Kế hoạch bài dạy các môn lớp 1 - Tuần học 26 năm học 2010 (chuẩn)

Kế hoạch bài dạy các môn lớp 1 - Tuần học 26 năm học 2010 (chuẩn)

BÀN TAY MẸ

I. Mục tiêu: Giúp HS

* Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương

* Hiểu ND bài: Tình cảm v sự biết ơn me của bạn nhỏ

* Trả lời được câu hỏi 1, 2 sgk

* HSK, G nói được câu chứa tiếng có vần an, at

* GDBVMT: Luyện nói: trả lời theo tranh:bàn tay mẹ đã làm rất nhiều việc cho các em, nuôi dưỡng các em nên người, mẹ đã buồn khi các em có lỗi, lo lắng khi các em bệnh, mẹ vui khi các em ngoan , học được nhiều điểm 10. Vì thế để mẹ vui lòng hàng ngày các em phải làm gì? Trong học tập thì sao?

 

doc 18 trang Người đăng haihoa92 Lượt xem 587Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy các môn lớp 1 - Tuần học 26 năm học 2010 (chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 26
Thø hai ngµy 8 th¸ng 3 n¨m2010
TIẾT 1, 2 TẬP ĐỌC
BÀN TAY MẸ
Mục tiêu: Giúp HS
* Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương
* Hiểu ND bài: Tình cảm và sự biết ơn me của bạn nhỏ 
* Trả lời được câu hỏi 1, 2 sgk
* HSK, G nói được câu chứa tiếng có vần an, at
* GDBVMT: Luyện nói: trả lời theo tranh:bàn tay mẹ đã làm rất nhiều việc cho các em, nuôi dưỡng các em nên người, mẹ đã buồn khi các em có lỗi, lo lắng khi các em bệnh, mẹ vui khi các em ngoan , học được nhiều điểm 10. Vì thế để mẹ vui lòng hàng ngày các em phải làm gì? Trong học tập thì sao?
 Hoạt động GV
 Hoạt động HS
II. Đồ dùng dạy – học:- Sgk, , thẻ từ, phiếu BT
III. Hoạt động dạy – học:
1. KTBC: Cái nhãn vở
2. Bài mới: 
a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài bằng tranh sgk
b. Hoạt động 2: HD luyện đọc
- GV đọc mẫu bảng lớp + Tóm ND. 
- GV ghi số
- Tìm từ khó(GV giao nhiệm vụ các tổ)
+ Tổ 1: Tìm câu 1, 2 tiếng có vần ât
+ Tổ 2: Tìm câu 3, 4 tiếng có vần ơm, ot
+ Tổ 3: Tìm câu 5 tiếng có vần ương, âm r
- GV kết hợp giảng nghĩa từ : rám nắng, xương xương
- Luyện đọc nối tiếp câu
- Luyện đọc đoạn
* Thư giãn: Lý cây xanh
- Thi đua đọc đoạn
- Đọc cả bài
c. Hoat động 3: Ôn vần an - at
- Tìm trong bài tiếng cómang vần an
- Tìm tiếng ngoài bài
+ có mang vần an
+ có mang vần at( Trò chơi bông hoa điểm thưởng)
- GV nêu yêu cầu ( Tổ nào trong 3 phút nói nhiều câu tiếng có mang vần at sẽ thắng) 
- GV tổng kết bông hoa+ tuyên dương 
* DD : Chuẩn bị tiết 2 đọc sgk 
d. Hoat động 4: Luyện đọc sgk
- GV( hoặc HSG) đọc sgk
- Đọc nối tiếp câu
- Luyện đọc đoạn
- Đọc cả bài
đ. Hoạt động 5: Tìm hiểu bài
1)Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình?
+ Thẻ đỏ: Đi chợ
+Thẻ vàng:Đi chợ, nấu cơm, tắm cho em bé, giặt tã lót.
+Thẻ xanh: Tắm cho em bé
- Gv nx + tuyên dương
2)Đọc câu văn bàn tay mẹ.
- câu 5 sgk
- GV nx+ tuyên dương
* GD: yêu mẹ em phải làm gì?
