Kế hoạch bài học lớp 1 năm 2010 - 2011 - Tuần 10

Kế hoạch bài học lớp 1 năm 2010 - 2011 - Tuần 10

 I- Mục tiêu:

 - Biết: Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn.

 - Yêu quý anh chị em trong gia đình.

 - Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày.

 * Biết vì sao cần lễ phép với anh, chị, nhường nhịn em nhỏ.

 * Biết phân biệt các hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về lễ phép với anh, chị, nhường nhịn em nhỏ.

 II- Tài liệu và phương tiện:

 - Vở BT – ĐĐ1

 III- HĐDH:

 

doc 23 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1053Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài học lớp 1 năm 2010 - 2011 - Tuần 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10
Thứ hai, ngày 18 tháng 10 năm 2010
 Sinh hoạt đầu tuần
Chào cờ tuần 10
-----------------------------------------
Đạo đức
Bài 5: Lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ (T2)
 I- Mục tiêu: 
	- Biết: Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn.
	- Yêu quý anh chị em trong gia đình.
	- Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày.
	* Biết vì sao cần lễ phép với anh, chị, nhường nhịn em nhỏ.
	* Biết phân biệt các hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về lễ phép với anh, chị, nhường nhịn em nhỏ.
 II- Tài liệu và phương tiện:
 - Vở BT – ĐĐ1
 III- HĐDH:
 1) KT:
 - Là anh, chị em trong gia đình phải có thái độ gì đối với nhau?
 2) BM:
 HĐ1: HS làm bài tập 3:
 - Nối các bức tranh với chữ nên hoặc không 
 nên cho phù hợp
 - HS làm trước lớp
 KL:
 T1: Nối chữ KHÔNG NÊN vì anh không 
 cho em chơi chung
 T2: nối chữ NÊN vì anh đã biết HD em 
 học chữ
 T3: Nối chữ NÊN vì 2 chị em đã biết bảo 
 ban nhau cùng làm việc nhà
 Tr4: Nối chữ KHÔNG NÊN vì chị tranh 
 nhau với em quyển truyện là không 
 biết nhường em
 Tr5: nối chữ NÊN vì anh biết dỗ em để mẹ 
 làm việc nhà
 HĐ2: HS chơi đóng vai
- Chia nhóm đóng vai các tình huống của BT 2
- 1 nhóm 1 tình huống
- Chuẩn bị đóng vai
- Các nhóm đóng vai
- Lớp nhận xét
KL:- Là anh, chị phải nhường nhịn em nhỏ
 - Là em, cần phải lễ phép, vâng lời anh, chị
 HĐ3: Hs kể các tấm gương về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ
 Khen những em đã thực hiện tốt nhắc nhở 
 những em còn chưa thực hiện
 KL chung: SGV/ 29
3) NX – DD: Thực hiện tốt bài học
Thương yêu, hòa thuận
4 em
5 nhóm
Họp nhóm, phân công
Thư giản
5 – 7 em
Học vần
Bài 41: iêu, yêu
 A- MĐ, YC:
- Đọc được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu.
