Giáo án Tuần 22 - Buổi sáng - Khối 1

Giáo án Tuần 22 - Buổi sáng - Khối 1

Bài 99 : uơ , uya

A.MỤC ĐÍCH Y/C

-Đọc được : uơ , uya , hươ vòi , đêm khuya ; từ và câu ứng dụng

-Viết được : uơ , uya , hươ vòi , đêm khuya

-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Sáng sơm , chiều tối , đêm khuya

B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

-Tranh ảnh minh họa từ ngữ khóa : huơ vòi , đêm khuya

-Bộ chữ học vần biểu diễn

C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

I.Ổn định :

II,Kiểm tra bài cũ:

-Gv gọi hs đọc và viết được: cây vạn tuế , xum xuê , tàu thủy , khuy áo

-Gv cùng hs nhận xét - ghi điểm

-Gv nhận xét phần kiểm tra

III.Bài mới

1/Giới thiệu bài

Hoạt động 1 : Gv nêu một số câu hỏi liên quan đến bài học

-Gv nêu : Hôm nay thầy dạy các em đọc tiếng và từ có chứa vần uơ và uya

2.Dạy - học vần

Hoạt động 1 : Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới

a.uơ

-Gv treo lên bảng lớn tranh huơ vòi

-Viết vần uơ và tiếng huơ và cho hs tìm vần mới

-Gv cho hs tìm các chữ đã học trong vần ươ

-GV nêu : Vần uơ gồm chữ u và chữ ơ Chữ u đi trước chữ ơ

-Gv cho ghép vần uơ (bộ chữ học vần thực hành)

-Gv nhận xét - chỉnh sửa khi hs ghép vần uơ

-Gv hd hs đánh vần : (u-ơ-ươ)

 