* Thư giãn: Quả
Tiết 2: e. Hoạt động 6: Trả lời câu hỏi theo tranh
- GV cho quan sát tranh sgk + nêu yêu cầu
- GV nx + tuyên dương
* GDBVMT: Luyện nói: trả lời theo tranh:bàn tay mẹ đã làm rất nhiều việc cho các em, nuôi dưỡng các em nên người, mẹ đã buồn khi các em có lỗi, lo lắng khi các em bệnh, mẹ vui khi các em ngoan , học được nhiều điểm 10. Vì thế để mẹ vui lòng hàng ngày các em phải làm gì? Trong học tập thì sao?
f. Hoạt động 7: Luyện đọc hay
* Đọc đoạn
* Đọc cả bài
* Đọc theo yêu cầu câu hỏi
-Tổ1,2:Tìm đọc câu bàn tay mẹ Bình làm rất nhiều việc
-Tổ 3: Tìm đọc nói về tình cảm của bình đối với  mẹ.
- GV nx + tuyên dương 
- Đọc cả bài 
 IV. CC _ DD:
 - Gv nx tiết học + giáo dục 
 DD:- Đọc lại bài và TL câu hỏi sgk; xembài: tặng cháu 
- Sgk, bảng cài.
- 2HS + TLCH SGK
-HS theo dõi
- HS tìmcâu
- HS chú ý
 -HS thảo luận nhóm đôi
- HS đọc từ khó ( CN + ĐT)
- HSY, TB( cả lớp)
- HSK,G( HSY luyện đọc trơn)
- 3 HS( 2 lượt)
- CN, ĐT (K,G)
- HS Y, TB 
+ HS ghép bảng cài( ưu tiên5HS)
+ HS tìm theo tổ( HSG)
- HS đếm bông hoa
- HS theo dõi
- HSY, TB
- HS K,G( mỗi lần 2 HS)
- HSG + Đ T
* HS thảo luận trong tổ
- HSK, G nêu yêu cầu
 - HS chọn thẻ vàng
- HS theo dõi
* HSG đọc yêu cầu
- HS thảo luận nhóm đôi
- Đại diện nhóm hỏi và TL 
- HS nx
* HS TL 
- HS quan sát+ thảo luận nhóm5
- Đ ại diện nhóm hỏi và TL
- HSnx
* HS theo dõi và TL
* K,G( Mỗi lần 2 HS)
* G +ĐT
* Nhóm đôi thảo luận
- Đại diện nhóm trả lời
- HS nx
-HS G +ĐT
- HS theo dõi
- HS lắng nghe
TIẾT 101 TOÁN
 CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
I.Mục tiêu:Giúp HS
- Nhận biết về số lượng, biết đọc, vie, đếm các số từ 20 đến 50; nhận biết được thứ tự các số từ 20 đến50
- Làm được BT 1, 3, 4 trang 136 
 Hoạt động GV
 Hoạt động HS
II. Đồ dùng dạy- học:
- 5 bó 1 chục, 10 que tính rời, bảng cài 
III. Hoạt động dạy- học:
1.KTBC:
50 + 30 = 20 cm + 70 cm =
 60 – 40 = 90 cm – 50 cm =
- GV nx+ phê điểm
 2.Bài mới:
a. Hoạt động 1: giới thiệu các số từ 20 đến 30
- Gv lấy 2 bó que tính
- GVcài thêm 1 que tính nữa
 - Các em vừa lấy được ? que tính
- GV ghi bảng: 21
- Tương tự: đến số 29( Đến số 23 dừng lải hỏi: só 23 gồm ? chục ? đơn vị)
- Gv lấy thêm 1 que nữa và gộp 10 que lại thành 1 bó
- GV gọi đọc số từ 20 đến 30 
* Lưu ý các đọc các số : 21,24, 25, 27
 *Ứng dụng làm BT1
a)SGK
- GV đọc số 
b) SGK
 19 21 26
- GV nx + phê diểm
b. hoạt động 2:. Giới thiệu các số từ 30 đến 40( GV giới thiệu tương tự)
* BT2:SGK( HSG)
* THư giãn:
c. Hoạt động 2: Giới thiệu các số tư đến 50( Tương tự)
* BT3:SGK
- Gv đọc số
- GV nx
* BT4:SGK
24
26
30
36
35
38
42
46
40
45
50
Gv nx +phê điểm
IV. CC DD:
*Trò chơi cc: Đố biết số nào?