* Từ bài 41 ( nửa cuối HKI) số câu luyện nói tăng từ 2 – 4 câu
B- ĐDDH:
 - Tranh: diều sáo
 - Bộ chữ GV+ HS
 C - HĐDH:
Tiết 1
 1/ KT: Đọc- viết : 
 iu lưỡi rìu cái phễu 
 êu chịu khó kêu gọi 
 - Đọc câu ứng dụng 
2/ BM : iêu
 a) GT : tương tự ua ưa
 b) Dạy vần: “” “ “ “
 - Vần iêu được tạo nên từ những chữ nào ? - - HD viết : điểm cuối i nối điểm khởi đầu ê, điểm cuối ê nối điểm khởi đầu u 
 Viết mẫu: 
 yêu ( Quy trình tương tự)
 - yêu được tạo nên từ y,ê và u
 - So sánh iêu và yêu
 - Viết : 
 * Từ ứng dụng:
 - Tìm tiếng có iêu, yêu
 - Đọc tiếng
 - Giảng từ:
 + Buổi chiều: khoảng thời gian từ sau trưa đến trước tối 
 + Hiểu bài: hiểu được những gì cô, thầy giáo giảng và vận dụng được để làm bài tập 
 + Yêu cầu: khi cô đặt câu hỏi. Hãy giải thích cho cô từ yêu cầu tức là cô đã làm gì?
 - Đọc từ ứng dụng:
 - Đọc mẫu từ ứng dụng:
 - Đọc cả bài
 NX: tiết học
Đọc: 10 em
Viết b : dãy 1 : lưỡi rìu 
 “ 2 : kêu gọi 
 “ 3 : iu, êu 
3 em
 i, ê và u
B cả lớp
Giống : cách phát âm
Khác : yêu chữ y đứng trước 
b: cả lớp
Thư giản
4 em
CN
Yêu cầu em trả lời 
CN- nhóm
3 em đọc- lớp nhận xét
3 em- ĐT
 Tiết 2
 3) Luyện tập:
 a) Đọc: B
 S/ 84
 - S/ 85 : thảo luận nội dung tranh
 + Tranh vẽ cảnh gì?
 - Đọc câu ứng dụng để hiểu rõ nội dung tranh 
 - Đọc mẫu
 - Đọc 2 trang
 b) Viết : HD viết bài 41
 Chấm điểm + nhận xét
 c) Nói:
 - Chủ đề luyện nói là gì ?
 - Tranh vẽ gì? 
 - Các bạn đang làm gì?
 - Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu?
 - Em năm nay lên mấy tuổi?
 - Em đang học lớp nào?
 - Cô giáo nào đang dạy em?
 - Nhà em ở đâu?
 - Nhà em có mấy anh em?
 - Em thích học môn gì nhất?
 - Em có thích hát và vẽ không?
 - Nếu biết hát, hát cho cả lớp nghe?
 3) CC – DD:
 - Thi đua tìm tiếng mới
 + iêu
 + yêu
 - Học bài, viết vần vừa học vào b. 
 4) NX:
5 em
6 em
1 nhóm / 2 em 
 2 con chim và cành vải 
 CN- nhóm
3 em đọc, lớp nhận xét
CN- ĐT
Viết theo T
Thư giản
2 em
Các bạn 
Tự giới thiệu 
Bạn mặc váy đỏ 
6 tuổi 
3 em
3 em
3 em
3 em
3 em
3 em
3 em
2 đội
Cả lớp cài
 Thứ ba,19 tháng 10 năm 2010
Aâm nhạc
(GV chuyên dạy)
Học vần
Bài 42: ưu, ươu
 A- MĐ, YC:
- Đọc được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
B- ĐDDH:
 - Qủa lựu, bầu rượu
 - Bộ chữ GV+ HS
 C - HĐDH:
Tiết 1
 1/ KT: Đọc- viết : 
 Iêu diều sáo hiểu bài 
 Yêu yêu quý già yếu 
 - Đọc câu ứng dụng 
2/ BM : ưu
 a) GT : tương tự ua ưa
 b) Dạy vần: “” “ “ “
 - Vần ưu được tạo nên từ những chữ nào ? HD viết : điểm cuối ư nối điểm khởi đầu u 
 Viết mẫu: 
 ươu ( Quy trình tương tự)
 - ươu được tạo nên từ ư, ơ và u
 - So sánh iêu và ươu