doc 20 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 535Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tuần 22 - Buổi sáng - Khối 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai, ngày 30 tháng 01 năm 2012
Bài 99 : uơ , uya
A.MỤC ĐÍCH Y/C 
-Đọc được : uơ , uya , hươ vòi , đêm khuya ; từ và câu ứng dụng 
-Viết được : uơ , uya , hươ vòi , đêm khuya 
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Sáng sơm , chiều tối , đêm khuya 
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
-Tranh ảnh minh họa từ ngữ khóa : huơ vòi , đêm khuya
-Bộ chữ học vần biểu diễn 
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
I.Ổn định : 
II,Kiểm tra bài cũ:
-Gv gọi hs đọc và viết được: cây vạn tuế , xum xuê , tàu thủy , khuy áo 
-Gv cùng hs nhận xét - ghi điểm 
-Gv nhận xét phần kiểm tra
III.Bài mới 
1/Giới thiệu bài 
Hoạt động 1 : Gv nêu một số câu hỏi liên quan đến bài học 
-Gv nêu : Hôm nay thầy dạy các em đọc tiếng và từ có chứa vần uơ và uya
2.Dạy - học vần 
Hoạt động 1 : Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới 
a.uơ
-Gv treo lên bảng lớn tranh huơ vòi
-Viết vần uơ và tiếng huơ và cho hs tìm vần mới 
-Gv cho hs tìm các chữ đã học trong vần ươ
-GV nêu : Vần uơ gồm chữ u và chữ ơ Chữ u đi trước chữ ơ
-Gv cho ghép vần uơ (bộ chữ học vần thực hành) 
-Gv nhận xét - chỉnh sửa khi hs ghép vần uơ
-Gv hd hs đánh vần : (u-ơ-ươ)
-Gv nhận xét - chỉnh sửa
b.Tiếng hươ
-Gv chỉ tiếng huơ và cho hs tìm vần mới trong đó
-Gv nêu : tiếng huơ gồm h vần uơ 
-Gv cho hs ghép tiếng uơ (bộ chữ học vần thực hành) 
-Gv nhận xét chỉnh sửa khi hs ghép tiếng huơ
-Gv cho hs đánh vần nhận diện vần ươ trong tiếng hươ : (hờ-uơ-huơ)
-Gv nhận xét - chỉnh sửa
c. Từ hươ vòi 
-Gv chỉ hình và từ ngữ cho hs nhận diện từ hươ vòi
-Gv chỉ dẫn , thực hành ghép từ : huơ vòi (bộ chữ học vần thực hành) 
-Gv nhận xét chỉnh sữa hs ghép từ : huơ vòi 
-Gv nhận xét - chỉnh sửa khi hs đọc
Hoạt động 2 : Tập viết vần mới và tiếng khóa 
a.Vần uơ
-Gv hd hs viết vần uơ
-Gv nhận xét - tuyên dương
b. Tiếng huơ
-Gv hd hs viết tiếng huơ
 -Gv nhận xét - tuyên dương
Tiết 2
*Vần uya , tiếng khuya , từ đêm khuya
Hoạt động 3 : Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới 
Hoạt động 4: Tập viết vần mới và tiếng khóa 
Tiết 3
 3.Luyện tập
Hoạt động 5 :Luyện đọc
a.Đọc vần và tiếng khóa 
-Gv cho hs đọc lại vần mới và tiếng , từ chứa vần mới:
 uơ uya
 huơ khuya
 huơ vòi đêm khuya
-Gv nhận xét - chỉnh sửa
b.Đọc từ ngữ ứng dụng
-Gv đọc chậm lại các từ : thuở xưa , huơ tay , giấy pơ- luya , trăng khuya 
-Gv nhận xét - đánh giá
c.Đọc câu ứng dụng
-Gv treo hình minh họa câu ứng dụng lên bảng
-Gv đọc câu ứng dụng 2 lần ; lần đầu chậm , lần sau đọc nhanh hơn một chút
-Gv cho hs đọc câu ứng dụng bài 99
-Gv nhận xét - chỉnh sửa 
Hoạt động 6 : Viết vần và từ ngữ chứa vần mới
-Gv cho hs lấy Vở Tập viết 
-Gv hd hs viết vào Vở Tập viết : uơ , uya , huơ vòi , đêm khuya