* GVnx tiết học + GD
* DD: Đọc, viết các số đã học
 - SGK, bảng cài
-HS làm bảng con
- CN lên bảng
- HS nx
HS lấy theo
HS lấy
HS TL
- CN + ĐT
- CN
HS lấy và gộp theo 
 CN + Đ T 
-HS nêu yêu cầu 
-HS viết bảng con 
* HSG nêu cầu
- HS làm sgk
 - CN làm bảng nhóm 
- HS nx 
* HS Theo dõi lấy theo 
- HS lấy qt ( 1HS lấy,1 HS đọc số) 
- HS viết số bảng con 
- CN + ĐT
* HS nêu yêu cầu
- HS làm bảng nhóm
HSnx
HS ghép bảng cài
 HS theo dõi
 Thø ba ngµy 9 th¸ng 3 n¨m2010
 TIẾT 1: CHÍNH TẢ
 BÀN TAY MẸ
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Nhìn bảng, chép lại đúng đoạn“Hằng ngày. . . chậu tã lĩt đầy”: 35 chữ trong khoảng 15 – 17 phút
- Điền đúng vần an , at; chữ g, gh vào chỗ trống
- Làm được BT 2, 3 sgk
- GDBVMT: Mẹ đã làm nhiều việc để nuôi các em từ tấm bé. Vì thế các em phải biết yêu quý , vâng lời mẹ.
 Hoạt động GV
 Hoạt động HS
II. Đồ dùng dạy – học:- Bảng nhóm, vở BT
III. Hoạt động dạy – học:
1. KTBC: 
- vở này, chút,ra công, nước non
 - GV nx bảng đẹp
2. Bài mới: 
a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài 
b. Hoạt động 2: HD HS viết tập chép
- Gv đọc mẫu đoạn văn + hỏi ND. 
- GV gạch chân: hằng ngày, bao nhiêu, nấu cơm, tã lót
- GV chỉ bảng
- GV đọc từ khó( che bảng) 
- GV nx bảng đẹp
* Thư giãn: lắng nghe
* Viết vào vở
- Gv nhắc nhỡ cách ngồi, cầm bút, để vở
- Từ chính tả, tựa: đếm vào 5 ô
- Chữ đầu dòng thục vào 1 ô và viết hoa
- Sau dấu chấm : Viết hoa
- GV theo dõi+ sửa sai HSY
* GVHD bắt lỗi
- GV đọc chậm bài bảng lớp, dừng lại những tiếng khó hỏi viết
 đúng không
- GV chữa lỗi phổ biến 
- GV thu vở chấm nx
c. Hoat động 3: HD làm BT
* Điền an hoặc at
a) Kéo đ, t nước, đánh bóng b
* Điền g hoặc gh
b) nhà ..a ,  ềnh thác, đàn à, .. 
- GV nx + phê điểm
IV. CC _ DD:
* GDBVMT: GD cuối tiết học: Mẹ đã làm nhiều việc để nuôi các em từ tấm bé. Vì thế các em phải biết yêu quý , vâng lời mẹ.
- Khen những HS viết đúng chính tả và trình bày sạch, đẹp
 - GV nx tiết học 
 DD:- Viết chữ sai thành đúng mỗi chữ 1 dòng
 - Xembài chính tả: Cái Bống
- Vở tập trắng, vở BT, bút chì,
bảng con
- HS viết bảng con
- CN +ĐT
- HS quan sát
-HS đọc thầm theo
- HS tìm tiếng dễ viết sai
- HS đọc CN + ĐT
- HS viết bảng con
- CN + ĐT
- HS thực hiện
- HS theo dõi
- HS viết vào vở
* HS dò( nếu sai dùng bút chì gạch dưới chữ sai)
- HS quan sát 
- HS theo dõi
* HS K,G nêu yêu cầu
- HS làm vở BT( phiếu)
a) 3 HS lên chọn vần cho sẳn
- HS làm bảng nhóm
- HS nx
* HS theo dõi
- HS chú ý
TIẾT 102: TOÁN
CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ( tiết 2)
I.Mục tiêu:Giúp HS