 - Viết : 
 * Từ ứng dụng:
 - Tìm tiếng có ưu, ươu
 - Đọc tiếng
 - Giảng từ:
 + Chú cừu: con vật cùng họ với dê, nuôi để ăn thịt và lấy lông làm len
 + Mưu trí: mưu kế và tài trí
 + Bầu rượu: đồ đựng có chứa rượu, hình quả bầu ( xem vật thật )
 + Bướu cổ: căn bệnh ở người do thiếu chất i- ốt dẫn tới biểu hiện có 1 bướu ở trước cổ
 - Đọc từ ứng dụng:
 - Đọc mẫu từ ứng dụng 
 - Đọc cả bài
 NX: tiết học
Đọc: 10 em
Viết b : dãy 1 : iêu yêu 
 “ 2 : diều sáo 
 “ 3 : yêu quý
3 em
 ư và u
B cả lớp
Giống : u đứng sau
Khác : iêu: iê đứng trước 
 Yêu: yê đứng trước
b: cả lớp
Thư giản
4 em
CN
CN- nhóm
3 em đọc- lớp nhận xét
3 em- ĐT
 Tiết 2
 3) Luyện tập:
 a) Đọc: B
 S/ 86
 - S/ 87 : thảo luận nội dung tranh
 + Tranh vẽ cảnh gì?
 - Đọc câu ứng dụng để biết các con vật này đang đi đâu và làm gì 
 - Đọc mẫu
 - Đọc 2 trang
 b) Viết : HD viết bài 42
 Chấm điểm + nhận xét
 c) Nói:
 - Chủ đề luyện nói là gì ?
 - Tranh vẽ những con vật nào?
 - Những con vật này sống ở đâu?
 - Trong những con vật này con nào ăn thịt, con nào ăn cỏ?
 - Con nào thích ăn mật ong?
 - Con nào hiền lành nhất?
 - Em còn biết các con vật nào ở trong rừng nữa?
 - Những con vật trong tranh, em thích con nào nhất? Vì sao?
 3) CC – DD:
 - Thi đua tìm tiếng mới
 + ưu
 + ươu
 - Học bài, viết vần vừa học vào b. 
 4) NX:
5 em
6 em
1 nhóm / 2 em 
 Cừu, hươu, nai
CN- nhóm
3 em đọc, lớp nhận xét
CN- ĐT
Viết theo T
Thư giản
2 em
Voi, hổ, gấu,..
Rừng
3 em
3 em
3 em
Tê giác, hà mã
3 em
2 đội
Cả lớp cài
Toán
Tiết 37: Luyện tập
 A- Mục tiêu: 
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3, biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ.
B- HĐDH:
1) KT: Đọc bảng – trong phạm vi 3
 Làm BT: 3 -1 = 3
 3 -2 = - 1
2) BM:
 Bài 1: (thực hiện cột 2, 3) 
Nêu cách làm bài
 - Tính 3 cột đầu
+ 3 phép tính của cột 3: em có nhận xét gì?
+ Cột 4 bài 2, em tính như thế nào?
Làm tiếp
*(HS khá, giỏi thực hiện cột 1) 
 Bài 2: Nêu cách làm bài
 Làm bài
 Chữa bài
 Bài 3: (Thực hiện cột 2, 3)
 * (HS khá, giỏi thực hei65n cột 1)
Điền dấu cộng, hoặc dấu trừ vào chỗ chấm để có 1 phép tính đúng
Chẳng hạn bài 11= 2 ta điền dấu gì?
- Ta điền dấu trừ được không?
- Vì sao?
- Làm thử 21= 1
 Làm tiếp
Chữa bài
 Bài 4: - HS xem tranh
 - Nêu bài toán
 - Viết phép tính. 
 - Chữa bài
 3) CC: Trò chơi:
 Tính nhanh kết quả
 3 – 1 = 3 – 2 =
 TD nhưng em làm nhanh, đúng 
4) DD: Học thuộc lòng phép trừ trong phạm vi 3
3 em
B
Tính và ghi kết quả
Làm s
1 +2 = 3 thì 3- 1= 2 và 3- 2= 1
Lấy 3 - 1= 2 rồi 2 – 1= 1 ghi 1
S