-Gv thu bài chấm điểm
-Gv nhận xét -đánh giá bài viết của hs
Hoạt động 7 : Luyện nói 
-Gv treo tranh và tên chủ đề Luyên nói : Sáng sớm , chiều tối , đêm khuya
-Gv hỏi hs : "Tranh vẽ gì ?"
-Gv đọc tên chủ đề : Sáng sớm , chiều tối , đêm khuya
-Gv nhận xét - chỉnh sửa
IV.Củng cố -Dặn dò
-Gv cho hs giở SHS , đọc lại cả bài vần ươ ,uya , huơ vòi , đêm khuya 
-Gv nhận xét - ghi điểm 
-Gv dặn hs về nhà đọc lại bài và viết vần , từ : uơ ,uya , huơ vòi , đêm khuya vào bảng con 
-Gv nhận xét tiết học
Hát vui
+2 hs đọc cá nhân , cả lớp đọc đồng thanh cây vạn tuế , xum xuê , tàu thủy , khuy áo
+2 hs viết bảng lớp , cả lớp viết bảng con : cây vạn tuế , xum xuê , tàu thủy , khuy áo
+1 hs đọc câu ứng dụng bài 88
-Hs lắng nghe
-Hs lắng nghe
-Hs lắng nghe
-Hs lắng nghe 
-Hs chú ý quan sát
-Hs tìm vần mới và nêu ươ
-Hs tìm và nêu chữ u và ơ
-Hs lắng nghe
-Hs cả lớp ghép vần uơ
-Hs lắng nghe và chỉnh sữa
-Hs đánh vần : (u-ơ-ươ)
*Cá nhân 
*Bàn , nhóm 
*Cá nhân
-Hs lắng nghe-chỉnh sữa
-Hs quan sát tiếng huơ tìm và nêu vần mới uơ
-Hs lắng nghe
-Hs cả lớp ghép tiếng huơ
-Hs lắng nghe và chỉnh sửa
-Hs đánh vần : (hờ-uơ-huơ)
*Cá nhân
*Bàn , nhóm
*Cả lớp
-Hs chú ý chỉnh sữa 
-Hs quan sát 
-Hs cả lớp thực hành ghép từ: huơ vòi
-Hs lắng nghe và chỉnh sữa
-Hs đọc từ : huơ vòi 
*Cá nhân 
*Bàn , nhóm 
*Cả lớp 
-Hs lắng nghe 
-Hs cả lớp viết vần uơ lên bảng con
-Hs lắng nghe
-Hs cả lớp viết tiếng huơ lên bảng con 
-Hs lắng nghe
-Như tiết 1
-Như tiết 1 
-Như tiết 1
-Hs đọc lại vần mới , tiếng , từ mới :
*Cá nhân 
*Bàn , nhóm 
*Cả lớp
-Hs lắng nghe
-Hs lắng nghe và đọc lại
*Cá nhân 
*Bàn , nhóm
*Cả lớp
-Hs lắng nghe
-Hs chú ý quan sát 
-Cả lớp lắng nghe
Hs đọc câu ứng dụng
*Cá nhân 
*Bàn , nhóm
*Cả lớp
-Hs lắng nghe
-Cả lớp lấy Vở Tập viết
-Hs viết vào Vở Tập viết : uơ , uya , huơ vòi , đêm khuya
-Hs nộp bài 
-Hs lắng nghe
-Hs quan sát tranh 
-Hs trả lời 
-Hs lắng nghe và đọc chủ đề : Sáng sớm , chiều tối , đêm khuya
*Cá nhân 
*Bàn , nhóm 
*Cả lớp
-Hs lắng nghe - chỉnh sửa
-Hs giở SHS đọc theo y/c 
+2 hs đọc cá nhân 
+Cả lớp đọc đồng thanh
-Hs lắng nghe
-Hs lắng nghe
-Hs lắng nghe
Thứ hai, ngày 30 tháng 01 năm 2012
Giải bài toán có lời văn
A. Mục tiêu: Giúp học sinh
- Hiểu bài toán: cho gì? hỏi gì?
- Biết bài giải gồm: Câu lời giải, phép tính, đáp số
- Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 3.
B. Đồ dùng dạy học:
- Sử dụng các tranh vẽ trong sách giáo khoa.
C. Hoạt động dạy học chủ yếu:
 GV
HS
I.Ổn định -Kiểm tra bài 
+Bài 1:Viết tiếp câu hỏi để có bài toán.
Nga có 4 bông hoa. Lan có 5 bông hoa. Hỏi ....
+ Tổ 1 có 4 bạn trai và 3 bạn gái. Hỏi ....
II. Bài mới
1. Giới thiệu các giải bài toán và cách trình bày bài giải .
- GV hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán
+ Bài toán cho biết những gì ? (Bài toán cho biết nhà An có 5 con gà, mẹ mua thêm 4 con gà nữa)