- Nhận biết về số lượng, biết đọc, viết, đếm các số từ 50 đến 69; nhận biết được thứ tự các số từ 50đến 69
- Làm được BT 1, 2, 3, 4 trang 138 
 Hoạt động GV
 Hoạt động HS
II. Đồ dùng dạy- học:
- 6 bó 1 chục, 10 que tính rời, bảng cài,
- Phiếu BT2 
III. Hoạt động dạy- học:
1.KTBC:
- Đếm xuôi, ngược từ : +20 đến 30 và ngược lại
 +30 đến 40 và ngược lại 
 + 40 đến 50 và ngược lại
- GV nx+ phê điểm
 2.Bài mới:
a. Hoạt động 1: giới thiệu các số từ 50 đến 60
- GV lấy 5 bó que tính
- Các em vừa lấy được ? que tính
- GVcài thêm 1 que tính nữa
- Em được tất cả ? que tính
- GV ghi bảng: 51
- 51 gồm ? chục, ? đơn vị
- Tương tự: đến số 59( Đến số 54 dừng lải hỏi: sốù 54 gồm ? chục ? đơn vị)
- Gv lấy thêm 1 que nữa và gộp 10 que lại thành 1 bó
- GV gọi đọc số từ 50 đến 60 
* Lưu ý các đọc các số : 5154, 55, 57
 *Ứng dụng làm BT1( SGK)
- GV đọc số
b. hoạt động 2:. Giới thiệu các số từ 60 đến 69( GV giới thiệu tương tự)
* BT2:SGK
-GV phát phiếu
+ Sáu mươi:
+
+ sáu mươi chín:
- Gv nx + phê điểm
* THư giãn:Bầu trời xanh
* BT3:SGK
30
33
38
41
45
52
57
60
69
- GV nx +phê điểm
* BT4:SGK
( Vì sao em chọn đ, ( s)
- GV nx +phê điểm
IV. CC DD:
*Trò chơi cc: Đố biết số nào?
* GVnx tiết học + GD
* DD: Đọc, viết các số đa õhọc
- SGK, bảng cài 
- Que tính như GV
-3 HS 
- HS nx
HS lấy theo
HS Y,TB
HS cài theo
- HS TL 
HS TL( Y,TB)
CN
HS lấy và gộp theo 
 CN + Đ T 
-HS nêu yêu cầu 
-HS viết bảng con 
* HSG nêu cầu
- HS làm phiếu
 - 1HS G làm bảng nhóm 
- HS nx 
* HS nêu yêu cầu
- HS làm vào sgk
- 1HS làm bảng nhóm
- HS dọc các số vừa điền
* HS nêu yêu cầu
- HS làm vào sgk
- HSG
- 1HS làm bảng nhóm
- HS nx
* HS ghép bảng cài
* HS theo dõi
TẬP VIẾT
 TÔ CHỮ HOA: C, D, Đ I.Mục tiêu: giúp HS
Tô được các chữ hoa : C, D, Đ
Vi ... ới: 
a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài 
b. Hoạt động 2: HD HS viết tập chép
- Gv đọc mẫu bài thơ + hỏi ND. 
- GV gạch chân:khéo sảy, khéo sàng, nấu cơm, đường trơn, mưa ròng
- GV chỉ bảng
- GV đọc từ khó( che bảng) 
- GV nx bảng đẹp
* Thư giãn: lắng nghe
* Viết vào vở
- GV nhắc nhỡ cách ngồi, cầm bút, để vở
- Từ chính tả, tựa: đếm vào 5 ô
- Dòng 6 chữ: lùi vào 1 ô viết hoa
- Dòng 8 chữ: viết hoa sát lề
- GV chỉ bảng từng dịng 
- GV theo dõi+ sửa sai HSY
* GVHD bắt lỗi
- GV đọc chậm bài bảng lớp, dừng lại những tiếng kho hỏi viết
 đúng không
- GV chữa lỗi phổ biến 
- GV thu vở chấm nx
c. Hoat động 3: HD làm BT
* Điền anh hoặc ach
a) hộp b  , túi x 
* Điền ng hoặc ngh
b) à voi, chú é 
- GV nx + phê điểm
IV. CC _ DD:
* GDBVMT: Ngoài việc học bài các em còn phải biết giúp mẹ những công việc tuỳ theo sức của mình khi đã học bài xong. Để mẹ vui lòng, bớt đi sự mệt nhọc.