Lấy 3 -1= 2 viết 2 vào ô trống
S
Thư giản
+ để có 1 + 1= 2
Không
Vì 1 – 1= 0 chứ không phải= 2
Điền dấu trừ để có 2 – 1= 1
S
Cả lớp
 3 em – ĐT
Làm S
Cả lớp thi đua
Cài phép tính trừ
Thứ tư,ngày 20 tháng 10 năm 2010
Học vần
Bài 43: Ôn tập
 A- MĐ, YC:
	- Đọc được các vần có kết thúc bằng u/o, các từ gnu74, câ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.
	- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.
	- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Sói và Cừu.
	* HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
 B- ĐDĐH:
 Bảng ôn SGK/ 88
 Tranh: cá sấu, sói, cừu
 C- HĐD – H:
Tiết 1
 1) KT: Đọc + viết:
 ưu, ươu, trái lựu, hươu sao, mưu trí, bầu rượu
 Đọc câu ứng dụng
 2) BM:
 a) GT bài:
- Ôn vần kết thúc bằng o hay u
- Tranh vẽ gì?
- Tiếng nào có vần au?
+ Phân tích au
+ Ghi mô hình au
+ So sánh chiều cao của 2 cây cau này?
+ Cây cau này cao hơn, tiếng nào có vần ao?
+ Phân tích ao
+ Ghi mô hình ao
+ Đọc 2 mô hình
+ Cài vần đã học có âm o hoặc u đứng sau
 b) Ôn tập:
 - Ôn âm:
+ Đọc âm à HS chỉ chữ ghi âm
+ Chỉ chữ à đọc tên âm
 - Ôn vần:
+ Ghép vần từ chữ cột dọc với chữ ở dòng ngang
+ Đọc bảng ôn
- Đọc từ ứng dụng:
+ Tìm tiếng có vần vừa ôn
+ Đọc tiếng
+ Giảng từ:
 Ao bèo: ao trồng bèo
+ Đọc từ
- Tập viết từ: 
Nhận xét tiết học
Đọc B: 8 em
Viết b cả lớp: dãy 1: ưu, ươu
 Dãy 2: trái lựu
 Dãy 3: bầu rượu
3 em
Cây cau
Cau
1 em
1 cây cao, 1 cây thấp
Cao
1 em
CN – ĐT
Cả lớp ( 1 em/ 2 vần )
4 em
4 em
1 em ghép 1 vần
CN – ĐT
Thư giản
CN – ĐT
B: 1 lần
V: 1 dòng
Tiết 2
 3) Luyện tập:
 a) Đọc: B
  ... m gì?
 - Bạn của em là những ai?
 - Họ ở đâu?
 - Em và các bạn thường chơi trò gì?
 - Bố mẹ em có quý bạn của em không?
 - Em và các bạn thường giúp đỡ nhau những công việc gì?
 3) CC – DD:
 - Thi đua tìm tiếng mới
 + on
 + an
 - Học bài, viết vần vừa học vào b. 
 4) NX:
5 em
6 em
1 nhóm / 2 em 
Gấu , thỏ
CN- nhóm
3 em đọc, lớp nhận xét
CN- ĐT
Viết theo Tập 
Thư giản
2 em
 3 bạn
Trò chuyện
3 em
3 em
3 em
3 em
3 em
2 đội
Cả lớp cài
Toán
T39: Luyện tập
 A- Mục tiêu: 
- Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
B) HĐD – H:
 1) KT: Đọc “Bảng – trong phạm vi 4”
 Làm BT: điền dấu > < =
 4 – 3 . 4 – 2
 4 + 1 . 3 + 1
 3 – 1 . 3 – 2
 2) BM:
 Bài 1: Nêu yêu cầu bài
 - Kết quả ghi ở đâu?
 - Làm à chữa bài
 Bài 2: (thực hiện dòng 1)
 * (HS khá, giỏi làm dòng 2)
Nêu cách làm
 Làm à sửa bài
 Bài 3: Nêu cách tính 4 – 1 – 1
 Làm à chữa bài
 Bài 4: (HS khá, giỏi làm)
Nêu cách làm
 Bài 5: (thực hiện câu a)
 * (HS khá giỏi làm câu b)
Xem từng tranh