- Bài toán hỏi gì ? Hỏi nhà An có tất cả mấy con gà ?
- GV ghi tóm tắt lên bảng
Có : 5 con gà
Thêm : 4 con gà
Có tất cả ....con gà ?
- GV hướng dẫn học sinh giải bài toán:
GV hỏi: Muốn biết nhà An có tất cả mấy con gà ta làm thế nào ?
Như vậy là nhà An có 9 con gà.
- GV hướng dẫn học sinh viết bài giải của bài toán
- GV nêu: Ta viết bài giải của bài toán như sau:
 Bài giải
+ Viết câu lời giải: Hướng dẫn HS dựa vào câu hỏi để nêu câu lời giải.
Nhà An có tất cả là:
+ Viết phép tính: Hướng dẫn HS viết phép tính trong bài giải (như SGK) hướng dẫn HS đọc phép tính ( năm cộng bốn bằng chín) ở đây 9 chỉ 9 con gà nên viết "con gà" ở trong dấu ngoặc đơn (con gà)
+ Viết đáp số: HD HS cách viết đáp số (như SGK)
- GV chỉ vào từng phần của bài giải, nêu lại để nhấn mạnh. Khi giải bài toán ta viết bài giải như sau:
+ Viết: Bài giải
+ Viết câu lời giải
+ Viết phép tính (tên đơn vị đặt trong dấu ngoặc)
+ Viết đáp số
2.Thực hành: 
Bài 1: GV hướng dẫn học sinh tự nêu bài toán
- GV hỏi: Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ?
Tóm tắt:
An có : 4 quả bóng Bài giải
Bình có : 3 quả bóng Cả hai ban có là:
Cả hai bạn có : ... quả bóng? 4 + 3 = 7 (quả bóng)
 Đáp số: 7 quả bóng 
* Chú ý: Giúp HS tự tìm phép tính giải, khuyến khích học sinh tìm câu lời giải khác.
+Bài 2: Làm tương tự như bài 1
Có : 6 bạn Bài giải
Thêm : 3 bạn Có tất cả là:
Có tất cả: ..... bạn? 6 + 3 = 9 (bạn)
 Đáp số: 9 bạn
Bài3: làm tương tự như bài 2
Bài toán: Đàn vịt có 5 con ở dưới ao và 4 con ở trên bờ . Hỏi đàn vịt có tất cả mấy con ?
- GV viết lên bảng
Dưới ao : 5 con Bài giải
Trên bờ : 4 con Có tất cả là:
Có tất cả: .... con vịt ? 5 + 4 = 9 (con vịt)
 Đáp số: 9 con vịt
III. Củng cố: 
- Cho HS đặt đề toán rồi nêu cách giải 1 bài toán.
IV Dặn dò: Làm bài vở BT
- 1 HS lên bảng viết vào chỗ chấm
- 1 HS lên viết tiếp...
- HS xem tranh trong SGK rồi đọc bài toán.
- HS nêu câu trả lời.
- 3 HS nêu lại tóm tắt.
- HS: ta phải làm phép tính cộng. Lấy 5 cộng 4 bằng 9.
- GV ghi bảng
- HS ghi câu lời giải
+ Nhà An có
+ Số con gà có tất cả :
+ Nhà An có tất cả là:
Cho HS chọn 1 câu lời giải thích hợp nhất.
- 3 HS đọc lại bài giải.
- HS nêu bài toán.
- HS dựa vào bài giải cho sẵn viết tiếp các phần còn thiếu, sau đó đọc lại toàn bộ bài giải. 
-
- HS tự nêu phép tính giải bài toán.
- Tự trình bày bài giải
- HS quan sát tranh vẽ điền số thích hợp vào phần tóm tắt .
- 3 HS đọc lại đề toán.
- HS viết bài giải.
1,2HS đặt đề và giải.
Thứ hai, ngày 30 tháng 01 năm 2012
Em và các bạn 
 (Tiết 2)
A . Mục tiêu:
- Trẻ em có quyền được học tập , có quyền được vui chơi , có quyền được kết giao bạn bè . Cần phải đoàn kết thân ái với bạn khi cùng học cùng chơi .
- Hình thành cho HS kỹ năng nhận xét , đánh giá hành vi của bản thân và người khác khi học khi chơi với bạn . Hành vi cư xử đúng với bạn .
B. Chuẩn bị
Tranh vẽ SGK
Học sinh chuẩn bị giấy , bút chì , bút màu .
III. Các hoạt động dạy học
GV
