tình hình hoạt động tuần tới
- Học sinh tự nhận xét kết quả thi đua .
- Giáo viên nhận xét, đánh giá
+ Nền nếp: Thực hiện tốt.
+ Học tập: Còn một số học sinh chưa tự giác, chưa học thuộc bảng cộng, trừ, quên vở Long
+ Lao động vệ sinh: Tốt
+ Ăn ngủ bán trú: Tốt
- Khen: Loan ,Hoa ,Linh 
4. Phương hướng tuần tới
- Tiếp tục thi đua chào mừng 19/5
- Tham gia chương trình văn nghệ chào mừng
- Giành nhiều hoa điểm 10 tặng cô giáo
5. Liên hoan văn nghệ: Hát về thầy, cô
Tân yên 14/5/2010
 Duyệt Giáo án
................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 33(1).doc