 Nêu bài toán
 Viết phép tính
 3) CC: Trò chơi
 Thi đua điền số thích hợp
 4 - . = 3
 4 - . = 2
4) DD: Học thuộc lòng bảng – trong phạm 
 vi 4
3 em
B
Tính và ghi kết quả 
 Ghi dưới dòng kẻ thẳng cột các số trên
S
Tính và ghi kết quả vào hình tròn
S
Lấy 4 – 1= 3 rồi 3 – 1= 2
S
Thư giản
Tính kết quả từng phép tính , so sánh 2 kết quả, điền dấu thích hợp 4 -1< 3 + 1
a) 3 + 1= 4
b) 4 – 1= 3
2 đội
2 đội
----------------------------------------
Mĩ thuật
Bài 10: Vẽ quả (quả dạng tròn)
 I- Mục tiêu:
 - HS nhận biết được hình dáng, màu sắc vẻ đẹp của một vài loại quả.
- Biết cách vẽ quả dạng tròn.
- Vẽ được hình một loại quả dạng tròn và vẽ màu theo ý thích.
* HS khá, giỏi: Vẽ được hình một vài loại quả dạng tròn và vẽ màu theo ý thích.
II- ĐDDH:
 - Các quả bưởi, cam, táo
 - Hình ảnh quả đu đủ, xoài
 - Hình minh họa và các bé vẽ quả
 - Vở T/ vẽ 1, bút chì, chì màu
III- HĐDH:
 1) KT: - Vẽ các nét cong
 - Kiểm dụng cụ học tập
 2) BM:
 a) GT các loại quả:
 + Đây là quả gì?
 + Hình dạng các quả?
+ Màu sắc của quả?
+ Những quả nào có dạng tròn nữa?
+ Màu sắc các quả đó như thế nào?
- Có nhiều loại quả có dạng tròn với nhiều màu sắc phong phú (xem tranh)
 b) HD cách vẽ quả:
- Vẽ hình bên ngoài trước, quả dạng tròn thì vẽ hình gần tròn (quả bí đỏ) quả đu đủ có thể vẽ 2 hình tròn
- Nhìn mẫu vẽ cho đúng quả
 c) Thực hành:
- Bày 1 số quả lên bàn để HS chọn mẫu vẽ: quả cam, bưởi, táo, quả hồng
- Nhìn mẫu vẽ vào vở (không vẽ to quá hay nhỏ quá)
- Vẽ màu theo ý thích
3) CC – (NX – ĐG)
- HS + GV nhận xét 1 số bài vẽ về hình vẽ và màu sắc (hình đúng, màu đẹp)
4) DD: HS quan sát hình dáng và màu sắc của các loại quả
B 2 em ( lớp nhận xét )
Vở tập vẽ, bút màu
Bưởi , cam, táo
Tròn
Đỏ, vàng , xanh
Xoài, dưa hấu
Xoài chưa chín màu xanh
Thư giản
Thứ sáu,ngày 22 tháng 10 năm 2010
Học vần
Bài 45: ân, ă- ăn
 A- MĐ, YC:
- Đọc được: ân, ă, ăn, cái cân, con trăn; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ân, ăn, cái cân, con trăn.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Nặn đồ chơi.
B- ĐDDH:
 - Qủa lựu, bầu rượu
 - Bộ chữ GV+ HS
 C - HĐDH:
Tiết 1
 1/ KT: Đọc- viết : 
 On, an, rau non, nhà sàn, bàn ghế, mẹ con
 - Đọc câu ứng dụng 
2/ BM : ân
 a) GT : tương tự ua ưa
 b) Dạy vần: “” “ “ “
 - Vần ân được tạo nên từ những chữ nào ? HD viết : điểm cuối â nối điểm khởi đầu n 
 Viết mẫu: 
 ăn ( Quy trình tương tự)
 - Vần ăn có âm gì em đã học?
 - Còn đây là âm ă ( che âm n )-
 - Viết ă ( bên trái ăn )
 - Đọc: ă
 - Vần ăn được tạo nên từ những chữ nào?
 - So sánh ăn và ân