HS
Hoạt động 1.Ổn Định - Kiểm tra bài 
Chơi một mình vui hơn hay có bạn cùng học cùng chơi vui hơn ?
Muốn có nhiều bạn quý mến mình thì em phải cư xử với bạn như thế nào khi cùng học cùng chơi ?
- Nhận xét bài cũ , KTCBBM.
Hoạt động 2 .Bài mới :
1. Đóng vai .
Giáo viên chia nhóm và yêu cầu mỗi nhóm Học sinh chuẩn bị đóng vai một tình huống cùng học cùng chơi với bạn . 
Thảo luận : Giáo viên hỏi .
+ Em cảm thấy thế nào khi:
- Em được bạn cư xử tốt ?
- Em cư xử tốt với bạn ?
- Giáo viên nhận xét 
* Kết luận : Cư xử tốt với bạn là đem lại niềm vui cho bạn và cho chính mình . Em sẽ được các bạn yêu quý và có thêm nhiều bạn .
2. Vẽ tranh .
Giáo viên nêu yêu cầu vẽ tranh 
Giáo viên nhận xét , khen ngợi tranh vẽ của các nhóm 
* Kết luận chung : Trẻ em có quyền được học tập , được vui chơi , được tự do kết giao bạn bè . 
- Muốn có nhiều bạn cùng học cùng chơi phải biết cư xử tốt với bạn .
 Hoạt động 3.Củng cố - Dặn dò : 
Nhận xét tiết học , tuyên dương Học sinh hoạt động tích cực .
Dặn dò: về nhà học bài, chuẩn bị bài cho hôm sau 
Học sinh lập lại tên bài học 
HS trả lời
Lớp nhận xét
- Học sinh thảo luận nhóm , chuẩn bị đóng vai .
Các nhóm lần lượt lên đóng vai trước lớp .
 Cả lớp theo dõi nhận xét 
Học sinh thảo luận trả lời .
- Học sinh nhớ.
HS vẽ tranh
Học sinh trưng bày tranh lên bảng hoặc trên tường xung quanh lớp học.
 Cả lớp cùng đi xem và nhận xét.
Hs ghi nhận
Thứ ba, ngày 31 tháng 01 năm 2012
Xăng ti mét - đo độ dài
A. Mục tiêu: Giúp học sinh
- Biết  ... s viết vào Vở Tập viết : uynh , uych , phụ huynh , ngã huỵch 
-Hs nộp bài 
-Hs lắng nghe
-Hs quan sát tranh 
-Hs trả lời 
-Hs lắng nghe và đọc chủ đề : Đèn dầu , đèn điện , đèn bình quang
*Cá nhân 
*Bàn , nhóm 
*Cả lớp
-Hs lắng nghe - chỉnh sửa
-Hs giở SHS đọc theo y/c 
+2 hs đọc cá nhân 
+Cả lớp đọc đồng thanh
-Hs lắng nghe
-Hs lắng nghe
-Hs lắng nghe
Thứ năm, ngày 02 tháng 02 năm 2012
Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Giúp học sinh biết giải toán có lời văn và trình bày bài giải.
 - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 3.
B. Đồ dùng dạy học:Tranh SGK
C. Hoạt động dạy học chủ yếu:
 GV 
HS 
I. Bài cũ: 
- GV cho HS vẽ các đoạn thẳng dài: 4 cm, 8 cm
II. Bài mới
- GV hướng dẫn HS tự tìm hiểu bài toán
+ Bài 1: Tóm tắt
Có : 12 cây 
Thêm : 3 cây 
Có tất cả .... cây ?
 Bài giải
 Số cây chuối có tất cả là:
 12 + 3 = 15 (cây)
 Đáp số: 15 cây 
+ Bài 2: Tóm tắt
Có : 14 bức tranh 
Thêm : 2 bức tranh
Có tất cả: ..... bức tranh ? 
Bài giải
Số bức tranh trên tường có tất cả là:
14 + 2 = 16 (bức tranh)
Đáp số: 16 bức tranh .
+ Bài 3: Tiến hành tương tự như bài 1 , bài 2
Có : 5 hình vuông 
Có : 4 hình tròn. 
Có tất cả: .....hình vuông và hình tròn ? 
Bài giải
Số hình vuông và hình tròn có tất cả là:
5 + 4 = 9 (hình)
 Đáp số: 9 hình.
III. Củng cố: 
- Cho HS đặt 1 đề toán giải bằng phép tính:
12 +4
IV Dặn dò: Làm bài vở BT
- 2 HS lên bảng vẽ.