- Khen những HS viết đúng chính tả và trình bày sạch, đẹp
 - Gv nx tiết học 
 DD:- Viết chữ sai thành đúng mỗi chữ 1 dòng
 - Xembài chính tả: Nhà bà ngoại
- Vở tập trắng, vở BT, bút 
chì,bảng con
- HS viết bảng con
- CN +ĐT
- HS quan sát
-HS đọc thầm theo
- HS tìm tiếng dễ viết sai
- HS đọc CN + ĐT
- HS viết bảng con
- CN + ĐT
- HS thực hiện
- HS theo dõi
- HS viết vào vở
- HS dò( nếu sai dùng bút chì gạch dưới chữ sai)
- HS quan sát 
- HS theo dõi
* HS K,G nêu yêu cầu
- HS làm vở BT
a) 2 HS chọn vần đính vào
- HS làm bảng nhóm
- HS nx
* HS theo dõi
- HS chú ý
- HS lắng nghe
 TOÁN
SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
I. Mục tiêu: Giup1 HS
 - Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số; Nhận ra các số lớn nhất, só bé nhất trong nhóm cĩ 3 số 
- Làm được BT 1,BT 2( a, b), BT 3( a, b), BT 4 
 Hoạt động GV
 Hoạt động HS
II. Đồ dùng dạy- học:
- 12 bó 1 chục, 8 que tính rời, bảng cài, phiếu BT 
III. Hoạt động dạy- học:
1.KTBC:
* Đếm xuôi, ngược từ : +70 đến 80 và ngược lại
 +80 đến 90 và ngược lại 
- GV nx+ phê điểm
* Viết dưới mỗi vạch của tia số1 số tương ứng
 80
- GV nx + phê điểm
 2.Bài mới:
a. Hoạt động 1: giới thiệu bài
b.Hoạt động 2: Giới thiệu 62 < 65
- Gv đính que tính như sgk
- 62 gồm ? chục ? đơn vị
- Tương tự: 65 gồm ? chục ? đơn vị
- 62 và 65 có chữ số nào giống nhau?
- 2 đơn vị và 5 đơn vị thì như thế nào?
- Vậy 62 như thế nào so với 65?
- GV ghi bảng: 62 < 65
- Còn 65 như thế nào so với 62?( 65 > 62)
* GV KL: Nếu 2 số có cùng hàng chục, số nào có hàng dơn vị bé hơn sẽ bé hơn và ngược lại
* BT1: (SGK)
 34  38 55  57 90  90
 36  30 55  55 97  92
 37  37 55  51 92  97
- GV nx + tuyên dương 
* THư giãn:Xếp hàng
b. hoạt động 2:. Giới thiệu 63 > 58
* GV HD tương tự 62 < 65
* GV KL: Hai số có hàng chục khác nhau, số nào có hàng chục lớn hơn sẽ lớn hơn và ngược lại.
* BT1: SGK
25  30 85  95
- Gv nx + phê điểm
* BT2:Khoanh vào số lớn nhất
a) 72 , 68 , 80 b) 91 , 87 , 69
- GV nx +phê điểm
* BT3: Khoanh vào số bé nhất
a) 38 , 48 , 18 b) 76 , 78 , 75
- GV nx + tuyên dương
* BT4: Viết các số 72, 38, 64
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 38, 64 , 72
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 72, 64 , 38
- GV nx + phê điểm
IV. CC DD:
*Trò chơi cc: Câu cá nhanh giải tốn đúng(48  42)
* GVnx tiết học + GD
* DD: - Xem:bài luyện tập
- SGK, bảng cài 
- Que tính như GV
-2 HS 
- HS nx
* HS làm vào phiếu
- 1 HS làm bảng nhóm
- HS nx
HS lấy theo
HS Y,TB
HS cài theo và TL
- HS K, G TL 
- Y,TB TL
HS K,GTL
HS theo dõi
HSY,TB
HS theo dõi
* HS nêu yêu cầu
-HS viết phiếu
 - HSY lên bảng( bỏ dòng 3)
- HS nx 
* HS lấy que và theo dõi
* HS theo dõi
HS làm bảng con dịng 4
 HS Y lên bảng
- HS nx
* HSG nêu yêu cầu
- HS làm vào sgk( HSG làm cả c, d)
- 1HS làm bảng nhóm
- HS nx 
* HS nêu yêu cầu
- HS làm vào sgk( HSG làm cả c, d)
- 1HS làm bảng nhóm
- HS nx
* HS nêu yêu cầu
- 1HS làm bảng nhóm
- HS nx
* 3 HS
* HS chú ý
TIẾT 26 ĐẠO ĐỨC
 CẢM ƠN, XIN LỖI ( Tiết 1)
I. Mục tiêu: Giúp hs hiểu:
Nêu được khi nào cần nĩi cảm ơn, xin lỗi
Biết cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp
HSG biết được ý nghĩa của câu cảm ơn, xin lỗi
* GDBVMT: Để trở thành HS ngoan, mọi người yêu mến phải luôn ngoan ngoãn, lễ phép, biết cảm ơn khi được giúp đỡ, biết xin lỗi khi làm phiền người khác.