 - Viết : 
 * Từ ứng dụng:
 - Tìm tiếng có ăn, ân
 - Đọc tiếng
 - Giảng từ:
 + Bạn thân: người bạn gần gũi, thân thiết, gắn bóchia xẻvới mình mọi niềm vui nổi buồn
 + Gần gũi: dùng để chỉ những người, sự vật gần nhau, có quan hệ về tinh thần, tình cảm và thường xuyên tiếp xúc với nhau
 + Khăn rằn: ( xem vật thật )
 + Dặn dò: dặn với thái độ hết sức quan tâm 
 - Đọc từ ứng dụng:
 - Đọc mẫu từ ứng dụng 
 - Đọc cả bài
 NX: tiết học
Đọc: 10 em
Viết b : dãy 1 : mẹ con 
 “ 2 : nhà sàn 
 “ 3 : on an
3 em
 â và n
B cả lớp
N
CN- ĐT
 ă và n
Giống : n đứng sau
Khác : ăn: ă đứng trước 
 ân: â đứng trước
b: cả lớp
Thư giản
4 em
CN
CN- nhóm
3 em đọc- lớp nhận xét
3 em- ĐT
 Tiết 2
 3) Luyện tập:
 a) Đọc: B
 S/ 92
 - S/ 93 : thảo luận nội dung tranh
 + Tranh vẽ cảnh gì?
 - Đọc câu ứng dụng để biết các bạn đang nói chuyện gì?
 - Đọc mẫu
 - Đọc 2 trang
 b) Viết : HD viết bài 45
 Chấm điểm + nhận xét
 c) Nói:
 - Thảo luận nội dung tranh
 - Trong tranh vẽ các bạn đang làm gì?
 - Các bạn đang nặn gì?
 - Ta dùng vật liệu gì để nặn?
 - Em đã nặn được đồ chơi gì?
 - Em có thích nặn đồ chơi không?
 - Sau khi nặn đồ chơi xong em làm gì?
 3) CC – DD:
 - Thi đua tìm tiếng mới
 + ân
 + ăn
 - Học bài, viết vần vừa học vào b. 
 4) NX:
5 em
6 em
1 nhóm / 2 em 
2 bạn nhỏ đang ngồi trò chuyện
CN- nhóm
3 em đọc, lớp nhận xét
CN- ĐT
Viết theo Tập 
Thư giản
2 em/ 1 nhóm
 Nặn đồ chơi
Con chim, chú bộ đội,.
Bột dẻo, đất, bột gạo, bột nếp, 
3 em
3 em
Thu dọn ngăn nắp, sạch sẽ, rửa tay, chân, thay quần áo
2 đội
Cả lớp cài
Toán
T40: Phép trừ trong phạm vi 5
 A- Mục tiêu: 
- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
B- ĐDDH:
 - Bộ đồ dùng học toán
 - Hình vẽ như SGK
C- HĐD – H:
 1) KT: 
 - Đọc bảng trừ trong phạm vi 4
 Làm BT: 4 4 4
 - . - 2 - .
 3 . 1
 2) BM:
 a) GT phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5
 GT lần lượt các phép trừ
 5 – 1= 4 5 – 2= 3 theo 3 bước
 5 – 4= 1 5 – 3= 2
 * Nêu đề toán
 * Trả lời
 * Ghi phép tính tương ứng
 * HD học thuộc bảng – 5
 * Mối quan hệ cộng và trừ
 Sơ đồ 1: Nêu các phép tính có được từ sơ đồ
 Sơ đồ 2:
 b) Thực hành:
 Bài 1: Nêu cách làm
 Làm à sửa bài
 Bài 2: (thực hiện cột 1)
 * (HS khá, giỏi thực hiện cột 2)
TT bài 1
 Bài 3: TT bài 1
 Bài 4: (thực hiện câu a)
 * (HS khá, giỏi thực hiện câu b)
Xem tranh, nêu đề toán, viết phép tính thích hợp
 3) CC: Đọc bảng – 5
 Số? 5 - . = 4
 5 - . = 3
 4) DD: Học thuộc bảng – trong phạm vi 5 
4 em
B cả lớp
4 + 1= 5 => 5 – 1= 4
1 + 4= 5 => 5 – 4= 1
3 + 2= 5 => 5 – 2= 3
2 + 3= 5 => 5 – 3= 2