- Cả lớp vẽ bảng con.
- HS tự đọc bài toán, quan sát tranh vẽ.
- HS tự nêu tóm tắt hoặc điền số thích hợp vào chỗ chấm rồi nêu lại tóm tắt.
- HS nêu bài giải. 
- Tiến hành như trên 
- 1 HS nêu yêu cầu
- HS làm bài
- 1 HS chữa bài.
- HS đặt đề toán, tóm tắt rồi giải.
Thứ năm, ngày 02 tháng 02 năm 2012
Cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo
A. MỤC TIÊU:
_ HS biết cách , sử dụng được bút chì, thước kẻ, kéo
B. CHUẨN BỊ:
 1.Giáo viên:
 _Bút chì, thước kẻ, kéo
 _1 tờ giấy vở HS
 2.Học sinh:
 _Bút chì, thước kẻ, kéo
_1 tờ giấy vở HS
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I.Giới thiệu các dụng cụ học thủ công:
_Bút chì: dùng để kẻ đường thẳng, thường dùng bút cứng 
_Thước kẻ: được làm bằng gỗ hay nhựa, thước dùng để đo chiều dài. Trên mặt thước có chia vạch và đánh số 
_Kéo: dùng để cắt giấy, bìa.
_Hồ dán: dùng để dán giấy thành sản phẩm hoặc dán sản phẩm vào vở
II.Hướng dẫn thực hành:
* Cách sử dụng bút chì:
_Mô tả: bút chì gồm hai bộ phận: thân và ruột bút, để sử dụng người ta gọt một đầu bút
_Cách sử dụng: cầm bút ở tay phải, các ngón tay cái, trỏ và ngón giữa giữ thân bút, các ngón còn lại ở dưới thân bút làm điểm tựa đặt trên bàn khi viết, vẽ, kẻ. Khi kẻ, vẽ, viết ta đưa đầu nhọn của bút chì trên tờ giấy và di chuyển nhẹ trên giấy theo ý muốn
*Cách sử dụng thước kẻ:
_Mô tả: Có nhiều loại làm bằng gỗ hoặc bằng nhựa
_Cách sử dụng: Tay trái cầm thước, tay phải cầm bút. Muốn kẻ 1 đường thẳng, ta đặt thước trên giấy, đưa bút chì dựa theo cạnh thước, di chuyển đầu bút từ trái sang phải nhẹ nhàng, không ấn đầu bút chì
*Cách sử dụng kéo:
_Mô tả: Kéo gồm hai bộ phận lưỡi và cán, lưỡi kéo sắc được làm bằng sắt, cán cầm có 2 vòng
_Cách sử dụng: Tay phải cầm kéo, ngón cái cho vào vòng thứ 1, ngón giữa cho vào vòng thứ 2, ngón trỏ ôm lấy phần trên của cán kéo vòng thứ 2
 Khi cắt, tay trái cầm tờ giấy, tay phải cầm kéo, ngón cái và ngón trỏ của tay trái đặt trên mặt giấy, tay phải mở rộng lưỡi kéo, đưa lưỡi kéo sát vào đường muốn cắt, bấm kéo từ từ theo đường cắt
III.Học sinh thực hành:
_GV quan sát kịp thời uốn nắn, giúp đỡ cho HS còn lúng túng khó hoàn thành nhiệm vụ
IV. Nhận xét- dặn dò:
_ Nhận xét tinh thần học tập, sự chuẩn bị dụng cụ học tập, kĩ năng kẻ, cắt của HS Dặn dò: Chuẩn bị bài “Kẻ các đoạn thẳng cách đều”
_ Quan sát
_ Chuẩn bị giấy trắng, giấy màu, hồ
_Thực hành
+Kẻ đường thẳng
+Cắt theo đường thẳng
_Chuẩn bị bút chì, thước kẻ, giấy vở có kẻ ô 
Thứ sáu, ngày 03 tháng 02 năm 2012
Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Giúp học sinh biết giải bài toán và trình bày bài giải.
 - Biết thực hiện cộng, trừ các số đo độ dài 
 - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 4.
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh SGK
C. Hoạt động dạy học chủ yếu:
 Hoạt động dạy 
Hoạt động học 
I. Bài cũ: 
- GV cho HS vẽ 3 đoạn thẳng dài: 7 cm, 9 cm, 10 cm