 Hoạt động GV
Hoạt động HS
II. Đồ dùng dạy – học:
- Vở BT, phiếu BT, hoa, cánh hoa
III. Hoạt động dạy – học:
1. Hoạt động 1: Thảo luận BT3
- GV nêu yêu cầu BT
- GV chia nhóm
- Gv nx + tuyên dương
a. Trong giờ học em làm rơi hộp bút của bạn  gì
 Bỏ đi không nói gì
 Chỉ nói lời xin lỗi bạn
 Nhặt hộp bút lên trả bạn và xin lỗi bạn
GV nx + tuyên dương
c. Em bị vấp ngã quần áo
+ Thẻ vàng:Im lặng
+ Thẻ đỏ:Nói lời cảm ơn bạn
+ Thẻ xanh: Nói lời xin lỗi bạn
2. Hoạt động 2:Chơi “ ghép hoa”
- GV chia nhóm+ nêu yêu cầu
- GV phát mỗi nhóm 2 nhụy hoa và các cánh hoa có ghi tình huống( Cảm ơn, xin lỗi)
+ Tình huốngxin lỗi:ghép nhụy xin lỗi
+ Tình huống cảm ơn: ghép nhụy cảm ơn
- GV nx
* Thư giãn:lý cây xanh
3. Hoạt động 3: HS làm BT 6
- Gv phát phiếu
- GV nx +tuyên dương
- GV chỉ bảng
* Gv kết luận: SGV
* GDBVMT: Để trở thành HS ngoan, mọi người yêu mến phải luôn ngoan ngoãn, lễ phép, biết cảm ơn khi được giúp đỡ, biết xin lỗi khi làm phiền người khác.
IV. CC- DD:
- GV nx tiết học + GD
- DD : thực hiện tốt khi giao tiếp
- Vở BT Đ Đ
HS theo dõi
6 nhóm
Các nhóm thảo luận
Đại diện nhóm báo cáo
 HS nx
HSK, G nêu yêu cầu
 HS làm vào phiếu
1HS làm bảng nhóm
HS nx
- HS chọn thẻ đỏ
3 nhóm( 3 tổ )
HS thảo luận ghép hoa cho đúng
- các nhóm trình bày
- HS nx
HS điền vào chỗ trống
2 HS lên bảng
1HS làm vào bảng nhóm
HSnx
 HS K, G đọc bài vừa làm
* HStheo dõi
* HS theo dõi
GV chú ý
TIẾT 2: KỂ CHUYỆN
ÔN TẬP ( Tiết 1)
Luyện đọc trơn bài vẽ ngựa. đọc đúng các từ ngữ : bao giờ, sao em biết, bức tranh
Hiểu ND bài: Tính hài hước của câu chuyện: Bé vẽ ngựa khơng ra hình con ngựa. Khi bà hỏi con gì bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ
Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK
* GDBVMT: Khơng được vẽ bẩn lên tường, bàn ghế
 Hoạt động GV
 Hoạt động HS
II. Đồ dùng dạy – học:- Sgk, , thẻ từ, phiếu BT
III. Hoạt động dạy – học:
1. KTBC: Cái Bống
2. Bài mới: 
a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài bằng tranh sgk
b. Hoạt động 2: HD luyện đọc
- GV đọc mẫu bảng lớp + Tóm ND. 