Thư giản
2 -1= 1 ghi 1 sau dấu bằng
S
S
2 em
2 đội
2 đội
Thủ công
Bài 7: Xé, dán hình con gà con
 I- MT:
- Biết cách xé, dán hình con gà con.
- Xé, dán được hình con gà con. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Mỏ, mắt, chân gà có thể dùng bút màu để vẽ.
* Với HS khéo tay:
	- Xé, dán được hình con gà con. Đường xé ít răng cưa. Hình dán phẳng. Mỏ, mắt gà có thể dùng bút màu để vẽ.
	- Có thể xé được thêm hình con gà con có hình dạng, kích thước, màu sắc khác.
	- Có thể kết hợp vẽ trang trí hình con gà con.
 II- CB:
 - Bài mẫu
 - Giấy nháp
 - Hồ 
III- HĐDH:
 1) KT: dụng cụ học tập
 2) BM:
 a) HD quan sát và nhận xét
 - Xem bài mẫu
 + Đây là hình con gì?
 + Hình dáng con gà con như thế nào?
 + Con gà con có những bộ phận nào?
 - Con gà con có gì khác con gà lớn?
 - Khi xé, dán em chọn màu em thích
 b) HD mẫu:
 * Xé hình thân gà:
 - Giấy màu vàng: vẽ 1 hình CN dài: 10 ô, 
 ngắn: 8 ô
 - Xé hình CN ra khỏi tờ giấy màu
 - Xé 4 góc hình CN, xé chỉnh, sửa để cho 
 giống hình thân gà
 * Xé hình đầu gà:
 - Vẽ, xé 1 hình vuông cạnh: 5 ô (cùng màu 
 thân gà)
 - Vẽ, xé 4 góc của hình vuông
 - Xé, chỉnh, sửa cho gần tròn giống hình đầu 
 gà
 * Xé hình đuôi gà:
 (cùng màu đầu gà)
 - Vẽ, xé hình vuông cạnh 4 ô
 - Vẽ, xé thành hình tam giác
 * Dán hình:
 - Sắp xếp cân đối trước khi dán
 - Bôi hồ, dán: thân, đầu, đuôi
 - Dùng bút màu vẽ mắt, mỏ
 c/ Thực hành:
 Con gà con có những bộ phận nào?
 Xé, dán hình con gà con
 Theo dõi giúp HS 
 3) CC: nhận xét sản phẩm 
 4) DD: Chuẩn bị giấy màu tiết sau thực hành
Quan sát
Con gà con
Tròn, nhỏ
Thân, đầu, mỏ, mắt, đuôi, chân
Gà lớn: đầu có mào, lông có nhiều màu và dài hơn
Quan sát
Thư giản
2 em
Làm nháp 
 Cả lớp
Tập viết
Tuần 10: Chú cừu , rau non, thợ hàn,
 I- Mục tiêu:
 - Viết đúng các chữ: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò,kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
* HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
II- ĐDDH:
 Bảng phụ viết như vở TV 1/ 1
III-HĐD-H:
1) KT: Viết B: cái kéo, hiểu baì
 b: trái đào
 Nhận xét bài viết kỳ trước
 2) BM: 
 a) GT:
 b) HD viết : HD từng chữ, từ
 - Đây là từ gì?
 - Chữ cừu viết như thế nào?
 - Viết mẫu : 
 - HD viết tiếp : non, hàn, dặn, khôn
 Vơ û: HD viết từng chữ, từ dòng
 3) CC:
- Chấm điểm+ nhận xét
- Chọn+ giới thiệu vở viết đúng đẹp cho học sinh
 4) NX- DD: Luyện viết ở nhà
1 em/ 1 từ
 B cả lớp
 Chú cừu
Chữ c trước, ư giữa, u sau dấu huyền trên ư
 viết b
Thư giản
Viết V

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 10.doc