II. Bài mới
- GV tổ chức, hướng dẫn HS tự tìm hiểu bài toán
+ Bài 1: Tóm tắt : 
Có : 4 bóng xanh.
Có : 5 bóng đỏ
Có tất cả : .... quả bóng ?
 Bài giải
 Số quả bóng có tất cả là:
 4 + 5 = 9 (quả bóng)
 Đáp số: 9 quả bóng. 
+ Bài2: Tổ em có 5 bạn nam và 5 bạn nữ . Hỏi tổ em có tất cả mấy ban ?
Tốm tắt : 
Có : 5 ban nam 
Có : 5 bạn nữ 
Có tất cả: ..... bạn ? 
Bài giải
Số bạn có tất cả là:
5 + 5 = 10 (bạn)
 Đáp số: 10 bạn
+ Bài3: Tiến hành tương tự như bài 1 
 Tóm tắt
Có : 2 gà trống 
Có : 5 gà mái 
Có tất cả: ..... con gà ? 
Bài giải
Số con gà có tất cả là:
2 + 5 = 7(con gà)
Đáp số: 7 con gà . 
+ Bài 4: Tính (theo mẫu)
a, 2 cm + 3 cm = 5 cm 
 7 cm + 1 cm = 8 cm
 8 cm + 2 cm = 10 cm
 1 4 cm + 5 cm =1 9 cm
a, 6 cm - 2 cm = 4 cm 
 5 cm - 3 cm = 2 cm 
 9 cm - 4 cm = 5 cm 
 17 cm - 7 cm = 10 cm 
- GV hướng dẫn cộng trừ hai số đo độ dài rồi thực hành cộng, trừ theo mẫu.
III. Củng cố: 
- GV đọc đề toán: Hùng có 10 hòn bi, Nam có 6 hòn bi. Hỏi cả hai bạn có mấy hòn bi ?
IV Dặn dò: 
Làm bài vở BT
- HS lên đo 3 đoạn thẳng rồi điền số vào chỗ chấm.
 - HS tự đọc bài toán.
- HS tự nêu tóm tắt rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm.
- HS tự giải bài giải. 
- 1 HS lên bảng
-2 HS đọc đề bài .
- GV tóm tắt 
- HS làm bài .
- Gv chữa bài .
HS tiến hành tương tự bài 1 .
- 1 HS nêu yêu cầu
- HS làm bài
- 1 HS chữa bài.
- 1 HS tóm tắt 
- 1HS giải.
Thứ sáu, ngày 03 tháng 02 năm 2012
Bài 103 : Ôn Tập
A.MỤC ĐÍCH Y/C
-Đọc được các vần từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 98 đến 103
-Viết được các vần , từ ngữ ứng dụng từ tuần 98 đến 103
-Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Truyện kể mãi không hết
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-Bảng ôn (T 16, SHS , Tập 2 )
-Tranh minh họa như SHS
C. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
I.Ổn định 
II.Kiểm tra bài cũ	Tiết 1
-Gv cho hs viết chữ : luýnh huýnh , khuỳnh tay , huỳnh huỵch vào bảng con
-Gv lần lượt nhận xét - đánh giá
-Gv gọi hs đọc bài ứng dụng 102
-Gv nhận xét - ghi điểm
-Gv nhận xét phần kiểm tra
III.Bài mới
1/Giới thiệu bài
Hoạt động 1 : Gv cho hs lần lượt xem các tranh vẽ rồi gt bài ôn tập 
2/Ôn tập 
Hoạt động 2:
a. Cùng nhớ lại các chữ đã học : ươ , ươ , uân , uât , uy , uya , uyên , uyêt , uynh , uych
-Gv chỉ các chữ vừa học trong tuần đọc to , rõ ràng (các chữ ghi nguyên âm hàng ngang , các chữ ghi phụ âm hàng dọc)
b. Ghép chữ với vần thành tiếng (Phát âm khung tiếng)
-Gv làm mẫu :Gv chỉ chữ u ở cột đầu ,chỉ tiếp ô ở cột thứ hai rồi phát âm khung tiếng được tạo nên .Ví dụ : u-ê-uê
-Gv chỉ đẫn ,hs ôn tập ghép tiếng qua bộ chữ học vần thực hành 
-Gv cho hs đọc lại bảng ôn 
-Gv luyện cho hs đọc : Gv chỉ ô hs đọc lần lượt (2em) đọc chữ ở cột (âm đầu) và chữ ở dòng (nguyên âm) (bảng ôn 1) 
-Gv nhận xét - đánh giá
Hoạt động 3: Tập viết một từ ngữ ứng dụng 
-Gv hd hs viết từ ngữ : ủy ban , hòa thuận ,luyện tập vào bảng con 