- GV ghi số
- Tìm từ khó(GV giao nhiệm vụ các tổ)
+ Tổ 1: Tìm câu 3 tiếng có âm gi
+ Tổ 2: Tìm câu 4,5 tiếng có âm s
+ Tổ 3: Tìm câu 6,7 tiếng có vần ương, âm tr
- GV kết hợp giảng nghĩa từ : chẳng ra hình con ngựa
- Luyện đọc nối tiếp câu
- Luyện đọc đoạn
* Thư giãn: Lý cây xanh
- Thi đua đọc đoạn
- Đọc cả bài
c. Hoat động 3: Ôn vần ua - ưa
- Tìm trong bài tiếng cómang vần ưa
- Tìm trong bài tiếng cómang vần ua,ưa
- Nói câu chứa tiếng cómang vần uahoặc ưa ( Trò chơi 
bông hoa điểm thưởng)
- GV tổng kết bông hoa+ tuyên dương 
* DD : Chuẩn bị tiết 2 đọc sgk 
- Sgk, bảng cài.
- 2HS + TLCH SGK
-HS theo dõi
- HS tìmcâu
- HS chú ý
 -HS thảo luận nhóm đôi
- HS đọc từ khó ( CN + ĐT)
- HSY, TB( cả lớp)
- HSK,G( HSY luyện đọc trơn)
- 3 HS( 2 lượt)
- CN, ĐT (K,G)
- HS Y, TB 
- HS ghép bảng cài( ưu tiên5HS)
- HS G
- HS đếm bông hoa
- HS chú ý
Thø s¸u ngµy 12 th¸ng 3 n¨m2010
 TẬP ĐỌC
ND:5.3.10 ÔN TẬP ( Tiết 2)
 Luyện đọc trơn bài vẽ ngựa. đọc đúng các từ ngữ : bao giờ, sao em biết, bức tranh
Hiểu ND bài: Tính hài hước của câu chuyện: Bé vẽ ngựa khơng ra hình con ngựa. Khi bà hỏi con gì bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ
Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK
* GDBVMT: Khơng được vẽ bẩn lên tường, bàn ghế
 Hoạt động GV
 Hoạt động HS
II. Đồ dùng dạy – học:- Sgk, , thẻ từ, phiếu BT
III. Hoạt động dạy – học:
2. Bài mới: 
a. Hoat động 4: Luyện đọc sgk
- GV( hoặc HSG) đọc sgk
- Đọc nối tiếp câu
- Luyện đọc đoạn
- Đọc theo vai: người dẫn truyện, chị, bé
- Đọc cả bài
b. Hoạt động 5: Tìm hiểu bài
1)Bạn nhỏ muốn vẽ con gì?
- Gv nx + tuyên dương
2)Vì sao nhìn tranh, bà không nhận ra con ngựa ấy?
- GV nx+ tuyên dương
* GDBVMT: Khơng được vẽ bẩn lên tường, bàn ghế
* Thư giãn: Quả
Tiết 2: c. Hoạt động 6: Trả lời câu hỏi theo tranh
- GV cho quan sát tranh sgk + nêu yêu cầu
- GV nx + tuyên dương
* GDBVMT: Khơng được vẽ bẩn lên tường, bàn ghế
d. Hoạt động 7: Luyện đọc hay
* Đọc đoạn
* Đọc cả bài
* Đọc theo yêu cầu câu hỏi
-Tổ1:Tìm đọc câu cho biết bé vẽ ngựa nhưng chẳng giống ngựa?
-Tổ 2,3: Tìm đọc TL của bé để nói bà chưa thấy con ngựa?
- GV nx + tuyên dương 
- Đọc cả bài 
 IV. CC _ DD:
 - Gv nx tiết học + giáo dục 
 DD:- Đọc lại bài và TL câu hỏi sgk
- DD: chuẩn bị ơn tập thi GHKII 
- Sgk, bảng cài.
- HS theo dõi
- HSY, TB
- HS K,G( mỗi lần 3HS)
- 3 HSG + ĐT( mỗi tổ 1 vai)
- CN + ĐT
* HS đọc thầm câu 1, 2
- CNTL
- GV nx + tuyên dương
* HSG đọc yêu cầu
- HS thảo luận nhóm đôi
- Đại diện nhóm hỏi và TL 
- HS nx
* HS theo dõi 
- HS quan sát+ thảo luận nhóm5
- Đ ại diện nhóm hỏi và TL
- HSnx
* HS theo dõi 
* K,G( Mỗi lần 2 HS)
* G +ĐT
* Nhóm đôi thảo luận
- Đại diện nhóm trả lời
- HS nx
-HS G +ĐT
- HS theo dõi
- HS lắng nghe
TẬP ĐỌC
 THI KT ĐỊNH KÌ GHKII ( Trường ra đề)

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 26 CKTKN(1).doc