-Gv nhận xét - tuyên dương
Tiết 2
Hoạt động 4 : Đọc từ ngữ ứng dụng
-Gv gắn các từ ngữ ứng dụng : ủy ban , hòa thuận , luyện tập lên bảng và cho hs luyện đọc nhiều lần 
-Gv chỉ dẫn , hs ôn tập ghép tiếng qua
bộ chữ học vần thực hành 
-Gv nhận xét - đánh giá
Hoạt động 5 : Tập viết các từ ngữ ứng dụng còn lại (bảng con)
-Gv hd hs viết các từ ứng dụng : ủy ban , hòa thuận , luyện tập
-Gv nhận xét - tuyên dương
Tiết 3
3.Luyện tập 
Hoạt động 6
a.Đọc tiếng vừa ôn 
-Gv cho hs đọc lại tiếng vừa ôn (bảng ôn)
b.Đọc từ ngữ ứng dụng
-Gv treo từ ngữ ứng dụng : ủy ban , hòa thuận , luyện tập cùng tranh minh họa lên bảng
 -Gv lần lượt đọc chậm từ ngữ ứng dụng .Mỗi từ đọc 2 lần
-Gv nhận xét - chỉnh sữa
c.Đọc câu ứng dụng 
-Gv treo tranh hình minh họa câu ứng dụng bài 103
-Gv đọc chậm câu ứng dụng 2 lần 
-Gv cùng hs nhận xét -đánh giá
Hoạt động 7: Tập viết các từ ngữ ứng dụng (Vở tv)
-Gv cho hs lấy Vở TV
-Cho hs viết vào vở tập viết : ủy ban , hòa thuận , luyện tập
-Gv thu bài chấm điểm và nhận xét
Hoạt động 8 : Kể chuyện 
Truyện kể mãi không hết
-Gv kể ngắn gọn , chậm , kể 2-3 lần cho hs nắm cốt truyện
-Cho hs kể lại nội dung từng bức tranh 
-Cho hs sắp xếp lại trật tự các tranh
-Gv gọi hs nhìn các tranh kể lại toàn bộ câu truyện
-Gv cùng hs nhân xét - ghi điểm 
IV.Củng cố - Dặn dò
-Gv chỉ bảng ôn ở SHS cho hs đọc và tự làm bài tập 
-Gv cùng hs nhận xét - ghi điểm
-Gv nhận xét - tiết học 
-Dặn hs về nhà đọc lại bài và xem trước bài 103
-Hát vui
-2 hs viết bảng lớp
-Cả lớp viết vào bảng con các chữ gv đọc 
-Hs lắng nghe - sữa chữa
-2 hs đọc bài ứng dụng
-Cả lớp lắng nghe
-Hs lắng nghe
-Hs quan sát lắng nghe
-Hs chỉ bảng các chữ đọc to cho cả lớp cùng nghe
*1 hs chỉ - 1 hs đọc 
*1 hs vừa chỉ , vừa đọc 
-Hs đọc các khung tiếng còn lại trong bảng ôn đầu :
*Cá nhân 
*Bàn , nhóm
*Cả lớp 
-Hs ôn tập ghép tiếng qua bộ chữ học vần thực hành
-Hs đọc bảng ôn 
*Cá nhân 
*Bàn , nhóm 
*Cả lớp
-Hs đọc theo hd của gv (mỗi lần 2 em)
-Hs lắng nghe
-Hs viết lên bảng con
-Hs lắng nghe
-Cả lớp quan sát các từ ngữ ứng dụng và đọc *Cá nhân
 *Bàn , nhóm 
 *Cả lớp
-Hs lắng nghe
-Hs lắng nghe
-Hs viết vào bảng con 
-Hs lắng nghe- sữa chữa
-Hs đọc lại các tiếng trong bảng ôn
*Cá nhân 
*Bàn , nhóm
*Cả lớp
-Hs quan sát từ ứng dụng và tranh minh họa
-Hs lắng nghe và đọc lại 
*Cá nhân 
*Bàn, lớp
*Cả lớp
-Hs lắng nghe
-Cả lớp quan sát 
-Hs lắng nghe và đọc lại câu ứng dụng
*Cá nhân 
*Bàn , nhóm 
*Cả lớp
-Hs lắng nghe
-Cả lớp lấy Vở TV
-Hs viết vào vở tập viết theo hd 
-Hs nộp bài và lắng nghe
-Hs lắng nghe
-Hs kể từng tranh theo y/c
-Hs sắp xếp lại trật tự các tranh theo y/c
-Vài hs nhìn tranh kể lại toàn bộ câu truyện 
-Hs nhận xét - lắng nghe
-Hs đọc bảng ôn và tự làm bài tập
*Cá nhân 
*Bàn , nhóm 
*Cả lớp 
-Hs nhận xét - lắng nghe
-Hs lắng nghe
-Hs lắng nghe

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 222012.doc